Giáo án chuẩn kiến thức Lớp 1 - Tuần 6

Giáo án chuẩn kiến thức Lớp 1 - Tuần 6

Tiết 1 + 2 Môn: Học vần

Bài 22 : p – ph – nh

A. Mục đích yêu cầu:

 - HS đọc được : p – ph– phố xá , nh – nhà lá - từ và câu ứng dụng

 - Viết được : p – ph– phố xá , nh – nhà lá

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ – phố- thị xã

B. Đồ dùng dạy học:

 - bộ chữ dạy vần của GV và HS

C. Các hoạt động dạy học:

 1. Ổn định tổ chức:

 Văn nghệ đầu giờ

 2. Kiểm tra bài cũ:

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 548Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuẩn kiến thức Lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lòch Baùo Giaûng
 Tuaàn 6 
Töø ngaøy : 26 / 9 ñeán ngaøy : 30 / 9 naêm 2011
Thöù ngaøy
Tieát
Moân
Teân baøi daïy
Thöù Hai
26 / 9
Tieáng vieät
Tieáng vieät
Toaùn
Baøi. ph – nh ( Tiết 1 )
Baøi. ph – nh ( Tiết 2 )
Soá 10
Thöù Ba
27 / 9
Tieáng vieät
Tieáng vieät
Toaùn
Thuû coâng 
Baøi. g – gh ( Tiết 1 )
Baøi. g – gh ( Tiết 2 )
Luyeän taäp.
Xeù daùn hình quaû cam
Thöù Tö
28 / 9
Tieáng vieät
Tieáng vieät
Toaùn
Baøi. q – qu – gi ( Tiết 1 )
Baøi. q – qu – gi ( Tiết 2
Luyeän taäp chung
Thöù Naêm
29 / 9
Tieáng vieät
Tieáng vieät
TNXH
SHL
Baøi. ng – ngh ( Tiết 1 )
Baøi. ng – ngh ( Tiết 2 )
Chaêm soùc vaø baûo veä raêng
Thöù Saùu
30 / 9
Tieáng vieät
Tieáng vieät
Toaùn
Baøi. y – tr ( Tiết 1 )
Baøi. y – tr ( Tiết 2 )
Luyeän taäp chung
 Tuaàn 6 
 Ngày soạn : 24 /9 /2011 
 Ngày dạy : Thứ hai ngày26 tháng 9 năm 2011
Tiết 1 + 2 Môn: Học vần 
Bài 22 : 	 p – ph – nh
A. Mục đích yêu cầu:
 - HS đọc được : p – ph– phố xá , nh – nhà lá - từ và câu ứng dụng 
 - Viết được : p – ph– phố xá , nh – nhà lá
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ – phố- thị xã
B. Đồ dùng dạy học:
 - bộ chữ dạy vần của GV và HS
C. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định tổ chức:
 Văn nghệ đầu giờ
 2. Kiểm tra bài cũ:
Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN
Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH
- GV đọc các từ cho HS viết vào bảng con và đọc lại rồi phân tích.
 - GV gọi 1 -> 2 em đọc câu ứng dụng
 - GV nhận xét cho điểm
 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay học bài mới p – ph – nh 
 *Dạy chữ ghi âm p
-GV giới thiệu chữ p in thường và chữ p viết thường.
 * So sánh p với n
* Phát âm
 - GV phát âm mẫu p: uốn đầu lưỡi về phía vòm hơi thoát ra xát mạnh
 - GV chỉnh sửa phát âm cho HS
ph
 Quy trình tương tự
- GV ph là chữ ghép từ hai con chữ p và h
* So sánh ph với p
 * Phát âm
ph: môi trên và răng dưới tạo một khe hẹp hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh
 * Đánh vần
 nh
 Quy trình tương tự
 * So sánh nh với ph
 - GV nh: là chữ ghép từ hai con chữ n và h
 * Phát âm
 - GV phát âm mẫu nh: mặt lưỡi nâng lên chạm vòm bật ra thoát hơi qua cả miệng và mũi
* Đánh vần
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng nhà 
- GV nhận xét chỉnh sửa
 * Hướng dẫn HS viết chữ 
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết p – ph – phố, nh – nhà
- Chữ p được viết có đọ cao 2 đơn vị từ điểm đặt bút chạm đường kẻ ngang viết 1 nét xiên phải sau đó viết nét sổ có độ dài 2 đơn vị.
- Chữ ph từ p nối nét sang h 
- Chữ nh được viết bằng 2 con chữ n và h
* Lưu ý: cách nối nét điểm đặt bút, điểm dừng bút, khoảng cách các con chữ.
 - GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
 * Đọc từ ứng dụng
 - GV đính từ ứng dụng lên bảng rồi đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ.
 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
 Tổ 1 xe chỉ Tổ 2 củ xả
 Tổ 3 kẻ ô Tổ 4 rổ khế
 Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú
 - HS đọc lại tên bài p – ph – nh 
- Giống nhau: nét móc hai đầu
 - Khác nhau: p có nét xiên phải, nét sổ 
- HS phát âm cá nhân - nhóm – đồng thanh
+ Giống nhau: đều có p 
 + Khác nhau: ph có thêm h
- HS phát âm cá nhân - nhóm – đồng thanh
- HS phân tích – đánh vần – đọc trơn
 phố: ph đứng trước ô đứng sau dấu sắc trên ô
 phờ – ô – phô – sắc – phố
 phố xá
Cá nhân – nhóm – đồng thanh
+ Giống nhau: đều có h
 + Khác nhau: nh có thêm n
- HS phát âm nhờ
 cá nhân – nhóm – đồng thanh
- HS ghép tiếng nhà 
- HS phân tích – đánh vần – đọc trơn
 nhà: nh đứng trước a đứng sau, dấu huyền trên đầu chữ a
 nhờ – a – nha – huyền – nhà
 nhà lá
Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con
 ph phố xá 
 nh nhà lá 
 phở bò	nho khô
	phá cỗ	nhổ cỏ
- 2 HS đọc và tìm tiếng có chứa âm vừa học. 
 HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh
Môn: Học vần
	Tiết 2 p – ph – nh
A. Mục đích yêu cầu:
 - HS đọc được : p – ph– phố xá , nh – nhà lá - từ và câu ứng dụng 
 - Viết được : p – ph– phố xá , nh – nhà lá
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ – phố- thị xã
C. Các hoạt động dạy học:
Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN
Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH
 3. Luyện tập 
 a. Luyện đọc:
 - GV chỉnh sửa lỗi cho HS
* Đọc câu ứng dụng:
 - GV đọc mẫu và hướng dẫn HS cách đọc 
 - GV khi đọc câu có dấu phẩy các em phải làm gì ?
 b. Luyện viết:
 - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém
c. Luyện nói: 
 - GV nêu một số câu hỏi gợi ý:
 + Trong tranh vẽ cảnh gì?
 + Chợ có gần nhà em không?
 - GV bổ sung ý kiến
 + Chợ dùng dể làm gì?
 + Hãy nói tên chợ nơi em sinh sống. 
 - GV và HS bổ xung ý kiến 
 - HS đọc lại các âm ở tiết 1
 -HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh
 p - ph – phố – phố xá
 nh – nhà – nhà lá
	phở bò nho khô
	phá cỗ nhổ cỏ
 Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù
 HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh
- HS phải dừng lại để nghỉ hơi.
- HS viết vào vở tập viết và vở bài tập Tiếng Việt
 p ph phố xá
 nh nhà lá
- HS đọc tên bài luyện nói
 Chợ – phố – thị xã
- HS thảo luận ttrả lời
- Tranh vẽ chợ
- HS tự trả lời
- Chợ là nơi trao đổi mua bán hàng hoá 
- HS thi đua nói tên chợ nơi em sinh sống
4. Củng cố – dặn dò:
 - GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bài trên bảng lớp.
 - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài g gh
 - GV nhận xét giờ học 
 _____________________________
 Môn: Toán
Tiết 21 : Số 10
A. Mục tiêu:
 - Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10 
 - Đọc đếm được từ 0 đến 10 ; Biết so sánh các số trong phạm vi 10, biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Các nhóm có 10 nhóm đồ vật cùng loại
 - 11 tấm bìa trên mỗi bìa có ghi các số từ 0 đến 10
C. Các hoạt động dạy học:
 1 .Ổn định tổ chức: Văn nghệ đầu giờ
 2. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho HS viết số 0 vào bảng con	
 - 2 em đếm các số từ 0 đến 9 và đếm ngược lại từ 9 đến 1
 3. Bài mới:
Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN
Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH
a.Giới thiệu số 10
* Lập số 10
 GV hướng dẫn HS lấy 9 hình vuông rồi lấy thêm một hình vuông nữa
- Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông?
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trong SGK 
+ Có bao nhiêu bạn là rắn , có bao nhiêu bạn là rồng ? 
+ Tiếp tục với các hình vẽ còn lại.
- Các nhóm này đều có số lượng là 10 ta dùng số 10 để chỉ số lượng các nhóm đó.
- GV giới thiệu chữ số 10 in và chữ số 10 viết
- Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0
- GV viết lên bảng chữ số 10
- Nhận biết chữ số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
* Thực hành
 Bài 1: Viết số 10
- GV hướng dẫn HS viết số 10 vào vở bài tập.
- GV theo dõi chỉnh sửa
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
- GV hướng dẫn HS đếm rồi điền số tương ứng
- GV nhận xét
Bài 3: Viết số vào ô trống
- GV các em đếm chấm tròn rồi viết số vào ô trống
- GV nhận xét sửa chữa
 Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
 - Các em hãy đếm xuôi từ 0 đến 10 và đếm ngược lại từ 10 đến 0 
 - Các em hãy điền số còn thiếu vào ô trống, điền xuôi và điền ngược lại.
- GV nhận xét bài làm của HS
 Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
- Nếu còn thời gian GV gọi HS khá giỏi làm bài
- HS có 9 hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông
 - HS quan sát và trả lời
- Có 9 bạn thêm 1 bạn là 10 bạn
 9 thêm 1 là 10
- Có 10 hình vuông , có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính. 
 10 10
 HS nhắc lại Số 10 gồm 2 chữ số: 1 và 0, viết 1 trước rôi viết 0 vào bên phải chữ số 1.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
- HS đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0
 Số nhỏ nhất là: 0
 Số lớn nhất là: 10
- Số 10 liền sau số 9
- HS luyện viết 1 dòng số 10 vào vở bài tập toán.
 10 10 10 10 10 
6
- HS 6 cái nấm viết 	
8
- 8 cái nấm viết 
9
- 9 cái nấm viết 	
10
- 10 cái nấm viết 
- HS đếm rồi viết số vào ô trống10
- 3 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở bài tập.
10
9 và 1	8 và 2
10
10
7 và 3	6 và 4
10
10
5 và 5	10 và 0
- 1 HS đếm xuôi và đếm ngược lại
- 2 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở.
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
7
 a. 	4	2	
10
 b.	8	9
6
 c.	3	5
 4. Củng cố – dặn 
- GV củng cố lại bài – cho HS đếm từ 0 -> 10, từ 10 -> 0
 - Dặn các em về nhà làm các bài còn lại trong vở bài tập – xem trước bài : luyện tập 
 - GV nhận xét giờ học 
 ______________________________________
 Ngày soạn : 25 /9 /2011 
 Ngày dạy : Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 
 Tiết 1 Học vần
 Bài 23 g – gh
A. Mục ñích yeâu caàu:
 - HS đọc được: g – gà ri, gh – ghế gỗ, từ và câu ứng dụng
 - Viết được : g – gà ri, gh – ghế gỗ
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
B. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ chữ dạy vần của GV và HS
C. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định tổ chức: Văn nghệ đầu giờ
 2. Kiểm tra bài cũ:
Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN
Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH
- GV đọc cho HS viết các từ ứng dụng 
- 1 em đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét cho điểm 
- HS viết ứng dụng rồi đọc và phân tích 
 phở bò – phá cỗ – nho khô – nhổ cỏ
 Nhà dì Na ở phố, nhà dì có chó xù.
 3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay học âm và chữ mới g – g
 * Dạy chữ ghi âm g
- GV giới thiệu chữ g in và chữ g viết
 * Nhận diện chữ
 * Phát âm
- GV phát âm mẫu g (Gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ, có tiếng thanh)
 * Đánh vần
- GV yêu cầu HS ghép tiếng gà gh
 Quy trình tương tự
Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h
* So sánh gh với g
 * Phát âm
 gh: (Gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra xát nhẹ, có tiếng thanh)
* Đánh vần
 GV chỉnh sửa phát âm cho HS
* Hướng dẫn viết chữ 
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết
- Chữ g gồm nét cong hở phải và nét khuyết dưới, chữ gh được viết từ 2 con chữ g và h . 
Tiếp tục với chữ còn lại gà ri, ghế gỗ.
* Lưu ý: nét nối giữa các con chữ và điểm kết thúc.
GV nhận xét, sửa chữa lỗi cho HS
 * Đọc từ ngữ ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng lên bảng và đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ
- GV nhận xét sửa chữa 
. Củng cố – dặn dò:
 - So sánh g với a
+ Giống nhau: đều có nét cong hở phải
+ Khác nhau: g có thêm nét khuyết dưới
- HS luyện phát âm
- Cá nhân – nối tiếp
 - HS ghép tiếng gà rồi phân tích và đánh vần, gà: g đứng trước a đứng sau, dấu huyền trên a
 gờ – a – ga – huyền – gà
 HS Phát âm cá nhân - nhóm – đồng thanh
- Giống nhau: đều có g
- Khác nhau: gh có thêm ... ao bạn gái không ăn kẹo ?
- Tại sao có bạn bị sâu răng có bạn bị sún răng ?
- GV mời đại diện nhóm lên trình bày trước lớp.
- GV và HS nhận xét và bổ xung các ý kiến
- GV giải thích để các em hiểu, các em không nên ăn nhiều bánh kẹo, vì trong bánh kẹo có chứa chất ngọt dễ bị sâu răng.
* Trò chơi
 Ai nhanh, ai khéo
 - Hai em quay mặt vào nhau để kiểm tra răng của nhau
- Nói cho nhau nghe về cách bảo vệ răng của mình, cách giữ cho răng trắng và khoẻ
- HS quan sát và nhận xét răng của bạn
+ HS nên nhổ đi để răng mới mọc lên cho đẹp.
HS quan sát và thảo luận theo cặp
- Súc miệng , đánh răng , xước mía và nhai mía.
- HS chỉ vào hình và nói việc làm nào đúng việc làm nào sai.
+ Súc miệng , đánh răng là việc nên làm
+ Xước mía , nhai mía là không nên làm.
+ Bác sĩ khám răng là việc nên làm
- Các em cử đại diện trình bày trước lớp các ý kiến mà các em tham khảo được
- Một bạn có hàm răng đều đẹp , một bạn có hàm răng bị sún.
- Vì bạn ăn nhiều bánh kẹo.
- Trên tay bạn cầm gói kẹo
- Bạn gái khoác tay không ăn
- Vì buổi tối không nên ăn
- Vì các bạn ăn quá nhiều kẹo và không chịu dánh răng.
- Đại diện nhóm lên trình bày
4. Củng cố – dặn dò: 
 - Nên đánh răng súc miệng vào lúc nào là tốt nhất ? ( Vào buổi sáng khi ngủ dậy, sau khi ăn )
 - Phải làm gì khi răng bị đau hoặc bị lung lay ? ( Nên đến bác sĩ để nhổ đi cho mọc lại răng mới )
 - GV nhắc nhở các em về phải đánh răng hàng ngày, xúc miệng bằng nước muối pha loãng
 Ngày soạn : 27 /9 /2011 
 Ngày dạy : 
 Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011
Tiết 1 Môn: Học vần
 Bài 26:	 y - tr
 A. Mục ñích yeâu caàu:
 - HS đọc được: y – y tá, tr – tre – tre ngà ; Từ và câu ứng dụng
 - Viết được : y – y tá, tr – tre – tre ngà
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ chữ dạy vần của GV và HS
 C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 1. Ổn định tổ chức:	
 Văn nghệ đầu giờ
 2. Kiểm tra bài cũ:
Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN
Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH
- GV đọc cho HS viết các từ ứng dụng.
- 1 -> 2 em đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét, sửa chữa, cho điểm
- HS viết các từ ứng dụngP vào bảng con , mỗi tổ viết 1 từ.
 Tổ 1: ngã tư Tổ 2 : ngõ nhỏ
 Tổ 3 : nghệ sĩ Tổ 4 : nghé ọ
- HS đọc lại các từ vừa viết kết hợp phân tích. 
 nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
- Hôm nay chúng ta học chữ và âm mới y tr
* Dạy chữ ghi âm y ( gọi là y dài )
* Nhận diện chữ
 - y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới
* So sánh y với u
* Phát âm
- GV phát âm mẫu y ( y độ mở hẹp nhất )
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS
* Đánh vần
- GV gọi HS đánh vần
 tr
* Quy trình tương tự
 - So sánh tr với r
 - GV: trờ là chữ ghép từ hai con chữ t và r
* Phát âm
- GV phát âm trờ ( đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng )
- GV chỉnh sửa
* Đánh vần
- Tiếng tre có âm nào đứng trước âm nào đứng sau ?
* Hướng dẫn viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết, viết nét xiên phải và nét móc ngược rồi viết nét khuyết dưới giống như viết chữ g.
- Khi viết tr các em viết liền nét không nhấc bút.
- Tiếp tục với từ y tá , tre ngà
- GV chỉnh sửa chữ viết cho HS
* Đọc từ ứng dụng
- GV đính từ ứng dụng lên bảng và đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ.
- GV chỉnh sửa cách phát âm cho HS
- GV các em hãy tìm tiếng có chứa âm vừa học.
- GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài vừa học ở tiết 1.
- HS đọc y tr 
+ Giống nhau: đều có nét xiên phải, nét móc ngược
+ Khác nhau: y có nét khuyết dưới
- HS phát âm y 
- HS phát âm cá nhân – nhóm – đồng thanh 
+ y: đứng một mình
 y - y tá
- HS phân tích – đánh vần – đọc trơn 
 Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- Giống nhau: đều có r
- Khác nhau: tr có thêm t
- HS phát âm trờ
 Cá nhân – nhóm – đồng thanh
- HS phân tích – đánh vần – đọc trơn
- tre: tr đứng trước e đứng sau
 trờ – e - tre
 tre ngà
 Đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh
- HS viết vào bảng con
 y y tá 
 tr tre ngà 
- HS luyện đọc	
 y tế	cá trê
	chú ý	trí nhớ
- HS đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh
- 1 HS lên bảng tìm tiếng có chứa âm vừa học gạch chân đọc và phân tích.
 Môn: Học vần
 Tiết 2 Bài : y - tr
 A. Mục ñích yeâu caàu:
 - HS đọc được: y – y tá, tr – tre – tre ngà ; Từ và câu ứng dụng
 - Viết được : y – y tá, tr – tre – tre ngà
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ
 B. Đồ dùng dạy học:
 - Bộ chữ dạy vần của GV và HS
 C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 3. Luyện tập:
 a.Luyện đọc
- GV chỉ bài đã học ở tiết 1 cho HS đọc 
- GV nhận xét chỉnh sửa cách phát âm cho HS.
* Đọc câu ứng dụng
- GV đọc mẫu câu ứng dụng : 
bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã 
- GV yêu cầu HS tìm tiếng có chứa âm vừa học trong câu ứng dụng.
b. Luyện viết
 - GV quan sát lớp giúp đỡ những em viết chưa đúng quy trình.
 c. Luyện nói
- GV nêu một số câu hỏi gợi ý:
 + Các em bé đang làm gì ?
 + Hồi bé em có đi nhà trẻ không ?
 + Trong nhà trẻ có đồ chơi gì ?
- GV và HS bổ xung ý kiến 
HS đọc lại các âm ở tiết 1
 y – y - tá
 tr – tre – tre ngà
	y tế	cá trê
	chú ý	trí nhớ
Đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh
 - HS luyện đọc ứng dụng
 bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.
Đọc cá nhân – nhóm – đồng thanh
- 1 HS lên bảng tìm tiếng có chứa âm vừa học gạch chân và đọc lại y
- 2 đến 3 HS đọc cá nhân câu ứng dụng.
HS viết vào vở tập viết và vở bài tập Tiếng Việt
 y y tá tr tre ngà
HS đọc tên bài luyện nói : nhà trẻ	
- Đang vui chơi
- HS tự trả lời có hoặc không
4. Củng cố – dặn dò:
 - GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bài trên bảng lớp
 - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài ôn tập
 - GV nhận xét giờ học 
 Môn: Toán
Tiết 24 Luyện tập chung
 A. Mục tiêu:
 + So sánh được các số trong phạm vi 10 ; cấu tạo của số 10.
 + Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10
B. Các hoạt động dạy học:
 1. Ổn định tổ chức:	
 Văn nghệ đầu giờ
 2. Kiểm tra bài cũ:
Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN
Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH
- Viết các số: 2 , 5 , 7 ,1
- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, sửa chữa, cho điểm
a. theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 , 2 , 5 , 7
b. theo thứ tự từ lớn đến bé : 7 , 5 , 2 , 1
 3. Bài mới: Bài 1: Số ?
- Viết số còn thiếu vào ô trống 
+ GV số còn thiếu đứng sau số 0 là số nào 
+ Ta phải điền số nào vào ô trống ?
- Tiếp tục với các bài còn lại tương tự.
- GV nhận xét chữa bài cho HS
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
- GV theo dõi và nhận xét
 Bài 3: số ? 
- Điền số thích hợp vào ô trống
- GV theo dõi và hướng dẫn các em viết số đúng
- GV nhận xét sửa chữa 
Bài 4: Viết các số: 8, 5, 2, 9, 6
- GV nhận xét sửa chữa
 Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác 
4
3
- 2 HS làm bài trên bảng lớp
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập
- Số còn thiếu đứng sau số 0 là số 1
- HS phải điền số 1 vào ô trống
- HS nêu số phải viết vào ô trống rồi đọc cả dãy số
2
1
0
0
2
1
10
9
8
1
2
3
6
7
8
5
- HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài và đọc 
 >
<
=
 4 < 5 2 < 5 8 < 10	? 
 7 > 5 4 = 4 10 > 9 
 7 = 7 3 > 2 
 7 0
- 2 HS làm bài trên bảng lớp 
- Cả lớp làm bài vào bảng con mỗi tổ làm 1 cột tính.
- 3 HS lên bảng làm bài 
- Cả lớp làm vào vở bài tập toán10 
4
0
 9 3 < < 5
- 2 HS làm bài trên bảng lớp
- Cả lớp làm bài vào bảng con
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
2, 5, 6, 8, 9
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
9, 8, 6, 5, 2
Hình trên có 3 hình tam giác
 4. Củng cố – dặn dò:
 - GV gọi 2 -> 3 em đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
 - Dặn các em về nhà làm bài tập còn lại trong vở bài tập toán.
 - GV nhận xét giờ học 
SINH HOẠT LỚP 
 Tuần 6
I.Giáo dục về nội quy nề nếp học tập
 - Giáo viên ổn định nề lớp và đưa ra một số nội quy cần thực hiện trong tuần mà các em cần thực hiện.
 + Phải rửa tay trước khi vào lớp và sau khi ra về
 + Giữ vệ sinh sạch sẽ để phòng bệnh
 + Đi tiêu tiểu đúng nơi quy định , không khạc nhổ ra lớp học.
 + Không mang quà bánh vào trong khuôn viên nhà trường .
 + Không xô đẩy và leo trèo lên bàn ghế, phải biết bảo quản tài sản của nhà trường.
 + Phải chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
 II. Kế hoạch:
 + Các công việc cần thực hiện tuần 7
 + Kiểm tra vở sạch chữ đẹp
 + Luyện viết chữ đẹp cho HS
 III. Phần ghi chép theo dõi trong tuần
Tiết 6 Môn : Đạo đức
 Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập (tiết 2)
A. Mục tiêu:
 - Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
 B. Tài liệu và phương tiện:
 - Chuẩn bị phần thưởng cho HS khá nhất trong cuộc thi “ Sách vở ai đẹp nhất”
 - Bài hát . Sách bút thân yêu ơi.
 - Các điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em
C. Các hoạt động chủ yếu:
Hoaït ñoäng cuûa GIAÙO VIEÂN
Hoaït ñoäng cuûa HOÏC SINH
* Hoạt động 1
- Thi sách vở đồ dùng ai đẹp nhất
- GV nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo.
- Có 2 vòng thi
 + Tiêu chuẩn
 + Có đủ đồ dùng theo quy định
 - Thi sách vở ai đẹp nhất
 - GV nêu yêu cầu cuộc thi và công bố ban giám khảo.
 - HS cả lớp xếp sách vở đồ dùng học tập lên bên cạnh chồng vở, cặp sách treo ở bàn .
- Tiến hành thi vòng 2
- Ban giám khảo chấm và công bố kết quả. Khen các tổ và cá nhân thắng cuộc.
* Hoạt động 2
- Cả lớp hát bài hát 
- GV hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài
* Kết luận:
 Cần phải giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. 
 Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được đi học của mình.
- GV ban cán sự lớp
 Vòng 1 thi ở tổ
 Vòng 2 thi ở lớp
 Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1, 2 bạn có sách vở– đồ dùng khá đẹp để vào vòng 2
- Sách vở không bị giây bẩn, quăn mép, xộc xệch.
- Đồ dùng học tập sạch sẽ, Không giây bẩn, không xộc xệch, cong queo . 
Khen thưởng bạn nào đạt giải 
 Sách bút thân yêu ơi
 Muốn cho sách vở bền lâu
 Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn
- HS luyện đọc theo GV
4. Củng cố – dặn dò:
 - THMT: GV gọi HS nêu cách giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
 - Nhắc nhở các em phải có ý thức giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
 - GV đánh giá giờ học 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6 xong.doc