Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 13

Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 13

HỌC VẦN

Bài 51: Ôn tập

1. Mục tiờu dạy học

1.1. Kiến thức

 - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n

 Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng: “Gà mẹ bới giun.

1.2. Kỹ năng

 - Rèn kỹ năng đọc , viết, nghe, nói cho HS.

 - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chia phần

* Trọng tâm: - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng n

 - Đọc đúng các từ, bài ứng dụng.

 

doc 27 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 291Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án điện tử Khối 1 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13
Thứ hai ngày 27 tháng 11 năm 2017
Học vần
Bài 51: Ôn tập
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
 - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
 Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng: “Gà mẹbới giun.’’
1.2. Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng đọc , viết, nghe, nói cho HS.
 - Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Chia phần
* Trọng tâm: 	- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần có kết thúc bằng n
	- Đọc đúng các từ, bài ứng dụng.
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết 
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
- Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc SGK
- Viết: uốn dẻo, vươn vai
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy bài ôn tập
a. Ôn các vần vừa học: 
 - GV đưa bảng ôn
n
n
a
an
e
en
ă
ăn
ê
ên
â
ân
i
in
o
on
iê
iên
ô
ôn
yê
yên
ơ
ơn
uô
uôn
u
un
ươ
ươn
 - GV chỉ bảng
b. Ghép âm thành vần:
c. Đọc từ ứng dụng:
	- GVghi bảng.
 cuồn cuộn thôn bản
 con vượn
 - GV giảng từ: cuồn cuộn, thôn bản
d. Luyện viết:
	- GV viết mẫu
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
 * Đọc bài T1	
 * Đọc bài ứng dụng
- GV giới thiệu bài ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
* Đọc SGK
b. Kể chuyện:
 - GV kể lần 1.
 - GV kể lần 2 minh hoạ tranh.
+Tranh 1: Có 2 người đi săn được 3 con sóc
+Tranh2: Họ chia phần. Không biết chia thế nào cho bằng nhau.
+Tranh3: Anh kiếm củi thấy vậy chia hộ
+Tranh 4: Số sóc được chia đều cho cả 3 người.
* ý nghĩa: Trong cuộc sống biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết.	
- HS đưa ra các vần đã học trong tuần
- HS tự đọc các âm
- Đọc kết hợp phân tích vần.
- HS đọc thầm, HS khá đọc.
- Tìm, gạch từ chứa tiếng có vần ôn
- HS luyện đọc
- HS nhận xét: cỡ chữ, khoảng cách, kỹ thuật viết
- HS viết bảng: cuồn cuộn, con vượn
- HS đọc CN, ĐT.
- HS quan sát tranh.
- HS đọc thầm, 1 HS đọc
- Luyện đọc tiếng, từ, câu, cả đoạn 
- HS đọc tên truyện: Chia phần
- Quan sát tranh.
- HS tập kể theo nhóm
- Đại diện các nhóm lên kể
- Viết bài theo từng dòng.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
	- GV chỉ bảng ôn.
	- Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ mới
- HS đọc đồng thanh 1 lần.
- Đại diện nhóm lên thi.
5. Định hướng học tập tiếp theo
 - Về ôn lại bài:
 - Chuẩn bị bài sau: Bài52 . ong - ông	
Đạo đức
Tiết 13: Bài 6: Nghiêm trang khi chào cờ (Tiết 2)
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
 - Củng cố những hiểu biết về Quốc kì Việt Nam
1.2. Kỹ năng
 - HS có kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc, phân biệt tư thế đứng chào đúng sai.
 - Giáo dục hs biết tự hào mình là người Việt Nam; Lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ Quốc Việt Nam. 
* Trọng tâm: Luyện tập và phân biệt tư thế đứng chào cờ đúng.
1.3. Thỏi độ
	- Qua bài giáo dục hs biết yêu quý gia đình.
* Trọng tâm: Củng cố, luyện tập hành vi: Lễ phép , vâng lời ông , bà, cha mẹ
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 	
- Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp
- Trang phục đóng tiểu phẩm
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Bài cũ:
- Vì sao khi chào cờ phải đứng nghiêm trang?
- Thể hiện lòng tôn kính.
3.3. Bài mới
1, Giới thiệu bài – ghi tên bài:
2, Dạy bài mới: 
a. Hoạt động 1:Tập tư thế đứng chào cờ
	- GV làm mẫu.
 - Nhận xét về: + Tư thế
 + Nét mặt
b. Hoạt động 2: Vẽ và tô màu lá cờ Tổ Quốc (BT4)
- GV hướng dẫn nhận biết.
 + Lá cờ Tổ Quốc có dạng hình gì?
	+ Lá cờ Tổ Quốc có màu gì? 
+ ở giữa có màu gì?
- GV hướng dẫn tô:
+ Tô ngôi sao trước.
+ Tô từ ngoài vào nền màu đỏ.
- Trưng bày sản phẩm.
c. Hoạt động 3: Hát bài hát “ Lá cờ Việt Nam’’
- HS đọc.
- HS quan sát, thực hành theo.
- 3 tổ thi đua nhau.
- HS quan sát lá cờ và nhận xét:
- Lá cờ có hình chữ nhật
- Nền màu đỏ.
- Ngôi sao màu vàng 5 cánh.
- Tô màu vàng.
- Tô không chờm ra ngoài.
* HS thực hành tô trong vở bài tập.
- Chọn bài đúng, đẹp treo cho các bạn xem.
- HS đọc câu kết luận trong vở
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
GV KL: Trẻ em có quyền có quốc tịch. Các em phải nghiêm trang khi chào cờ.
	- Trò chơi: Ai đúng?
- Đại diện 3 nhóm thi chào cờ.
5. Định hướng học tập tiếp theo
	- Về ôn bài ở nhà.
	- Chuẩn bị bài sau.
Bài 7: Đi học đúng giờ
Thứ 3 ngày 28 tháng 11 năm 2017
Học vần
Bài 52: ong - ông
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 
 - hs đọc, viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Sóng nối sóngđến chân trời’’.
1.2. Kỹ năng
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng
* Trọng tâm: - HS đọc , viết được : ong, ông, cái võng, dòng sông
 - Rèn đọc từ và bài ứng dụng
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
-Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
2. 2 Nhúm 
Đọc nhúm ,đọc đồng thanh
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
- HS hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài SGK
- Viết: con vượn, cuộn chỉ
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : ong 
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
 b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: võng
 - Nêu cấu tạo tiếng
 - GV giới thiệu cái võng rút ra từ khoá
 *Dạy vần ông tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 con ong cây thông
 vòng tròn công viên
- GV giảng từ: công viên, vòng tròn
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
 GVgiới thiệu bài :Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời.
*Đọc SGK
b. Luyện nói
- Trong tranh vẽ gì?
- Em thường xem đá bóng ở đâu?
- Em thích thủ môn nào?
- Trong đội bóng ai bắt bóng bằng tay mà không bị phạt?
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
HS đọc: ong - ông
- HS đọc theo : ong
- Vần ong được tạo bởi o và ng
- Ghép và đánh vần o- ng- ong/ ong
- HS đọc ,phân tích cấu tạo vần ong
- So sánh ong/ on
HS ghép: võng
- HS đọc: v- ong- ngã- võng/võng
- Tiếng “võng’’gồm âm v, vần ong và thanh ngã
-HS đọc : cái võng
- So sánh ong / ông
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ o, ô ->ng. Đưa bút 
+Chữ “võng, sông’’. Lia bút
- HS viết bảng: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
- Tìm tiếng có vần mới, các dấu câu.
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Đá bóng
- Các bạn chơi đá bóng
- Sân vận động, trên truyền hình
- Đó là thủ môn
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
- HS đọc lại bài
- Chơi trò chơi: Tìm tiếng( từ) có vần ong, ông
- Các nhóm HS thi tìm
5. Định hướng học tập tiếp theo
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 53. ăng- âng
Toán
Tiết 49 : Phép cộng trong phạm vi 7
 1. Mục tiêu dạy học
 1.1. Kiến thức	 
 - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7
1.2. Kỹ năng
 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
* Trọng tâm: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7
1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 	
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
3.3. Dạy bài luyện tập
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7.
Mt : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 .
a, Thành lập công thức: 6 + 1 = 7; 1 + 6 =7
B1: QS hình vẽ và nêu bài toán
B2: Giáo viên gợi ý để học sinh nêu 
- Giáo viên viết : 6 + 1 = 7
B3:Giáo viên hướng dẫn HS quan sát hình vẽ nêu được :
-Giáo viên ghi bảng : 1 + 6 = 7
 -Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7 
 1 + 6 = 7 
-Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả như thế nào ? 
b, Hướng dẫn HS thành lập các công thức 
5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7 
4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 
-Tiến hành như trên 
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng .
Mt : Học sinh thuộc được công thức cộng tại lớp .
 -Hỏi miệng :
 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7 
1 + ? = 7 , 2 + ? = 7 , 7 = 5 + ? 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 7
Bài 1 : Tính theo cột dọc 
-Giáo viên lưu ý HS viết số thẳng cột 
Bài 2 : Tính 
 -Khi chữa bài giáo viên cần cho học sinh nhận xét từng cặp tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng 
Bài 3 : 
-Tính : 5+1 +1 = ? 
Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Cho HS tự đặt được nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra 
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
5. Định hướng học tập tiếp theo
Ôn bài , Chuẩn bị bài sau
- HS hát
- hs làm bảng
6 – 3 = 6 – 4 = 
6 – 2 = 6 – 5 = 
-Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ?
 6 + 1 = 7 
 1 + 6 = 7 
-Học sinh đọc 1 + 6 = 7 
-Giống đều là phép cộng, đều có kết quả là 7, đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau. Khác nhau số 6 và số 1 đổi vị trí 
- không đổi 
-Học sinh đọc lại 2 phép tính 
-Học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Học sinh trả lời nhanh 
- HS làm bảng
+
6
+
5
+
4
+
6
1
2
3
1
- HS làm vở
7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 = 
0 + 7 = 6 + 1 = 4 + 3 =
- HS làm bảng
-Học sinh nêu : 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 .
-Viết 7 sau dấu = 
3 + 2 + 2 = 4 + 2 + 1 =
-4a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm ?
 6 + 1 = 7 
-4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?
 4 + 3 = 7 
- HS đọc lại các phép cộng trong PV7
Phép trừ trong PV 7
Thứ tư ngày 29 tháng 11 năm 2017
Học vần
Bài 53: ăng - ân ...  học tập tiếp theo
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị bài sau: Bài 55. eng – iêng
Toán
Tiết 51 : Luyện tập
1. Mục tiêu dạy học
1.1. Kiến thức	 
 - Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng và trừ trong phạm vi 7 
 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp
1.2. Kỹ năng
 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
 * Trọng tâm: Rèn kỹ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7
 1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học.
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
3.3. Dạy bài mới
 Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 7.
Mt :HS nắm được tên bài học, ôn lại bảng cộng trừ .
-Giáo viên nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài 
Hoạt động 2 : Thực hành.
Mt : Củng cố làm tính cộng trừ phạm vi 7 
Bài 1 : Tính ( cột dọc )
-Giáo viên nhắc nhở các em viết số thẳng cột 
Bài 2: Tính nhẩm
Hỏi để HS nhận ra quan hệ cộng trừ và tính giao hoán trong phép cộng 
Bài 3 : Điền số
dựa trên cơ sở bảng + - để điền số đúng vào ô trống
Bài 4 : Điền dấu = vào ô trống 
-Bước 1 : Tính kết quả của phép tính trước 
-Bước 2 : So sánh kết quả vừa tìm với số đã cho rồi điền dấu = thích hợp 
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và phép tính khác nhau 
Hoạt động 3 : Trò chơi 
Mt : Rèn học sinh tính nhanh nhạy trong toán học 
-Học sinh thi đua dùng 6 tấm bìa nhỏ, trên đó ghi số : 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 đặt các hình tròn trong hình vẽ bên 
Sao cho khi cộng 3 số trên mỗi cạnh đều được kết quả là 7 
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài , chuẩn bị bài: Phép cộng trong PV8
- HS hát
- HS làm bảng
7 – 3 = 7 – 5 =
7 – 6 = 7 – 1 =
-Gọi đọc cá nhân .
Bảng cộng phạm vi 7 
Bảng trừ phạm vi 7 
Bảng cộng trừ phạm vi 7 
- HS làm vở
+
5
-
7
+
4
-
7
2
3
3
5
-Học sinh tự làm bài vào vở 
 6 + 1 = 5 + 2 = 
 1 + 6 = 2 + 5 = 
 7 – 1 = 7 – 2 = 
 7 – 6 = 7 – 5 = 
2
+
=
7
1
+
=
5
7
-
=
4
+
2
=
7
- HS làm bảng
3
+
4
7
5
+
2
6
7
-
4
4
7
-
2
5
-Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp 
Có 3 bạn thêm 4 bạn là mấy bạn ?
 3 + 4 = 7 
- Có 4 bạn có thêm 3 bạn nữa . Hỏi có tất cả mấy bạn ? 
 4 + 3 = 7 
-Mỗi tổ cử 1 đại diện để tham gia chơi . Học sinh nào làm xong trước sẽ được thưởng 
- HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 7
Thứ sáu ngày 1 tháng 12 năm 2017
Tập viết
Bài 11: nền nhà, nhà in, cá biển, con yến...
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
1.2. Kỹ năng
- Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
* Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết 
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
- Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
Hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: nhà in, cá biển, con yến, nền nhà.
- HS viết: cuộn dây, vườn
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu
2. Quan sát mẫu
- GV giới thiệu bài viết mẫu
- Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là n 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
 - Nhận xét về độ cao các chữ 
3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
 - GV lưu ý điểm đặt bút, dừng bút
 4. Học sinh viết vở tập viết.
 - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu
- GV quan sát , uốn nắn HS
 5. Chấm chữa:
- Thu bài chấm - nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
- Trò chơi thi viết chữ tiếp sức.
 - Mỗi nhóm 4 HS.
- Đánh giá các nhóm.
5. Định hướng học tập tiếp theo 
- Về nhà tập viết bảng
- HS quan sát và nhận xét
- nền, in, biển, vườn, yên, cuộn
Chữ : nền, biển, vườn, cuộn -> Đưa bút
- Các nét khuyết cao 5ly
- Các chữ : d cao 4ly
- Các chữ khác cao 2 ly.
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con + 2 em lên bảng
 nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
- HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng.
- Độ cao , khoảng cách của chữ.
- HS viết cụm từ “ vườn nhãn chín’’
nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn
Tập viết
Bài 12: con ong, cây thông, vầng trăng...
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng.
1.2. Kỹ năng
- Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs.
- Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
* Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng.
1.3. Thỏi độ
- Yờu thớch đọc viết 
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Đỏnh vần bài học 
- Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn
 - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng
Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định tổ chức:
Hát
3.2. Kiểm tra bài cũ:
- HS đọc: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung.
- HS viết: củ gừng, siêng
3.3. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu
2. Quan sát mẫu
- GV giới thiệu bài viết mẫu
- Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là ng? 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
- Nhận xét về độ cao các chữ 
3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
4. Học sinh viết vở tập viết.
 - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu
- GV quan sát , uốn nắn HS
 5. Chấm chữa:
- Thu bài chấm - nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp.
4. Kiểm tra đỏnh giỏ 
- Trò chơi thi viết chữ tiếp sức.
 - Mỗi nhóm 4 HS.
- Đánh giá các nhóm.
5. Định hướng học tập tiếp theo 
- Về nhà tập viết bảng
- HS quan sát và nhận xét
- ong, vầng trăng, sung, gừng, riềng.
Chữ : thông, vầng trăng, sung-> Lia bút
Chữ: gừng, riềng-> Đưa bút
- Các nét khuyết cao 5ly
- Các chữ : t cao 3ly; các chữ r, s cao 2,5 ly. Các chữ khác cao 2 ly.
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con + 2 em lên bảng
 con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng.
- HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng.
- Nhận xét cỡ chữ
- Độ cao , khoảng cách của chữ.
- HS viết cụm từ “ vầng trăng sáng’’
con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, củ riềng.
Toán
Tiết 52 : Phép cộng trong phạm vi 8
Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức 	 
 - củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8
1.2. Kỹ năng
 - Rèn tính cẩn thận trong học và làm toán
* Trọng tâm: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
 1.3.Thỏi độ 
- HS yờu thớch học toỏn.
2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
2. 1 Cỏ nhõn	
- Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp
2. 2 Nhúm 
- Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn
3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp
3.1. ổn định lớp
3.2. Kiểm tra bài
3.3. Dạy bài mới
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 8.
Mt : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 8.
* Các bước tương tự phép cộng trong PV6
a, Thành lập công thức: 7+ 1 =8; 1 + 7 =8
B1: QS hình vẽ và nêu bài toán
B2: Giáo viên gợi ý để học sinh nêu 
- Giáo viên viết : 7 + 1 = 8
B3:Giáo viên hướng dẫn HS quan sát hình vẽ nêu được :
-Giáo viên ghi bảng : 1 + 7 = 8
 -Cho học sinh nhận xét : 7 + 1 = 8 
 1 + 7 = 8 
-Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả như thế nào ? 
b, Hướng dẫn HS thành lập các công thức 
 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8 
 4 + 4 = 8
Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng .
Mt : Học sinh thuộc được công thức cộng tại lớp .
Hỏi miệng :
 7 + 1 = ? ; 6 + 2 = ? 5 + 3 = ?
4 + ? = 8 ; 3 + ? = 8 ; 2 + ? = 8 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Mt :Học sinh biết làm tính cộng trong phạm vi 7
Bài 1 : Tính theo cột dọc 
-Giáo viên lưu ý HS viết số thẳng cột 
Bài 2 : Tính 
 -Khi chữa bài giáo viên cần cho học sinh nhận xét từng cặp tính để củng cố tính giao hoán trong phép cộng 
Bài 3 : Tính 
Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Cho HS tự đặt được nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra 
4. Kiểm tra đỏnh giỏ
5. Định hướng học tập tiếp theo 
Ôn bài , Chuẩn bị bài sau: Phép trừ trong PV 8
- HS hát
- hs làm bảng
7 -  = 3 7 - ..= 4
3 +.=7 7 = .= 7
7 + 1 = 8 
 1 + 7 = 8 
-Học sinh đọc 1 + 7 = 8 
Khác nhau số 7 và số 1 đổi vị trí 
- không đổi 
-Học sinh đọc lại 2 phép tính 
-Học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần 
-Học sinh trả lời nhanh 
- HS làm bảng
+
7
+
6
+
5
+
4
1
2
3
4
- HS làm miệng
7 + 1 = 2 + 6 = 3 + 5 = 
1 + 7 = 6 + 2 = 5 + 3 =
7 – 3 = 7 – 4 = 7 – 5 =
- HS làm vở
3 + 3 + 2 = 4 + 2 + 2 =
1 + 2 + 5 = 3 + 2 + 2 =
-4a) Có 7con cua, thêm 2 con cua. Hỏi có tất cả mấy con cua?
 7 + 1 = 8 
- 4b) Có 4 chú ốc sên thêm 4 chú ốc sên. Hỏi có tất cả bao nhiêu chú ốc sên?
 4 + 4 = 8 
- HS đọc lại các phép cộng trong PV8
SINH HOẠT LỚP
1.Mục tiờu dạy học
Sau bài học hs
1.1.Kiến thức
- Hs biết được nội dung của buổi sinh hoạt lớp. 
 	- Biết ban cỏn sự của lớp. 
1.2.Kĩ năng: Tập mạnh dạn trước đỏm đụng.
1.3.Thỏi độ : Yờu thớch buổi sinh hoạt tập thể
2:Tiến hành:
1. Ổn định tổ chức: hỏt tập thể
2. Nờu một số ưu điểm của lớp đạt được trong tuần vừa qua.
Thực hiện tốt nề nếp ra vào lớp, thể dục, vệ sinh và 15 phỳt đầu giờ.
Đi học đầy đủ đỳng giờ, vệ sinh cỏ nhõn sạch sẽ.
Học sinh chăm ngoan.
Nhắc nhở một số vấn đề cũn tồn tại của Hs.
3. Kế hoạch tuần tới: 
- Chuẩn bị đầy đủ sỏch vở, đồ dựng học tập. 
- Trang phục quần xanh, ỏo trắng.
- Dộp quai hậu, dộp ở nhà.
- Thực hiện đi học đỳng giờ./. 
------------------------o0o------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_khoi_1_tuan_13.doc