Tiết 1 : Chào cờ
Tiết 3: Toán
Tiết 101: Các số có hai chữ số
A- Mục tiêu:
- HS nhận biết về số lợng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50
- Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng học toán lớp 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số bằng bìa từ 20 đến 50.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Ghi bảng để HS lên làm:
50 + 30 = 50 + 10 = 80 - 30 =
- KT miệng dới lớp: Nhẩm nhanh các phép tính = 30 + 60 ; 70 - 20
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
- Y/c HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một
chục que) đồng thời GV gài 2 bó que tính lên bảng, gắn số 20 lên bảng và Y/c đọc
- GV gài thêm 1 que tính
? Bây giờ có tất cả bao nhiêu que tính?
- GV: Để chỉ số que tính vừa lấy có số 21.
- GV gắn số 21 lên bảng, Y/c HS đọc
Tuần 26 Thứ hai, ngày 29 tháng 2 năm 2010 Tiết 1 : Chào cờ Tiết 3: Toán Tiết 101: Các số có hai chữ số A- Mục tiêu: - HS nhận biết về số lượng trong phạm vi 20, đọc, viết các số từ 20 đến 50 - Đếm và nhận ra thứ tự các số từ 20 đến 50 B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng học toán lớp 1, bảng gài, que tính, thanh thẻ, bộ số bằng bìa từ 20 đến 50. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Ghi bảng để HS lên làm: 50 + 30 = 50 + 10 = 80 - 30 = - KT miệng dưới lớp: Nhẩm nhanh các phép tính = 30 + 60 ; 70 - 20 - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Giới thiệu các số từ 20 đến 30: - Y/c HS lấy 2 bó que tính (mỗi bó một chục que) đồng thời GV gài 2 bó que tính lên bảng, gắn số 20 lên bảng và Y/c đọc - GV gài thêm 1 que tính ? Bây giờ có tất cả bao nhiêu que tính? - GV: Để chỉ số que tính vừa lấy có số 21. - GV gắn số 21 lên bảng, Y/c HS đọc + Tương tự: GT số 22, 23... đến số 30 bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính. - Đếm số 23 thì dừng lại hỏi: ? chúng ta vừa lấy mấy chục que tính ? GV viết 2 vào cột chục ? mấy đơn vị ? GV viết 3 vào cột đơn vị + Để chỉ số que tính vừa lấyta có số 23 (GV viết và HD cách viết) - Đọc là "Hai mươi ba" - Y/c HS phân tích số 23 ? + Tiếp tục làm với số 24, 25... đến số 30 dừng lại hỏi : ? Tại sao biết 29 thêm 1 = 30 ? ? Vậy 1 chục lấy ở đâu ra ? - Viết số 30 và HD cách viết - Y/c HS phân tích số 30 + Đọc các số từ 20 - 30 - GV chỉ trên bảng cho HS đọc: đọc xuôi, đọc ngược kết hợp phân tích số - Lưu ý cách đọc các số: 21, 24, 25, 27 21: Đọc là "hai mươi mốt" Không đọc là "Hai mươi một" 25: đọc là "Hai mươi lăm" Không đọc là "Hai mươi năm" 27: Đọc là "Hai mươi bảy" Không đọc là "Hai mươi bẩy" 3- Giới thiệu các số từ 30 đến 40. - GV HD HS nhận biết số lượng đọc, viết nhận biết TT các số từ 30 đến 40 tương tự các số từ 20 đến 30. + Lưu ý HS cách đọc các số: 31, 34, 35, 37 (Ba mươi mốt, ba mươi tư, ba mươi lăm, ba mươi bảy) 4- Giới thiệu các số từ 40 đến 50: - Tiến hành tương tự như giới thiệu các số từ 30 đến 40. Lưu ý cách đọc các số: 44, 45, 47 5- Luyện tập: Bài 1: - Cho HS đọc Y/c của bài GV HD: Phần a cho biết gì ? - Vậy nhiệm vụ của chúng ta phải viết các số tương ứng với cách đọc số theo TT từ bé đến lớn. ? Số phải viết đầu tiên là số nào ? ? Số phải viết cuối cùng là số nào ? + Phần b các em lưu ý dưới mỗi vạch chỉ được viết một số. + Chữa bài: - Gọi HS nhận xét - GV KT, chữa bài và cho điểm. Bài 2: ? Bài Y/c gì ? - GV đọc cho HS viết. - GV nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3: Tương tự bài 2. Bài 4: - Gọi HS đọc Y/c: - Giao việc - Gọi HS nhận xét. - GV nhận xét, chỉnh sửa - Y/c HS đọc xuôi, đọc ngược các dãy số III- Củng cố - Dặn dò: ? Các số từ 20 đến 29 có điểm gì giống và khác nhau ? - Hỏi tương tự với các số từ 30 - 39 từ 40 - 49 - NX chung giờ học. - 3 HS lên bảng. - Lớp làm bảng con. - HS nhẩm và nêu kết quả. - HS đọc theo HD - HS lấy thêm 1 que tính - Hai mươi mốt - Hai mươi mốt - 2 chục - 3 đơn vị - HS đọc CN, ĐT. - 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị - Vì đã lấy 2 chục + 1 chục = 3 chục 3 chục = 30. - 10 que tính rời là một chục que tính - HS đọc: Ba mươi - 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị - HS đọc CN, ĐT - HS thảo luận nhóm để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính. a- Viết số b- Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số - Cho biết cách đọc số. - 20 - 29 - HS làm sách - 2 HS lên bảng mỗi em làm một phần - Viết số - HS viết bảng con, 2 HS lên viết trên bảng lớp - 30, 31, 32 .... 39 - Viết số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó. - HS làm vào sách, 3 HS lên bảng - HS đọc CN, đt. - Giống: là cùng có hàng chục là 2. - Khác: hàng đơn vị - HS trả lời - HS nghe và ghi nhớ. Tiết4 + 5 : Tập đọc Bài: bàn tay mẹ A- Mục tiêu: 1- Đọc: HS đọc trơn được cả bài: bàn tay mẹ. - Luyện đọc các TN: yêu nhất, nấu cơm , rám năng, xương xương. - Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy 2- Ôn các tiếng có vần an, at. - Tìm được tiếng có vần an trong bài. - Tìm được tiếng có vần an, at ngoài bài theo tranh. - Nói được câu chứa tiếng có vần an và at. 3- Hiểu: - Hiểu được nội dung bài : Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Hiểu được các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK C- Các hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS luyện đọc a- GV đọc mẫu lần 1: Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b- Hướng dẫn HS luyện đọc: - Cho hs đọc bài ĐT trên bảng ( 1 lần) * Luyện đọc âm, tiếng, từ ngữ: + GV hdẫn hs luyện đọc âm ? Tìm tiếng trong bài khó phát âm: - GV kẻ chân những âm đó: ? Tìm tiếng trong bài có vần ương? GV kẻ chân cả tiếng đó _ GV kẻ chân những từ ngữ trong bài: Yêu nhất, nấu cơm , rám nắng, bàn tay, xương xương. - GV kết hợp giải nghĩa từ khó: Rám nắng, Xương xương. * Luyện đọc câu: - GV chỉ thước ycầu hs đọc thầm bằng mắt theothước chỉ. ? Bài có mấy câu? - Cho hs đọc nối tiếp câu (2 lượt) + Lần 1 GV chỉ theo thứ tự của bài, Lần 2 chỉ bất kì * Đọc đoạn, bài: - GV chia đoạn - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn - Cho hs đọc ĐT theo tổ - Cho hs đọc ĐT 1lần trong SGK - Gọi hs đọc SGK cá nhân ( 1,2 em đọc) 3. Bài tập: a. Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần an - Gọi hs tìm tiếng trong bài có vần an * GV: Vần cần ôn là vần an , (ghi bảng). - GV kẻ chân những từ đó b. Bài 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần an,at. - Cho hs qsát tranh trong SGK ? Tranh vẽ con gì, cái gì? - Gọi 2 hs đọc mẫu sgk - Yêu cầu hs thi tìm nhanh từ có vần an gài bảng, vần at nói nối tiếp. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói. a. Luyện đọc: - GV đọc bài trong sgk. - Cho hs đọc nối tiếp câu hàng ngang . ( 2lượt). - Lượt 2 gv chỉ bất kì không theo thứ tự của bài. - Cho hs đọc ĐT theo bàn ( mỗi bàn đọc 1 đoạn nối tiếp). - Thi đọc theo tổ ĐT. b. Tìm hiểu bài. - Gọi hs đọc đoạn 1,2 trong sgk, ycầu lớp đọc thầm. - GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời . - GV nhận xét chốt ý đúng, kết hợp giải nghĩa từ khó ghi lên bảng. c. Luyện nói: - Cho hs qsát tranh hỏi nội dung tranh. - GV hỏi gọi hs trả lời. - Ycầu 2 hs hỏi - đáp theo mẫu. - Ycầu hs hỏi đáp trong cặp. - Gọi từng cặp lên bảng dựa theo tranh. hỏi đáp ( hỏi thêm câu ngoài tranh). - GV và hs nhận xét. 5. Luyện đọc lại: - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn trong sgk. - Ycầu hs đọc ĐT trong sgk (1 lần). 6. GV liên hệ: III. Nhận xét dặn dò hs - HS chú ý nghe - HS đọc 1 lần bài trên bảng lớp - HS nêu - HS đọc ĐT, CN 3,4 em - HS ĐT : Yêu nhất, nấu cơm , rám nắng, bàn tay, ... - HS nêu: Xương xương - HS đọc ĐT, CN 3,4 em+ ptích tiếng HS yếu đọc vần + ptích vần - HS đọc ĐT lại các tiếng đó 1 lần - HS đọc ĐT, CN nối tiếp + Ptích bất kì các từ đó. - HS ĐT lại các từ đó. - HS đọc thầm 1 lần trên bảng - HS trả lời - HS đọc nối tiếp câu 2 lần - HS đọc nối tiếp đoạn trong SGK ( 2 lượt) - Mỗi tổ đọc ĐT 1 đoạn nối tiếp trong SGK. - HS đọc ycầu bài tập 1 - 2 HS nêu ycầu. - HS tìm và nêu. - Hs nêu ycầu bài tập 2. - HS đọc ĐT, CN+ ptích từ (tiếng) - HS đọc ĐT 1 lần - HS đọc nối tiếp câu. - Đọc nối tiếp đoạn theo bàn ĐT (1 lần). - Tổ thi đọc ĐT nối tiếp đoạn (1 lần). - HS trả lời câu hỏi, hs khác nhận xét. - HS qsát tranh nói nội dung . - 2 hs hỏi đáp mẫu trong sgk. - HS đọc nối tiếp đoạn trong sgk ( 1 lần). Thứ ba, ngày 30 tháng 2 năm 2010 Tiết 2 : Tập viết Bài: Tô chữ hoa: C, D, Đ.. A- Mục tiêu: - HS tô đúng và đẹp các chư hoa: C, D, Đ. - Viết đúng và đẹp các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ : Bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. - Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn bài. - Chữ hoa C, D, Đ. C- Các hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học A. Mở bài - GV nêu ycầu của tiết tập viết B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 2. Hướng dẫn hs tô chữ - GV hdẫn hs qsát và nhận xét - GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét nêu quy trình viết vừa nói vừa tô chữ - Hdẫn hs viết trên bảng con 3. Hdẫn hs viết vần từ ngữ ứng dụng - Cho hs đọc các vần và từ ngữ - Hdẫn hs tập viết bảng con - GV nhận xét 4. Hdẫn hs tập tô, tập viết - Ycầu hs tập tô, tập viết - GV qsát hdẫn cho từng hs - Chấm điểm 1 số bài nhận xét C. Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học - Dặn dò hs viết tiếp bài - HS lắng nghe - HS lắng nghe - HS qsát và nhận xét chữ mẫu - HS đọc ĐT - HS viết bảng con - HS tập tô, tập viết Tiết 2: Chính tả: Tập chép Bài : bàn tay mẹ A- Mục tiêu: - HS chép lại đúng và đẹp đoạn "Hằng ngày ... chậu tã lót đầy": 35 chữ trong khoảng15-> 17 phút. - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. - Viết đúng cự ly, tốc độ, các chữ đều và đẹp Làm bài tập 2, 3 trong SGK. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ đã chép sẵn đoạn văn và 2 BT. - GV chép sẵn nội dung bài B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học A. Mở bài - GV nêu cầu của tiết học B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 2. Hdẫn hs tập chép - GV gọi hs đọc bài viết trên bảng - GV chỉ thước cho hs đọc những tiếng dễ viết sai, ycầu hs đọc ĐT - GV hdẫn hs viết những chữ khó - GV ycầu hs viết bảng con: Hằng ngày, bao nhiêu, là, việc, nấu cơm, giặt, tã lót. - GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs - GV nhắc nhở hs trước khi viết bài - Ycầu hs luyện viết bài vào vở - GV qsát, uốn nắn hs - Ycầu hs tự sửa lỗi chính tả 3. Hdẫn hs làm bài tập chính tả a. Điền vần an hoặc at - Gọi hs đọc ycầu bài tập - Hdẫn hs làm bài tập - Ycầu hs làm vào vở - GV chấm điểm một số bài nhận xét - Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp b. Hdẫn hs làm bài tập - Ycầu hs lên bảng làm, ycầu lớp làm vào phiếu bài tập - GV và hs nhận xét 4. Củng cố dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò hs về nhà luyện viết lại bài. - HS lắng nghe - 2 hs đọc, lớp đọc thầm - HS đọc ĐT, CN - HS viết bảng con lần lượt - HS tập chép bài vào vở - HS đọc ycầu bài tập - HS làm bài vào vở, ... TBC - Gọi hs lên bảng, ycầu hs làm bảng con - GV và hs nhận xét 2.Hd hs làm bài tập Bài 1 :Ycầu hs làm bài tập - GV và hs nhận xét Bài2: Ycầu hs làm bảng con, gọi 1 hs lên bảng làm Bài 3: Ycầu hs làm bảng con, gọi 1 hs lên bảng làm - Cho hs chơi trò chơi đố bạn - GV nhận xét Bài 4: Hdẫn hs làm bài - GV và hs nhận xét 3 Củng cố dặn dò: - 3 hs lên bảng lớp làm vào vở, đọc bài tập của mình - 1hs lên bảng - Lớp làm bảng con - HS chơi trò chơi - HS làm bài vào vở - 1 hs lên bảng làm Thứ năm, ngày 1tháng 3 năm 2010 Tiết 1 : Chính tả : Tập chép Bài: Cái Bống A- Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, không mắc lỗi chính tả bài đồng dao: Cái Bống - Điền đúng vần : anh, ach chữ ng hay ngh vào chỗ trống. - Viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp. - Làm đúng bài tập 1, 2. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng lớp chép sẵn bài, ND bài tập B- Các hoạt động dạy - học chủ yếu: hoạt động dạy hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Cho hs viết bảng con: gà mái. cái ghế. - GV nhận xét. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài – Ghi đầu bài 2. Hdẫn hs tập chép - GV gọi hs đọc bài viết trên bảng - GV chỉ thước cho hs đọc những tiếng dễ viết sai, ycầu hs đọc ĐT: Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - GV hdẫn hs viết những chữ khó. - GV ycầu hs viết bảng con. - GV nhận xét, chỉnh sửa cho hs. - GV nhắc nhở hs trước khi viết bài. - Ycầu hs luyện viết bài vào vở. - GV qsát, uốn nắn hs. - Ycầu hs tự sửa lỡi chính tả. 3. Hdẫn hs làm bài ập chính tả a. Bài tập 1: - Gọi hs đọc ycầu bài tập. - Hdẫn hs làm bài tập. - Ycầu hs làm vào vở. - GV chấm điểm một số bài nhận xét. - Gọi hs nhận xét bài trên bảng lớp. b. Bài tập2: - Ycầu hs lên bảng làm, ycầu lớp làm vào bảng con. - GV và hs nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò hs về nhà luyện viết lại bài. - HS viết bảng con - HS lắng nghe - 2 hs đọc, lớp đọc thầm - HS đọc ĐT, CN - HS viết bảng con lần lượt - HS tập chép bài vào vở - HS đọc ycầu bài tập. - HS làm bài vào vở, 1hs lên bảng làm. - HS làm bài vào bảng con theo tổ, mỗi tổ điền 1 từ. Tiết 2: Tiếng Việt Bài : ôn tập (Tập đọc bài: Vẽ ngựa) A- Mục tiêu: 1- Đọc: HS đọc trơn được cả bài: Vẽ nngựa - Luyện đọc các TN: Bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy 2- Hiểu: - Hiểu được nội dung bài : Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì bé , bé lại nghĩ: bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK C- Các hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Hướng dẫn HS luyện đọc a- GV đọc mẫu lần 1: Chú ý: Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. b- Hướng dẫn HS luyện đọc: - Cho hs đọc bài ĐT trên bảng ( 1 lần) * Luyện đọc âm, tiếng, từ ngữ: + GV hdẫn hs luyện đọc âm ? Tìm tiếng trong bài khó phát âm: - GV kẻ chân những âm đó: ? Tìm tiếng trong bài có vần ao. GV kẻ chân cả tiếng đó _ GV kẻ chân những từ ngữ trong bài: Bao giờ, sao, bức tranh. - GV kết hợp giải nghĩa từ khó: Bao giờ, sao, bức tranh. * Luyện đọc câu: - GV chỉ thước ycầu hs đọc thầm bằng mắt theothước chỉ. ? Bài có mấy câu? - Cho hs đọc nối tiếp câu (2 lượt) + Lần 1 GV chỉ theo thứ tự của bài, Lần 2 chỉ bất kì * Đọc đoạn, bài: - GV chia đoạn - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn - Cho hs đọc ĐT theo tổ - Cho hs đọc ĐT 1lần trong SGK - Gọi hs đọc SGK cá nhân ( 1,2 em đọc) 3. Bài tập: a. Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần an - Gọi hs tìm tiếng trong bài có vần an * GV: Vần cần ôn là vần an , (ghi bảng). - GV kẻ chân những từ đó b. Bài 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần an,at. - Cho hs qsát tranh trong SGK ? Tranh vẽ con gì, cái gì? - Gọi 2 hs đọc mẫu sgk - Yêu cầu hs thi tìm nhanh từ có vần an gài bảng, vần at nói nối tiếp. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện nói. a. Luyện đọc: - GV đọc bài trong sgk. - Cho hs đọc nối tiếp câu hàng ngang . ( 2lượt). - Lượt 2 gv chỉ bất kì không theo thứ tự của bài. - Cho hs đọc ĐT theo bàn ( mỗi bàn đọc 1 đoạn nối tiếp). - Thi đọc theo tổ ĐT. b. Tìm hiểu bài. - Gọi hs đọc đoạn 1,2 trong sgk, ycầu lớp đọc thầm. - GV đặt câu hỏi gọi hs trả lời . - GV nhận xét chốt ý đúng, kết hợp giải nghĩa từ khó ghi lên bảng. c. Luyện nói: - Cho hs qsát tranh hỏi nội dung tranh. - GV hỏi gọi hs trả lời. - Ycầu 2 hs hỏi - đáp theo mẫu. - Ycầu hs hỏi đáp trong cặp. - Gọi từng cặp lên bảng dựa theo tranh. hỏi đáp ( hỏi thêm câu ngoài tranh). - GV và hs nhận xét. 5. Luyện đọc lại: - Gọi hs đọc nối tiếp đoạn trong sgk. - Ycầu hs đọc ĐT trong sgk (1 lần). 6. Đọc cho HS nghe chuyện: Cô bé trùm khăn đỏ. III. Nhận xét dặn dò hs - HS chú ý nghe - HS đọc 1 lần bài trên bảng lớp - HS nêu: bức tranh - HS đọc ĐT, CN 3,4 em - HS ĐT - HS nêu: bao giờ, sao. - HS đọc ĐT, CN 3,4 em+ ptích tiếng HS yếu đọc vần + ptích vần - HS đọc ĐT lại các tiếng đó 1 lần - HS đọc ĐT, CN nối tiếp + Ptích bất kì các từ đó. - HS ĐT lại các từ đó. - HS đọc thầm 1 lần trên bảng - HS trả lời - HS đọc nối tiếp câu 2 lần - HS đọc nối tiếp đoạn trong SGK ( 2 lượt) - Mỗi tổ đọc ĐT 1 đoạn nối tiếp trong SGK. - HS đọc ycầu bài tập 1 - 2 HS nêu ycầu. - HS tìm và nêu. - Hs nêu ycầu bài tập 2. - HS đọc ĐT, CN+ ptích từ (tiếng) - HS đọc ĐT 1 lần - HS đọc nối tiếp câu. - Đọc nối tiếp đoạn theo bàn ĐT (1 lần). - Tổ thi đọc ĐT nối tiếp đoạn (1 lần). - HS trả lời câu hỏi, hs khác nhận xét. - HS qsát tranh nói nội dung . - 2 hs hỏi đáp mẫu trong sgk. - HS đọc nối tiếp đoạn trong sgk ( 1 lần). Tiết 5: Luyện Tiếng việt Bài: Luyện kể lại câu chuyện Cô Bé trùm khăn đỏ. I. Mục tiêu: - Hd hs Kể lại câu chuyện Cô bé quàng khăn đỏ. - Biết đổi giọng để phân biệt vai các nhân vật và người dẫn chuyện. - Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Phải nhớ lời cha mẹ dặn đi đến nơi về đến chốn, không được la cà dọc đường, dễ bị kẻ xấu làm hại. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ nội dung truyện. III – Các hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học 1/ Hướng HS dẫn kể chuyện: - GV kể 1 lần. - Cho hs kể trong nhóm. - Hdẫn hs từng đoạn trước lớp. 2 Tổ chức thi kể ca câu chuyện trước lớp - Tổ chức cho hs thi kể chuyện trước lớp. - Cho hs bình chọn bạn kể hay nhất lớp. - GV nhận xét. 3. Dặn dò: - Dặn dò hs. - Nhận xét tiết học. - HS kể từng đoạn trong nhóm - HS kể từng đoạn trước lớp. - HS thi kể chuyện trước lớp. - HS bình chọn bạn kể hay nhất lớp. Thứ sáu, ngày 2 tháng 3 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 104: So sánh các số có hai chữ số A- Mục tiêu: - HS bước đầu so sánh được các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có 2 chữ số (Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số) - Nhận ra số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số/ B- Đồ dùng dạy - học: - Que tính, bảng gài, thanh thẻ. C- Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi hai học sinh lên bảng viết số : - Gọi HS dưới lớp đọc các số từ 90 đến 99 và phân tích số 84, 95. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu ài (trực tiếp) 2- Giới thiệu 62 < 65 - GV treo bảng gài sẵn que tính và hỏi ? Hàng trên có bao nhiêu que tính ? - GV ghi bảng số 62 và Y/c HS phân tích ? Hàng dưới có bao nhiêu que tính ? - GV ghi bảng số 65 và Y/c HS phân tích ? So sánh hàng chục của hai số này ? + Ghi VD: So sánh 34 và 38. ? Ngược lại 38 NTN với 34 ? 3- Giới thiệu 63 > 58: (HD tương tự phần 2) 4- Luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc Y/c - Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh - GV nhận xét, cho điểm Bài 2: Gọi HS đọc Y/c HD: ở đây ta phải so sánh mấy số với nhau ? Vì sao phần c em chọn số 97 là lớn nhất. - GV khen HS. Bài 3: Tương tự bài 2. ? Bài Y/c gì ? Bài 4: Cho HS đọc Y/c - Lưu ý HS: Chỉ viết 3 số 72, 38, 64 theo Y/c chứ không phải viết các số khác. - GV nhận xét, cho điểm. III- Củng cố - dặn dò: - Đưa ra một số phép so sánh Y/c gt đúng, sai 62 > 62; 54 59 - NX giờ học và giao bài về nhà. HS1: Viết các số từ 70 đến 80 HS2: Viết các số từ 80 đến 90 - một vài em. - 62 que tính - Số 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị. - Sáu mươi lăm que tính - Số 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. - Hàng chục của hai số giống nhau và đều là 6 chục - Khác nhau, hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị của 65 là 5 - 2 bé hơn 5 - 62 bé hơn 65 - 65 lớn hơn 62 - HS đọc ĐT. - phải so sánh tiếp hai chữ số ở hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn - Một vài em- HS so sánh và trình bày : Vì 34 và 38 đều có hàng chục giống nhau nên so sánh tiếp đến hàng đơn vị. 34 có hàng đơn vị 4 ; 38 có hàng đơn vị là 8, 4 < 8 nên 34 < 38. - 38 > 34 - Điền dấu >, <, = vào ô trống - HS làm bài, 3 HS lên bảng - HS diễn đạt cách so sánh hai số có chữ số hàng chục giống, và khác. - Khoanh vào số lớn nhất - HS lên bảng khoanh thi -Vì 3 số có chữ số hàng chục đều là 9, số 97 có hàng đơn vị là 7, hơn hàng đơn vị của 2 số còn lại - Khoanh vào số bé nhất - HS làm bài tóm tắt BT2 - Viết các số 72, 38, 64 a- Theo thứ tự từ bé đến lớn b- Theo thứ tự từ lớn đến bé - HS làm bài, 2 HS lên bảng thi viết - HS gt Tiết3 + 4 : Tiếng Việt kiểm tra giữa học kì ii ( Nhà trường ra đề ) Tiết 5: Luyện Toán Bài : Củng cố về so sánh số có hai chữ số, giải toán có lời văn A- Mục tiêu: HS được: - Củng cố các số có hai chữ số: đọc, viết, cấu tạo số và so sánh các số có hai chữ số. - Củng cố về giải toán có lời văn . B- Đồ dùng dạy - học: Đồ dùng phục vụ luyện tập. C- Các hoạt động dạy - học: hoạt động dạy hoạt động học 1 KTBC - Gọi hs lên bảng, ycầu hs làm bảng con - GV và hs nhận xét 2.Hd hs làm bài tập Bài 1 : Ycầu hs làm bài tập - GV và hs nhận xét Bài2: Ycầu hs làm bảng con, gọi 1 hs lên bảng làm - Cho hs chơi trò chơi đố bạn - GV nhận xét Bài 3: dẫn hs làm bài - GV và hs nhận xét 3 Củng cố dặn dò: - 3 hs lên bảng lớp làm vào vở, đọc bài tập của mình - 1hs lên bảng - Lớp làm bảng con - HS chơi trò chơi - HS làm bài vào vở - 1 hs lên bảng làm Tiết 6 Sinh hoạt lớp ÿ ÿ ÿ ÿ ÿ
Tài liệu đính kèm: