TẬP ĐỌC
Bài 12 : ĐẦM SEN
1. Mục tiờu dạy học
1.1. Kiến thức
- HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng có âm đầu là x / s; sen, xanh mát, xòe, ngát, dẹt. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: nhị, đài sen, thanh khiết, ngan ngát.
1.2. Kỹ năng
- Ôn các vần oe, en
- Nói được vẻ đẹp của hoa, lá, hương sen.
* Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài.
- Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài.
1.3. Thái độ
- Yêu thích đọc viết
Tuần 29 Thứ hai, ngày 26 tháng 3 năm 2018 Tập đọc Bài 12 : Đầm sen Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng có âm đầu là x / s; sen, xanh mát, xòe, ngát, dẹt. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm. - Hiểu các từ ngữ trong bài: nhị, đài sen, thanh khiết, ngan ngát. 1.2. Kỹ năng - Ôn các vần oe, en - Nói được vẻ đẹp của hoa, lá, hương sen. * Trọng tâm: - HS đọc đúng, đọc trơn toàn bài. - Rèn đọc và tìm hiểu nội dung bài. 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc lại bài SGK và TLCH Bài: Vì bây giờ mẹ mới về 3.3. Bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc a, GV đọc mẫu: b, HD luyện đọc - GV gạch trên bảng các từ: xanh mát, cánh hoa, xòe ra, ngan ngát - GV giảng từ: + đài sen: bộ phận ngoài cùng + nhị: bộ phận sinh sản của hoa +thanh khiết: trong sạch +ngan ngát: mùi thơ dịu Hoạt động 3: Ôn vần uc, ưc a, Tìm tiếng trong bài có vần en b, Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen b, Nói câu chứa tiếng có vần en, oen Tiết 2 Hoạt động 4: Tìm hiểu bài và luyện đọc a. Tìm hiẻu bài Hỏi: C1: Khi nở hoa sen trong đẹp như thế nào? C2: Đọc câu văn tả hương sen? - GV đọc mẫu lần 2. b. Luyện nói *GV: Bài nói lên vẻ đẹp và sự thanh khiết của hoa sen 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Nêu lại nôi dung bài 5. Định hướng học tập tiếp Ôn bài, chuẩn bị bài: Mời vào HS đọc: Đầm sen - HS đọc thầm - HS đọc cả bài - HS tự phát hiện từ khó đọc - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS luyện đọc từng câu - Đoạn - Đọc đồng thanh cả bài - 1 HS đọc cả bài * HS mở SGK - sen, ven, chen VD: xoèn xoẹt, nhoẻn, toèn..... - Mỗi HS tìm 1 từ ( tiếng ) - HS nối tiếp mỗi em nói 1 câu - HS đọc cả bài + Cánh hoa đỏ nhạt xòe ra phô đài sen và nhị vàng. + “ Hương sen ngan ngát thanh khiết” - HS đọc theo nhóm đôi - Đọc nối tiếp - Đọc CN - Tập nói về hoa sen + HS tập nói từng câu + Nói cả bài: Cây sen mọc trong đầm. Lá sen màu xanh mát. Cánh hoa màu đỏ nhạt, nhị sen màu vàng. Hương sen ngan ngát, dùng để ướp trà - HS đọc lại bài Đạo đức Tiết 29: Bài 13. Chào hỏi và tạm biệt (Tiết 2) Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS hiểu cách chào hỏi và tạm biệt. - Hiểu quyền được tôn trọng, không bị phân biệt đối xử của trẻ em. 1.2. Kỹ năng - Có kỹ năng phân biệt hành vi chào hỏi , tạm biệt đúng với chào hỏi, tạm biệt chưa đúng. - Quý trọng những bạn biết chào hỏi tạm biệt đúng. *Trọng tâm: HS biết phân biệt hành vi chào hỏi, tạm biệt đúng với chào hỏi, tạm biệt chưa đúng. 1.3. Thỏi độ - Giáo dục HS có ý thức trật tự khi ra vào lớp học. * Trọng tâm: HS biết giữ trật tự khi xếp hàng khi ra vào lớp. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Mỗi học sinh tự chuẩn bị đầu, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị vở bài tập trước khi đến lớp - Trang phục đóng tiểu phẩm 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Chào hỏi (tạm biệt ) khi nào? - Chào hỏi, tạm biệt thể hiện điều gì? - 2 HS trả lời 3.3. Bài mới Hoạt động 1: Khởi động Hoạt động 2: Bài tập 2. - GV chốt lại. Tranh1: Các bạn cần chào thầy cô giáo. Tranh 2: Bạn nhỏ cần chào tạm biệt khách. Hoạt động 3: Bài tập 3. - GV chia nhóm - GV kết luận. Không nên chào hỏi ồn ào khi gặp người quen nơi công cộng. Trong tình huống như vậy em nên chào bằng cách gật đầu hay vẫy tay. HĐ4) Đóng vai. - GV giao nhiệm: Đóng vai các tình huống ở bài tập 1 - GV chốt lại cách ứng xử đúng. HĐ5) HS tự liên hệ. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Nhắc lại nội dung bài 5. Định hướng học tập tiếp theo - Chào hỏi, tạm biệt trong giao tiếp hàng ngày. Hát bài: “Con chim vành khuyên.” - HS làm bài tập + chữa bài. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. - HS trao đổi thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Cả lớp trao đổi. - HS thảo luận - Các nhóm lên đóng vai - Thảo luận rút kinh nghiệm - Nêu các tình huống mà em đã chào hỏi( tạm biệt) - Đọc câu kết luận “ Lời chào cao hơn mâm cỗ” - Chuẩn bị bài” Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng” Thứ ba, ngày 27 tháng 3 năm 2018 Tập viết Bài 5: Tô chữ hoa L, M, N 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - HS biết tô các chữ hoa: L, M, N 1.2. Kỹ năng - Luyện kĩ năng viết đúng các vần oan, oat, en, oen, ong, oong; các từ: ngoan ngoãn, đoạt giải, hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong. - Giáo dục ý thức cẩn thận, rèn chữ giữ vở cho hs. * Trọng tâm: - Biết tô các chữ : L , M, N - Viết đúng các vần và từ ứng dụng 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp - HS hát 3.2. Kiểm tra bài Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - HS viết bảng: vườn hoa, chăm học. 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Bằng bài viết mẫu Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa. *GV gắn bảng chữ mẫu: L - Nhận xét về số lượng nét, kiểu nét: - GV tô lại chữ mẫu trong khung - GV viết mẫu * Hướng dẫn tô chữ: tương tự. M, N Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng - GV đưa bài viết mẫu Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vở: a, Tô chữ hoa * Lưu ý tô theo đúng quy trình b, Viết vần, từ ứng dụng * Lưu ý viết đúng kỹ thuật, đúng khoảng cách các chữ. Hoạt động 5: Chấm - chữa bài - GV chấm 1 số bài - Nhận xét - HS đọc bài. - HS quan sát nhận xét. Chữ L gồm nét cong, nét khuyết và nét thắt - HS đồ chữ theo GV - HS so sánh M, N + Giống nhau: đều có 2 nét móc 1 nét thẳng + Khác: chữ M có thêm 1 nét xiên. - HS đọc bài viết - HS nêu các kỹ thuật viết trong các từ ngữ. - HS tập viết bảng con - Đọc lại bài viết - Tô chữ hoa - Viết vần, từ 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Trò chơi “ Viết tiếp sức’’ - Mỗi nhóm 3 HS - Viết “ Bé nhoẻn cười ” 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về tập viết bảng con các chữ hoa đã học Chính tả Tiết 9 : Hoa sen 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS chép lại chính xác,trình bày đúng bài ca dao “ Hoa sen” - Làm đúng bài tập chính tả: Điền en hay oen; điền g hay gh. Nhớ quy tắc chính tả gh + i, e, ê 1.2. Kỹ năng - Rèn viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp. * Trọng tâm: HS chép lại chính xác,trình bày đúng bài ca dao “ Hoa sen” 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học -Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gv giao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - HS hát 3.2. Kiểm tra bài cũ: Nhận xét bài viết tiết trước. - HS chữa bài tập - Viết bảng: xe lu, dòng sông 3.3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết a, GV đọc mẫu b, HD viết - Hoa sen có màu gì? - GV phân tích trên bảng: + trắng: tr + ăng + sắc + chen: ch + en + xanh: x + anh + chẳng: ch + ăng + hỏi * Giáo dục BVMT : Hoa sen rất đẹp, các em có ý thức chăm sóc và bảo vệ cây hoa. Hoạt động 3: HS viết bài. - GV nhắc HS cách ngồi đúng, nhắc nhở về cách trình bày bài thơ lục bát: các chữ đầu dòng viết hoa. Hoạt động 4: Chữa lỗi - GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, chỉ vào từng chữ, dừng lại ở chữ khó viết. - Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến. - GV chấm 1 số bài - Nhận xét Hoạt động 5: HD làm bài tập chính tả a, Điền vần en hay oen b, Điền g hay gh * Ghi nhớ i gh e ê 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Khen những HS học tốt, chép bài đúng, đẹp. 5. Định hướng học tập tiếp theo Chép lại đoạn thơ cho đúng. HS đọc tên bài: Hoa sen - HS đọc bài viết - Bông trắng nhị vàng. - HS tự phát hiện từ dễ viết sai - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS tập viết bảng các tiếng, từ khó - HS chép bài vào vở - HS dùng bút chì soát bài viết của mình - HS ghi số lỗi ra lề vở - HS đổi vở sửa lỗi cho nhau - HS làm bảng con - 2 nhóm HS lên bảng điền đ ... bàn cưa x.... xoẹt đường gồ ... ề ...im áo con ....ẹ ...ỗ lim - HS nhắc lại quy tắc chính tả gh -g Toán Tiết 113: Phép cộng trong phạm vi 100 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh : Biết đặt tính rồi làm tính cộng trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán và đo độ dài. 1.2. Kỹ năng - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm : Biết đặt tính rồi làm tính cộng trong phạm vi 100 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: 3.2. Kiểm tra bài cũ: 3.3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng Mt : Bước đầu biết cách đặt tính và tính cộng số có 2 chữ số( không nhớ) a) Trường hợp phép cộng 35 + 24. * Giáo viên hướng dẫn HS lấy 35 que ( gồm 3 bó và 5 que ) - Sau đó lấy thêm 24 que ( 2 bó và 4 que ) - Giáo viên thực hiện trên bảng chục đơn vị 3 + 2 5 4 5 9 * Hướng dẫn kỹ thuật làm tính - Viết 35 rồi viết 24 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị, viết dấu + , kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái + 5 cộng 4 bằng 9, viết 9 + 3 cộng 2 bằng 5, viết 5 * Như vậy 35 + 24 = 59 b) Trường hợp : 35 + 20 ; 35 + 2 ( Tiến hành tương tự như trên ) Hoạt động 2 : Thực hành Mt: Học sinh biết làm tính cộng, biết đặt tính, giải toán và đo độ dài đoạn thẳng Bài 1 : Tính Bài 2 : Đặt tính rồi tính Bài 3 : Yêu cầu học sinh tự đọ ... ài đố * GDHS: Yêu quý và có ý thức bảo vệ những con vật có ích. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ * Em hãy tả vẻ đẹp của đuôi công? - Nêu lại nôi dung bài 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài, chuẩn bị bài: “Chuyện ở lớp” HS đọc: Chú công - HS đọc thầm - HS đọc cả bài - HS tự phát hiện từ khó đọc - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS luyện đọc từng câu - Đoạn - Đọc đồng thanh cả bài - 1 HS đọc cả bài * HS mở SGK - ngọc - HS nối tiếp mỗi em nói 1 tiếng ( từ) +oc: bài học, bọc vỏ, lọc nước ... + ooc: quần soóc, rơ moóc.... * HS đọc đoạn 1 - Bộ lông tơ màu nâu gạch - Xòe đuôi thành hình rẻ quạt * HS đọc đoạn 2 - Thành một thứ xiêm áo rực rỡ. Mỗi chiếc lông lóng lánh màu xanh sẫm. - HS đọc theo nhóm đôi - Đọc nối tiếp - Đọc CN Tìm và hát những bài hát về con công “ Tập tầm vông con công hay múa.” “ Tập tầm vông.” HS hát cá nhân hoặc tốp ca. “ Tập tầm vông tay không, tay có.......có có không không?” - HS đọc lại bài Toán Tiết 116: Phép trừ trong phạm vi 100 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh : Biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 (dạng 57 - 23) - Củng cố về giải toán. 1.2. Kỹ năng - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm : Biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 1.3. Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: 3.2. Kiểm tra bài cũ: 3.3. Bài mới: Hoạt động 1: Cách làm tính trừ dạng 57 - 23 Mt: Học sinh biết phương pháp đặt tính và làm tính trừ. * GV hướng dẫn thao tác trên que tính. Giáo viên làm song song với HS trên bảng. Trình bày trên bảng như Sách giáo khoa chục đơn vị 5 - 2 7 3 3 4 - Chú ý : thao tác tách ra 2 bó và 3 que tương ứng với phép tính trừ - Hỏi : Số que còn lại là bao nhiêu ? * Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ ( Tương tự phép cộng) + Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng với cột chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị + Viết dấu -, kẻ ngang + Tính từ phải sang trái : * 7 trừ 3 bằng 4 – Viết 4 * 5 trừ 2 bằng 3 – Viết 3 Vậy 57 – 23 = 34 Hoạt động 2: Thực hành Mt : Học sinh làm được tính trừ trong phạm vi 100. Củng cố giải toán Bài 1 : a) Tính - Lưu ý phép tính có kết quả = 0 ở cột chục. Ví dụ : 59 – 53 Kết quả của phép tính này bằng 6 . b) Đặt tính rồi tính Bài 2 : Đúng ghi Đ – Sai ghi S - GV treo bảng phụ cho học sinh tham gia chơi tiếp sức - Tuyên dương đội thắng Bài 3 : Giải toán 4. Kiểm tra đỏnh giỏ 5. Định hướng học tập tiếp theo - Ôn bài chuẩn bị bài: - Phép trừ trong phạm vi 100 ( Tiếp ) - HS hát - HS làm bảng 17 + 31 = 64 + 24 = 43 + 25 = 81 + 12 = - Học sinh lấy 57 que ( gồm 5 bó và 7 que rời ). - Tiến hành tách 2 bó và 3 que rời xếp xuống dưới 2 bó bên trái 3 que bên phải - Còn 3 bó 4 que - Học sinh quan sát lắng nghe ghi nhớ - 57 23 34 - Học sinh lặp lại cách trừ a) Học sinh làm bảng - 67 - 56 - 98 - 59 22 16 72 53 b) Học sinh làm vở 67 - 22 56 - 16 94 - 92 42 - 42 - 2 nhóm thi đua - 87 - 68 - 95 - 43 35 21 24 12 52 46 61 55 - Học sinh đọc bài toán - 1 học sinh ghi tóm tắt : * Có : 64 trang * Đã đọc : 24 trang * Còn trang - Học sinh giải vào vở ô li Lan còn phải đọc số trang sách là 64 - 24 = 40 ( trang) Đáp số : 40 trang - HS nhắc lại các bước trừ Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2018 Chính tả Tiết 10 : Mời vào 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài “ Mời vào” - Làm đúng bài tập chính tả: Điền ong hay oong; điền ng hay ngh. Nhớ quy tắc chính tả ngh + i, e, ê 1.2. Kỹ năng - Rèn viết đúng cự ly, tốc độ các chữ đều và đẹp. * Trọng tâm: HS nghe viết lại chính xác, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu bài “ Mời vào” 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp - HS hát 3.2. Kiểm tra bài - Nhận xét bài viết tiết trước. - HS chữa bài tập - Viết bảng: đèn bàn, nhoẻn cười 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết a, GV đọc mẫu b, HD viết - Những ai đến gõ cửa ngôi nhà? - GV phân tích trên bảng: + xem : x + em ( x / s ) + tai : t + ai ( ai/ ay ) + thật : th + ât + nặng + gạc : g + ac + nặng Hoạt động 3: HS viết bài. - GV nhắc HS về cách trình bày: các chữ đầu dòng viết hoa, lưu ý các dấu chấm than, gạch đầu dòng, dấu hỏi chấm. - GV đọc từng dòng thơ Hoạt động 4: Chữa lỗi - GV đọc soát lỗi: Đọc thong thả, dừng lại ở chữ khó viết. - Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở - GV chấm 1 số bài - Nhận xét Hoạt động 5: HD làm bài tập chính tả a, Điền vần ong hay oong b, Điền ng hay ngh * Ghi nhớ i ngh e ê 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Khen những HS học tốt, viết bài đúng, đẹp. 5. Định hướng học tập tiếp theo Chép lại đoạn thơ cho đúng. HS đọc tên bài: Mời vào - HS đọc bài viết - Thỏ, Nai, Gió. - HS tự phát hiện từ dễ viết sai - HS luyện đọc, phân tích cấu tạo tiếng khó - HS tập viết bảng các tiếng, từ khó - HS nghe viết bài vào vở - HS dùng bút chì soát bài viết của mình - HS ghi số lỗi ra lề vở - HS đổi vở sửa lỗi cho nhau - HS làm bảng con - 2 nhóm HS lên bảng điền Nam học giỏi. Bố thưởng ....Đứng trên b.... tàu, ngắm mặt biển rộng, Nam m.... lớn lên sẽ trở thành thủy thủ. - ...ôi nhà ....ề nông ....e nhạc - HS nhắc lại quy tắc chính tả ngh –ng Kể chuyện Tiết 4: Niềm vui bất ngờ 1. Mục tiờu dạy học 1.1. Kiến thức - HS nghe GV kể nhớ và kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó kể lại toàn bộ câu chuyện. Hiểu nội dung câu chuyện: Bác rất yêu thiếu nhi và thiếu nhi cũng rất yêu Bác Hồ. 1.2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng kể chuyện cho HS. - Giáo dục hs kính trọng, yêu quý Bác Hồ. * Trọng tâm: HS biết kể lại câu chuyện theo gợi ý dưới tranh. 1.3.Thỏi độ - Yờu thớch đọc viết 2. Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Đỏnh vần bài học - Đọc thành tiếng Vừa đỏnh vần vừa đọc trơn, đọc trơn - Luyện viết tiếng từ cõu ứng dụng Gvgiao nhiệm vụ để Hs thực hiện 2. 2 Nhúm Đọc nhúm ,đọc đồng thanh 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định tổ chức: - Hát. 3.2. Kiểm tra bài cũ: - Kể lại chuyện: Bông hoa cúc trắng 3.3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: GV kể chuyện: Giọng diễn cảm + Lời người dẫn chuyện: Cảm động + Lời Bác: Cởi mở, âu yếm + Lời các cháu: Phấn khởi, tự nhiên - Kể lần 1: Kể toàn bộ câu chuyện - Kể lần 2: Kể từng đoạn Hoạt động 3: Hướng dẫn hs kể. - Hướng dẫn kể từng đoạn theo tranh. (*) Tranh 1: - Vẽ cảnh gì? - Câu hỏi dưới tranh là gì? (*) Tiếp tục tranh đoạn 2, 3, 4. (Làm tương tự tranh 1) - Kể lại toàn bộ câu chuyện. Hoạt động 4: Giúp hs hiểu ý nghĩa truyện. Hỏi: Câu chuyện này giúp em hiểu ra điều gì? - Kết hợp với tranh minh họa. - Quan sát tranh sgk. - Các bạn nhỏ qua phủ Chủ Tịch xin cô giáo vào thăm nhà Bác. “ Các bạn nhỏ xin cô giáo điều gì khi qua cổng phủ Chủ Tịch”. - Đại diện nhóm thi kể. - 1, 2 HS kể - Bác rất yêu thích thiếu nhi. Thiếu nhi cũng rất yêu Bác Hồ. 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Nêu lại nội dung bài học - Nhận xét chung. - Rút ra bài học cho bản thân. Yêu quý Bác Hồ và chăm học, ngoan ngoan xứng đáng Cháu ngoan Bác Hồ. - Bình chọn HS kể chuyện hay. 5. Định hướng học tập tiếp theo - Về nhà tập kể lại chuyện. - Chuẩn bị bài sau. Sói và Sóc Toán Tiết 117: Phép trừ trong phạm vi 100( Tiếp ) 1. Mục tiêu dạy học 1.1. Kiến thức - Giúp học sinh : Biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 ( dạng 65 - 30 và 36 - 4) - Củng cố kỹ năng tính nhẩm. 1.2. Kỹ năng - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. * Trọng tâm : Biết đặt tính rồi làm tính trừ trong phạm vi 100 1.3. Thỏi độ - Giỏo dục cỏc em yờu thớch mụn học. 2.Nhiệm vụ học tập và thực hiện mục tiờu 2. 1 Cỏ nhõn - Học sinh tự chuẩn bị đầu túc, quần ỏo gọn gàng trước khi lờn lớp 2. 2 Nhúm - Chuẩn bị sỏch giỏo khoa, đồ dựng học toỏn 3. Tổ chức hoạt động dạy học trờn lớp 3.1. ổn định lớp 3.2. Kiểm tra bài 3.3. Dạy bài mới Hoạt động 1: Cách làm tính trừ dạng 65 - 30 và 36 – 4 Mt: Học sinh biết phương pháp đặt tính và làm tính trừ. * GV hướng dẫn thao tác trên que tính. Trình bày trên bảng như Sách giáo khoa chục đơn vị 6 - 3 5 0 3 5 - Hỏi : Số que còn lại là bao nhiêu ? * Giới thiệu kỹ thuật làm tính trừ ( Tương tự tiết trước) - Đặt tính : Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị . - Viết dấu - . Kẻ vạch ngang - Tính (từ phải sang trái ) * 5 trừ 0 bằng 5 – Viết 5 * 6 trừ 3 bằng 3 – Viết 3 Vậy 65-30= 35 * Phép trừ 36 - 4 hướng dẫn tương tự Hoạt động 2: Thực hành Mt :HS làm được tính trừ trong phạm vi 100 và tính nhẩm Bài 1 : Tính Bài 2 : Đúng ghi Đ – Sai ghi S - GV treo bảng phụ cho học sinh tham gia chơi tiếp sức - Tuyên dương đội thắng Bài 3 : Tính nhẩm 4. Kiểm tra đỏnh giỏ - Nêu miệng kết quả: 65 - 5 = 65 - 60 = 5. Định hướng học tập tiếp theo Ôn bài chuẩn bị bài: Luyện tập - HS hát - HS làm bảng 99 - 66 59 - 53 35 - 15 88 - 81 - Học sinh lấy 65 que ( gồm 6 bó và 5 que rời ). - Tiến hành tách 3 bó xếp xuống dưới 6 bó bên trái - Còn 3 bó 5 que - Học sinh quan sát lắng nghe ghi nhớ - 65 30 35 - Học sinh lặp lại cách trừ a) Học sinh làm bảng b) Học sinh làm vở - 82 - 75 - 68 - 37 50 40 4 2 - 2 nhóm thi đua - 57 - 57 - 57 - 57 5 5 5 5 50 52 07 52 - Học sinh làm bảng 2 cột và làm vở 1 cột 66 - 60 = 58 - 4 = 78 - 50 = 58 - 8 = 98 - 90 = 67 - 5 = - HS nhắc lại các bước trừ
Tài liệu đính kèm: