Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2012-2013

Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2012-2013

HỌC VẦN : ( Tiết 141 – 142 )

BÀI 60: OM – AM

I/ Mục tiu

- Đọc và viết được các vần om, am, làng xóm, rừng tràm.Đọc thành thạo các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng.

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn

II/ Đồ dùng dạy học:

 - Giáo vin :Tranh : SGK. Bảng ci.

 - Học sinh: Bảng ci, Bảng con.

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 18 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 500Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 15 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG – LỚP 1
NĂM HỌC 2012 - 2013
TUẦN 15 – Buổi sáng
Từ ngày 26 / 11 đến ngày 30 / 11 năm 2012
Thứ
Tiết CT
Môn
Tên bài dạy
2
 15
141
142
57
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Bài 60 : om - am (Tiết 1 )
Bài 60: om - am(Tiết 2 )
Luyện tập
3
15
143
144
15
 Đạo đức
Học vần
Học vần
Thủ cơng
 Đi học đều và đúng giờ (tiết 2)
Bài 61 : ăm –âm (Tiết 1 )
Bài 61 : ăm - âm Tiết 2 )
Gấp cái quạt
4
58
145
146
15
Toán
Học vần
Học vần
TN XH
Phép cộng trong phạm vi 10
Bài 62 : ơm - ơm (Tiết 1)
Bài 62 : ơm –ơm (Tiết 2 )
Lớp học
5
15
147
148
59
Thể dục 
Học vần
HoÏc vần
Toán
 Thể dục RLTTCB.Trị chơi vận ..
Bài 63: em - êm (Tiết 1 )
Bài 63: em - êm (Tiết 2)
Luyện tập
6
149
150
60
Tập viết 
Tập viết 
 Tốn 
S H lớp
T viết T13: nhà trường ,buơn làng Tập viết T14: đỏ thắm –mầm non 
Phép trừ trong phạm vi 10
TUẦN 15:
 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012
HỌC VẦN : ( Tiết 141 – 142 )
BÀI 60: OM – AM
I/ Mục tiêu 
- Đọc và viết được các vần om, am, làng xĩm, rừng tràm.Đọc thành thạo các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Giáo viên :Tranh : SGK. Bảng cài.
 - Học sinh: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
Gọi HS đọc và viết các từ ngữ đã học ở bài trước 
- GV nhận xét và cho điểm 
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần om, am
2/ Dạy vần:
* Vần om:
- Phân tích cấu tạo vần om
- So sánh om, on
- Cho HS cài vần om
- Cho HS đánh vần
- Cho HS cài tiếng: xĩm
- Từ khóa: làng xĩm
* Vần am:
HD tương tự như dạy vần om
3/ Luyện viết:
 GV hướng dẫn qui trình viết 
4/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ chịm râu, đom đĩm, quả trám, trái cam.
- Giải nghĩa từ.: chịm râu, quả trám
4 HS lên bảng làm bài 
Cả lớp viết bảng con 
- Cấu tạo vần : o + m
- Giớng nhau:bắt đầu bằng âm o
- Khác: âm cuới m # n
- HS ghép bảng cài
- HS đọc cá nhân,nhóm lớp
- Ghép tiếng: xĩm
- Đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ khĩa.
- HS viết bảng con
 HS đọc từ (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc lại tồn bài. (4 em)
TIẾT 2 
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Đọc bài tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh và bài đọc
- Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho HS
- Đọc mẫu
Họat động 2:(12’) Luyện viết
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn viết, cách ngồi cầm bút.
Họat động 3:(12’) Luyện nĩi
- Chủ đề gì ?
- Bức tranh vẽ gì?
- Tại sao em bé lại cám ơn chị?
- Em đã bao giờ cảm ơn người khác chưa?
- Khi nào thì ta nĩi cảm ơn ?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc bảng và SGK
- Tìm tiếng mới cĩ vần am, om
- Dặn dị: xem trước bài.
- HS đọc (cá nhân, nhĩm, lớp)
om - xĩm - làng xĩm
am - tràm - rừng tràm
chịm râu quả trám
đom đĩm trái cam
- Hướng dẫn xem tranh và nhận xét
- HS đọc (cá nhân, nhĩm, lớp)
3 em đọc lại câu ứng dụng
- HS viết vào vở: om, am, làng xĩm, rừng tràm.
- HS: Nĩi lời xin lỗi
- HS trả lời:
+ Tranh vẽ bé được tặng bong bĩng.
+ Em được chị tặng bong bĩng.
-HS trả lời 
- HS trả lời
- HS đem SGK
HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dị.
TOÁN: ( Tiết 57 )
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu 
 - Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 9;viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng phụ ghi bài 4 và 5
- Học sinh: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Phép trừ trong phạm vi 9 ”
- Kiểm tra đọc
- Kiểm tra viết
- GV nhận xét,ghi điểm
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/Luyện tập:
+ Bài 1: Tính
- HS làm cột 1,2
Củng cố tính chất giao hốn của phép cộng và quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhận xét ghi điểm HS
+ Bài 2: Nêu yêu cầu?
- HS làm cột 1
- Nhận biết phép tính cĩ trong bảng cộng, bảng trừ nào?
 =
- Nhận xét, ghi điểm bài 2
+ Bài 3: - Yêu cầu làm gì?
- Trước khi làm phải tính gì?
- HS làm cợt 1,3.
- Nhận xét, ghi điểm
+ Bài 4: Tranh
+ Bài 5:(giành cho HS khá giỏi) 
Gợi ý để HS thấy được 5 hình vuơng 
Hoạt động 3 :(5’) Củng cố dặn dò 
- GV hệ thống nội dung bài học 
- GV nhận xét chung tiết học 
- HS 1: Đọc bảng trừ trong phạm vi 9
- HS 2: ghi kết quả
9 - 3 = 9 - 1 - 2 =
- HS 3: tính
 8 9 9
+ - -
 1 8 1
- Đọc lại đề bài
- HS tự làm bài
- 2 em lên bảng chữa bài.
- Điền số thích hợp vào chổ chấm
- 1 HS lên bảng làm
- Điền dấu =
- Thực hiện phép tính cộng trừ để biết kết quả
2 HS lên bảng làm
- HS xem tranh rồi viết phép tính phù hợp.
- Cả lớp làm bài
- Lên chữa bài ( 1 em)
HS chú ý lắng nghe 
************************************************************************
Thứ ba ngày 7 tháng 11 năm 2012
ĐẠO ĐỨC(Tiết 15)
ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ(Tiết 2)
I/ Mục tiêu :
- Biết được sự ích lợi của việc đi học đều và đúng.
- Biết được nhiệm vụ của học sinh là phải đi học đều và đúng giờ
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ 
*GDKNS: Kỹ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.
 Kỹ năng quản lý thời gian để đi học đều và đúng giờ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh ảnh bài tập 4, 5.
- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Đi học đều và đúng giờ ”
+ Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ?
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
*Sắm vai tình huống trong bài tập 4:
- Chia nhĩm
- Phân cơng đĩng vai.
- Nội dung bài tập: Đốn xem bạn Hà và bạn Sơn sẽ làm gì?
- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng bài đầy đủ.
Hoạt đợng 2:Thảo luận bài tập 5:
- Nêu yêu cầu thảo luận
- Vì sao trời mưa các bạn vẫn cố gắng vượt khĩ khăn để đi học ?
Hoạt đợng 3: Thảo luận cả lớp
- Đi học đều cĩ lợi gì?
- Cần phải làm gì để cĩ thể đi học đều và đúng giờ ?
- Khi nào ta mới nghỉ học ?
- Nếu nghỉ học phải làm gì ?
- Hướng đẫn học sinh 2 đọc câu thơ cuới bài
- Cho cả lớp hát bài”Tới lớp tới trường”
Kết luận chung:Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tớt.
Thực hiện tớt quyền được học tập của mình.
*Nhận xét,dặn dò:
- HS 1: Để đi học đúng giờ cần phải
- Khơng thức khuya
- Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối.
- Từng cặp lên đĩng vai tranh 1, 2
+ Tình huống 1: Bạn Hà khơng đứng lại xem đồ chơi vì sợ đến lớp muộn
+ Tình huống 2: Bạn Sơn sẽ khơng đi đá bĩng vì sợ trể học.
- HS thảo luận
- Nhĩm trình bày
- Cả lớp nhận xét
- Cả lớp thảo luận
- Nghe cơ giáo giảng bài đầy đủ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập tối trước
- Khơng thức khuya
- Nhờ người trong nhà đánh thức dậy
- Nghỉ học khi ớm đau
- Nghỉ học phải có giây xin phép 
*************************************************************************
HỌC VẦN : ( Tiết 143-144)
BÀI 61: ĂM – ÂM
I/ Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần ăm, âm, nuơi tằm, hái nấm.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề:Thứ,ngày, tháng,năm
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: TranhSGK
- Học sinh: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ om - am ”
- Gọi HS đọc, viết
- GV nhận xét,ghi điểm
Hoạt động 2:(30‘) Bài mới
1/ Giới thiệu: Ghi đề bài vần ăm, âm
2/ Dạy vần:
a/ Vần ăm:
- Nhận diện vần
- HS nêu cấu tạo vần ăm
- So sánh vần ăm với am
- Ghép vần ăm 
- Đánh vần
- Cĩ vần ăm, muốn cĩ tiếng tằm phải làm gì ?
- HS cài tiếng tằm
- Cấu tạo tiếng: tằm
- Từ khĩa: Nuơi tằm
b/ Vần âm:
(Tương tự vần ăm)
- So sánh vần ăm với vần âm
c/ Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm
- Giải nghĩa từ.: tăm tre, mầm non.
HS lên bảng đọc bài . 4 HS lên bảng viết từ ngữ đã học 
- 2 HS đọc SGK
- Nêu cấu tạo: chữ ă đứng trước, chữ m đứng sau.
- Giớng nhau:kết thúc bằng âm m
- Khác:âm đầu ă và a
- HS ghép vần ăm
- HS đọc cá nhân,nhóm, lớp
- HS đánh vần đọc trơn vần ăm 
- Thêm âm t và dấu huyền 
- HS ghép bảng cài
- âm t đứng trước,vần ăm đứng sau,dấu sắc trên âm ă
 HS đọc cá nhân đồng thanh 
HS đọc nối tiếp theo nhóm sau đó đọc đồng thanh 
TIẾT 2 
Hoạt động 1:(15’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh
- Cho HS đọc câu ứng dụng.
- Đọc mẫu
Họat động 2:(10’) Luyện viết
* Giới thiệu bài tập viết
- Theo dõi chỉnh sai cho HS.
Họat động 3:(10) Luyện nĩi
- HS nêu chủ đề 
- Cho HS xem tranh.
* Nêu câu hỏi:
- Bức tranh vẽ gì?
- Em hãy đọc thời khĩa biểu lớp em.
- Ngày chủ nhật em thường làm gì ?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK
- Tìm tiếng mới.
- Dặn dị
- HS lần lượt đọc :
ăm - tằm - nuơi tằm
âm - nấm - hái nấm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhĩm, lớp)
- HS nhận xét tranh minh họa
- HS đọc (cá nhân, nhĩm, lớp)
- Đọc lại câu ứng dụng (4 em )
- HS viết vào vở
- HS tiếp tục tập viết
- HS: thứ, ngày, tháng, năm
- HS : quyển lịch và thờii khĩa biểu
- HS trả lời
- HS đọc SGK
2 em lên bảng
 Nghe dặn dị.
******************************************************************************
THỦ CƠNG : (Tiết 15)
GẤP CÁI QUẠT
I/ Mục tiêu
	- HS nắm được cách gấp cái quạt.Bước đầu biết gấp được mọt chiếc quạt 
	- Gấp và dán nới được cái quạt bằng giấy.Các nếp gấp có thể chưa đều,chưa thẳng theo đường kẻ.
II/ Chuẩn bị:
	-Các hình mẫu gấp cái quạt.
	-Quạt giấy mãu.
	-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	-1 sơị chỉ .
	-Bút chì thức kẻ, hồ dán.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt đợng của giáo viên
Hoạt đợng của học sinh
Hoạt động 1:(15’) Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát  ...  trả lời
- HS thảo luận nhĩm ( 2 em)
- Đáp: Cơ giáo, bạn bè, bảng, bàn ghế......
- HS trả lời trước lớp
-4 em đại diện 4 tổ lên tham dự trị chơi
 Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012
THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN-TRỊ CHƠI
I/ Mục tiêu :
-Tiếp tục Ơn một số động tác thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ trước.
-Học động tác đứng đưa một chân sang ngang ,.Yêu cầu biết thực hiện ở mức cơ bản đúng.
-Tiếp tục làm quen với trị chơi chạy tiếp sức.Yêu cầu biết Tham gia vào trị chơi tương đối chủ động.
II/ Chuẩn bị
- Sân bãi rộng rãi
- Bài thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
III/ Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Phần mở đầu:
-GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay,hát.
-Giậm chân tại chỗ ,đếm theo nhịp.
-Chay nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
-Trị chơi diệt các con vật.
2.Phần cơ bản: Hướng dẫn HS tập từng động tác.
-Ơn phối hợp:
-Nhịp 1:đứng đưachân trái ra sau,hai tay giơ cao thẳng hướng.
-Nhịp 2: ,Về tư thế chuẩn bị 
-NHịp 3:Đứng đưa chân phải ra sau ,hai tay lên cao chéch hình v.
Nhịp 4:Về TTĐCB
1/ GV cho HS chơi trị chơi
HS chơi trị :Chạy tiếp sức
3.Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay và hát ,đi thường theo nhịp
-GV cùng hệ thống bài.
HS quan xác
HS tập theo
HS thực hiện
HS chú ý theo dõi
HS thực hành , GV nhận xét
********************************
HỌC VẦN : ( Tiết 147-148)
BÀI 63: EM – ÊM
I/ Mục tiêu 
- Đọc và viết được các vần em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng .
- Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Tranh SGK
- Học sinh: Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ ơm - ơm ”
- Gọi HS lên bảng viết:đống rơm,chơm chơm
- Gọi HS đọc bài trong SGK
 -GV nhận xét,ghi điểm.
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- GV giới thiệu
- Viết đề bài : em, êm
2/ Dạy vần:
a/ Vần em:
- Nhận diện vần
- Nêu cấu tạo vần em
- So sánh vần em với vần ơm
- Ghép vần
- Đánh vần 
- Tạo tiếng: tem
- Cấu tạo tiếng
- Đánh vần
- Giới thiệu từ: con tem
b/ Vần êm:
(Tương tự vần em)
- So sánh vần êm với vần em
c/ Viết:
- GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết
GV theo dõi,sửa sai.
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: ghế đệm, mềm mại
 - HS 1 viết: đống rơm
- HS 2viết: chơm chơm
- 2 HS đọc SGK
- Vần em được tạo bởi e và m
- Giống nhau chữ m, khác nhau ơ và e.
- Dùng bảng cài : em
- e-m -em 
- Thêm chữ t trước chữ em
- Âm t đứng trước vần em đứng sau
- tờ - em - tem
- Đọc trơn từ: (cá nhân, đồng thanh)
- Đọc vần êm, tiếng, từ
- Giống nhau chữ n, khác nhau e và ê
- HS viết bảng con: em, êm, con tem, sao đêm.
- Đọc thầm
- Đọc cá nhân ( 5 đến 8 em)
- Lắng nghe
- Đọc lại tồn bài ( 3 em)
- Đồng thanh 1 lần
TIẾT 2 
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc câu ứng dụng:
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu câu ứng dụng và hướng dẫn đọc.
- Lắng nghe và chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu
Họat động 2:(15’) Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn cách viết
-GV hướng dẫn HS viết bài vào vở
3/ Chấm, chữa 10 em.
Họat động 3:(10’) Luyện nĩi
- Nêu chủ đề
- Tranh vẽ gì?
- Anh chị em trong nhà cịn gọi là anh em gì? 
- Bố mẹ thích anh chị em trong nhà đối xử với nhau như thế nào?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK
- Dặn dị học lại bài học
- HS lần lượt đọc cá nhân đồng thanh 
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhĩm)
- HS quan sát tranh và nhận xét: Con cị đậu cành mềm lộn cổ xuống áo.
- Đọc câu ứng dụng
(cá nhân, đồng thanh)
- Đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, đồng thanh)
- HS viết vào vở tập viết: em, êm, con tem, sao đêm.
- Anh chị em trong nhà
- Anh em
- Anh em ruột
- Nhường nhịn em nhỏ
- HS đọc SGK
*****************************************************************
TOÁN ( Tiết 59)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
-Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ .
II/ Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên: Tranh bài tập 5
-Học sinh: Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng trong phạm vi 10 ”
GV nhận xét và ghi điểm 
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Luyện tập:
+ Bài 1: Tính
(Tính chất giao hốn của phép cộng)
+ Bài 2: Tính
- Nhắc viết kết quả số 10 sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột nhau.
+ Bài 4: Tính
- Hướng dẫn tính nhẩm rồi ghi ngay kết quả.
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Hướng dẫn cách làm: Xem tranh nêu tình huống rồi thực hiện phép tính phù hợp với tình huống.
Hoạt động 3:(5’) Củng cố dặn dò 
GV hệ thống nội dung các bài tập 
Dặn dò HS về nhà xem lại bài tập 
Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
3 HS lên bảng làm các phép tính 
- HS nêu yêu cầu
- HS làm SGK
- Chữa bài ( 2 em)
- HS tự làm bài
- Chữa bài (3em)
- HS nêu cách tính
- Chữa bài ( 2 em)
- HS: cĩ 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy cĩ tất cả 10 con gà
- Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10
********************************************************************
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012
TẬP VIẾT : ( Tiết 149)
Tập viết tuần 13:Nhà trường, buơn làng,hiền lành....
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ :nhà trường,buơn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện....kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài viết mẫu.
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
Hoạt động 2:(25’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập viết tuần trước: ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ h: cao 5 ơ li
+ t: cao 3 ơ li
+ đ,: cao 4 ơ li
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
Họat động 3:(5’) Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà vào vở 
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
Nhà trường ,buơn làng .
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
*********************************************************************
TẬP VIẾT : ( Tiết 150)
TẬP VIẾT TUẦN 14 :đỏ thắm , mầm non,chơm chơm,trẻ em
I/ Mục tiêu:
-Viết đúng các chữ :đỏ thắm,mầm non,chơm chơm,trẻ em,ghế đệmkiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’)Kiểm tra bài cũ
-GV thu vở 1 số em chấm
Hoạt động 2:(25’)Bài mới
- Giới thiệu bài tập viết
- Hướng dẫn HS viết bài
-T rình bày bài mẫu cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ h : cao 5 ơ li
+ t : cao 3 ơ li
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng đẹp
Hoạt động 3:(5’)Tổng kết - đặn dị:
-Nhận xét tiết học
-HS quan sát nhận xét
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
 - HS theo dõi và viết trên bảng con
 -HS viết vào vở Tập viết
-HS tham gia tìm hiểu bài bạn
TỐN: ( Tiết 60)
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu 
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Làm tính trừ trong phạm vi 10
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Sơ đồ bảng trừ, tranh bài tập 4
- Học sinh : Bộ dùng học tốn. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra miệng
- GVnhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2:(15’) Bài mới.
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Dạy học bài mới:
- Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
- Cĩ mấy chấm trịn đỏ và mấy chấm trịn xanh?
- Cĩ tất cả mấy chấm trịn?
- 10 chấm trịn bớt 1 chấm xanh cịn lại mấy chấm trịn?
- Ta làm phép tính gì?
- Ghi : 10 - 1 = 9
- 10 chấm trịn bớt 9 chấm xanh cịn lại mấy chấm trịn?
- 10 trừ 9 cịn mấy? Ta làm phép tính gì?
- Ghi : 10 - 9 = 1
- Tương tự để cĩ:
10 - 8 = 2 10 - 2 = 8
10 - 7 = 3 10 - 3 = 7
10 - 6 = 4 10 - 4 = 6
10 - 5 = 5 10 - 5 = 5
Hoạt động 3:(15’) Thực hành
- Bài 1: Tính
-Gọi 3 HS lên bảng làm câu a
-Câu b :Cho HS nêu yêu cầu
-GV nhận xét.
- Bài 4:Viết phép tính thích hợp
- Cho HS làm bảng con
-GVnhận xét sửa sai
Hoạt động 4: (5’)Củng cố dặn dò
GV hệ thống nội dung bài học ,
 Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10
- HS 1: Đọc bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2: Nêu cấu tạo số 10
- HS đọc lại đề bài: ( 2 em)
- Cĩ 9 chấm trịn đỏ và 1 chấm trịn xanh.
- Cĩ tất cả 10 chấm trịn
- Cịn lại 9 chấm trịn
- Phép trừ : 10 - 1 = 9
- Cịn 1 chấm trịn
10 trừ 9 cịn 1.
 Phép trừ: 10 - 9 = 1
- HS đọc thuộc bảng trừ
-HS nêu yêu cầu
 10 10 10 10 10 10
 - - - - - -
 1 2 3 4 5 10
 ____ ___ ___ ____ ____ ___
 9 8 7 6 5 0
-Tính nhẩm : HS làm miệng
- HS nêu yêu cầu bài 
- Chở đi 4 quả cịn 6 quả 
 10 - 4 = 6
- HS đọc đồâng thanh cả lớp 
**************************************************************
SINH HOẠT LỚP:
ĐÁNH GIÁ TUẦN 15
PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 16
Đánh giá tuần 15:
Ưu điểm : Hoc sinh đi học đúng giờ,đảm bảo sĩ số học sinh.
Cĩ ý thức học tập tốt.Đảm bảo nề nếp TDVS,nề nếp ra vào lớp.
Tham gia tốt các phong trào của nhà trường đề ra
Tồn tại:Một số em cịn quên đồ dùng học tập ở nhà
Phương hướng tuần 16:
Duy trì nề nếp và sĩ số học sinh
Duy trì và phát huy tốt nề nế TDVS và ý thức học tập tốt.
Nhắc nhở HS chăm chỉ học tập và rèn luyện chữ viết.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_15_nam_hoc_2012_2013.doc