HỌC VẦN
Bài 100: uân - uyên
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- hs đọc, viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Chim én bận đi đâu.cùng về.
1.2. Kỹ năng
- Rèn kỹ năng đọc, viết và nói cho HS.
- Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề: Em thích đọc truyện.
* Trọng tâm: - HS đọc,viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.
- Rèn đọc từ và bài ứng dụng
1.3. Thái độ
- Yêu thích đọc viết
2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu
Tuần 24 Thứ hai ngày 12 tháng 2 năm 2018 Học vần Bài 100: uân - uyên Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Chim én bận đi đâu....cùng về’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc, viết và nói cho HS. - Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề: Em thích đọc truyện. * Trọng tâm: - HS đọc,viết được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài SGK - Viết: thuở xưa, khuya 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : uân Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: xuân - Nêu cấu tạo tiếng -GV giới thiệu tranh và rút ra từ khoá * Dạy vần uyên tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. huân chương chim khuyên tuần lễ kể chuyện - GVgiảng từ: huân chương, chim khuyên d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc bài ứng dụng Chim én bận đi đâu Hôm nay về mở hội Lượn bay như dẫn lối Rủ mùa xuân cùng về. *Đọc SGK b. Luyện nói - Em kể tên vài cuốn truyện em đã được xem, đọc. - Em thích truyện nào? - Nói về 1 câu chuyện mà em thích * GV: Ngoài giờ học, các em xem truyện dành cho thiếu nhi, nó giúp ích cho chúng ta rất nhiều. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 101: uât- uyêt HS đọc: uân - uyên - HS đọc theo : uân - Vần uân được tạo bởi u,â và n - Ghép và đọc u - â- n- uân - HS đọc, phân tích cấu tạo vần - So sánh uân/ ân HS ghép: xuân - HS đọc: x- uân- xuân/ xuân -Tiếng“xuân’’gồm âm x, vần uân -HS đọc : mùa xuân - So sánh uân/ uyên - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ u,â (yê) -> n . Đưa bút +Chữ “xuân, chuyền’’. Đưa bút - HS viết bảng: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền. - Đọc bảng 3 - 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm, hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu- đoạn. - Đọc CN, ĐT. HS đọc tên bài: Em thích đọc truyện. - Truyện Đô - rê - mon, Thủy thủ mặt trăng, chú vịt Đô - nan.. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Đạo đức Tiết 24: Bài 11. Đi bộ đúng quy định(Tiết 2) Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS biết cách đi bộ đúng quy định. Khi qua đường phải tuân theo đèn tín hiệu và đi vào vạch qui định giành cho người đi bộ. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đi bộ đúng quy định để đảm bảo an toàn cho bản thân và mọi người. - Giáo dục hs thực hiện đi bộ đúng quy định. * Trọng tâm: Biết đi bộ và qua đường đúng qui định 1.3. Thỏi độ - Giáo dục HS có ý thức trật tự khi ra vào lớp học. * Trọng tâm: HS biết giữ trật tự khi xếp hàng khi ra vào lớp. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp - Trang phục đóng tiểu phẩm 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Khi đi bộ ở nông thôn ta đi ở phần đường nào? - Đi sát lề đường 3.3. Bài mới Hoạt động 1: Bài tập 3. - Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng không? - Điều gì có thể xảy ra? Vì sao? - Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như vậy? * GVKL: Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác. Hoạt động 2: Bài tập 4 - GV KL: + Tranh 1, 2, 3, 4, 6: đúng quy định + Tranh 5, 7, 8: sai qui định. + Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác. Hoạt động 3: Trò chơi: “ Đèn xanh, đèn đỏ’’ - GV hướng dẫn chơi: HS đứng thành hàng ngang. Người điều khiển cầm đèn đứng giữa và đọc: “ Đèn hiệu lên màu đỏ, Dừng lại chớ có đi. Màu vàng ta chuẩn bị Đợi màu xanh ta đi (Đi nhanh! Đi nhanh! Nhanh, nhanh, nhanh!’’) - Nhận xét đánh giá * Khen tuyên dương những em HS biết đi tuân thủ đèn tín hiệu. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Nêu lại nội dung bài: - Nhận xét chung: 5. Định hướng học tập tiếp theo - Khi đi bộ cần đi đúng phần đường quy định. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - HS thảo luận nhóm đôi - 1 số đôi trình bày kết quả thảo luận * HS xem tranh và tô màu vào những tranh đảm bảo đi bộ an toàn. Nối các tranh đã tô màu với bộ mặt cười tươi - Đèn xanh: Mọi người bước đi - Đèn vàng: Đứng vỗ tay - Đèn đỏ: Đứng yên - HS đọc những lời trong dấu ngoặc đơn - Các nhóm HS chơi. - HS nhắc lại các quy định về đi bộ , sang đường. - Đọc câu thơ cuối bài -Chuẩn bị bài sau: Thực hành kỹ năng giữa kỳ II Thứ ba ngày 13 tháng 2 năm 2018 Học vần Bài 101: uât - uyêt 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Những đêm nào trăng khuyết.....’’. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng đọc, viết và nói cho HS. - Biết nói liên tục 1 số câu về chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp. * Trọng tâm: - HS đọc,viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Rèn đọc từ và bài ứng dụng 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ - Đọc bài SGK - Viết: tuần lễ, khuyên 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : uât Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: xuất - Nêu cấu tạo tiếng -GV giới thiệu tranh và rút ra từ khoá * Dạy vần uyêt tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. luật giao thông băng tuyết nghệ thuật tuyệt đẹp - GVgiảng từ: băng tuyết, nghệ thuật d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc bài ứng dụng Những đêm nào trăng khuyết Trông giống con thuyền trôi Em đi, trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi. *Đọc SGK b. Luyện nói - Đất nước ta có tên là gì? - Nói về những cảnh đẹp mà em quan sát được? - Em hãy nói về 1 cảnh đẹp đất nước ta mà em biết? * GD HS yêu quê hương, đất nước. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài 102: uynh- uych HS đọc: uât - uyêt - HS đọc theo : uât -Vần uât được tạo bởi u,â và t -Ghép và đọc u- â- n- uân/uân - HS đọc, phân tích cấu tạo vần - So sánh uân/ uât HS ghép: xuất - HS đọc: x- uân- sắc-xuất -Tiếng“xuất’’gồm âm x, vần uât và thanh sắc -HS đọc : sản xuất - So sánh uât/ uyêt - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ u,â (yê) -> t . Đưa bút +Chữ “xuất, duyệt’’. Đưa bút - HS viết bảng: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh. - Đọc bảng 3 - 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm, hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu- đoạn. - Đọc CN, ĐT. HS đọc tên bài: Đất nước ta tuyệt đẹp. - Nước Việt Nam - Cảnh thác nước hùng vĩ - Cảnh ruộng bậc thang - Cảnh đồng lúa chín vàng rộng mênh mông đang vào mùa thu hoạch. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Toán Tiết 93: Luyện tập 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Củng cố về đọc,viết, so sánh các số tròn chục . - Bước đầu nhận ra cấu tạo của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ):Chẳng hạn số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị 1.2. Kỹ năng - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: Củng cố về đọc, viết, so sánh, cấu tạo số tròn chục. 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: 3.2. Kiểm tra bài cũ 3.3. Luyện tập Hoạt động 1: Củng cố đọc,viết số tròn chục Mt :Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục. Nhận biết cấu tạo số tròn chục Bài 1: Nối theo mẫu Mẫu : tám mươi -> 80 Bài 2: Cấu tạo các số tròn chục - Giáo viên có thể sử dụng các bó chục que tính để giúp học sinh dễ nhận ra cấu tạo của các số tròn chục ( từ 10 đến 90 ) Chẳng hạn: “ Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị’’ Bài 3 : a, Khoanh tròn vào số bé nhất b, Khoanh tròn vào số lớn nhất Bài 4 : -Viết số theo thứ tự a) Sắp xếp lại các số trên hình bong bóng theo thứ tự từ bé đến lớn b) Sắp xếp lại các số trên hình các con thỏ theo thứ tự từ lớn đến bé Hoạt động 2: Trò chơi “ Thi xếp nhanh, xếp đúng’’ Nội dung tương tự bài tập 4 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài: Cộng các số tròn chục. - HS hát - Đọc số: 30, 50, 10, 70. - HS làm bảng 30 .... 50 80 ... 80 -Học sinh thi đua làm bài nhanh, đúng chín mươi mười 10 80 30 90 tám mươi ba mươi - HS nêu: - Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị - Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị - Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị - Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị -Học sinh tự làm bài rồi chữa bài 20 a) 70 , 40, , 50 , 30 90 b) 10, 80 , 60, , 70 - HS làm vở sa, 20, 50, 70, 80, 90. b, 80, 60, 40, 30, 10. * Đại diện 2 tổ lên tham gia trò chơi . Đội nào nhanh, đúng là đội đó thắng. - HS đọc các số từ 10 đến 90 Thứ tư ngày 14 tháng 2 năm 2018 học vần Bài 102: uynh - uych 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - hs đọc, viết được: uynh, uych, phụ huy ... n viết: - GV viết mẫu Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc bài ứng dụng - GV giới thiệu bài ứng dụng: Sóng nâng thuyền Khoang đầy cá Lao hối hả Gió lên rồi Lưới tung tròn Cánh buồm ơi. * Đọc SGK b. Kể chuyện: - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 minh hoạ tranh. * Câu hỏi gợi ý - Nhà Vua ra lệnh gì? - Những người kể chuyện cho Vua đã bị như thế nào? - Kể lại câu chuyện anh nông dân đã kể? - Vì sao anh được thưởng? c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết. - HS đưa ra các vần đã học trong tuần - HS tự đọc các âm - Đọc kết hợp phân tích vần. - HS đọc thầm, HS khá đọc. - Tìm, gạch từ chứa tiếng có vần vừa ôn - HS nhận xét: cỡ chữ, khoảng cách, kỹ thuật viết - HS viết bảng: hòa thuận, luyện tập - HS đọc CN, ĐT. - HS quan sát tranh. - HS đọc thầm, 1 HS đọc - Luyện đọc tiếng, từ, câu, cả đoạn - Đọc CN, ĐT - HS đọc tên truyện: Truyện kể mãi không hết - Đại diện các nhóm lên kể - Những câu chuyện kể không có kết thúc. - Ngày kết thúc câu chuyện là ngày bị tống giam. - Vì câu chuyện anh kể mãi không có phần kết. - HS đọc lại bài viết. - Viết bài theo từng dòng. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ mới - HS đọc đồng thanh 1 lần. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Ôn bài, chuẩn bị bài 1: Trường em Toán Tiết 95: Luyện tập 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Củng cố về làm tính cộng ( đặt tính, tính ) và cộng nhẩm các số tròn chục (phạm vi 100) - Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng( thông qua các ví dụ cụ thể). - Củng cố về giải toán có lời văn. 1.2. Kỹ năng - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: Củng cố về tính cộng và giải toán. 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1 :Củng cố cách đặt tính và tính. MT:HS thực hành đúng các phép tính trong phạm vi 100 Bài 1 : Bài 2 : - GV cho HS nhận xét các phép tính. Giáo viên củng cố tính giao hoán trong phép cộng - GV nhắc nhở chú ý điền danh số đi kèm Bài 3 : - Giáo viên tóm tắt Lan hái : 20 bông hoa Mai hái : 10 bông hoa Cả 2 bạn : . bông hoa ? Hoạt động 2:Trò chơi “ Nối tiếp sức’’ Bài 4 : Trò chơi nối phép tính với kết quả đúng - Giáo viên treo 2 bảng phụ có ghi nội dung bài tập 4 /130 -Nêu tên trò chơi, cách chơi, thời gian chơi 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Nêu nhanh kết quả phép tính 30 + 40 = 40 + 30 = 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài chuẩn bị bài : Trừ các số tròn chục - HS hát -Học sinh làm bảng 20 + 30 = 40 + 10 = 50 + 30 = 20 + 70 = - HS làm bảng con + 40 + 30 + 10 + 50 20 30 70 40 -Nhắc lại cách đặt tính, phương pháp tính a, HS làm vở 20 + 30 = 40 + 50 = 30 + 20 = 50 + 40 = b, 30cm + 10cm = 40cm + 40cm = - HS đọc tóm tắt và nêu đề toán “ Lan hái được 20 bông hoa. Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả 2 bạn hái được bao nhiêu bông hoa ?” -Học sinh tự giải bài toán vào vở Bài giải Cả hai bạn hái được số hoa là: 20 + 10 = 30 ( bông hoa ) Đáp số : 30 bông hoa - Mỗi đội cử 4 em xếp hàng, mỗi em nối xong 1 bài thì chạy xuống để bạn kế tiếp lên nối. Đội nào nối đúng, nhanh nhất là thắng cuộc. -Học sinh thi đua làm bài nhanh, đúng ba mươi bảy mươi 70 60 30 90 chín mươi sáu mươi Thứ sáu ngày 16 tháng 2 năm 2018 Tập viết Bài 21: tàu thủy, giấy - pơ - luya, tuần lễ... 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ: tàu thủy, giấy - pơ luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. 1.2. Kỹ năng - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs. * Trọng tâm: HS viết đúng quy trình , đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : tàu thủy, giấy - pơ - luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: Hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: tàu thủy, tuần lễ, chim khuyên - HS viết: hí hoáy, áo choàng 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - GV giới thiệu bài viết mẫu - Những chữ có chữ ghi vần bắt đầu bằng âm u? - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? - Nhận xét về độ cao các chữ 2. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu - GV quan sát , uốn nắn HS 5. Chấm chữa: - Thu bài chấm - nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. - Mỗi nhóm 3 HS. - Đánh giá các nhóm. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà tập viết bảng - HS quan sát và nhận xét - Các chữ: thủy, luya, tuần, khuyên, thuật, tuyệt. - Chữ : thủy, luya, tuần, khuyên, thuật, tuyệt đều đưa bút. - Các nét khuyết cao 5ly; chữ p 4 ly, chữ t 3 ly - Các chữ khác cao 2 ly. - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS viết bảng con + 2 em lên bảng: tàu thủy, giấy - pơ - luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. - Nhận xét cỡ chữ - HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng. - Độ cao , khoảng cách của chữ. - HS viết cụm từ “cảnh tuyệt đẹp’’ tàu thủy, giấy - pơ - luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. Tập viết Bài 22: Ôn tập 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Củng cố quy trình viết đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ đã học. HS viết đúng 1 số từ: giấy nháp, ngăn nắp, bếp lửa, vỡ hoang, hoạt hình, luyện tập. 1.2. Kỹ năng - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs. * Trọng tâm: HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : giấy nháp, ngăn nắp, bếp lửa, vỡ hoang, hoạt hình, luyện tập. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: Hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc: giấy nháp, ngăn nắp, vỡ hoang, luyện tập - HS viết: tuần lễ, nghệ thuật 3.3. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - GV giới thiệu bài viết mẫu - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? - Nhận xét về độ cao các chữ 2. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu - GV quan sát , uốn nắn HS 5. Chấm chữa: - Thu bài chấm - nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. - Mỗi nhóm 3 HS. - Đánh giá các nhóm. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà tập viết bảng các từ đã viết - Xem bài: Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B - HS quan sát và nhận xét - Các chữ: nháp, nắp, hoang, hoạt -> Lia bút - Các chữ: bếp, luyện -> đưa bút. - Các nét khuyết cao 5ly; chữ p 4 ly, chữ t 3 ly - Các chữ khác cao 2 ly. - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS viết bảng con + 2 em lên bảng: giấy nháp, ngăn nắp, bếp lửa, vỡ hoang, hoạt hình, luyện tập. - Nhận xét cỡ chữ - HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng. - Độ cao , khoảng cách của chữ. - HS viết cụm từ “phim hoạt hình’’ Toán Tiết 96: Trừ các số tròn chục 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Bước đầu giúp học sinh biết trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100( đặt tính, thực hiện phép tính ) - Tập trừ nhẩm 2 số tròn chục trong phạm vi 100. Củng cố về giải toán. 1.2. Kỹ năng - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm: HS biết cách trừ các số tròn chục. 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1 : Giới thiệu cách trừ số tròn chục Mt : Học sinh biết cách trừ 2 số tròn chục - Hướng dẫn học sinh nhận biết 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị. -Tiến hành tách 20 que tính ( 2 bó que tính ) - Giáo viên viết lên bảng chục đơn vị 5 - 2 0 0 3 0 - Chú ý : Thao tác “tách ra” tương ứng với phép trừ - Giáo viên hướng dẫn kỹ thuật làm tính trừ ( Tương tự như phép cộng) Hoạt động 2 :Thực hành Mt:Học sinh thực hiện đặt tính, tính đúng, trừ nhẩm 2 số tròn chục và củng cố giải toán Bài 1 : Tính Bài 2 : Tính nhẩm -Hướng dẫn nhẩm : 50 – 30 = -Ta nhẩm : 5 chục – 3 chục = 2 chục Vậy : 50 - 30 = 20 Bài 3 : Giải toán Bài 4: Điền dấu >, <, = 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - HS nhắc lại các bước trừ * Lưu ý: Trừ từ phải sang trái, từ trên xuống dưới. 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài: Luyện tập - HS hát - HS đặt tính rồi tính 10 + 40 30 + 20 70 + 20 50 + 10 - Học sinh thao tác trên que tính - HS lấy 50 que tính (5 bó que tính ) - HS nhận biết 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - HS thao tác tách 2 bó que tính ra khỏi 5 bó que để nhận biết còn lại 3 bó que tính = 30 que tính - 0 trừ 0 bằng 0 . Viết 0 - 5 trừ 2 bằng 3 . Viết 3 - Vậy 50 – 20 = 30 - Học sinh nêu lại cách trừ như trên - HS làm bảng con - 40 - 70 - 90 - 80 20 30 10 50 - HS làm vở 40 - 20 = 80 - 40 = 70 - 20 = 90 - 60 = - Gọi 1 học sinh tóm tắt đề bài - HS làm vở Có : 30 cái kẹo Cho thêm : 10 cái kẹo Có tất cả : cái kẹo ? - HS làm vở Bài giải : Số kẹo An có tất cả : 30 + 10 = 40 ( cái kẹo ) Đáp số : 40 cái kẹo - HS làm bảng 50 - 10 > 20 40 - 10 < 40 30 = 50 - 20 70 = 80 – 10
Tài liệu đính kèm: