Giáo án dạy và học Tuần 26 - Khối 1

Giáo án dạy và học Tuần 26 - Khối 1

Tiết 1 : Chào cờ

Tiết 3: Toán

Tiết 101: Các số có hai chữ số

A- Mục tiêu:

- HS nhận biết về số lợng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50

- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50

B- Đồ dùng dạy - học:

- Đồ dùng học toán lớp 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số bằng bìa từ 20 đến 50.

C- Các hoạt động dạy - học:

I- Kiểm tra bài cũ:

- Ghi bảng để HS lên làm:

50 + 30 = 50 + 10 = 80 - 30 =

- KT miệng dới lớp: Nhẩm nhanh các phép tính = 30 + 60 ; 70 - 20

- GV nhận xét, cho điểm

II- Dạy - học bài mới:

1- Giới thiệu bài :

2- Giới thiệu các số từ 20 đến 30:

- Y/c HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một

chục que) đồng thời GV gài 2 bó que tính lên bảng, gắn số 20 lên bảng và Y/c đọc

- GV gài thêm 1 que tính

? Bây giờ có tất cả bao nhiêu que tính?

- GV: Để chỉ số que tính vừa lấy có số 21.

- GV gắn số 21 lên bảng, Y/c HS đọc

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 526Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy và học Tuần 26 - Khối 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
 Thứ hai, ngày 29 tháng 2 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 3: Toán
Tiết 101: Các số có hai chữ số
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng học toán lớp 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số bằng bìa từ 20 đến 50.
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Ghi bảng để HS lên làm:
50 + 30 = 	 50 + 10 = 80 - 30 = 	 
- KT miệng dưới lớp: Nhẩm nhanh các phép tính = 30 + 60 ; 70 - 20
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
- Y/c HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một 
chục que) đồng thời GV gài 2 bó que tính lên bảng, gắn số 20 lên bảng và Y/c đọc 
- GV gài thêm 1 que tính
? Bây giờ có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV: Để chỉ số que tính vừa lấy có số 21.
- GV gắn số 21 lên bảng, Y/c HS đọc
+ Tương tự: GT số 22, 23... đến số 30 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính.
- Đếm số 23 thì dừng lại hỏi:
? chúng ta vừa lấy mấy chục que tính ? GV viết 2 vào cột chục
? mấy đơn vị ?
GV viết 3 vào cột đơn vị 
+ Để chỉ số que tính vừa lấyta có số 23 (GV viết và HD cách viết)
- Đọc là "Hai mươi ba"
- Y/c HS phân tích số 23 ?
+ Tiếp tục làm với số 24, 25... đến số 30 dừng lại hỏi :
? Tại sao biết 29 thêm 1 = 30 ?
? Vậy 1 chục lấy ở đâu ra ?
- Viết số 30 và HD cách viết
- Y/c HS phân tích số 30
+ Đọc các số từ 20 - 30
- GV chỉ trên bảng cho HS đọc: đọc xuôi, đọc ngược kết hợp phân tích số
- Lưu ý cách đọc các số: 21, 24, 25, 27
21: Đọc là "hai mươi mốt"
Không đọc là "Hai mươi một"
25: đọc là "Hai mươi lăm"
Không đọc là "Hai mươi năm"
27: Đọc là "Hai mươi bảy"
Không đọc là "Hai mươi bẩy"
3- Giới thiệu các số từ 30 đến 40.
- GV HD HS nhận biết số lượng đọc, viết nhận biết TT các số từ 30 đến 40 tương tự các số từ 20 đến 30.
+ Lưu ý HS cách đọc các số: 31, 34, 35, 37 (Ba mươi mốt, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi bảy)
4- Giới thiệu các số từ 40 đến 50:
- Tiến hành tương tự như giới thiệu các số từ 30 đến 40.
Lưu ý cách đọc các số: 44, 45, 47
5- Luyện tập:
Bài 1:
- Cho HS đọc Y/c của bài 
GV HD: Phần a cho biết gì ?
- Vậy nhiệm vụ của chúng ta phải viết các số tương ứng với cách đọc số theo TT từ bé đến lớn.
? Số phải viết đầu tiên là số nào ?
? Số phải viết cuối cùng là số nào ?
+ Phần b các em lưu ý dưới mỗi vạch chỉ được viết một số.
+ Chữa bài:
- Gọi HS nhận xét
- GV KT, chữa bài và cho điểm.
Bài 2:
? Bài Y/c gì ?
- GV đọc cho HS viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 3: Tương tự bài 2.
Bài 4: 
- Gọi HS đọc Y/c:
- Giao việc 
- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- Y/c HS đọc xuôi, đọc ngược các dãy số
III- Củng cố - Dặn dò:
? Các số từ 20 đến 29 có điểm gì giống và khác nhau ?
- Hỏi tương tự với các số từ 30 - 39
từ 40 - 49
- NX chung giờ học.
- 3 HS lên bảng.
- Lớp làm bảng con.
- HS nhẩm và nêu kết quả.
- HS đọc theo HD
- HS lấy thêm 1 que tính
- Hai mươi mốt
- Hai mươi mốt
- 2 chục
- 3 đơn vị
- HS đọc CN, ĐT.
- 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị
- Vì đã lấy 2 chục + 1 chục = 3 chục 3 chục = 30.
- 10 que tính rời là một chục que tính 
- HS đọc: Ba mươi
- 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị
- HS đọc CN, ĐT
- HS thảo luận nhóm để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính.
a- Viết số
b- Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số 
- Cho biết cách đọc số.
- 20
- 29
- HS làm sách
- 2 HS lên bảng mỗi em làm một phần 
- Viết số
- HS viết bảng con, 2 HS lên viết trên bảng lớp 
- 30, 31, 32 .... 39
- Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó.
- HS làm vào sách, 3 HS lên bảng
- HS đọc CN, đt.
- Giống: là cùng có hàng chục là 2.
- Khác: hàng đơn vị
- HS trả lời 
- HS nghe và ghi nhớ.
Tiết4 + 5 : Tập đọc 
Bài: bàn tay mẹ
A- Mục tiêu:
1- Đọc: HS đọc trơn được cả bài: bàn tay mẹ.
- Luyện đọc các TN: yêu nhất, nấu cơm , rám năng, xương xương. 
- Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy
2- Ôn các tiếng có vần an, at.
- Tìm được tiếng có vần an trong bài.
- Tìm được tiếng có vần an, at ngoài bài theo tranh.
- Nói được câu chứa tiếng có vần an và at.
3- Hiểu:
- Hiểu được nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. 
- Hiểu được các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương. 
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1:
Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Cho hs đọc bài ĐT trên bảng ( 1 lần)
* Luyện đọc âm, tiếng, từ ngữ:
+ GV hdẫn hs luyện đọc âm
? Tìm tiếng trong bài khó phát âm: 
- GV kẻ chân những âm đó:
? Tìm tiếng trong bài có vần ương? 
GV kẻ chân cả tiếng đó
_ GV kẻ chân những từ ngữ trong bài: Yêu nhất, nấu cơm , rám nắng, bàn tay,
xương xương.
- GV kết hợp giải nghĩa từ khó: Rám nắng, Xương xương.
* Luyện đọc câu:
- GV chỉ thước ycầu hs đọc thầm bằng mắt theothước chỉ.
? Bài có mấy câu?
- Cho hs đọc nối tiếp câu (2 lượt)
+ Lần 1 GV chỉ theo thứ tự của bài, Lần 2 chỉ bất kì
* Đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn
- Cho hs đọc ĐT theo tổ
- Cho hs đọc ĐT 1lần trong SGK
- Gọi hs đọc SGK cá nhân ( 1,2 em đọc)
3. Bài tập:
a. Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần an
- Gọi hs tìm tiếng trong bài có vần an
* GV: Vần cần ôn là vần an , (ghi bảng).
- GV kẻ chân những từ đó
b. Bài 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần an,at.
- Cho hs qsát tranh trong SGK 
? Tranh vẽ con gì, cái gì?
- Gọi 2 hs đọc mẫu sgk
- Yêu cầu hs thi tìm nhanh từ có vần an gài bảng, vần at nói nối tiếp.
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói.
a. Luyện đọc:
- GV đọc bài trong sgk.
- Cho hs đọc nối tiếp câu hàng ngang .
( 2lượt).
- Lượt 2 gv chỉ bất kì không theo thứ tự của bài.
- Cho hs đọc ĐT theo bàn ( mỗi bàn đọc 1 đoạn nối tiếp).
- Thi đọc theo tổ ĐT.
b. Tìm hiểu bài.
- Gọi hs đọc đoạn 1,2 trong sgk, ycầu lớp đọc thầm.
- GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời .
- GV nhận xét chốt ý đúng, kết hợp giải nghĩa từ khó ghi lên bảng.
c. Luyện nói:
- Cho hs qsát tranh hỏi nội dung tranh.
- GV hỏi gọi hs trả lời.
- Ycầu 2 hs hỏi - đáp theo mẫu.
- Ycầu hs hỏi đáp trong cặp.
- Gọi từng cặp lên bảng dựa theo tranh. hỏi đáp ( hỏi thêm câu ngoài tranh).
- GV và hs nhận xét.
5. Luyện đọc lại:
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn trong sgk.
- Ycầu hs đọc ĐT trong sgk (1 lần).
6. GV liên hệ:
III. Nhận xét dặn dò hs
- HS chú ý nghe
- HS đọc 1 lần bài trên bảng lớp
- HS nêu
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em
- HS ĐT : Yêu nhất, nấu cơm , rám nắng, bàn tay, ...
- HS nêu: Xương xương
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em+ ptích tiếng
HS yếu đọc vần + ptích vần
- HS đọc ĐT lại các tiếng đó 1 lần
- HS đọc ĐT, CN nối tiếp + Ptích bất kì các từ đó.
- HS ĐT lại các từ đó.
- HS đọc thầm 1 lần trên bảng
- HS trả lời
- HS đọc nối tiếp câu 2 lần
- HS đọc nối tiếp đoạn trong SGK ( 2 lượt)
- Mỗi tổ đọc ĐT 1 đoạn nối tiếp trong SGK.
- HS đọc ycầu bài tập 1
- 2 HS nêu ycầu.
- HS tìm và nêu.
- Hs nêu ycầu bài tập 2.
- HS đọc ĐT, CN+ ptích từ (tiếng)
- HS đọc ĐT 1 lần
- HS đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn theo bàn ĐT (1 lần).
- Tổ thi đọc ĐT nối tiếp đoạn (1 lần).
- HS trả lời câu hỏi, hs khác nhận xét.
- HS qsát tranh nói nội dung .
- 2 hs hỏi đáp mẫu trong sgk.
- HS đọc nối tiếp đoạn trong sgk ( 1 lần).
 Thứ ba, ngày 30 tháng 2 năm 2010
Tiết 2 : Tập viết 
Bài: Tô chữ hoa: C, D, Đ..
A- Mục tiêu:
	- HS tô đúng và đẹp các chư hoa: C, D, Đ.
- Viết đúng và đẹp các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ : Bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ.
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng phụ viết sẵn bài.
	- Chữ hoa C, D, Đ.
C- Các hoạt động dạy - học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. Mở bài
- GV nêu ycầu của tiết tập viết
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hướng dẫn hs tô chữ
- GV hdẫn hs qsát và nhận xét
- GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét nêu quy trình viết vừa nói vừa tô chữ
- Hdẫn hs viết trên bảng con
3. Hdẫn hs viết vần từ ngữ ứng dụng
- Cho hs đọc các vần và từ ngữ
- Hdẫn hs tập viết bảng con
- GV nhận xét
4. Hdẫn hs tập tô, tập viết
- Ycầu hs tập tô, tập viết
- GV qsát hdẫn cho từng hs
- Chấm điểm 1 số bài nhận xét
C. Củng cố – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
- Dặn dò hs viết tiếp bài
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS qsát và nhận xét chữ mẫu
- HS đọc ĐT
- HS viết bảng con
- HS tập tô, tập viết
Tiết 2: Chính tả: Tập chép 
Bài : bàn tay mẹ
A- Mục tiêu:
- HS chép lại đúng và đẹp đoạn "Hằng ngày ... chậu tã lót đầy": 35 chữ trong khoảng15-> 17 phút.
- Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống.
- Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp
Làm bài tập 2, 3 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT.
- GV chép sẵn nội dung bài
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. Mở bài
- GV nêu cầu của tiết học
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hdẫn hs tập chép
- GV gọi hs đọc bài viết trên bảng
- GV chỉ thước cho hs đọc những tiếng dễ viết sai, ycầu hs đọc ĐT
- GV hdẫn hs viết những chữ khó
- GV ycầu hs viết bảng con: Hằng ngày, bao nhiêu, là, việc, nấu cơm, giặt, tã lót.
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs
- GV nhắc nhở hs trước khi viết bài
- Ycầu hs luyện viết bài vào vở
- GV qsát, uốn nắn hs
- Ycầu hs tự sửa lỗi chính tả
3. Hdẫn hs làm bài tập chính tả
a. Điền vần an hoặc at
- Gọi hs đọc ycầu bài tập
- Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs làm vào vở
- GV chấm điểm một số bài nhận xét
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp
b. Hdẫn hs làm bài tập
- Ycầu hs lên bảng làm, ycầu lớp làm vào phiếu bài tập
- GV và hs nhận xét
4. Củng cố dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò hs về nhà luyện viết lại bài.
- HS lắng nghe
- 2 hs đọc, lớp đọc thầm
- HS đọc ĐT, CN
- HS viết bảng con lần lượt
- HS tập chép bài vào vở
- HS đọc ycầu bài tập
- HS làm bài vào vở, ... TBC
- Gọi hs lên bảng, ycầu hs làm bảng con
- GV và hs nhận xét
2.Hd hs làm bài tập
Bài 1 :Ycầu hs làm bài tập
- GV và hs nhận xét
Bài2: Ycầu hs làm bảng con, gọi 1 hs lên bảng làm
Bài 3: Ycầu hs làm bảng con, gọi 1 hs lên bảng làm
 - Cho hs chơi trò chơi đố bạn
- GV nhận xét
Bài 4: Hdẫn hs làm bài
- GV và hs nhận xét 
3 Củng cố dặn dò:
- 3 hs lên bảng lớp làm vào vở, đọc bài tập của mình
- 1hs lên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS chơi trò chơi
- HS làm bài vào vở
- 1 hs lên bảng làm
Thứ năm, ngày 1tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Chính tả : Tập chép 
Bài: Cái Bống
A- Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, không mắc lỗi chính tả bài đồng dao: Cái Bống
- Điền đúng vần : anh, ach chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
- Viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp.
- Làm đúng bài tập 1, 2.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp chép sẵn bài, ND bài tập
B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
 hoạt động dạy
hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
- Cho hs viết bảng con: gà mái. cái ghế.
- GV nhận xét.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài
2. Hdẫn hs tập chép
- GV gọi hs đọc bài viết trên bảng
- GV chỉ thước cho hs đọc những tiếng dễ viết sai, ycầu hs đọc ĐT: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.
- GV hdẫn hs viết những chữ khó.
- GV ycầu hs viết bảng con. 
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs.
- GV nhắc nhở hs trước khi viết bài.
- Ycầu hs luyện viết bài vào vở.
- GV qsát, uốn nắn hs.
- Ycầu hs tự sửa lỡi chính tả.
3. Hdẫn hs làm bài ập chính tả
a. Bài tập 1:
- Gọi hs đọc ycầu bài tập.
- Hdẫn hs làm bài tập.
- Ycầu hs làm vào vở.
- GV chấm điểm một số bài nhận xét.
- Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp.
b. Bài tập2:
- Ycầu hs lên bảng làm, ycầu lớp làm vào bảng con.
- GV và hs nhận xét.
4. Củng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò hs về nhà luyện viết lại bài.
- HS viết bảng con
- HS lắng nghe
- 2 hs đọc, lớp đọc thầm
- HS đọc ĐT, CN
- HS viết bảng con lần lượt
- HS tập chép bài vào vở
- HS đọc ycầu bài tập.
- HS làm bài vào vở, 1hs lên bảng làm.
- HS làm bài vào bảng con theo tổ, mỗi tổ điền 1 từ.
Tiết 2: Tiếng Việt
Bài : ôn tập (Tập đọc bài: Vẽ ngựa)
A- Mục tiêu:
1- Đọc: HS đọc trơn được cả bài: Vẽ nngựa
- Luyện đọc các TN: Bao giờ, sao em biết, bức tranh.
- Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy
2- Hiểu:
- Hiểu được nội dung bài : Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì bé , bé lại nghĩ: bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1:
Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
- Cho hs đọc bài ĐT trên bảng ( 1 lần)
* Luyện đọc âm, tiếng, từ ngữ:
+ GV hdẫn hs luyện đọc âm
? Tìm tiếng trong bài khó phát âm: 
- GV kẻ chân những âm đó:
? Tìm tiếng trong bài có vần ao.
GV kẻ chân cả tiếng đó
_ GV kẻ chân những từ ngữ trong bài: Bao giờ, sao, bức tranh.
- GV kết hợp giải nghĩa từ khó: Bao giờ, sao, bức tranh.
* Luyện đọc câu:
- GV chỉ thước ycầu hs đọc thầm bằng mắt theothước chỉ.
? Bài có mấy câu?
- Cho hs đọc nối tiếp câu (2 lượt)
+ Lần 1 GV chỉ theo thứ tự của bài, Lần 2 chỉ bất kì
* Đọc đoạn, bài:
- GV chia đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn
- Cho hs đọc ĐT theo tổ
- Cho hs đọc ĐT 1lần trong SGK
- Gọi hs đọc SGK cá nhân ( 1,2 em đọc)
3. Bài tập:
a. Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần an
- Gọi hs tìm tiếng trong bài có vần an
* GV: Vần cần ôn là vần an , (ghi bảng).
- GV kẻ chân những từ đó
b. Bài 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần an,at.
- Cho hs qsát tranh trong SGK 
? Tranh vẽ con gì, cái gì?
- Gọi 2 hs đọc mẫu sgk
- Yêu cầu hs thi tìm nhanh từ có vần an gài bảng, vần at nói nối tiếp.
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói.
a. Luyện đọc:
- GV đọc bài trong sgk.
- Cho hs đọc nối tiếp câu hàng ngang .
( 2lượt).
- Lượt 2 gv chỉ bất kì không theo thứ tự của bài.
- Cho hs đọc ĐT theo bàn ( mỗi bàn đọc 1 đoạn nối tiếp).
- Thi đọc theo tổ ĐT.
b. Tìm hiểu bài.
- Gọi hs đọc đoạn 1,2 trong sgk, ycầu lớp đọc thầm.
- GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời .
- GV nhận xét chốt ý đúng, kết hợp giải nghĩa từ khó ghi lên bảng.
c. Luyện nói:
- Cho hs qsát tranh hỏi nội dung tranh.
- GV hỏi gọi hs trả lời.
- Ycầu 2 hs hỏi - đáp theo mẫu.
- Ycầu hs hỏi đáp trong cặp.
- Gọi từng cặp lên bảng dựa theo tranh. hỏi đáp ( hỏi thêm câu ngoài tranh).
- GV và hs nhận xét.
5. Luyện đọc lại:
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn trong sgk.
- Ycầu hs đọc ĐT trong sgk (1 lần).
6. Đọc cho HS nghe chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ.
III. Nhận xét dặn dò hs
- HS chú ý nghe
- HS đọc 1 lần bài trên bảng lớp
- HS nêu: bức tranh
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em
- HS ĐT 
- HS nêu: bao giờ, sao.
- HS đọc ĐT, CN 3,4 em+ ptích tiếng
HS yếu đọc vần + ptích vần
- HS đọc ĐT lại các tiếng đó 1 lần
- HS đọc ĐT, CN nối tiếp + Ptích bất kì các từ đó.
- HS ĐT lại các từ đó.
- HS đọc thầm 1 lần trên bảng
- HS trả lời
- HS đọc nối tiếp câu 2 lần
- HS đọc nối tiếp đoạn trong SGK ( 2 lượt)
- Mỗi tổ đọc ĐT 1 đoạn nối tiếp trong SGK.
- HS đọc ycầu bài tập 1
- 2 HS nêu ycầu.
- HS tìm và nêu.
- Hs nêu ycầu bài tập 2.
- HS đọc ĐT, CN+ ptích từ (tiếng)
- HS đọc ĐT 1 lần
- HS đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp đoạn theo bàn ĐT (1 lần).
- Tổ thi đọc ĐT nối tiếp đoạn (1 lần).
- HS trả lời câu hỏi, hs khác nhận xét.
- HS qsát tranh nói nội dung .
- 2 hs hỏi đáp mẫu trong sgk.
- HS đọc nối tiếp đoạn trong sgk ( 1 lần).
Tiết 5: Luyện Tiếng việt
Bài: Luyện kể lại câu chuyện Cô Bé trùm khăn đỏ.
I. Mục tiêu:
- Hd hs Kể lại câu chuyện Cô bé quàng khăn đỏ.
- Biết đổi giọng để phân biệt vai các nhân vật và người dẫn chuyện.
- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Phải nhớ lời cha mẹ dặn đi đến nơi về đến chốn, không được la cà dọc đường, dễ bị kẻ xấu làm hại. 
II. Đồ dùng dạy học: 
Tranh minh hoạ nội dung truyện.
III – Các hoạt động dạy - học:
hoạt động dạy
hoạt động học
1/ Hướng HS dẫn kể chuyện:
- GV kể 1 lần.
- Cho hs kể trong nhóm.
- Hdẫn hs từng đoạn trước lớp.
2 Tổ chức thi kể ca câu chuyện trước lớp - Tổ chức cho hs thi kể chuyện trước lớp.
- Cho hs bình chọn bạn kể hay nhất lớp. 
- GV nhận xét.
3. Dặn dò:
 - Dặn dò hs.
 - Nhận xét tiết học.
- HS kể từng đoạn trong nhóm
- HS kể từng đoạn trước lớp.
- HS thi kể chuyện trước lớp.
- HS bình chọn bạn kể hay nhất lớp. 
 Thứ sáu, ngày 2 tháng 3 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 104: So sánh các số có hai chữ số 
A- Mục tiêu:
- HS bước đầu so sánh được các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có 2 chữ số (Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số)
- Nhận ra số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số/
B- Đồ dùng dạy - học:
- Que tính, bảng gài, thanh thẻ.
C- Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hai học sinh lên bảng viết số :
- Gọi HS dưới lớp đọc các số từ 90 đến 99 và phân tích số 84, 95.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu ài (trực tiếp)
2- Giới thiệu 62 < 65
- GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi 
? Hàng trên có bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng số 62 và Y/c HS phân tích
? Hàng dưới có bao nhiêu que tính ?
- GV ghi bảng số 65 và Y/c HS phân tích
? So sánh hàng chục của hai số này ?
 + Ghi VD: So sánh 34 và 38.
? Ngược lại 38 NTN với 34 ?
3- Giới thiệu 63 > 58:
(HD tương tự phần 2)
4- Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc Y/c
- Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 2: Gọi HS đọc Y/c
HD: ở đây ta phải so sánh mấy số với nhau
? Vì sao phần c em chọn số 97 là lớn nhất.
- GV khen HS.
Bài 3: Tương tự bài 2.
? Bài Y/c gì ?
Bài 4: Cho HS đọc Y/c
- Lưu ý HS: Chỉ viết 3 số 72, 38, 64 theo Y/c chứ không phải viết các số khác.
- GV nhận xét, cho điểm.
III- Củng cố - dặn dò:
- Đưa ra một số phép so sánh Y/c gt đúng, sai 62 > 62; 54 59
- NX giờ học và giao bài về nhà.
HS1: Viết các số từ 70 đến 80
HS2: Viết các số từ 80 đến 90
- một vài em.
- 62 que tính
- Số 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị.
- Sáu mươi lăm que tính
- Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị.
- Hàng chục của hai số giống nhau và đều là 6 chục
- Khác nhau, hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị của 65 là 5
- 2 bé hơn 5
- 62 bé hơn 65
- 65 lớn hơn 62
- HS đọc ĐT.
- phải so sánh tiếp hai chữ số ở hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn
- Một vài em- HS so sánh và trình bày : Vì 34 và 38 đều có hàng chục giống nhau nên so sánh tiếp đến hàng đơn vị. 34 có hàng đơn vị 4 ; 38 có hàng đơn vị là 8, 4 < 8 nên 34 < 38.
- 38 > 34
- Điền dấu >, <, = vào ô trống
- HS làm bài, 3 HS lên bảng
- HS diễn đạt cách so sánh hai số có chữ số hàng chục giống, và khác.
- Khoanh vào số lớn nhất 
- HS lên bảng khoanh thi 
-Vì 3 số có chữ số hàng chục đều là 9, số 97 có hàng đơn vị là 7, hơn hàng đơn vị của 2 số còn lại
- Khoanh vào số bé nhất 
- HS làm bài tóm tắt BT2
- Viết các số 72, 38, 64
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé
- HS làm bài, 2 HS lên bảng thi viết
- HS gt
Tiết3 + 4 : Tiếng Việt
kiểm tra giữa học kì ii
( Nhà trường ra đề )
Tiết 5: Luyện Toán 
Bài : Củng cố về so sánh số có hai chữ số, giải toán có lời văn
 A- Mục tiêu:
HS được:
- Củng cố các số có hai chữ số: đọc, viết, cấu tạo số và so sánh các số có hai chữ số. 
- Củng cố về giải toán có lời văn .
B- Đồ dùng dạy - học: 
 Đồ dùng phục vụ luyện tập.
C- Các hoạt động dạy - học:
 hoạt động dạy
hoạt động học
1 KTBC
- Gọi hs lên bảng, ycầu hs làm bảng con
- GV và hs nhận xét
2.Hd hs làm bài tập
Bài 1 : Ycầu hs làm bài tập
- GV và hs nhận xét
Bài2: Ycầu hs làm bảng con, gọi 1 hs lên bảng làm
 - Cho hs chơi trò chơi đố bạn
- GV nhận xét
Bài 3: dẫn hs làm bài
- GV và hs nhận xét 
3 Củng cố dặn dò:
- 3 hs lên bảng lớp làm vào vở, đọc bài tập của mình
- 1hs lên bảng
- Lớp làm bảng con
- HS chơi trò chơi
- HS làm bài vào vở
- 1 hs lên bảng làm
Tiết 6 Sinh hoạt lớp
 ÿ ÿ
 ÿ ÿ
 ÿ 

Tài liệu đính kèm:

  • docCopy of Tuan 26.doc