Giáo án giảng dạy môn học Tuần 3 - Lớp 1

Giáo án giảng dạy môn học Tuần 3 - Lớp 1

Tiếng Việt

Bài 8:l-h

I.Mục đích - yêu cầu:

1.Kiến thức:

- HS nắm đơợc cấu tạo của âm, chữ “l,h”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.

2. Kĩ năng:

- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: le le.

3.Thái độ:

- HS yêu quý cảnh vật thiên nhiên.

II. Đồ dùng:

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)

- Đọc bài: e,v.

- Viết: ê,v, bê, ve.

2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)

- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.

3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 11’)

- Ghi âm: “l”và nêu tên âm.

- Nhận diện âm mới học.

- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.

- Muốn có tiếng “lê” ta làm thế nào?

- Ghép tiếng “lê” trong bảng cài.

- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.

- Yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy môn học Tuần 3 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 3
Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008
Chào cờ
Tuần 3
Tiếng Việt
Bài 8:l-h
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức: 
- HS nắm được cấu tạo của âm, chữ “l,h”, cách đọc và viết các âm, chữ đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ đó, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.Phát triển lời nói theo chủ đề: le le.
3.Thái độ: 
- HS yêu quý cảnh vật thiên nhiên.
II. Đồ dùng:
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: e,v.
- Đọc bảng, đọc SGK.
- Viết: ê,v, bê, ve.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 11’)
- Ghi âm: “l”và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu, gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “lê” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “lê” trong bảng cài.
- thêm âm ê sau âm l.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- lê.
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thê.
- Âm “h”dạy tương tự.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể:HSTB đánh vần- đọc trơn, HSKG đọc trơn, đọc nhanh.
- Giải thích từ: hẹ, lề.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (5’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng:HSTB viết được chữ l, h. HSKG viết đúng, viết đẹp.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “l,h”, tiếng, từ “lê, hè”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- 1, 2 HSKG đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: hè.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể:HSTB đọc được câu, HSKG đọc đúng.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(5’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- YC HS quan sát tranh vẽ trong SGK vànêu tranh vẽ gì?
- con vịt đang bơi.
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- le le.
- Nêu câu hỏi về chủ đề:
*Những con vật này làm gì, ở đâu?
*Trông giống con gì?
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở:HSTB viết 1/2 chữ trong mỗi dòng. HSKG viết cả bài.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Đọc lại bài.
- GV đưa ra 1 đoạn văn bản YC HS tìm chữ vừa học. 
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: o,c.
Toán
 	 Tiết9: Luyện tập 
I. Mục tiêu:
-Củng cố nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
- Đọc, viết các số trong phạm vi 5.
- Hăng say luyện tập các số 1,2,3,4,5.
II. Đồ dùng:.
- Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nhận biết các nhóm có 1;2;3;4;5 đồ vật.
- Đọc, viết các số trong phạm vi 5.(bất kỳ).
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập (30’).
Bài 1: GV giúp HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số.
- Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài vào SGK.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt bài: Nhóm có mấy đồ vật là nhiều nhất?
- có 5 đồ vật.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- đếm số que diêm để điền số.
- Yêu cầu HS làm bài, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài vào SGK.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt bài: Số lớn nhất, bé nhất?
- số 5 lớn nhất, số 1 bé nhất.
Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền số theo thứ tự.
- Yêu cầu HS làm vào SGK, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt bài: Đọc các số theo thứ tự từ 1 đến 5 (xuôivà ngược).
- đọc các số.
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- viết các số từ 1 đến 5.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
4. Hoạt động4 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại(2 nhóm).
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: QS các đồ vật trong thực tế- tương ứng với số.
Tiếng Việt(BD)
Ôn tập về âm “ê,v”,”l,h”.
I. Mục tiêu:
- Củng cố cách đọc và viết âm, chữ “ê,v”,”l,h”
- Củng cố kĩ năng đọc và viết âm, chữ, từ có chứa âm, chữ “ê,v”,”l,h”.
- Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt..
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
-HS: Bộ đồ dùng TV.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc: Bài ê, v.
- Viết : ê, v, bê, ve.
-Đọc: Bài l,h trong SGK.
-Viết:l,h,lề,hè ra bảng con.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (30’) 
a.Đọc: 
- Bài: ê, v: 4 HS/1 nhóm luyện đọc:HSKG giúp đỡ HSTB.
- Đọc: ê, v, bê, ve, vé, vẽ, bề, bế, bế bé, bé vẽ bê.
Viết: GV đọc cho HS viết ra bảng con: HSTB viết đúng, HSKG viết đẹp, viết nhanh
- ê, b, bê, ve, bế, vẽ.
*Tìm từ mới có âm cần ôn ( dành cho HS khá giỏi):
- HS tự ghép thêm âm “ê, v, b, e và các dấu thanh đã học” để được từ mới.
b.Đọc:
-Bài:l,h( HD tương tự)
Đọc:l,h,lê,hè,lê,lề,lễ,he,hè,hẹ.
Viết:l,h,lê,hè.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’)
- Thi viết : ê, v, l, h nhanh.
- Nhận xét giờ học.
Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp.
Giáo dục an toàn giao thông
Bài 2: Tìm hiểu đường phố.
I. Mục tiêu:
- Nêu đặc điểm của các đường phố. Phân biệt sự khác nhau giữa lòng đường và vỉa hè.
- Mô tả con đường nơi em ở. Phân biệt các âm thành trên đường phố. Quan sát và phân biệt các hướng xe đi tới.
- Không chơi trên đường phố và đi bộ dưới lòng đường.
-Có ý thức thực hiện ATGT.
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh ảnh SGK.
- HS: Quan sát con đường ở gần nhà.
-Bút màu.
III. Các hoạt động dạy-học:
1. ổn định tổ chức:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Nội dung:
+ Hoạt động 1: Giới thiệu đường phố.
- GVYC: HS nhớ lại tên và một số đặc điểm của đường phố mà các em đã quan sát.
- 2HS kể cho nhau nghe.
- GV gọi HS lên kể về đường phố mà các em đã quan sát được.
- 3 - 4 HS kể.
- GV kết luận: Mỗi đường phố đều có tên
+ Hoạt động 2: Quan sát tranh.
- Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK.
- HS quan sát.
- Đường trong tranh thuộc loại đường gì?
- Trải nhựa.
- Hai bên đường em thấy những gì?
- Vỉa hè, nhà cửa, đèn chiếu sáng.
- Em hãy nhớ lại và miêu tả những âm thanh gì trên đường phố mà em đã nghe thấy?
- Hs trả lời.
- GV kết luận: đường phố có đặc điểm chung là: hai bên đường có nhà ở, cửa hàng, có cây xanh, có vỉa hè
+ Hoạt động 3: Vẽ tranh.
- GV hướng dẫn 4 HS lập thành một nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy để vẽ.
- Hướng dẫn HS vẽ một đường phố.
- HS vẽ tranh đường phố.
- GV treo vài bức tranh rồi nhận xét kết luận.
+ Hoạt động 4: Trò chơi "hỏi đường"
- GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
- HS chơi trò chơi.
3. Củng cố, dặn dò.
- Tổng kết bài.
Thực hành kiến thức
Ôn tập
I. Mục tiêu:
 -HS luyện tập, thưc hành 1 số kiến thức các môn học đã học.
 -Rèn kĩ năng học, kĩ năng nói, trả lời.
 -HS tích cực, hăng hái học tập, vui vẻ, thoải mái trong giờ học.
II.Đồ dùng:1 số bông hoa( bằng giấy), Bộ đồ dùng toán
III. Các HĐ DH:
Giới thiệu bài: GV nêu MT,YC tiết học.
2.Tổ chức cho HS tham gia chơi trò chơi hái hoa dân chủ
-Gv nêu và phổ biến cách chơi.
-HS thi đua chơi theo tổ.
*Một số câu hỏi:
-Nêu tên các âm đã học,
-Em đã học những số nào?
- Dùng số trong bộ đồ dùng toán xếp các số đã học theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
- Vẽ số bông hoa tương ứng với số:2, 3, 5,
- Tìm và nêu 1 số tiếng, từ có âm l, h.
- Muốn cho cơ thể khoẻ mạnh ta phải làm gì?
...
3. Đánh giá, nhận xét: tuyên dương những cá nhân, tổ chơi tốt.
4.Củng cố- dặn dò:
-GV chốt 1 số nội dung chính của tiết học.
Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008
Đạo đức
 Tiết 3: Gọn gàng, sạch sẽ (bài 2).
 I. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sach sẽ, ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sach sẽ.
- HS biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc gọn gàng sạch sẽ.
- Có ý thức gọn gàng, sạch sẽ, giữ gìn vệ sinh cá nhân.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 1.
- Học sinh: Bài tập đạo đức.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Vào lớp 1 có gì vui?
- Em đã làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
2.Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu bài học- ghi đầu bài - HS đọc đầu bài.
3. Hoạt động 3: Nhận xét về cách ăn mặc của bạn (6’).
- hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: Biết thế nào là ăn mặc gọn gàng. 
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát và nhận xét các bạn trong lớp xem bạn nào đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ?
- Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ?
- tự trả lời theo quan điểm của mỗi em.
- GV khen em nhận xét tốt.
- theo dõi.
4. Hoạt động 4: Làm bài tập 1(10’).
- hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: Biết nhận xét và sửa lại cách ăn mặc cho gọn gàng sạch sẽ.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS quan sát tranh và tìm xem bạn nào ăm mặc gọn gàng, sach sẽ? Vì sao em cho như thế là gọn gàng?
- Nêu cách sửa để trở thành gọn gàng, sạch sẽ?
- bạn đầu tóc buộc gọn, quần áo sạch cài cúc đúng
-chải tóc, cài cúc không lệch
Chốt ý: Đi học cần ăn mặc sạch gọn gàng, đầu tóc chải buộc gọn.
- theo dõi.
5. Hoạt động 5: Làm bài tập 2(8’).
- hoạt động cá nhân.
Mục tiêu: Biết chọn quần áo đi học phù hợp.
Cách tiến hành:
- Yêu cầu HS chọn 1 bộ quần áo nam, 1 bộ quần áo nữ cho bạn mà em cho là phù hợp sau đó giải thích cách chọn của mình.
Chốt ý: Cần mặc quần áo phẳng phiu,sạch sẽ, không xộc xệch
- lên thuyết trìn ...  nhóm.
- nhận xét bổ sung cho bạn.
- trả lời.
Chốt ý: Nhờ có mắt, mũi, taita nhận biết được vật xung quanh, ta cần bảo vệ các cơ quan đó.
- theo dõi.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Chơi đoán tên vật.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trước bài: Bảo vệ mắt và tai.
Tiếng Việt
Bài11: Ôn tập .(T24)
I.Mục đích - yêu cầu:
 - HS nắm chắc cấu tạo của các âm, chữ : e, ê,v,l,h, o,c, ô, ơ,dấu sắc, huyền, nặng, ngã, hỏi.
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các âm, tiếng, từ có các vần cần ôn,đọc đúng các từ, câu ứng dụng.Nghe, tập kể chuyện : “ Hổ” theo tranh.
- Say mê học tập.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ câu chuyện: Hổ.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc bài: ô, ơ.
- đọc SGK.
- Viết: ô, cô, ơ cờ.
-HS đọc câu ứng dụng bé có vở vẽ.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu bài theo tranh và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Ôn tập ( 13’)
- Trong tuần các con đã học những âm nào?
- âm: e, ê, o, ô, ơ, c, b, l,h.
- Ghi bảng.
- theo dõi.
- So sánh các âm đó.
- b, l, h đều có nét khuyếte,ê đều có nét thắt.o,ô, ơ dều có nét cong tròn khép kín.
- Ghi bảng ôn tập gọi HS ghép tiếng.
- ghép tiếng và đọc theo cột và hàng.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (4’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm đang ôn, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể.
- Giải thích từ: lò cò, vơ cỏ.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (6’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- tập viết bảng.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Đọc bảng (5’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
2. Hoạt động 2: Đọc câu (5’)
- Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bé đang vẽ cô, cờ
- em khá, giỏi đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm đang ôn, đọc tiếng, từ khó.
- tiếng: cô, cờ
- Luyện đọc câu, chú ý hướng dẫn cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc SGK(8’)
- Cho HS luyện đọc SGK.Gv giúp đỡ hs yếu.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Kể chuyện (10’)
- GV kể chuyện hai lần, lần hai kết hợp chỉ tranh.
- theo dõi.
- Gọi HS nêu lại nội dung từng nội dung tranh(tranh vẽ gì?)
- tập kể chuyện theo tranh.
- Gọi HS khá, giỏi kể lại toàn bộ nội dung truyện.
- theo dõi, nhận xét bổ sung cho bạn.
5. Hoạt động 5: Viết vở (5’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở.
6.Hoạt động6: Củng cố - dặn dò (5’).
- Nêu lại các âm vừa ôn.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs chuẩn bị trước bài: i, a.
Toán
Tiết 12: Luyện tập
I. Mục tiêu:
-HS được củng cố khái niệm ban đầu về bé hơn, dấu .
- Rèn kĩ năng sử dụng dấu khi so sánh hai số trong phạm vi 5.
- HS ham thích sử dụng dấu .
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài tập 2;3.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết và đọc bé hơn,lớn hơn ,dấu .
- Điền dấu: 34; 54;2...1;2...3.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (1’)
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập (29’).
Bài1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- điền dấu vào chỗ chấm.
- Yêu cầu HS làm, gv quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt bài: Có hai số khác nhau thì bao giờ cũng có 1 số lớn hơn và số còn lại bé hơn ta có hai cách viết.
- như “: 2 2.
Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- xem tranh so sánh các đồ vật rồi điền kết quả so sánh theo mẫu.
- Yêu cầu HS làm bài,gv quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài
- Chốt kết quả đúng.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài.
- Giúp HS nắm yêu cầu.
- nối ô trống với số thích hợp.
- Yêu cầu HS làm bài, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài, 1 < 2 ta nối với 2 và < 3.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Chốt bài:Trong các số đó số bé lơn nhiều số nhất là số nào?
- số 1.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò (5’)
- Chơi điền dấu nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị: Bằng nhau, dấu =
Toán (BD)
Ôn tập :Bé hơn,dấu <
I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức về so sánh hai số.
- HS so sánh thành thạo hai số tự nhiên (từ 1 -5).
-HS thích so sánh số, thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu: 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Viết và đọc dấu <.
2. Hoạt động 2: Làm bài tập (25’) 
Bài1:Số?
3 < 	4 < 
2 < 	1< . . .
4 < 	 5< . . .
Cho HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
 GV chốt kết quả đúng.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
12	45	24	1.. .5
	34	13	
- Giúp HS hiểu yêu cầu
-HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
Bài 3: Số?
1,. . .,. . .,4,. . .	5,. . .,. . .,2,. . .	 	
Cho HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
 GV chốt kết quả đúng.
*Bài 4 Nối?(HS khá giỏi).
a.2 < 	4<	3 < 
 5 4 3 2 1 
b.1	2	3	4	5
1 < 	3< 	2 < 
- HS nêu yêu cầu và tự làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, GV chốt kết quả đúng.
-HS đọc bài đúng.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’)
- Chốt lại dấu <.
- Nhận xét giờ học.
Luyện viết
Luyện viết các chữ ô, ơ,lò cò.
I. Mục tiêu:
-HS viết được các chữ ô,ơ, lò cò.
-Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
-Có ý thức luyện viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng:
-Bảng phụ, chữ viết mẫu
III. Các HĐ DH:
1. Kiểm tra bài cũ: - viết ra bảng con: o,ô,ơ, cô.
 -nx,sửa
2. Dạy bài mới:
a. Quan sát và nhận xét chữ mẫu:
-GV đưa chữ mẫu: ô,ơ,lò cò.
-YC HS quan sát và nx.
-GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
-GV quan sát, uốn nắn cho HS.
b. Thực hành:
-YC HS viết bài vào vở li.
-GV theo dõi, nhắc nhở HS.
3. Chấm bài, nhận xét:
4. Củng cố- dặn dò:
-Nêu lại các chữ vừa viết.
-GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những em viết đẹp
-Quan sát,nêu cấu tạo, độ cao,...
-Viết bảng con: ô, ơ, lò cò.(HSTB viết được các chữ trên, HSKG viết đúng, viết đẹp)
-Viết vào vở.(HSTB viết mỗi chữ 1 dòng, HSKG viết nhiều hơn)
Tự học
Hoàn thiện kiến thức trong ngày
I.Mục tiêu:
-HS tự hoàn thiện các kiến thức trong ngày.
-Cho HS đọc sgk bài Ôn tập.
- Nâng cao tính tự học.
IICác hoạt động dạy học:
1.HS tự hoần thiện các kiến thức trong ngày.
-GV giúp đỡ HS yếu.
2.Luyện đọc bài 11 Ôn tập.
GV uốn nắn hs cách đọc.
3.Hoàn thiện bài :lớn hơn,dấu>.
- Cho HS tự hoàn thiện bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.
3.Nhận xét bài học.
- GV nhận xét ý thức học tập của HS.
Thứ sáu ngày26 tháng9 năm 2008
Mĩ thuật
GV chuyên
Tiếng Việt
Bài12: i, a.(T26)
I.Mục tiêu:
- HS nắm được cấu tạo của âm,chữ “i, a”, cách đọc và viết các âm,chữ i-a.
- HS đọc, viết thành thạo các âm, chữ i-a,bi, cá, đọc đúng các tiếng,từ, câu có chứa âm mới.
-Phát triển lời nói theo chủ đề: Lá cờ.
- HS biết bảo vệ, tự hào cờ Việt Nam,yêu quý con vật, và các trò chơi bổ ích.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ phần luyện nói: Lá cờ Tổ quốc, cờ đội,...
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Đọc :lò cò,vơ cỏ.bé vẽ cô,bé vẽ cờ.
- đọc SGK.
- Viết: lò cò, vơ cỏ.
- viết bảng con.
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
3. Hoạt động 3: Dạy âm mới ( 15’)
- Ghi âm: i và nêu tên âm.
- theo dõi.
- Nhận diện âm mới học.âm iđược viết bởi chữ cái nào?Gồm mấy nét?
- cài bảng cài.
- Phát âm mẫu( miệng mở hẹp), gọi HS đọc.
- cá nhân, tập thể.
- Muốn có tiếng “bi” ta làm thế nào?
- Ghép tiếng “bi” trong bảng cài.
-ghép âm b với âm i, âm b trước âm i.
- ghép bảng cài.
- Đọc tiếng, phân tích tiếng và đánh vần tiếng.
- cá nhân, tập thể.
- Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới.
- bi
- Đọc từ mới.
- cá nhân, tập thể.
- Tổng hợp vần, tiếng, từ.
- cá nhân, tập thê.
- Âm “a”dạy tương tự.(Đọc miệng mở to nhất môi không tròn). So sánh âm i với âm a. 
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
4. Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng (7’)
- Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định âm mới, sau dó cho HS đọc tiếng, từ có âm mới.
- cá nhân, tập thể: HSTB đọc được các từ, HSKG đọc đúng, đọc nhanh.
- Giải thích từ: bi ve.
5. Hoạt động 5: Viết bảng (8’)
- Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút.
- quan sát để nhận xét về các nét, độ cao
- Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết: i, a, bi, cá.
- tập viết bảng:HSTB viết được các chữ đó, HSKG viết đúng, đẹp.
Tiết 2
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (2’)
- Hôm nay ta học âm gì? Có trong tiếng, từ gì?.
- âm “i,a”, tiếng, từ “bi, cá”.
2. Hoạt động 2: Đọc bảng (4’)
- Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự.
- cá nhân, tập thể.
3. Hoạt động 3: Đọc câu (4’)
- Treo tranh, tranh vẽ gì? Bé có gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu.
- bé có vở vẽ.
- HS khá giỏi đọc.
- Gọi HS xác định tiếng có chứa âm mới, đọc tiếng, từ khó.
- luyện đọc các từ: há, li.
- Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ.
- cá nhân, tập thể: HSTB đọc được câu, HSKG đọc đúng, đọc nhanh.
4. Hoạt động 4: Đọc SGK(8’)
- Cho HS luyện đọc SGK.
- cá nhân, tập thể.
* Nghỉ giải lao giữa tiết.
5. Hoạt động 5: Luyện nói (5’)
- - GV treo 1 số lá cờ lên bảng
- HS quan sát và nêu: cờ Tổ Quốc,
- Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng)
- lá cờ.
- Nêu câu hỏi về chủ đề. 
- Nêu tên các loại cờ
- Cờ Tổ quốc có màu gì? ở giữa có gì? sao màu gì?
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
6. Hoạt động 6: Viết vở (7’)
- Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng.
- tập viết vở: HSTB viết mỗi dòng 1/2 số chữ. HSKG viết cả bài.
7.Hoạt động7: Củng cố - dặn dò (5’).
- Chơi tìm tiếng có âm mới học.
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị trước bài: n, m.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc