Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 12

Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 12

HỌC VẦN

Bài 46: ôn - ơn

1. Mục tiờu dạy học:

 1.1. Kiến thức

 - HS đọc, viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca

 HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Sau cơn mưa, cả nhà cá.bận rộn

1.2.Kỹ năng

 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn

* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca

 - Rèn đọc từ và câu ứng dụng

1.3. Thái độ

- Yêu thích đọc viết

2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu

 

doc 26 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12
Thứ hai ngày 20 tháng 11 năm 2017
Học vần
Bài 46: ôn - ơn
1. Mục tiờu dạy học:
 1.1. Kiến thức
 - hs đọc, viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
 HS đọc đúng từ và câu ứng dụng: “Sau cơn mưa, cả nhà cá............bận rộn’’ 
1.2.Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : ôn, ơn, con chồn, sơn ca
 - Rèn đọc từ và câu ứng dụng
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
-Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
2. 2 Nhúm 
Đọc nhúm ,đọc đồng thanh
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp:
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK
- Viết: cái cân, con trăn
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : ôn
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
 b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: chồn
 - Nêu cấu tạo tiếng
- GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá:
 + Tìm tiếng có vần ôn?
 *Dạy vần ơn tương tự
 c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
- GV giảng từ: khôn lớn, mơn mởn
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
 GV giới thiệu câu: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
*Đọc SGK
b. Luyện nói
 - Tranh vẽ gì?
 - Mai sau lớn lên em thích làm nghề gì?
 - Bố mẹ em làm nghề gì?
 - Em có yêu thích nghề của bố mẹ mình không?
 - Để đạt được ước mơ của mình em phải làm gì?
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
HS đọc: ôn - ơn
- HS đọc theo : ôn
- Vần ôn được tạo bởi ô và n
- Ghép và đánh vần ô - n - ôn
- HS đọc và phân tích cấu tạo vần ôn
- So sánh ôn/ ôi
HS ghép: chồn
- HS đọc: ch- ôn - huyền - chồn/ chồn
- Tiếng “chồn’’gồm âm ch ,vần ôn và thanh huyền
-HS đọc : con chồn
* Đọc tổng hợp
- So sánh ôn/ ơn
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ ô, ơ ->n. Đưa bút 
+Chữ “chồn, sơn’’. Lia bút
- HS viết bảng: ôn, ơn, con chồn, sơn ca
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
- Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu.
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Mai sau khôn lớn
- Bé ước mơ thành chiến sĩ biên phòng
- 1 vài HS nêu ý kiến của mình
- Em phải cố gắng học và rèn luyện không ngừng.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- HS đọc lại bài
- Chơi trò chơi: Tìm tiếng mới
 - Nhóm 1: Tìm tiếng có vần ôn
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ơn
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 47: en- ên
	Đạo đức
Tiết 12: Bài 6. Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 1)
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
 - HS hiểu:Trẻ em có quyền có quốc tịch. Biết lá cờ đỏ sao vàng là quốc kì của nước Việt Nam. Quốc kỳ tượng trưng cho đất nước, cần phải tôn trọng giữ gìn.
1.2. Kỹ năng
 - HS có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc, phân biệt tư thế đứng chào đúng sai.
 - Giáo dục hs có ý thức : Nghiêm trang khi chào cờ.
* Trọng tâm: HS biết nghiêm trang khi chào cờ.
1.3. Thỏi độ
	- Qua bài giáo dục hs biết yêu quý gia đình.
* Trọng tâm: Củng cố, luyện tập hành vi: Lễ phép , vâng lời ông , bà, cha mẹ
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 	
- Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp
- Trang phục đóng tiểu phẩm
- Lá cờ Tổ Quốc. Bài hát lá cờ Việt Nam
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
3.2. Bài cũ:
- Anh chị em trong gia đình phải cư xử với nhau như thế nào?
- Yêu thương , nhường nhịn nhau.
3.3. Bài mới
1, Giới thiệu bài:
2, Dạy bài mới: 
a. Hoạt động 1:Quan sát - Đàm thoại
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Các bạn đó là người nước nào? Vì sao em biết?
GV: Trẻ em có quyền có quốc tịch
b. Hoạt động 2: Làm bài tập 2
- Những người trong tranh đang làm gì?
- GV giới thiệu quốc kì, quốc ca
- Tư thế đứng chào cờ như thế nào?
* GV: Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính và thể hiện tình yêu với Tổ Quốc.
c. Hoạt động 3: Làm bài tập 3
* GV: Khi chào cờ phải đứng nghiêm, không nói chuyện, quay ngang, quay sau.
- HS làm bài tập 1
- Các bạn giới thiệu và làm quen với nhau
- Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Trung Quốc, Lào, Nhật.
- Các bạn HS đứng chào cờ ở sân trường.
- Mọi người chào cờ trước Lăng Bác
- Nâng quốc kì thể hiện niềm sung sướng
- Quốc kì tượng trưng cho một nước
- Quốc ca là bài hát khi chào cờ
- Bỏ mũ nón, đứng nghiêm mắt nhìn quốc kì
- HS tự trình bày ý kiến
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- GV hát hoặc mở băng bài hát quốc ca
- HS nghe hát
- HS luyện đứng chào cờ đúng tư thế
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về học bài
- Chuẩn bị bài sau: 
 Luyện tập – Thực hành
Thứ ba ngày 21 tháng 11 năm 2017
Học vần
Bài 47: en – ên
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
 - hs đọc, viết được: en, ên, lá sen, con nhện
 HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ.......lá chuối’’.
1.2. Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
* Trọng tâm:- HS đọc , viết được : en, ên, lá sen, con nhện
 - Rèn đọc từ và bài ứng dụng
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
-Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
2. 2 Nhúm 
Đọc nhúm ,đọc đồng thanh
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK
- Viết: con chồn, sơn ca
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : en
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
 b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: sen
 - Nêu cấu tạo tiếng
 - GV giới thiệu lá sen rút ra từ khoá:
 + Tìm tiếng có vần en?
 *Dạy vần ên tương tự
 c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 áo len mũi tên
 khen ngợi nền nhà
- GV giảng từ: khen ngợi, mũi tên
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
	Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
 GV giới thiệu câu: 
Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối. 
*Đọc SGK
b. Luyện nói
- Trong tranh vẽ gì?
- Con nào ở bên trên( bên dưới)?
 - Cái gì ở bên trái( bên phải)?
 -Trong lớp bên trái(phải) em là bạn nào?
 - Khi xếp hàng đứng bên trên(dưới) em là bạn nào? 
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
HS đọc: en – ên
- HS đọc theo : en
- Vần en được tạo bởi e và n
- Ghép và đánh vần e - n - en
- HS đọc và phân tích cấu tạo vần en
- So sánh en/ ôn
HS ghép: sen
- HS đọc: s – en – sen/ sen
- Tiếng “sen’’gồm âm s và vần en 
-HS đọc : lá sen
* Đọc tổng hợp
- So sánh en/ên
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ e, ê ->n. Đưa bút 
+Chữ “sen’’. Lia bút
- HS viết bảng: en, ên, lá sen, con nhện.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
- Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu.
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
- Con chó, con mèo, cái ghế, quả bóng
- Con mèo ở trên, con chó ở dưới
- Quả bóng ở bên trái, cái ghế ở bên phải
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- HS đọc lại bài
- Chơi trò chơi: Tìm tiếng mới
 - Nhóm 1: Tìm tiếng có vần en
- Nhóm 2: Tìm tiếng có vần ên
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 48 in - un
Toán
Tiết 45: Luyện tập chung
 1. Mục tiêu dạy học
 1.1. Kiến thức	 
 - Củng cố phép trừ, phép cộng trong phạm vi các số đã học.Cộng, trừ với số 0 
1.2. Kỹ năng
 - Rèn kĩ năng làm tính cộng, tính trừ trong phạm vi các số đã học.
 Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
 * Trọng tâm: Củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi các số đã học
 1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 	
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
3.3. Dạy bài luyện tập
Hoạt động 1 : Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 5 
Mt : Ôn bảng cộng trừ phạm vi 3, 4, 5.
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Làm được các bài toán dưới các dạng đã học. Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính 
 Bài 1: Tính
Bài 2: Tính
 - GV hướng dẫn: Tính kết quả 2 số đầu.
Lấy kết quả vừa tìm được cộng ( trừ ) với số còn lại 
Bài 3 : Điền số 
Dựa vào bảng cộng , trừ để ghi kết quả
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
 - GV nêu tình huống
 Hoạt động 3:Trò chơi
 “ Ai nhanh – Ai đúng’’
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
5. Định hướng học tập tiếp theo
 Ôn bài, chuẩn bị bài: Phép cộng trong PV6
- HS hát
- HS làm bảng
3– 1....5 - 3 5 – 0....4 +0
3 + 2....2 + 3 3 – 0 ...1 + 0
- HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
- HS làm vở
4 + 1 = 5 – 2 =
2 + 3 = 5 – 3 =
2 + 0 = 4 – 2 =
- HS làm bảng
3 + 1 + 1 = 2 + 2 + 0 =
5 – 2 – 2 = 4 – 1 – 2 = 
- HS làm bảng
3 + ă = 5 2 + ă = 2
5 - ă = 4 4 - ă = 1
- HS nêu bài toán và phép tính thích hợp
- 4a) Có 2 con vịt . Thêm 2 con vịt .Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
 2 + 2 = 4 
- 4b) Có 4 con hươu cao cổ . Có 1 con bỏ đi . Hỏi còn lại mấy con ? 
 4 - 1 = 3 
2 nhóm HS thi
- 3 + 1 - 0
5
 + 0 - 2 + 3
4
 - HS đọc lại các phép tính cộng trừ trong phạm vi 3, 4, 5.
Thứ tư ngày 22 tháng 11 năm 2017
Học vần
Bài 48: in – un
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
 - hs đọc, viết được: in, un, đèn pin, con giun.
 HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ ủn à ủn ỉn..đàn đi ngủ’’ ... - Em thường thấy( nghe nói) biển có những gì?
- Nước biển có vị gì? Người ta dùng nước biển làm gì?
- Những núi ngoài biển gọi là gì?
- Những người sống ở biển gọi là gì?
- Em đã được đi biển chưa?
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
HS đọc: iên – yên
- HS đọc theo : iên
- Vần iên được tạo bởi iê và n
- Ghép và đánh vần iê – n – iên/iên
- HS đọc và phân tích cấu tạo vần iên
- So sánh iên/ ên
HS ghép: điện
- HS đọc: đ - iên - điện/ điện
- Tiếng “điện’’gồm âm đ ,vần iên và thanh nặng
-HS đọc : đèn điện
- So sánh iên/ yên
* Đọc tổng hợp
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ iê ->n. Đưa bút 
+Chữ “điện’’. Đưa bút
- HS viết bảng: iên, yên, đèn điện, con yến.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
- Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu.
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Biển cả
- Vẽ cảnh thuyền, biển
- Các loại tôm cá, rong rêuCác khu du lịch, nghỉ mát.
- Có vị mặn. dùng làm muối
- Đảo và quần đảo
- Ngư dân
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- HS đọc lại bài
- Chơi trò chơi: Điền vần iên hay yên
 con k. lúa
vui l. kề
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 50 . uôn – ươn
Toán
Tiết 47 : Phép trừ trong phạm vi 6
 1. Mục tiêu dạy học
 1.1. Kiến thức
 -Tiếp tục củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong pvi 6
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 6
1.2. Kỹ năng
 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
* Trọng tâm: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
3.3. Dạy bài mới
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 6.
Mt : Thành lập bảng trừ .
a, Thành lập công thức: 6 – 1 = 5; 6 – 5 = 1
B1: QS hình vẽ và nêu bài toán
-Treo hình 6 tam giác rồi tách ra 1 hình yêu cầu học sinh nêu bài toán 
B2: Giáo viên gợi ý để học sinh nêu 
- Giáo viên viết : 6 – 1 =5 
B3:Giáo viên hướng dẫn HS quan sát hình vẽ nêu được :
-Giáo viên ghi bảng : 6 – 5 = 1 
b, Hướng dẫn HS thành lập các công thức 
 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2 , 6- 3 = 3 (Tiến hành tương tự như trên )
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức 
Mt : Học sinh học thuộc bảng trừ phạm vi 6 
-Giáo viên xoá dần bảng trừ phạm vi 6 
-Giáo viên hỏi miệng : 6 - ? = 5
 6 – 4 = ?
 6 - ? = 3
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Biết làm tính trừ trong phạm vi 6 
 Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) 
-Giáo viên nhắc nhở học sinh viết số thẳng cột 
Bài 2 : 
-Củng cố quan hệ giữa phép cộng ,trừ . 
Bài 3 : Biểu thức 
Bài 4 : 
-Giáo viên đưa ra tình huống
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
* Trò chơi “ Thành lập phép tính đúng’’
Với các số: 1, 2, 3, 4, 5 ,6 và các dấu - , =
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài, chuẩn bị bài : Luyện tập
- HS hát
- HS làm bảng
3 + 3 = 1 + 5 =
2 + 4 = 5 + 1 =
-Có tất cả 6 hình tam giác. Bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?
- 6 bớt 1 còn 5
-Học sinh đọc lại : 6 - 1 = 5
 - 6 – 5 = 1 
-Học sinh đọc lại : 6 - 5 = 1 
-10 em đọc bảng trừ 
-Học sinh đọc nhiều lần đến thuộc 
-Học sinh trả lời nhanh 
- HS làm bảng
-
6
-
6
-
6
-
6
3
4
1
5
5 +1 = 6 4 + 2 = 6
6 – 1 = 5 6 – 2 =4
6 – 5 = 1 6 – 4 = 2
- HS làm vở
6 – 4 – 2 = 6 – 3 – 3 =
6 – 2 – 4 = 6 – 6 =
-Học sinh quan sát tranh ,nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
-4a) Dưới ao có 6 con vịt. 1 con vịt lên bờ . Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt ?
 6 - 1 = 5 
-4b) Trên cành có 6 con chim. 2 con bay đi . Hỏi trên cành còn lại mấy con chim ?
 6 - 2 = 4 
- 2 nhóm HS thi đua
Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2017
Học vần
Bài 50: uôn –ươn
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
 - hs đọc, viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Mùa thubay lượn’’.
1.2. Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
* Trọng tâm: - HS đọc , viết được : uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai 
 - Rèn đọc từ và bài ứng dụng
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết 
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
- Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK
- Viết: yên vui, đèn điện
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : uôn
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
 b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi:chuồn
 - Nêu cấu tạo tiếng
 - GV giới thiệu con chuồn chuồn rút ra từ khoá
 *Dạy vần ươn tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
- GV giảng từ: ý muốn, cuộn dây
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
 GVgiới thiệu bài đọc: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. trên giàn thiên lí lũ chuồn chuồn ngẩn ngơ bay lượn.
*Đọc SGK
b. Luyện nói
- Trong tranh vẽ con gì?
- Em biết những loại châu chấu, cào cào nào?
- Đọc bài thơ về các con vật?
- Châu chấu và cào cào có lợi hay có hại? Bắt chúng vào lúc nào?
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
HS đọc: uôn – ươn
- HS đọc theo : uôn
- Vần uôn được tạo bởi uô và n
- Ghép và đánh vần uô– n – uôn/uôn
- HS đọc ,phân tích cấu tạo vần uôn
- So sánh uôn/ ôn
HS ghép: chuồn
- HS đọc: ch-uôn- huyền- chuồn
- Tiếng “ chuồn’’gồm âm ch ,vần uôn và thanh huyền
-HS đọc : chuồn chuồn
- So sánh uôn/ươn
* Đọc tổng hợp
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ uô, ươ->n. Đưa bút 
+Chữ “ chuồn, vươn’’. Đưa bút
- HS viết bảng: uôn, ươn, chuồn, vươn vai
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
- Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu.
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
- Châu chấu tre, châu chấu sắn, cào cào mụ..
- “ Chuồn chuồn bay thấp..râm’’
“ Cào cào giã gạo cho tamày’’
- Châu chấu, cào cào có hại.
Bắt chúng vào buổi tối.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- HS đọc lại bài
- Chơi trò chơi: Điền vần uôn hay ươn
Đàn yến bay l  trên trời.
 Đàn bò sữa trên s  đồi.
 Mẹ đi chợ về m  .
5. Định hướng học tập tiếp theo 
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 51. Ôn tập
Toán
Tiết 48 : Luyện tập
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
 - Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi6
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
1.2. Kỹ năng
 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
 * Trọng tâm: Củng cố về bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
1.3.Thỏi độ 
- HS yờu thớch học toỏn.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
3.3. Dạy bài mới
 Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 6.
Mt :Học sinh nắm được tên bài học ôn lại bảng cộng trừ .
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài 
Hoạt động 2 : Thực hành.
Mt : Củng cố làm tính cộng trừ phạm vi 6 
Bài 1 : Tính ( cột dọc )
-Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột 
Bài 2: (Biểu thức ).
-Hướng dẫn : Tính kết quả của phép tính đầu. Lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại.
Bài 3 : Điền dấu , = 
Yêu cầu tính kết quả rồi so sánh
Bài 4 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
-Hướng dẫn học sinh dựa trên cơ sở bảng cộng trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống 
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và phép tính khác nhau 
-Giáo viên chú ý sửa những từ học sinh dùng chưa chính xác để giúp học sinh đặt bài toán đúng 
Hoạt động 3 : Trò chơi 
Mt : Rèn học sinh tính nhanh nhạy trong toán học 
-Giáo viên treo bảng phụ 
3
2
 +2 +1 - 3 +0 - 2
 +4 -1 - 3 +3 - 6
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài , chuẩn bị bài: Phép cộng trong PV7
- HS hát
- HS làm bảng
3 + 3 = 6 – 5 =
2 + 4 = 6 – 2 =
-Gọi đọc cá nhân .
Bảng cộng phạm vi 6 
Bảng trừ phạm vi 6 
Bảng cộng trừ phạm vi 6 
- HS làm vở
+
5
-
6
+
4
-
6
1
3
2
5
-Học sinh tự làm bài vào vở 
1 + 3 + 2 = 6 – 3 – 1 =
3 + 1 + 2 = 6 – 2 – 3 =
- HS làm bảng
2 + 3 .6 3 + 3 6
4 + 2 .6 2 + 3 6
 .+ 2 = .= 5 – 2 
 .+ 5 = 6 .=6 – 5 
3 +  = 6 3 + .= 4
-Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp 
*Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
4 + 2 = 6 
*Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ?
6 - 2 = 4
*Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ?
6 – 4 = 2 
-Mỗi tổ cử 5 đại diện để tham gia chơi .Tổ nào ghi nhanh đúng là tổ đó thắng.
- HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
SINH HOẠT LỚP
1.Mục tiờu dạy học
Sau bài học hs
1.1.Kiến thức
- Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. 
 	- Biết ban cỏn sự của lớp. 
1.2.Kĩ năng: Tập mạnh dạn trước đỏm đụng.
1.3.Thỏi độ : Yờu thớch buổi sinh hoạt tập thể
2:Tiến hành:
1. Ổn định tổ chức: hỏt tập thể
2. Nờu một số ưu điểm của lớp đạt được trong tuần vừa qua.
Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phỳt đầu giờ.
Đi học đầy đủ đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.
Học sinh chăm ngoan.
Nhắc nhở một số vấn đề cũn tồn tại của Hs.
3. Kế hoạch tuần tới: 
- Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở, đồ dựng học tập. 
- Trang phục quần xanh, ỏo trắng.
- Dộp quai hậu, dộp ở nhà.
- Thực hiện đi học đỳng giờ./. 
------------------------o0o------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_khoi_1_tuan_12.doc