TUẦN 10:
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012
HỌC VẦN: (Tiết 91-92 )
BI 39: AU -U
I/ Mục tiu :
- Đọc và viết được các vần au, âu, cây cau, cái cầu.
- Đọc được tiếng cĩ vần au, u., đọc thành thạo từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng
- Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu
II/ Đồ dùng dạy học:
- Gio vin: Tranh trong SGK
- Học sinh: Bảng con, bảng ci
TUẦN 10 Từ ngày 22 tháng 10 năm 2012đến ngày 26 tháng 10 năm 2012 Thứ Tiết CT Môn Tên bài dạy 2 91 92 37 Chào cờ Học vần Học vần Toán Bài 39 : au –âu (Tiết 1) Bài 39 : au- âu (Tiết 2 ) Luyện tập 3 10 93 94 10 Đạo đức Học vần Học vần Thủ cơng Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ(T2) Bài 40 : iu - êu (Tiết 1 ) Bài 40: iu – êu (Tiết 2 ) Xé,dán hình con gà con(T1) 4 95 96 38 10 Toán Học vần Học vần TNXH Phép trừ trong phạm vi 4 Ơn tập giữa học kì I Ơn tập giữa học kì I Ơn tập : Con người và sức khỏe 5 10 97 98 39 Thể dục Học vần HoÏc vần Toán Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Kiểm tra định kì : Đọc Kiểm tra định kì : Viết Luyện tập 6 99 100 40 Học vần Học vần Toán Bài 41: iêu –yêu (Tiết 1 ) Bài 41: iêu -yêu (Tiết 2) Phép trừ trong phạm vi 5 TUẦN 10: Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN: (Tiết 91-92 ) BÀI 39: AU -ÂU I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần au, âu, cây cau, cái cầu. - Đọc được tiếng cĩ vần au, âu., đọc thành thạo từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Bà cháu II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh trong SGK - Học sinh: Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “eo, ao” -Gọi HS lên bảng viết: cái kéo,leo trèo - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: au – âu * Dạy vần au: - Phân tích cấu tạo vần au - So sánh vần au với ao - Cho HS ghép vần au - Cho HS đọc đánh vần - Cho HS cài tiếng cau - GVnhận xét sửa sai - Phân tích tiếng cau - Cho HS đọc đánh vần và đọc trơn từ cây cau - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh 2/ Giới thiệu vần âu ( Quy trình tương tự vần au) Nêu cấu tạo vần âu : So sánh vần âu và vần au Cho HS đánh vần và đọc trơn từ. - Cho HS đọc tồn bài 3/ Viết bảng con : GV hướng đẫn quy trình viết các con chữ 4/ Đọc từ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ: Rau cải, châu chấu. - Cho HS tìm tiếng cĩ vần vừa học - GV đọc mẫu. Tiết 2: Hoạt động 3: Luyện đọc 1/ Cho HS đọc lại bài trên bảng bài tiết 2/ Đọc câu thơ ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu hai câu thơ Họat động4: Luyện viết - Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết - Nhắc lại cách viết, ngồi viết Họat động 5: Luyện nĩi GV nêu câu hỏi gợi ý: + Trong tranh vẽ gì? + Người bà đang làm gì? + Hai cháu đang làm gì? + Bà thường dạy các cháu làm gì? + Em thường giúp đỡ bà làm gì? Họat động 6: Củng cố - Dặn dị: - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - 2 HS lên bảng viết - Cả lớp viết bảng con:trái đào - 2 HS đọc bài trong SGK - Vần au được tạo bởi a và u - Giống: đều bắt đầu bằng âm a - Khác: âm cuối u và o - HS ghép bảng cài:au - Đánh vần: a - u - au - HS ghép bảng cài - Âm c đứng trước vần au đứng sau. - Vần âu được tạo bởi â và u - Giống: kết thúc bằng u - Bắt đầu bằng â và a - âu – cầu – cái cầu - HS đọc cá nhân, nhĩm, lớp HS viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu. Rau cải , châu chấu ,v.v. HS đọc cá nhân,nhĩm,lớp - HS đọc cá nhân,lớp au - cau- cây cau âu - cầu - cây cầu - HS đọc (cá nhân, nhĩm, lớp) - HS xem tranh. “ Chào mào cĩ áo mầu nâu.....” - 4 em đọc lại - HS viết vào vở Tập Viết au, âu, cây cau, cái cầu - HS đọc chủ đề: Bà cháu - HS trả lời câu hỏi: - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới Tốn (Tiết 37 ) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Củng cố bảng trừ và phép trừ trong phạm vi 3. Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ,tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính trừ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Sách giáo khoa. Tranh vẽ Bài tập 4 - Học sinh: Bảng con, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Phép trừ trong phạm vi 3” - GV nhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Luyện tập 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài 1: Tính HS (khá,giỏi)làm cột 1. s ố + Bài 2. ? + - + Bài 3: ? HS nêu yêu cầu Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Tranh vẽ + Hai bong bĩng cho bớt 1 cái + 3 chú ếch, nhảy xuống hồ 2 chú. IV. Củng cố dặn dò: GV nhận xét chung tiết học - HS ghi kết quả ( 1 em) 2 + 1 = ; 3 - 1 = 1 + 2 = ; 3 - 2 = (cả lớp làm bảng con) HS lên bảng ( 4 em) 1 + 2 = ; 1 + 1 = ; 1 + 2 = 1 + 3 = ; 2 - 1 = ; 3 - 1 = 1 + 4 = ; 2+ 1 = ; 3 - 2 = HS lên bảng ( 2 em) - 1 - 1 3 33 3 2 O - O - 2 + 1 2 3 O O - 2 HS lên bảng 1.........1 = 2 2...........1 = 3 2.........1 = 1 3...........2 = 1 1.........2 = 3 1...........4 = 5 3.........1 = 2 2...........2 = 4 - Quan sát tranh a và b - HS : hai bớt một cịn một 2 - 1 = 1 - HS : ba bớt hai cịn một 3 - 2 = 1 ****************************************************************** Thứ ba ngày 23tháng 10 năm 2012 ĐẠO ĐỨC: ( Tiết 10 ) LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ , NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T2) I/ Mục tiêu dạy học: - HS biết và làm được các cơng việc đã học, biết lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ, biết giúp đỡ bố mẹ. * GD học sinh kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : SGK - Học sinh : Vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra - Đối với anh chị em trong gia đình em phải làm gì? - Đối với em nhỏ ta phải làm gì? - GV nhận xét Hoạt động 2: Bài mới: - Cho HS bài tập 3 - GV treo tranh và hỏi HS nội dung tranh? - GV sửa sai cho HS - GV hướng dẫn làm bài tập Tranh 1: Tranh 2: Tranh 3: Tranh 4: Tranh 5: Hoạt động 3: - GV chia nhĩm và cho HS đĩng vai. - Các nhĩm đĩng vai + Nhĩm 1: Lên đĩng vai + Kết luận: Làm anh chị phải nhường nhịn em nhỏ. - Làm em phải lễ phép với anh chị. - GV nhận xét - Biểu dương nhĩm đĩng vai tốt. Hoạt động 4:Cho HStự liên hệ hoặc kể tấm gương về lễ phép với anh chị và nhường nhịn em nhỏ. - Cho HS đọc hai câu thơ cuối bài. IV.Củng cồ dặn dị: Về nhớ học bài cũ. - 2 HS trả lời. - HS sinh hoạt nhĩm. - Khơng nên vì anh khơng cho em cùng chơi chung - Nên vì anh biết hướng dẫn cho em học. - Nên vì hai chị em đã biết bảo ban nhau làm việc nhà. - Khơng nên vì anh tranh nhau với em quyển truyện là khơng biết nhường nhịn em . - Nên vì anh đã biết đỗ dành em để mẹ làm việc nhà. -Sinh hoạt nhĩm, - Học sinh lên đĩng vai. -Nhắc lại. - HS đọc cá nhân, lớp ******************************************************** HỌC VẦN ( Tiết 93 - 94 ) BÀI 40: IU - ÊU I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được từ ứng dụng,câu ứng dụng - Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: Ai chịu khĩ? II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh minh hoạ - Học sinh: Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “au, âu” G Vnhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài : iu - êu * Dạy vần: iu - Cho HS ghép vần, tiếng - HS xem tranh giới thiệu từ khĩa: lưỡi rìu 2/ Giới thiệu vần êu - Cho HSghép bảng cài - GV giới thiệu từ khĩa: cái phễu - So sánh 2 vần au - âu 3/ Viết:Hướng dẫn HS viết iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - GVnhận xét sửa sai 4/ Đọc từ ứng dụng: Cho HS tìm tiếng chứa vần iu,êu Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện đọc - Đọc lại bài trên bảng bài tiết 1 - Đọc câu thơ ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu câu văn luyện đọc 10 tiếng - Đọc mẫu Họat động 4: Luyện viết - Nhắc lại cách viết nối và khoảng cách giữa các chữ. Họat động 5 : Luyện nĩi - GV gợi ý nêu câu hỏi + Tranh vẽ gì? + Người nơng dân và con trâu ai chịu khĩ? Tại sao? + Con chim đang hĩt cĩ chịu khĩ khơng? Tại sao? + Em đi học cĩ chịu khĩ khơng? Chịu khĩ thì phải làm gì? Họat động 6: Củng cố - Dặn dị: - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - HS đọcbài trong SGK HS đọc vần: iu - Phân tích: i + u - HS ghép vần iu, tiếng rìu - HS đánh vần,vần,tiếng - Đọc từ: lưỡi rìu HS đọc vần: êu - Phân tích: ê + u - HS ghép vần êu, tiếng phễu - HS đọc đánh vần - Đọc từ: cái phễu - HS phát biểu: 2 vần giống nhau chữ u, khác nhau i và ê. - Đọc 2 vần (cả lớp) - HS viết bảng con: - HS đọc từ: líu lo, cây nêu ,chịu khó, kêu gọi -HS lên gạch chân tiếng: líu,chịu,nêu,kêu - HS đọc cá nhân,nhĩm, lớp - HS 4: Đọc tồn bài tiết 1 - HS phát biểu về nội dung tranh - HS đọc câu ứng dụng(cá nhân, tổ, lớp) - 3 em đọc lại - HS viết vào vở Tập Viết - HS đọc chủ đề: Ai chịu khĩ - HS trả lời câu hỏi: - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới ****************************************************************** THỦ CƠNG : (Tiết 10 ) XÉ DÁN HÌNH CON GÀ CON ( T1 ) I/ Mục tiêu : -Biết cách xé ,dán hình con gà con đơn giản - Xé , dán được hình con gà con.Hình dán tương đối phẳng.Mỏ,mắt,chân gà cĩ thể dùng bút màu để vẽ. II/ Chuẩn bị - Bài mẫu về xé dán hình con gà con - Giấy thủ công, hồ dán , bút chì III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét -GV cho HS xem bài mẫu Hoạt động2: Hướng dẫn mẫu 1/ Xé hình thân gà Dùng tờ giấy màu vàng ,vẽ hình chữ nhật có cạnh 8 ô, 6ô 2 / Xé hình đầu gà Vẽ hình tròn và xé theo hình tròn đó 3/ Xé hình đuôi gà Vẽ hình vuông có cạnh 4ôvà kẻ đôi thành 2 hình tam giác , xé hình tam giác 4/ Xé hình mỏ ,chân và mắt gà: ( HS cĩ thể dùng bút vẽ mỏ, chân,mắt gà) IV. Nhận xét dặn dị: Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học tiếp. HS nhận xét hình dáng , màu sắc của con gà,HS so sánh gà con với gà to HS lấy giấy màu và vẽ HS chú ý theo dõi HS thực hành , GV nhận xét - Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ, chân, mắt. ***************************************************************** Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2012 TỐN:( Tiết 38 ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4 I/ Mục tiêu : - HS tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ .Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4; biết mối quan hệ giữa phép cộng và ... ệu phép trừ 4 - 3 = 1 ( tương tự như phép tính trên ) - HS đọc lại 3 phép tính : 3/ Hướng dẫn mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 4/ Thực hành: - Bài 1: Tính - HS làm cột 1,2 Cả lớp nhận xét,bổ sung - Bài 2: Tính Bài 3: Viết phép tính thích hợp IV.Củng cố dặn dị: - HSđọc lại bảng trừ trong phạm vi 4 - Nhận xét chung tiết học - HS đem vở lên ( 3 em) - HS đọc lại đề ( 1 em) 4 quả Lấy đi 1 quả Cịn lại 3 quả cam - HS theo dõi - HS đọc :bốn trừ một bằng ba - HS nêu phép tính 4 - 2 = 2 - HS đọc CN -ĐT - HS đọc CN -ĐT - 4 trừ 3 bằng 1 4 - 3 = 1 -HS đọc :4 - 1 = 3 , 4 - 2 = 2 , 4 – 3 = 1 - HS đọc lại tồn bộ các phép tính 3 + 1 = 4 ,1 + 3 = 4 , 4 – 1 =3 , 4 -3 = 1 2 + 2 = 4 , 4 - 2 = 2 - HS nêu yêu cầu - 2 em lên bảng - HS nêu yêu cầu 3 em lên bảng HS làm bài vào vở - HS nêu yêu cầu - HS làm bảng con: 4 – 1 = 3 ************************************************************ HỌC VẦN( Tiết 95 -96 ) ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1 I/ Mục tiêu: -HS nắm chắc các âm,vần tiếng -Đọc to và nhớ chắc , các âm vần đã học, từ ngữ và câu ứng dụng - Giúp thêm các chữ ghi âm và cấu tạo các vần. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bài viết sẵn trên bảng - Học sinh : Bảng con, SGK III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra 1/ GV viết bảng con : bạn thân, gần gũi , khăn rằn , dặn dị 2/ Đọc bài trong SGK GVnhận xét,ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới */ Giới thiệu : - Đọc các âm GV viết sẵn và gọi HS đọc GV viết các tiếng và từ lên bảng Cả lớp đọc cả bài GV nêu câu hỏi để HS trả lời GV hướng dẫn viết bảng con - GV đọc các âm đã học GV đọc các vần tiếng đã học Chú ý các HS yếu để uốn nắn và sửa sai TIẾT 2 Hoạt động 3: Gọi HS đọc bài ở SGK Viết chính tả ở bảng con GV đọc các âm để HS viết vào bảng con GV đọc các vần Đọc các tiếng từ GV hướng dẫn làm bài tập Nhìn hình vẽ để điền vần cho thích hợp với hình - Nối tiếng thành từ cho thích hợp - GV viết vần từ ở bảng lớp Hoạt động 4: Củng cố,dặn dị: Ơn lại các bài tập GV đọc từng bài ơn ở SGK Về nhớ học bài để thi cho tốt - HS đọc và viết - 2 HSđọc - 5 HS đọc - HS đọc - HS đọc - HS viết bảng con - HS đọc cá nhân,nhĩm,lớp. - HS viết vào bảng con - HS làm vào vở - HS nối - HS viết vào vở mỗi vần 2 dịng - Đọc cá nhân ****************************************************************** TƯI NHIÊN XÃ HỘI: ( Tiết 10) ƠN TẬP: CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE I/ Mục tiêu : Củng cố kiến thức cơ bảnvề các bộ phận của cơ thể và các giác quan. Cĩ thĩi quen vệ sinh cá nhân hằng ngày II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh SGK - Học sinh: Sách giáo khoa. Vở bài tập. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Hoạt động và nghỉ ngơi” - HS 1: Kể những hoạt động hằng ngày mà em thích. - HS 2: Nghỉ ngơi và giải trí cĩ lợi gì cho con người ? - GVnhận xét Họat động 2: Bài mới - Khởi động: Trị chơi Giao thơng - Các hoạt động: + Thảo luận lớp - Đặt vấn đề: Em phải làm gì khi thấy bạn chơi súng cu su ? + Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân hằng ngày. + Các hoạt động của HS hằng ngày là gì ? + Buổi trưa em ăn cơm với thức ăn gì ? Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dị - 2 HS lên bảng trả lời -Cả lớp tham gia - Bộ phận cơ thể bên ngồi - Các giác quan đối với con người - Khuyên bạn , nĩi rõ sự nguy hiểm của súng cu su. - HS lần lượt lên phát biểu - HS nêu các hoạt động cụ thể hằng ngày. - HS trả lời. - Nhắc lại nội dung chính ***************************************************************** Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2012 THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I/ Mục tiêu : -Biết bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản - HS ham thích học mơn thể dục II/ Chuẩn bị - Sân bãi rộng rãi - Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: GV tập mẫu, bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Hoạt động2: Hướng dẫn HS tập từng động tác 1/ GV cho HS chơi trị chơi HS chơi trị bịt mắt bắt dê IV. Nhận xét dặn dị: Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học tiếp. HS quan xác HS tập theo HS chú ý theo dõi HS thực hành , GV nhận xét HỌC VẦN: ( Tiết 97 -98 ) KIỂM TRA ĐỊNH KỲ : ĐỌC KIỂM TRA ĐỊNH KÌ : VIẾT (Đề của trường ra ) ************************************************ Toán : ( Tiết 39 ) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Củng cố bảng trừ và phép trừ trong phạm vi các số đã học . Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Chữ số. Tranh vẽ Bài tập 5 - Học sinh: Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 1/ Kiểm tra miệng: - 4 trừ 1 bằng mấy ? - 4 trừ 2 bằng mấy ? - 4 trừ 3 bằng mấy ? 2/ Gọi HSlên bảng làm 3 + 1 = ; 2 + 2 = 1 + 3 = ; 1 + 2 = 4 - 1 = ; 4 - 2 = 4 - 3 = ; 4 - 1 = - Nhận xét bài cũ Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài 1: Tính theo cột dọc số + Bài 2: ? - Cho HS làm dịng 1 + Bài 3: Tính : 4 - 1 - 1 = ; 4 – 1 – 2 = 4 – 2 – 1 = - GV nhận xét ghi điểm + Bài 4: Điền ( = ) ( giành cho HS khá giỏi) + Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Tranh vẽ IV. Nhận xét –Dặn dị : - HS: Phép trừ trong phạm vi 4 - HS 1: 4 trừ 1 bằng 3 4 trừ 2 bằng 2 4 trừ 3 bằng 1 - 2 em lên bảng 3 + 1 = 4 ; 2 + 2 = 4 1 + 3 = 4 ; 1 + 2 = 3 4 - 1 = 3 ; 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 ; 4 - 1 = 3 - HS nêu yêu cầu bài tập - 2 em lên bảng,cả lớp làm bài HS nêu cách làm: Tính rồi điền kết quả vào - HS làm bài, 2 em lên bảng - Nêu cách làm: 4 trừ 1 bằng 3;3 trừ 1 bằng 2 - 3 em lên bảng - Nêu cách làm - 2 HS lên bảng làm Cho HS làm phần b - HS quan sát tranh - 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài 4 - 1 = 3 ******************************************************** Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2012 HỌC VẦN : ( Tiết 99-100) BÀI 41: IÊU - YÊU I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Đọc được từ và câu ứng dụng. - Luyện nĩi từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên:Tranh SGK. - Học sinh: Bảng con, bảng cài III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng viết:líu lo,chịu khĩ - Đọc bài trong SGK - GVnhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần iêu, yêu 2/ Dạy vần iêu - Nhận diện vần - Phân tích vần - So sánh vần iêu và êu - Cho HS ghép vần iêu - Cho HS đánh vần - Muốn cĩ tiếng diều ta phải ghép thêm âm và dấu thanh gì? - Phân tích tiếng: diều - Giới thiệu từ khĩa: diều sáo * Dạy vần yêu: (tương tự như vần iêu) - Nĩi rõ 2 cách viết: i và y 3/ Viết: Hướng dẫn viết bảng con. - GVnhận xét sửa sai 4/ Đọc từ ứng dụng: - Hướng dẫn đọc từ và giới thiệu tiếng mới. - Giải nghĩa từ: hiểu bài , già yếu - 2 HS lên bảng Cả lớp viết bảng con: cây nêu - 2 HS đọc - HS nêu cấu tạo : iê + u - Giống: cĩ ê và u dứng cuối - K hác: iêu cĩ i đứng đầu - HS ghếp bảng cài - HS đọc cá nhân,nhĩm,lớp - Ghép thêm âm d và dấu sắc - Âm d đứng vần iêu đứng sau,dấu huyền trên iê - HS đọc từ: diều sáo - HS đọc theo quy trình: iêu - diều - diều sáo - HS thao tác như vần iêu - HS viết bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý - Phân tích: chiều, yêu... - HS đọc từ ( tổ, cá nhân, lớp) Tiết 2 Hoạt động 3: Luyện đọc 1/ Đọc vần, tiếng, từ 2/ Đọc từ ứng dụng 3/ Đọc câu ứng dụng Họat động 4: Luyện viết - Nhắc lại cách viết các chữ phù hợp với ơ li vở Họat động 5: Luyện nĩi - GV nêu câu hỏi gợi ý - Bạn áo đỏ đang làm gì ? - Em đã giới thiệu mình lần nào chưa ? -Em tên là gì? Học lớp mấy?Năm nay bao nhiêu tuổi? Họat động 6: Củng cố - Dặn dị: - Hướng dẫn đọc SGK - Về nhà xem trước bài - HS đọc: iêu, diều, diều sáo yêu - yêu - yêu quý - HS đọc từ ứng dụng - HS xem tranh và đọc câu ứng dụng: 10 em ( đồng thanh cả lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. - HS đọc chủ đề: Bé tự giới thiệu - HS trả lời sau khi xem tranh. - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới ******************************************************************* TỐN: ( Tiết 40 ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5 I/ Mục tiêu - HS học thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 5; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Mơ hình phù hợp với nội dung bài - Học sinh: Bộ đồ dùng Tốn, Bảng con, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -GV gọi HS lên bảng làm bài GVnhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5 - Dùng tranh - Hướng dẫn thao tác bởi mẫu vật Cĩ mấy quả táo ? Rụng đi mấy quả ? Cịn lại mấy quả ? -HS nêu đề tốn -Viết phép tính : 5 – 1 =4 - Tiến hành tương tự để lập các phép tính khác và ghi bảng 5 - 1 = 4 5 - 3 = 2 5- 2 = 3 5 - 4 = 1 2/ Quan hệ giữa phép cộng và phép trừ: - Trình bày sơ đồ -GV hướng dẫn HS mối quan hệ của phép cộng và phép trừ Hoạt động 3: Thực hành: - Bài 1: Củng cố phép trừ - Bài 2: Tính nhẩm - HS làm cột 2,3 - Bài 3: Tính cột dọc - Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV cho HS quan sát tranh câu a Iv.Củng cố dặn dị; GV hệ thống nội dung bài học - HS 1: 3 + 1 = ; 4 - 1 = 3 - 2 = ; 2 + 3 = 5 quả 1 quả 4 quả - HS nêu đề tốn 5 – 1 = 4 HS đọc cá nhân – nhĩm – lớp -HS đọc cá nhân - nhĩm – lớp - HS quan sát sơ đồ và nêu được: - 4 chấm với 1 chấm được tất cả 5 chấm - 4 với 1 được 5 -1 với 4 được 5 - 5 bớt 1 cịn 4 - 5 bớt 4 cịn 1 -3 chấm trịn thêm 2 chấm trịn được tất cả 5 chấm trịn 3 + 2 =5 5 – 2 = 3 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2 -HS đọc cá nhân,nhĩm,lớp. - HS làm bài và chữa bài -HS nêu yêu cầu -HS lên bảng nối tiếp điền kết quả - 3 HS làm bài - Cả lớp làm bảng con -HS quan sát tranh Viết phép tính tương ứng 5 - 2 = 3 *******************************************************************
Tài liệu đính kèm: