Giáo án dạy Tuần 33 - Lớp 4

Giáo án dạy Tuần 33 - Lớp 4

TOÁN

ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SÓ (Tiếp theo)

I.Mục tiêu :

- KT : Ôn tập về nhân,chia phân số.

- KN :Thực hiện được nhân chia phân số.

 Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số

- TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.

III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :

A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs

- Nh.xét,điểm.

B.Bài mới:

1.Giới thiệu bài:

2.Hướng dẫn ôn tập:

 Bài 1: Yêu cầu hs

 -Yêu cầu hs làm bài

-H.dẫn nh.xét, bổ sung

-Nh.xét, điểm

-Yêu cầu vài hs nêu mối quan hệ giữa phép cộng,phép trừ.

 -Nh.xét, chốt lại

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 464Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Tuần 33 - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33
Thứ hai ngày 30 tháng 4 năm 2012
TOÁN 
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SÓ (Tiếp theo)
I.Mục tiêu :
- KT : Ôn tập về nhân,chia phân số.
- KN :Thực hiện được nhân chia phân số.
 Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số
- TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
 1’
7-8’
9-10’
6-7’
8’
 1’
A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ôn tập: 
 Bài 1: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
-Yêu cầu vài hs nêu mối quan hệ giữa phép cộng,phép trừ. 
 -Nh.xét, chốt lại
Bài 2: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT3
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm 
Bài 4a: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT4b,c
 -Nh.xét, điểm 
Dặn dò-nh.xét, biểu dương
-Vài HSlàm lại BT 2,3 /sgk-166-167
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề, thầm
-Vài hs nhắc lại cách nhân (chia) 2 phân số;
 cách nhân (chia)1phân số với STN
- Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
2
x
4
=
 8
;
8
:
2
=
8
x
3
=
4
3
7
21
21
3
21
2
7
-Vài hs nêu mối quan hệ giữa phép nhân với phép chia
b,
 3
x
2
=
 6
;
 6
:
3
=
6
x
11
=
2
11
11
11
11
11
3
 6
:
2
=
 6
=
 6
=
 3
11
11x2
22
11
 -Đọc đề, thầm
-Vài hs nêu tên gọi của X ,cách tìm X trong mỗi bài 
-3 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 HS khá,giỏilàmthêmBT3
 -Đọc đề, thầm - Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
- Vài hs rút ra nhận xét từ kết quả bài làm 
-Đọc đề, thầm+ phân tích đề toán+nhắc lại cách
 tính chu vi và diện tích hình vuông
 - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 a,Chu vi tờ giấy hình vuông là : 
2
x
4
=
8
(m)
5
5
 Diện tích tờ giấy hình vuông là : 
2
x
2
=
4
(m ² )
5
5
25
HSkhá, giỏi làm thêm BT4 b,c 
 - 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
-Th.dõi, thực hiện, biểu dương 
===========================================
TẬP ĐỌC 
VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI ( Tiếp theo)
 Theo Trần Đức Tiến
 I.Mục tiêu: 
-KT: Hiểu ND :Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồnthay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi (Trả lời được các CH trong sgk ).
- KN: Đọc rành mạch, trôi chảy.Biết đọc một đoạn trong bài với giọng phân biệt lời nhân vật (nhà vua, cậu bé ) 
 -TĐ: Sống vui vẻ,tạo tiếng cười, yêu cuộc sống.
II.Đồ dùng : Tranh minh hoạ trong SGK.
	 - Bảng phụ ghi sẵn câu văn, đoạn văn cần h.dẫn hs luyện đọc.
 III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoaït ñoäng cuûa GV
 Hoaït ñoäng cuûa HS
3-5’
1’
9-10’
9-10’
10-11’
3’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm.
B.Bài mới 
1.Giới thiệu bài + ghi đề
2. H.dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
a) Luyện đọc:
- Gọi 1 hs
-Nh.xét,nêu cách đọc,phân 3đoạn +y/cầu
-H.dẫnL.đọc từ khó: xuất hiện,cắn dở,đứt dải rút,tàn lụi, 
 -Gọi HS đọc nối tiếp lượt 2
-Giúp HS hiểu nghĩa từ chú giải sgk
- H.dẫn HS luyện đọc theo cặp
-Gọi vài cặp thi đọc
-H.dẫn nh.xét
-Nh.xét,biểu dương
-GV đọc diễn cảm toàn bài.
b) Tìm hiểu bài: Y/cầu hs
-Nh.xét,chốt + ghi bảng 1 số từ NDbài
-Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn cười ở đâu? 
-Vì sao những chuyện ấy buồn cười ? 
 - Vậy bí mật của tiếng cười là gì ? 
- Tiếng cười làm thay đổi cuộc sống ở vương quốc u buồn như thế nào ? 
-H.dẫn hs luyện đọc theo 3 vai (dẫn chuyện-nhà vua- cậu bé )
-ND phần cuối truyện “vương quốc vắng tiếng cười” nói lên điều gì?
c) H.dẫn đọc diễn cảm : 
-Y/cầu 3 hs
-GV h.dẫn HS tìm đúng giọng đọc: giọng vui, đầy bất ngờ, hào hứng, nhấn giọng những từ ngữ:dễ lây,phép mầu,tươi tỉnh,
rạng rỡ,bắt đầu nở.bắt đầu hót,nhảy múa,reo vang,thoát khỏi, tàn lụi.Đọc phân biệt lời các nhân vật (giọng nhà vua : dỗ dành; giọng cậu bé : hồn nhiên).
-Đính bảng phụ đoạn : “ Tiếng cười thật dễ lây.thoát khỏi nguy cỏ tàn lụi.”
- H.dẫn cách đọc diễn cảm + đọc mẫu
-H.dẫn HS đọc diễn cảm theo cặp 
- Gọi vài cặp thi đọc diễn cảm 
-H.dẫn nh.xét, bình chọn 
-Nh.xét, điểm
Củng cố :Câu chuyện muốn nói điều gì?
-Liên hệ + giáo dục: Sống vui vẻ,có tình yêu với cuộc sống
-Dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài “ Ngắm trăng- Không đề”.sgk- trang 127
- Nhận xét tiết học, biểu dương.
-2 hs đọc bài:Vương quốc vắng nụ cười (Phần 1) + trả lời câu hỏi - Lớp nh.xét
-Quan sát tranh+Lắng nghe.
-1HS đọc bài- lớp thầm
-3 HS đọc lượt 1- lớp thầm
-Luyện đọc từ khó: xuất hiện,cắn dở,đứt dải rút,tàn lụi, 
 -3 HS đọc nối tiếp lượt 2
- Vài hs đọc chú giải sgk 
-HS luyện đọc theo cặp(1’)
-Vài cặp thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét
-Th.dõi, biểu dương
-Th.dõi, thầm sgk
-Đọc thầm đoạn,bài ,th.luận cặp + trả lời 
- Lớp th.dõi,nh.xét, bổ sung +biểu dương
+ Ổ nhà vua- quên lau miệng, bên mép vẫn dính hạt cơm.
+ Ở quan coi vườn ngự uyển- trong túi áo căng phồng quả đào đang cắn dở.
+ Ở chính mình – bị quan thị vệ đuổi , cuống quá nên đứt giải rút 
- Vì những chuyện ấy ngờ và trái ngược với hoàn cảnh xung quanh : trong buổi thiết triều nghiêm trang , nhà vua ngồi trên ngai vàng nhưng bên mép lại dính một hạt cơm , quan coi vườn ngự uyển đang giấu một quả táo đang cắn dở trong túi áo , chính cậu bé thì đứng lom khom vì bị đứt giải rút . 
- Nhìn thẳng vào sự thật , phát hiện những chuyện mâu thuẫn , bất ngờ , trái ngược với cặp mắt vui vẻ .
- Tiếng cười làm mọi gương mặt đều rạng rỡ , tươi tỉnh , hoa nở , chim hót , những tia nắng mặt trời nhảy múa , sỏi đá reo vang dưới những bánh xe . 
-Đọc N3 theo 3 vai – Vài nhóm thi đọc
-Lớp th.dõi,nh.xét, biểu dương
-Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi 
- 3 HS tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn 
- Lớp th.dõi +xác định giọng đọc từng đoạn,
phân biệt lời các nhân vật (người dẫn chuyện, vị đại thần, viên thị vệ, nhà vua).
- Quan sát ,thầm-Theo dõi
–L.đọc cặp (2’) đoạn : 
 Tiếng cười thật dễ lây.Ngày hôm đó, vương quốc nọ như có phép mầu làm thay đổi..Đến đâu cũng gặp những gương mặt tươi tỉnh,rạng rỡ.Hoa bắt đầu nở.Chim bắt đầu hót.Còn những tia nắng mặt trời thì nhảy múa và sỏi đá cũng biết reo vang dưới những bánh xe.Vương quốc u buồn đã thoát khỏi nguy cỏ lụi tàn.
- Vài cặp thi đọc diễn cảm 
 -Lớp th.dõi+Nh.xét,bình chọn
-Th.dõi,biểu dương 
-Tiếng cười rất cần cho cuộc sống./
- Liên hệ ,trả lời :Cần sống vui vẻ,có tình yêu với cuộc sống
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương
==========================================
Kể chuyện
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
 I. Mục tiêu :
- KT: Hiểu NDchính của câu chuyện( đoạn truyện) đã kể nói về tinh thần lạc quan,yêu đời,biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện.
- KN: Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện(đoạn truyện) đã nghe, đã đọc nói tinh thần lạc quan,yêu đời. 
- TĐ : Yêu môn học,sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn.
 II. ĐỒ DÙNG:
- Bảng lớp viết đề bài. Dàn ý bài kể chuyện.
- Một số chuyện viết về những người trong hoàn cảnh khó khăn vẫn lạc quan,yêu đời. 
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3-5’
 1’
4-5’
24-25’
3-4’
A. Bài cũ: Nêu y/cầu, gọi hs
- Nh.xét, điểm
B.Bài mới:
1. Giới thiệu bài +Ghi đề lên bảng
2. H.dẫn hs hiểu y/c của đề bài
- Viết đề bài lên bảng, gach dưới những từ quan trọng.*Đề bài: Kể lại một câu chuyện em đã được nghe, được đọc về tinh thần lạc quan, yêu đời
- Gợi ý các cốt chuyện đã biết qua các bài tập đọc đã học.
- Dán phiếu ghi dàn ý bài kể chuyện lên bảng.
-Y/c hs đọc gợi ý 
 Lưu ý : HS có thể kể cả các câu chuyện đã được xem qua truyền hình và trên phim ảnh,nếu không tìm được truyện. 
- Y/cầu hs giới thiệu câu chuyện mình chọn kể
3.H .dẫn hs tập kể: 
-Y.cầu hs kể theo cặp
-GV đến từng nhóm nghe, hướng dẫn, góp ý, giúp đỡ- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện - Gọi vài hs kể trước lớp.
-Mỗi hs kể xong, cho hs thảo luận về ý nghĩa câu chuyện 
- Liên hệ + giáo dục sống lạc quan- yêu đời,không nản chí trước khó khăn.
-Dặn hs về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Ch.bị bài : Kể về một người vui tính mà em biết - Tuần 34
-Nhận xét giờ học, biểu dương
- 2 hs kể lại câu chuyện Đôi cánh của Ngựa Trắng - Lớp th.dõi, nh.xét
-Th.dõi, lắng nghe
- Một học sinh đọc đề bài.
- 2 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý trong SGK
- Lớp theo dõi.
-Tiếp nối nhau nêu tên câu chuyện mình kể.
- Một hs đọc dàn ý. 
- Từng cặp kể cho nhau nghe câu chuyện của mình, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- HS thi kể trước lớp.
- Tiếp nối nhau thi kể – Lớp bình chọn bạn kể hay nhất, bạn kể hấp đẫn nhất, bạn đặt câu hỏi hay nhất.
-Liên hệ + trả lời
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
======================================
Thứ ba ngày 01 tháng 5 năm 2012
TOÁN 
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (Tiếp theo)
I.Mục tiêu :
-KT : Ôn tập về tính giá trị của biểu thức với các phân số.
-KN : Tính được giá trị của biểu thức với các phân số.
 Giải được bài toán có lời văn với các phân số.
-TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
 III.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
 1’
9-10’
9-10’
6-7’
4-5’
1’
A.Bài cũ: Nêu yêu cầu +gọi hs
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ôn tập: 
 Bài 1(a,c): Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
Ycầuhskhá,giỏilàmthêmbàib,d
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 2b: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
Ycầukhá,giỏilàmthêmbàia,c,d
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 3: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầuhskhá,giỏilàmthêmBT4
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm 
- Dặn dò- nh.xét, biểu dương
-Vài HSlàm lại BT 1,2 /sgk-168
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề, nêu cách làm, thứ tự th.hiện các ph.tính 
- 2 hs làm bảng (a,c) -Lớp vở +nh.xét 
hoặc:
(
 6
+
5
)
x
3
=
11
x
3
=
3
11
11
7
11
7
7
c,
 6
-
4
:
2
=
2
:
2
=
2
x
5
=
5
 7
7
5
7
5
7
2
7
 -Đọc đề, thầm
 -1 hs làm bảng bài (b) -Lớp vở +nh.xét 
2
x
3
x
4
:
1
=
2
:
4
=
2
3
4
5
5
4
5
5
- Vài hs rút  ... .
- Vài hs nhắc lại tác dụng của việc điền vào mẫu Thư chuyển tiền 
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
=======================================
ĐẠO ĐỨC
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
THỰC HÀNH : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I.Mục tiêu :
- KT: Biết được sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT.
- KN: Nêu và làm được những việc phù hợp với lứa tuổi để BVMT.
- TĐ : Tích cực tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù hợp với khả năng.Không đồng tình với những hàmh vi làm ô nhiễm môi trường.Biết nhắc nhở bạn bè ,người thân cùng mọi người BVMT.
II. ĐỒ DÙNG : Dụng cụ làm vệ sinh,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3-5’
 1’
4-5’
19-20’
6-7’
 2’
A.Kiểm tra :
-Tại sao môi trường bị ô nhiễm ?
-Em có thể làm gì để góp phần bảo vệ môi trường ?
-Nhận xét,biểu duơng
B.Bài mới :
 1.Giới thiệu ,nêu mục tiêu
2.Hướng dẫn hs thực hành :
 HĐ1: Liên hệ thực tiễn
-Yêu cầu hs quan sát và nh.xét vệ sinh lớp học hôm nay
-Theo em những rác đó do đâu mà có ?
HĐ2: Tổ chức cho hs tổng vệ sinh lớp học
- Nêu yêu cầu nhiệm vụ + giao việc cho các nhóm
-Quán xuyến +nhắc nhở hs
-H.dẫn nh.xét, đánh giá kết quả sau khi làm vệ sinh 
-GVnh.xét, đánh giá kết quả sau khi làm vệ sinh 
*Liên hệ + giáo dục hs luôn giữ gìn vệ sinh lớp học bằng các việc làm hằng ngày
HĐ3: Hoạt động nhóm 
-Nêu yêu cầu : Hãy nêu các việc làm để bảo vệ môi trường ở gia đình, ở trường,lớp và địa phương.
- Phân nhóm, giao nh.vụ, th.gian thảo luận
- Gọi các nhóm trình bày kết quả th.luận 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét+ biểu dương 
-Chốt lại các việc làm để giữ gìn , BVMT 
Dặn dò :Thực hiện các việc làm đểBVMT 
Nh.xét tiết học ,biểu dương
-Vài HS trả lời 
– Lớp thdõi, nh.xét
 -Th.dõi, lắng nghe
-Quan sát + lần lượt vài hs nh.xét vệ sinh lớp học hôm nay
- Nối tiếp trả lời-Lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, lắng nghe
- Thực hành làm vệ sinh lớp học theo nhóm
(quét lớp,lau bàn ghế, cửa sổ, quét màng nhện , tưới nước các chậu cây trong phòng học,)
- Nối tiếp đánh giá-Lớp nh.xét, bổ sung
-Th.dõi, lắng nghe + biểu dương
-Theo dõi+ tiếp thu
-Th.dõi, lắng nghe
-Th.luận nhóm 4 (5’) + ghi lại kết quả th.luận 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả th.luận 
- Lớp th.dõi, nh.xét, bổ sung
-Theo dõi+ tiếp thu
-Theo dõi, thực hiện
-Theo dõi, biểu dương
===================================
Lịch sử
Tổng kết
 I, Mục tiêu: Học xong bài này HS biết
 - Hệ thống được quá trình phát triển của ls nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa TK Xĩ
- Nhớ được các sự kiện, hiện tượng, nhân vật ls tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ nước. Của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn.
 -Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc.
 II, Đồ dùng dạy học.
- Phiếu học tập.
- Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử.
 III, Phương pháp: Luyện tập.
 IV,Hoạt động dạy học
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
3-5’
25-30’
2’
1,ổn định tổ chức
2,KTBC
3,Bài mới
-Giới thiệu- ghi đầu bài.
1, Thống kê lịch sử
-Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học trong ls nước nhà là giai đoạn nào?
-Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo dài đến khi nào?
-Giai đoạn này chiều đại nào trị vì đất nước ta?
-Nội dung cơ bản của giai đoạn lịch sử này là gì?
-G đưa ra 1 danh sách các nhân vật lịch sử
+Hùng Vương
+An Dương Vương
+Hai Bà Trưng
+Ngô Quyền
+Đinh Bộ Lĩnh
+Lê Hoàn
+Lý Thường Kiệt
+Trần Hưng Đạo
+Lê Thánh Tông
+Nguyễn Trãi
+Nguyễn Huệ
4, Củng cố dặn dò.
Nhận xét tiết học- cb bài sau.
ôn tập để kiểm tra học kỳ II
-Buổi đầu dựng nước và giữ nước
-Bắt đầu từ khoảng 700 năm TCN đến năm 179 TCN
-Các vua Hùng sau đó là An Dương Vương
-Hình thành đất nước với phong tục tập quán riêng. Nền văn minh Sông Hồng ra đời.
-H ghi tóm tắt công lao các nhân vật lịch sử trên.
-Hùng Vương đã có công dựng nước
-Xây thành Cổ Loa và chế được nỏ thần
-Năm 40 đã phất cờ khởi nghĩa chống quân Nam Hán.
-Năm 928 đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng.
-Đã tập hợp nhân dân dẹp oạn 12 xứ quân thống nhất lại đất nước năm 968.
-Thay nhà Đinh lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Tống Xl lần thứ nhất năm 981
-Bằng tài trí thông minh và lòng dũng cảm đã lãnh đạo nhân dân bảo vệ được nền độc lập cảu đất nước trước sự xâm lược của Nhà Tống (Cuộc kháng chiến chống quân tống lần thứ hai 1075-1077)
-Là người chỉ huy tối cao của cuộc K/C chống quân Mông- Nguyên xâm lược đã viết hịch tướng sí trong đó có câu: “ Dẫu trăm thân này phơi ngoài nội cỏ. Nghìn xác này gói trong da ngựa ta cũng cam lòng”. Lời kịch đã khích lệ tướng sĩ giết giặc Nguyên.
-Đã cho vẽ bản đồ và soạn bộ luật Hồng Đức đây là bản đồ, bộ luật đầu tiên của đất nước ta
-Là nhà văn học, khoa học tiêu biểu cho giai đoạn này.
-Năm 1786 Nguyễn Hụê kéo quân ra Bắc đánh bại quân xâm lược Xiêm và lật đổ họ Trịnh thống nhất Giang Sơn.
-Năm 1778 Nguyễn Huệ lên ngôi Hoàng Đế kéo quân ra Bắc đánh đuổi quân Thanh
-H nhận xét.
=======================================================\
 Thứ sáu ngày 04 tháng 5 năm 2012
TOÁN
ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ( Tiếp theo)
I.Mục tiêu :
- KT : Ôn tập về chuyển đổi các đơn vị đo thời gian, phép tính với số đo thời gian. 
- KN : Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian .Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. ( Bài tập cần làm: bài 1, bài 2, bài 4 - HS khá giỏi làm thêm bài 3, bài 5).
- TĐ : Cẩn thận ,tích cực, tự giác.
 II.Các hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
5’
 1’
5-6’
8-9’
5-6’
5-6’
4-5’
 2’
A.Bài cũ: Nêu y/cầu +gọi hs
- Nh.xét,điểm.
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu bài:	
2.Hướng dẫn ôn tập: 
Bài1: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài2: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầukhá,giỏi làm thêm bài 3
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Bài 4: Yêu cầu hs 
 -Yêu cầu hs làm bài
 -H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Ycầu khá,giỏi làm thêm bài 5
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, điểm
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài 
-Dặn dò:Về xem lại bài tập 
BCB:Ôn tập về đại lượng ( t.t)
-Nhậnxét tiết học, biểudương
-Vài HSlàm lại BT 1,2/sgk-170- 171
- Lớp th.dõi, nh.xét 
-HS lắng nghe. 
-Đọc đề + nêu lại các đơn vị đo thời gian
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
1 giờ = 60 phút ;1 năm =12 tháng;1 phút=60 giây 
 1 thế kỉ = 100 năm ; 1 giờ = 3600 giây 
1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
-Đọc đề ,thầm 
- Vài hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
a) 5 giờ = 300 phút ; 3giờ15phút =180 +15=195phút 
420 giây = 420 : 60 = 7 phút; 
b,4 phút =240 giây ; 2 giờ = (60 x60 ) x2 =7200 giây
3phút 25giây = 180giây + 25giây = 205giây
c, 5 thế kỉ = 500năm ; 12 thế kỉ = 12x100 =1200 năm
 thế kỉ = 100 x = 5 năm ;2000 năm = 20 thế kỉ 
-Đọc đề + nêu lại cách làm( đổi về cùng đơn vị)
- 2 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 5giờ 20 phút > 300 phút ; 495 giây=8 phút15giây 
1
giờ
=
20 phút
;
1
phút
<
1
phút
3
5
3
- Đọc đề + phân tích , nêu cách làm
- 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
 a,Hà ăn sáng : 7 giờ - 6giờ 30 phút =30 phút
 b, Buổi sáng Hà ở trường :
 11 giờ 30 phút -7 giờ 30 phút = 4 giờ 
 HS khá,giỏi làm thêm bài 5
 -Đọc đề + nêu cách làm (đổi về cùng đơn vị phút 
rồi so sánh) - 1 hs làm bảng -Lớp vở +nh.xét 
- Trong các khoảng thời gian đã cho ,thời gian
 dài nhất là: b,20 phút
 -Theo dõi, trả lời
-Th.dõi, biểu dương 
========================================
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU
I. Mục tiêu :
- KT: Hiểu tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ( Trả lời cho CH Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Vì cái gì ? – ND Ghi nhớ ) 
 -KN : Nhận diện được trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT1, mục III ); bước đầu biết dùng trạng ngữ chỉ mục đích trong câu (BT2,(BT3 
-TĐ : Yêu môn học,tích cực; có thói quen sử dụng câu có trạng ngữ.
II. Đồ dùng : Bảng phụ, bảng nhóm 
III.Hoạt động dạy- học chủ yếu :
TG
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS 
5’
1’
7-8’
6-7’
6-7’
7-8’
 2’
A.Bài cũ : Nêu yêu cầu , gọi hs
- Nhận xét, điểm .
B.Bài mới : 
1.Giới thiệu bài ,ghi đề
 2. Phần nhận xét:
Bài 1,2 : Yêu cầu hs -Gọi hs trình bày 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung
-Nh.xét, chốt lại
3.Ghi nhớ : Yêu cầu hs
- Gv chốt lại phần cần ghi nhớ 
4. Phần luyện tập:
Bài 1: Yêu cầu hs 
Để tìm trạng ngữ trong câu ta phải
 tìm bộ phận nào trả lời cho các 
câu hỏi: Khi nào ? 
-Đính bảng phụ -Gọi hs trình bày 
-H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt 
Bài 2: Yêu cầu hs +nhắc yêu cầu,
 cách làm
-Đính bảng phụ - yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét, bổ sung -Nh.xét, chốt 
Bài 3: Yêu cầu hs +nhắc yêu cầu, 
cách làm( chú ý câu hỏi đầu đoạn )
-Đính tranh+h.dẫn quan sát 
-Yêu cầu hs làm bài
-H.dẫn nh.xét,bổ sung -Nh.xét, chốt 
Củng cố : Hỏi + chốt lại bài
Dặn dò:Về nhà xembài,HTLghi nhớ, đặt 3-4 câu có trạng ngữ chỉ mục đích 
Nhận xét tiết học,biểu dương 
-Vài hs làm lại ND ghi nhớ tiết trước+ làm BT2,4 - Lớp th.dõi, nh.xét
-Th.dõi, lắng nghe.
-Đọc thầm truyện :Con cáo và chùm nho-th.luận cặp (2’)+ trả lời -Lớp nh.xét
*Trạng ngữ được in nghiêng trả lời cho câu hỏi Để làm gì? Nhằm mục đích gì? Nó bổ sung ý nghĩa mục đích cho câu.
 -Vài hs đọc ghi nhớ sgk- Lớp thầm
-Vài hs đọc thuộc lòng -Nh.xét, biểu duơng
-Đọc y.cầu, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm -Lớp nhận xét, bổsung
a)Để tiêm phòng dịch cho tre em,tỉnh đã cử nhiều đội y tế về các bản. 
b)Vì Tổ quốc ,thiếu niên sẵn sàng! 
c,Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho học sinh, các trường đã tổ chức nhiều hoạtđộng. 
 - HS thực hiện tương tự
a,Để lấy nước tưới cho đồng ruộng, xã em vừa đào một con mương. 
b,Vì danh dự của lớp, chúng emquyết tâm học tập và rèn luyện thật tốt. 
c,Để thân thể khoẻ mạnh,em phải năng tập thể dục.
-Đọc y.cầu+ ND b.tập, th.luận cặp (2’) vài cặp làm bảng nhóm -Lớp nhận xét, bổsung
a,Để màiđi,chuột gặm các đồ vật cứng.
b,Để tìm..ăn, chúng dùng cái mũi và mồm dặc biệt đó dũi đất.
- Vài hs nhắc lại ghi nhớ
-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dương 
========================================================================

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 32.doc