HỌC VẦN : ( Tiết 141 – 142 )
BÀI 60: OM – AM
I/ Mục tiu
- Đọc và viết được các vần om, am, làng xóm, rừng tràm.Đọc thành thạo các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo vin :Tranh : SGK. Bảng ci.
- Học sinh: Bảng ci, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
LỊCH BÁO GIẢNG – LỚP 1 NĂM HỌC 2012 - 2013 TUẦN 15 – Buổi sáng Từ ngày 26 / 11 đến ngày 30 / 11 năm 2012 Thứ Tiết CT Môn Tên bài dạy 2 15 141 142 57 Chào cờ Học vần Học vần Toán Bài 60 : om - am (Tiết 1 ) Bài 60: om - am(Tiết 2 ) Luyện tập 3 15 143 144 15 Đạo đức Học vần Học vần Thủ cơng Đi học đều và đúng giờ (tiết 2) Bài 61 : ăm –âm (Tiết 1 ) Bài 61 : ăm - âm Tiết 2 ) Gấp cái quạt 4 58 145 146 15 Toán Học vần Học vần TN XH Phép cộng trong phạm vi 10 Bài 62 : ơm - ơm (Tiết 1) Bài 62 : ơm –ơm (Tiết 2 ) Lớp học 5 15 147 148 59 Thể dục Học vần HoÏc vần Toán Thể dục RLTTCB.Trị chơi vận .. Bài 63: em - êm (Tiết 1 ) Bài 63: em - êm (Tiết 2) Luyện tập 6 149 150 60 Tập viết Tập viết Tốn S H lớp T viết T13: nhà trường ,buơn làng Tập viết T14: đỏ thắm –mầm non Phép trừ trong phạm vi 10 TUẦN 15: Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012 HỌC VẦN : ( Tiết 141 – 142 ) BÀI 60: OM – AM I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần om, am, làng xĩm, rừng tràm.Đọc thành thạo các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên :Tranh : SGK. Bảng cài. - Học sinh: Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ Gọi HS đọc và viết các từ ngữ đã học ở bài trước - GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần om, am 2/ Dạy vần: * Vần om: - Phân tích cấu tạo vần om - So sánh om, on - Cho HS cài vần om - Cho HS đánh vần - Cho HS cài tiếng: xĩm - Từ khóa: làng xĩm * Vần am: HD tương tự như dạy vần om 3/ Luyện viết: GV hướng dẫn qui trình viết 4/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ chịm râu, đom đĩm, quả trám, trái cam. - Giải nghĩa từ.: chịm râu, quả trám 4 HS lên bảng làm bài Cả lớp viết bảng con - Cấu tạo vần : o + m - Giớng nhau:bắt đầu bằng âm o - Khác: âm cuới m # n - HS ghép bảng cài - HS đọc cá nhân,nhóm lớp - Ghép tiếng: xĩm - Đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ khĩa. - HS viết bảng con HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại tồn bài. (4 em) TIẾT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh và bài đọc - Hướng dẫn đọc câu ứng dụng. - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc mẫu Họat động 2:(12’) Luyện viết - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn viết, cách ngồi cầm bút. Họat động 3:(12’) Luyện nĩi - Chủ đề gì ? - Bức tranh vẽ gì? - Tại sao em bé lại cám ơn chị? - Em đã bao giờ cảm ơn người khác chưa? - Khi nào thì ta nĩi cảm ơn ? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc bảng và SGK - Tìm tiếng mới cĩ vần am, om - Dặn dị: xem trước bài. - HS đọc (cá nhân, nhĩm, lớp) om - xĩm - làng xĩm am - tràm - rừng tràm chịm râu quả trám đom đĩm trái cam - Hướng dẫn xem tranh và nhận xét - HS đọc (cá nhân, nhĩm, lớp) 3 em đọc lại câu ứng dụng - HS viết vào vở: om, am, làng xĩm, rừng tràm. - HS: Nĩi lời xin lỗi - HS trả lời: + Tranh vẽ bé được tặng bong bĩng. + Em được chị tặng bong bĩng. -HS trả lời - HS trả lời - HS đem SGK HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dị. TOÁN: ( Tiết 57 ) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 9;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 4 và 5 - Học sinh: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ trong phạm vi 9 ” - Kiểm tra đọc - Kiểm tra viết - GV nhận xét,ghi điểm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/Luyện tập: + Bài 1: Tính - HS làm cột 1,2 Củng cố tính chất giao hốn của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Nhận xét ghi điểm HS + Bài 2: Nêu yêu cầu? - HS làm cột 1 - Nhận biết phép tính cĩ trong bảng cộng, bảng trừ nào? = - Nhận xét, ghi điểm bài 2 + Bài 3: - Yêu cầu làm gì? - Trước khi làm phải tính gì? - HS làm cợt 1,3. - Nhận xét, ghi điểm + Bài 4: Tranh + Bài 5:(giành cho HS khá giỏi) Gợi ý để HS thấy được 5 hình vuơng Hoạt động 3 :(5’) Củng cố dặn dò - GV hệ thống nội dung bài học - GV nhận xét chung tiết học - HS 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - HS 2: ghi kết quả 9 - 3 = 9 - 1 - 2 = - HS 3: tính 8 9 9 + - - 1 8 1 - Đọc lại đề bài - HS tự làm bài - 2 em lên bảng chữa bài. - Điền số thích hợp vào chổ chấm - 1 HS lên bảng làm - Điền dấu = - Thực hiện phép tính cộng trừ để biết kết quả 2 HS lên bảng làm - HS xem tranh rồi viết phép tính phù hợp. - Cả lớp làm bài - Lên chữa bài ( 1 em) HS chú ý lắng nghe ************************************************************************ Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2012 ĐẠO ĐỨC(Tiết 15) ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ(Tiết 2) I/ Mục tiêu : - Biết được sự ích lợi của việc đi học đều và đúng. - Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ *GDKNS: Kỹ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. Kỹ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh ảnh bài tập 4, 5. - Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Đi học đều và đúng giờ ” + Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ? Hoạt động 2:(30’) Bài mới *Sắm vai tình huống trong bài tập 4: - Chia nhĩm - Phân cơng đĩng vai. - Nội dung bài tập: Đốn xem bạn Hà và bạn Sơn sẽ làm gì? - Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng bài đầy đủ. Hoạt đợng 2:Thảo luận bài tập 5: - Nêu yêu cầu thảo luận - Vì sao trời mưa các bạn vẫn cố gắng vượt khĩ khăn để đi học ? Hoạt đợng 3: Thảo luận cả lớp - Đi học đều cĩ lợi gì? - Cần phải làm gì để cĩ thể đi học đều và đúng giờ ? - Khi nào ta mới nghỉ học ? - Nếu nghỉ học phải làm gì ? - Hướng đẫn học sinh 2 đọc câu thơ cuới bài - Cho cả lớp hát bài”Tới lớp tới trường” Kết luận chung:Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tớt. Thực hiện tớt quyền được học tập của mình. *Nhận xét,dặn dò: - HS 1: Để đi học đúng giờ cần phải - Khơng thức khuya - Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối. - Từng cặp lên đĩng vai tranh 1, 2 + Tình huống 1: Bạn Hà khơng đứng lại xem đồ chơi vì sợ đến lớp muộn + Tình huống 2: Bạn Sơn sẽ khơng đi đá bĩng vì sợ trể học. - HS thảo luận - Nhĩm trình bày - Cả lớp nhận xét - Cả lớp thảo luận - Nghe cơ giáo giảng bài đầy đủ - Chuẩn bị đồ dùng học tập tối trước - Khơng thức khuya - Nhờ người trong nhà đánh thức dậy - Nghỉ học khi ớm đau - Nghỉ học phải có giây xin phép ************************************************************************* HỌC VẦN : ( Tiết 143-144) BÀI 61: ĂM – ÂM I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần ăm, âm, nuơi tằm, hái nấm. - Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng . - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Thứ,ngày, tháng,năm II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: TranhSGK - Học sinh: Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ om - am ” - Gọi HS đọc, viết - GV nhận xét,ghi điểm Hoạt động 2:(30‘) Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ăm, âm 2/ Dạy vần: a/ Vần ăm: - Nhận diện vần - HS nêu cấu tạo vần ăm - So sánh vần ăm với am - Ghép vần ăm - Đánh vần - Cĩ vần ăm, muốn cĩ tiếng tằm phải làm gì ? - HS cài tiếng tằm - Cấu tạo tiếng: tằm - Từ khĩa: Nuơi tằm b/ Vần âm: (Tương tự vần ăm) - So sánh vần ăm với vần âm c/ Đọc từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm - Giải nghĩa từ.: tăm tre, mầm non. HS lên bảng đọc bài . 4 HS lên bảng viết từ ngữ đã học - 2 HS đọc SGK - Nêu cấu tạo: chữ ă đứng trước, chữ m đứng sau. - Giớng nhau:kết thúc bằng âm m - Khác:âm đầu ă và a - HS ghép vần ăm - HS đọc cá nhân,nhóm, lớp - HS đánh vần đọc trơn vần ăm - Thêm âm t và dấu huyền - HS ghép bảng cài - âm t đứng trước,vần ăm đứng sau,dấu sắc trên âm ă HS đọc cá nhân đồng thanh HS đọc nối tiếp theo nhóm sau đó đọc đồng thanh TIẾT 2 Hoạt động 1:(15’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Cho HS đọc câu ứng dụng. - Đọc mẫu Họat động 2:(10’) Luyện viết * Giới thiệu bài tập viết - Theo dõi chỉnh sai cho HS. Họat động 3:(10) Luyện nĩi - HS nêu chủ đề - Cho HS xem tranh. * Nêu câu hỏi: - Bức tranh vẽ gì? - Em hãy đọc thời khĩa biểu lớp em. - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Tìm tiếng mới. - Dặn dị - HS lần lượt đọc : ăm - tằm - nuơi tằm âm - nấm - hái nấm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhĩm, lớp) - HS nhận xét tranh minh họa - HS đọc (cá nhân, nhĩm, lớp) - Đọc lại câu ứng dụng (4 em ) - HS viết vào vở - HS tiếp tục tập viết - HS: thứ, ngày, tháng, năm - HS : quyển lịch và thờii khĩa biểu - HS trả lời - HS đọc SGK 2 em lên bảng Nghe dặn dị. ****************************************************************************** THỦ CƠNG : (Tiết 15) GẤP CÁI QUẠT I/ Mục tiêu - HS nắm được cách gấp cái quạt.Bước đầu biết gấp được mọt chiếc quạt - Gấp và dán nới được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ. II/ Chuẩn bị: -Các hình mẫu gấp cái quạt. -Quạt giấy mãu. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. -1 sơị chỉ . -Bút chì thức kẻ, hồ dán. III/Các hoạt động dạy học Hoạt đợng của giáo viên Hoạt đợng của học sinh Hoạt động 1:(15’) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát ... trả lời - HS thảo luận nhĩm ( 2 em) - Đáp: Cơ giáo, bạn bè, bảng, bàn ghế...... - HS trả lời trước lớp -4 em đại diện 4 tổ lên tham dự trị chơi Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012 THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRỊ CHƠI I/ Mục tiêu : -Tiếp tục Ơn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước. -Học động tác đứng đưa một chân sang ngang ,.Yêu cầu biết thực hiện ở mức cơ bản đúng. -Tiếp tục làm quen với trị chơi chạy tiếp sức.Yêu cầu biết Tham gia vào trị chơi tương đối chủ động. II/ Chuẩn bị - Sân bãi rộng rãi - Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Phần mở đầu: -GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học. -Đứng tại chỗ vỗ tay,hát. -Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp. -Chay nhẹ nhàng thành một hàng dọc. -Trị chơi diệt các con vật. 2.Phần cơ bản: Hướng dẫn HS tập từng động tác. -Ơn phối hợp: -Nhịp 1:đứng đưachân trái ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng. -Nhịp 2: ,Về tư thế chuẩn bị -NHịp 3:Đứng đưa chân phải ra sau ,hai tay lên cao chéch hình v. Nhịp 4:Về TTĐCB 1/ GV cho HS chơi trị chơi HS chơi trị :Chạy tiếp sức 3.Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay và hát ,đi thường theo nhịp -GV cùng hệ thống bài. HS quan xác HS tập theo HS thực hiện HS chú ý theo dõi HS thực hành , GV nhận xét ******************************** HỌC VẦN : ( Tiết 147-148) BÀI 63: EM – ÊM I/ Mục tiêu - Đọc và viết được các vần em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng . - Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh SGK - Học sinh: Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ ơm - ơm ” - Gọi HS lên bảng viết:đống rơm,chơm chơm - Gọi HS đọc bài trong SGK -GV nhận xét,ghi điểm. Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: - GV giới thiệu - Viết đề bài : em, êm 2/ Dạy vần: a/ Vần em: - Nhận diện vần - Nêu cấu tạo vần em - So sánh vần em với vần ơm - Ghép vần - Đánh vần - Tạo tiếng: tem - Cấu tạo tiếng - Đánh vần - Giới thiệu từ: con tem b/ Vần êm: (Tương tự vần em) - So sánh vần êm với vần em c/ Viết: - GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết GV theo dõi,sửa sai. d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: ghế đệm, mềm mại - HS 1 viết: đống rơm - HS 2viết: chơm chơm - 2 HS đọc SGK - Vần em được tạo bởi e và m - Giống nhau chữ m, khác nhau ơ và e. - Dùng bảng cài : em - e-m -em - Thêm chữ t trước chữ em - Âm t đứng trước vần em đứng sau - tờ - em - tem - Đọc trơn từ: (cá nhân, đồng thanh) - Đọc vần êm, tiếng, từ - Giống nhau chữ n, khác nhau e và ê - HS viết bảng con: em, êm, con tem, sao đêm. - Đọc thầm - Đọc cá nhân ( 5 đến 8 em) - Lắng nghe - Đọc lại tồn bài ( 3 em) - Đồng thanh 1 lần TIẾT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc câu ứng dụng: - Giới thiệu tranh - Giới thiệu câu ứng dụng và hướng dẫn đọc. - Lắng nghe và chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu Họat động 2:(15’) Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn cách viết -GV hướng dẫn HS viết bài vào vở 3/ Chấm, chữa 10 em. Họat động 3:(10’) Luyện nĩi - Nêu chủ đề - Tranh vẽ gì? - Anh chị em trong nhà cịn gọi là anh em gì? - Bố mẹ thích anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Dặn dị học lại bài học - HS lần lượt đọc cá nhân đồng thanh - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhĩm) - HS quan sát tranh và nhận xét: Con cị đậu cành mềm lộn cổ xuống áo. - Đọc câu ứng dụng (cá nhân, đồng thanh) - Đọc lại câu ứng dụng (cá nhân, đồng thanh) - HS viết vào vở tập viết: em, êm, con tem, sao đêm. - Anh chị em trong nhà - Anh em - Anh em ruột - Nhường nhịn em nhỏ - HS đọc SGK ***************************************************************** TOÁN ( Tiết 59) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : -Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . II/ Đồ dùng dạy học: -Giáo viên: Tranh bài tập 5 -Học sinh: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng trong phạm vi 10 ” GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Luyện tập: + Bài 1: Tính (Tính chất giao hốn của phép cộng) + Bài 2: Tính - Nhắc viết kết quả số 10 sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột nhau. + Bài 4: Tính - Hướng dẫn tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả. + Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Hướng dẫn cách làm: Xem tranh nêu tình huống rồi thực hiện phép tính phù hợp với tình huống. Hoạt động 3:(5’) Củng cố dặn dò GV hệ thống nội dung các bài tập Dặn dò HS về nhà xem lại bài tập Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 3 HS lên bảng làm các phép tính - HS nêu yêu cầu - HS làm SGK - Chữa bài ( 2 em) - HS tự làm bài - Chữa bài (3em) - HS nêu cách tính - Chữa bài ( 2 em) - HS: cĩ 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy cĩ tất cả 10 con gà - Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10 ******************************************************************** Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012 TẬP VIẾT : ( Tiết 149) Tập viết tuần 13:Nhà trường, buơn làng,hiền lành.... I/ Mục tiêu: - Viết đúng các chữ :nhà trường,buơn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện....kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài viết mẫu. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua Hoạt động 2:(25’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài 2/ Giảng bài mới: - Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h: cao 5 ơ li + t: cao 3 ơ li + đ,: cao 4 ơ li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp Họat động 3:(5’) Tổng kết - Dặn dị - Nhận xét tiết học - Dặn viết ở nhà vào vở - 5 em nộp vở - HS đọc đề bài - HS quan sát, nhận xét: + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con Nhà trường ,buơn làng . - HS viết vào vở Tập Viết. - HS tiếp tục viết - HS tham gia tìm hiểu bài bạn - HS lắng nghe ********************************************************************* TẬP VIẾT : ( Tiết 150) TẬP VIẾT TUẦN 14 :đỏ thắm , mầm non,chơm chơm,trẻ em I/ Mục tiêu: -Viết đúng các chữ :đỏ thắm,mầm non,chơm chơm,trẻ em,ghế đệmkiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’)Kiểm tra bài cũ -GV thu vở 1 số em chấm Hoạt động 2:(25’)Bài mới - Giới thiệu bài tập viết - Hướng dẫn HS viết bài -T rình bày bài mẫu cho HS nhận xét - Hướng dẫn cách viết trên bảng con - Hướng dẫn viết vào vở + h : cao 5 ơ li + t : cao 3 ơ li - Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài - Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng đẹp Hoạt động 3:(5’)Tổng kết - đặn dị: -Nhận xét tiết học -HS quan sát nhận xét + Độ cao các con chữ + Khoảng cách giữa các chữ. + Nối giữa các con chữ + Các nét đưa bút liền nhau - HS theo dõi và viết trên bảng con -HS viết vào vở Tập viết -HS tham gia tìm hiểu bài bạn TỐN: ( Tiết 60) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I/ Mục tiêu - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Làm tính trừ trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Sơ đồ bảng trừ, tranh bài tập 4 - Học sinh : Bộ dùng học tốn. Sách giáo khoa III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra miệng - GVnhận xét ghi điểm. Hoạt động 2:(15’) Bài mới. 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Dạy học bài mới: - Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 - Cĩ mấy chấm trịn đỏ và mấy chấm trịn xanh? - Cĩ tất cả mấy chấm trịn? - 10 chấm trịn bớt 1 chấm xanh cịn lại mấy chấm trịn? - Ta làm phép tính gì? - Ghi : 10 - 1 = 9 - 10 chấm trịn bớt 9 chấm xanh cịn lại mấy chấm trịn? - 10 trừ 9 cịn mấy? Ta làm phép tính gì? - Ghi : 10 - 9 = 1 - Tương tự để cĩ: 10 - 8 = 2 10 - 2 = 8 10 - 7 = 3 10 - 3 = 7 10 - 6 = 4 10 - 4 = 6 10 - 5 = 5 10 - 5 = 5 Hoạt động 3:(15’) Thực hành - Bài 1: Tính -Gọi 3 HS lên bảng làm câu a -Câu b :Cho HS nêu yêu cầu -GV nhận xét. - Bài 4:Viết phép tính thích hợp - Cho HS làm bảng con -GVnhận xét sửa sai Hoạt động 4: (5’)Củng cố dặn dò GV hệ thống nội dung bài học , Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 - HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10 - HS 2: Nêu cấu tạo số 10 - HS đọc lại đề bài: ( 2 em) - Cĩ 9 chấm trịn đỏ và 1 chấm trịn xanh. - Cĩ tất cả 10 chấm trịn - Cịn lại 9 chấm trịn - Phép trừ : 10 - 1 = 9 - Cịn 1 chấm trịn 10 trừ 9 cịn 1. Phép trừ: 10 - 9 = 1 - HS đọc thuộc bảng trừ -HS nêu yêu cầu 10 10 10 10 10 10 - - - - - - 1 2 3 4 5 10 ____ ___ ___ ____ ____ ___ 9 8 7 6 5 0 -Tính nhẩm : HS làm miệng - HS nêu yêu cầu bài - Chở đi 4 quả cịn 6 quả 10 - 4 = 6 - HS đọc đồâng thanh cả lớp ************************************************************** SINH HOẠT LỚP: ĐÁNH GIÁ TUẦN 15 PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 16 Đánh giá tuần 15: Ưu điểm : Hoc sinh đi học đúng giờ,đảm bảo sĩ số học sinh. Cĩ ý thức học tập tốt.Đảm bảo nề nếp TDVS,nề nếp ra vào lớp. Tham gia tốt các phong trào của nhà trường đề ra Tồn tại:Một số em cịn quên đồ dùng học tập ở nhà Phương hướng tuần 16: Duy trì nề nếp và sĩ số học sinh Duy trì và phát huy tốt nề nế TDVS và ý thức học tập tốt. Nhắc nhở HS chăm chỉ học tập và rèn luyện chữ viết.
Tài liệu đính kèm: