TUẦN 16:
Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011
ĐẠO ĐỨC : (Tiết 16)
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1)
I/ Mục tiu
- Nêu được cc biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vo lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vo lớp,khi nghe giảng
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh bi tập 1, 2
- Vở bài tập Đạo Đức 1
III/ Các hoạt độngdạy học:
LỊCH BÁO GIẢNG - LỚP 1 NĂM HỌC 2011 - 2012 TUẦN 16 - BUỔI SÁNG Từ ngày 5/12 đến ngày 9/12 năm 2011 Thứ Tiết Tiết CT Môn Tên bài Phương tiện,ĐD DH cho tiết dạy 2 1 2 3 4 16 151 152 Chào cờ Đạo đức Học vần Học vần Trật tự trong giờ học (tiết 1) Bài 64 : im –um (Tiết 1 ) im – um (Tiết 2 ) -Tranh ảnh BT 1,2 -Tranh minh họa SGK 3 1 2 3 4 61 153 154 16 Toán Học vần Học vần Thủ cơng Luyện tập Bài 65 : iêm -yêm (Tiết 1 ) iêm -yêm (Tiết 2 ) Gấp cái quạt ( Tiết 2 ) -Tranh vẽ BT 3 -Tranh SGK,bộ ghép học vần 4 1 2 3 4 155 156 62 16 Học vần Học vần Toán TNXH Bài 66 : uơm -ươm(Tiết 1) uơm –ươm (Tiết 2 ) Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 Hoạt động ở lớp -Tranh minh họa SGK -Mơ hình bảng +, - -Tranh vẽ SGK 5 1 2 3 4 16 63 157 158 Thể dục Toán Học vần HoÏc vần Luyện tập Bài 67 : Ơn tập (Tiết 1 ) Ơn tập (Tiết 2) -Bảng phụ BT1,3,4 -Bảng ơn.Tranh SGK 6 1 2 3 4 159 160 64 Học vần Học vần Tốn SH Lớp Bài 68 : ot -at (Tiết 1) Bài 68 : ot -at (tiết 2) Luyện tập chung -Tranh SGK,bảng cài -Mơ hình BT 1 Ngày.tháng..năm 2011 Kiểm tra,nhận xét .. .. Hiệu trưởng (Ký tên,đĩng dấu) TUẦN 16: Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 ĐẠO ĐỨC : (Tiết 16) TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1) I/ Mục tiêu - Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp. - Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp,khi nghe giảng II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh bài tập 1, 2 - Vở bài tập Đạo Đức 1 III/ Các hoạt độngdạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ 1/ Đi học đều và đúng giờ cĩ lợi gì? 2/ Muốn đi học đúng giờ em phải làm gì? -GV nhận xét,ghi điểm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: a/ Thảo luận : Bài tập 1 - Hãy nhận xét việc ra vào lớp của các bạn trong tranh 1 và 2. - Trao đổi chung : Tranh nào vẽ các bạn thực hiện đúng kỹ thuật vào lớp. Tranh 2 vẽ các bạn ra về thế nào? - Em khơng thích cảnh tượng trong tranh nào? - Kết luận của giáo viên b/ Thi xếp hàng ra vào lớp - Thành lập ban giám khảo - Nêu yêu cầu cuộc thi ( theo Giáo viên) - Tiến hành cuộc thi - Khen thưởng tổ thực hiện đúng - HS 1: Đi học đều và đúng giờ giúp các em họctập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình - HS 2: Muốn để đi học đúng giờ em cần phải: - Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối hơm trước. - Khơng thức khuya - Ngủ dậy đúng giờ - Đọc lại đề bài ( 2 em): Trật tự trong trường học. - Nhĩm 2 em thảo luận - Cử đại diện nhĩm trình bày - Cả lớp trao đổi. - Thảo luận, phát biểu chung cả lớp - Đọc lại nội dung giáo viên kết luận. - Các tổ tham dự cuộc thi *************************************************************** HỌC VẦN : ( Tiết 151-152) BÀI 64 : IM- UM I/ Mục tiêu: - Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn. - Đọc được từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng - Luyện nĩi từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh,đỏ,tím,vàng. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa SGK - Bảng cài, bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên đọc và viết các từ ngữ đã học - GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: im - um 2/ Dạy vần: a/ Vần im: - Nhận diện vần - So sánh im với vần em - Ghép vần - Đánh vần - Tạo tiếng: chim - Giới thiệu từ: chim câu b/ Vần um:(tương tự vần im) c/ Viết - Hướng dẫn viết bảng d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm. - Giải nghĩa từ: - 5 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV - HS nêu sự giống và khác nhau - Ghép vần im i-mờ -im - Ghép tiếng : chim - Đọc từ (cá nhân, đồng thanh) -HS viết bảng con: im - chim - chim câu um - trùm - trùm khăn - HS đọc từ (cá nhân, nhĩm, lớp) - Quan sát, lắng nghe - Đọc lại tồn bài TIẾT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc bài ứng dụng: - Tranh vẽ gì? Giới thiệu bài ứng dụng - Hướng dẫn HS đọc. - Đọc mẫu Họat động 2:(15’) Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn cách viết 3/ Chấm, chữa:GV thu 1 số bài chấm Họat động 3:(10’) Luyện nĩi - Bức tranh vẽ gì? - Em biết vật gì màu đỏ? - Vật gì cĩ màu xanh? - Em biết vật gì màu tím? - Em biết vật gì màu vàng? - Em biết những màu gì nữa? - Tất cả các màu được gọi là gì? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dị học lại bài học - HS lần lượt đọc : im - chim - chim câu um - trùm - trùm khăn - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, nhĩm, lớp) - Bé chào mẹ khi đi về. - HS đọc (cá nhân, đồng thanh) - Thi đua đọc - 3 em lần lượt đọc - HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn. - Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng. - Lá và quả - Trả lời - Màu sắc - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Nghe dặn dị. Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011 TỐN: ( Tiết 61) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Củng cố phép trừ trong phạm vi 10. - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Đồ dùng dạy học: - Các bài tập ghi bảng. Tranh vẽ bài tập 3 - Bảng con, bút chì. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Đọc bảng trừ - Nêu cấu tạo số 10 - GV nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: + Bài 1: Tính - Yêu cầu câu a: Nhẩm rồi ghi ngay kết quả 10 - 4 = - Yêu cầu câu b: Viết kết quả theo cột dọc thẳng theo hàng đơn vị. Số + Bài 2: ? - Yêu cầu :HS làm cột 1,2 + Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu - Yêu cầu: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp - Trình bày tranh câu a - Trình bày tranh câu b ( HD tương tự như câu a) Hoạt động 3 :(5’) Củng cố –Dặn dò - GV hệ thống nội dung bài học - Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm - HS : Đọc bảng trừ trong phạm vi 10 - 1 HS nêu cấu tạo số 10 - HS tự làm bài - Chữa bài (3em) - HS trả lời và thi đua lên bảng để viết kêùt quả - Chữa bài ( 3 em) - HS nêu yêu cầu - HS nêu cách tính - Chữa bài ( 2 em) - HS: cĩ 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy cĩ tất cả 10 con gà - Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10 - 10 - 2 = 8 HỌC VẦN: ( Tiết 153-154) BÀI 65 : IÊM - YÊM I/ Mục tiêu: - Đọc và viết được các vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. - Đọc được từ ngữ ứng dụng và bài ứng dụng . - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Điểm mười II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK, Bộ đồ dùng học vần. - Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS lên bảng đọc và viết các từ ngữ đã học - Gv nhận xét và cho điểm Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: - Đọc vần: iêm, yêm 2/ Dạy vần: a/ Vần iêm: - Nhận diện vần - So sánh iêm với vần êm - Ghép vần - Đánh vần: i - ê - mờ - iêm - Chỉnh phát âm cho HS - Tạo tiếng: xiêm - Giới thiệu từ: dừa xiêm b/ Vần yêm: ( Tương tự vần iêm ) c/ Viết - Hướng dẫn viết bảng d/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi - 5 HS lên thực hiện yêu cầu của GV - HS đọc lại theo giáo viên Vần iêm được tạo từ iê + m - Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê - HS ghép vần iêm i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp) - Chữ x trước, iêm đứng sau - HS đánh vần , đọc trơn tiếng và từ - Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y. - HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm - HS đọc thầm - HS đọc từ (cá nhân, nhĩm, lớp) TIẾT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc : vần mới ở tiết 1 2/ Đọc các câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng - Hướng dẫn HS đọc. - Chỉnh sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2:(15’) Luyện viết 1/ Giới thiệu bài tập viết 2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm cĩ độ cao chữ i - ê - m là 2 ơ li vở. yêm ( chữ y dài 5 ơ li). Khoảng cách giữa các từ 1 ơ, giữa các tiếng 1/2 ơ 3/ Chấm, chữa 1 số bài Họat động 3:(10’) Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Tranh vẽ gì? - Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn cĩ vui khơng? - Khi cĩ đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên? - Muốn cĩ điểm mười em phải học tập như thế nào? - Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Dặn dị học bài ở nhà, xem trước bài 66 - HS lần lượt đọc : iêm - xiêm - dừa xiêm yêm - yếm - cái yếm - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, tổ, nhĩm, lớp) - Xem tranh và nhận xét - Đọc ( 2 em) - Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em) - HS giở vở tập viết - Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên. - Đọc chủ đề: Điểm mười. - Trong lớp bạn trai được điểm mười. - Trả lời - Trả lời - Trả lời - Cả lớp đọc SGK ************************************************************************ THỦ CƠNG : ( Tiết 16) GẤP CÁI QUẠT ( Tiết 2) I/ Mục tiêu - HS nắm được cách gấp cái quạt.Nhớ thành thạo qui trình gấp quạt - Gấp được cái quạt bằng giấy.đẹp và đúng II/ Chuẩn bị: - Các hình mẫu gấp cái quạt. - Quạt giấy mãu. - 1 tờ giấy màu hình chữ nhật. - 1 sơị chỉ . - Bút chì thức kẻ, hồ dán. III/Các hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(10’) Ơân lại qui trình gấp quạt - HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm cĩ những bước nh thế nào ? Hoạt động 2:(20’) Hướng dẫn HS thực hành. Bước 1/ gấp giấy. -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -Bước 2: Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đĩ dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán, -Bước 3: Gấp đơi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215 -HS thực hành gấp cái quạt. Hoạt động 3:(5’) - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm ... i các em đến làm gì? - Trong lớp cĩ những ai và cĩ những đồ dùng gì? - Đối với thầy cơ giáo em phải làm gì? -Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ? - Muốn lớp học luơn sạch đẹp em phải làm gì? Họat động 2:(28’) Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Quan sát tranh: - Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nĩi được các hoạt động trong tranh. - Bước 2: Gọi HS trả lời - Bước 3: Cùng thảo luận + Hoạt động nào trong lớp? + Hoạt động nào ngồi trời? + Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học sinh làm gì? * Thảo luận cặp: - Bước 1: Nĩi với nhau + Về hoạt động lớp mình. + Những hoạt động trong tranh khơng cĩ ở lớp mình. + Hoạt động em thích nhất - Bước 2: Gọi lên phát biểu Hoạt động 3 :(3’) Củng cố và dặn dò : - GV hệ thống nội dung bài tập - Nhận xét chung tiết học - HS trả lời: + Nơi đến học tập + Cơ giáo và các bạn. + Kính trọng thầy cơ + Quý mến bạn bè + Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp. - HS làm việc theo cặp + Quan sát chậu cá + Giờ tập viết + Giờ học mỹ thuật + Giờ học kỹ thuật + Giờ học hát - HS lên bảng - Thảo luận chung + Học tập viết, học vẽ, học thủ cơng, trong lớp + Học thể dục sinh họat ngồi trời. - Thảo luận + Học đọc, viết, vẽ, thủ cơng, ca hát +Tham quan đường phố, bầu trời ************************************************************************* Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011 TỐN : (Tiết 63) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu : -Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 10. - Viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2 - Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10” - Kiểm tra miệng - Nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Thực hành luyện tập: + Bài 1: Tính: - HS làm cột 1,2,3 (Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả) - Nhận xét, ghi điểm Số + Bài 2: ? - Yêu cầu của bài - HS làm phần 1 - Hỏi: 10 trừ 7 bằng mấy ? 2 cộng mấy bằng 5? = + Bài 3: ? HS làm dịng 1 (Giải thích: tính nhẩm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế) - GV nhận xét sửa sai + Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Điều kiện của bài tốn - Bài tốn hỏi gì? - Hướng dẫn giải bài tốn - HS làm bảng con Hoạt động 3:(5’) Củng cố – dặn dò : - GV hệ thống lại nội dung các bài tập - Nhận xét chung tiết học - HS 1 đọc: Bảng cộng trong phạm vi 10 - HS 2 đọc: Bảng trừ trong phạm vi 10 - HS nêu yêu cầu - HS làm vào vở - Chữa bài ( 3 em) - Nhận xét bài chữa của bạn - Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào: - Trả lời theo bài tốn - Chữa bài ( 3 em) - Cả lớp làm bài - Chữa bài (3em) - Tổ 1 cĩ 6 bạn, tổ 2 cĩ 4 bạn. Cả hai tổ cĩ mấy bạn? - Cả hai tổ cĩ bao nhiêu bạn - Viết phép tính 6 + 4 = 10 ********************************************************************* HỌC VẦN: (Tiết 157-158) BÀI 67 :ƠN TẬP I/ Mục tiêu - Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng m,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. - Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 - Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn. II/ Đồ dùng dạy học: - Giao viên : Bảng ơn. Tranh: SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’)Kiểm tra bài cũ “ uơm - ươm” -Gọi HS lên bảng viết -1 HS lên bảng đọc bài trong SGK. -GVnhận xét ghi điểm. Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài. - Tranh vẽ chùm quả gì? - Tiếng cam cĩ vần gì? - Nêu cấu tạo vần am? - Ngồi vần am chúng ta cịn học những vần nào kết thúc bằng chữ m nữa? - Ghi các vần HS vừa nêu? - Trình bày bảng ơn 2/ Ơn tập: a/ Các vần vừa học: - Đọc âm: a - mơ - am b/ Ghép âm thành vần c/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhĩm lửa. - Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ d/ Tập viết vào bảng con - Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm - HS 1 viết: cánh buồm - HS 2 viết: đàn bướm - HS 3 đọc SGK - Chùm quả cam - Vần am - Bắt đầu bằng chữ a, kết thúc bằng chữ m. - Phát biểu: ăm, âm, om, ơm, em... - Hãy so sánh bổ sung vần - HS chỉ chữ: a - m - am - HS lên bảng chỉ và đọc âm - Đọc vần ghép chữ cột dọc và ngang: -HS đọc (nhĩm, cá nhân, lớp) - HS viết vào bảng con TIẾT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Nhắc lại bài ơn ở tiết 1 - Chỉnh sai cho HS 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại. - Chỉnh sai cho HS và khuyến khích HS đọc trơn. - Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại Họat động 2:(15’) Luyện viết - Giới thiệu bài viết 67 - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3:(12’) Kể chuyện - Kể chuyện kèm tranh + Tranh 1: Sĩc và Nhím là đơi bạn thân cùng vui đùa với nhau. + Tranh 2: Một ngày giĩ lạnh ùa về, Nhím biệt tăm, Sĩc buồn lắm. + Tranh 3: Mùa xuân đến Nhím lại xuất hiện. Đơi bạn vui mừng gặp nhau. - Hướng dẫn thi tài kể chuyện - Nhận xét, đánh giá Hoạt động 4:(3’) Củng cố - Dặn dị - Đọc lại bảng ơn - Tìm vần mới - Dặn dị: Xem bài ở nhà. - HS đọc (cá nhân, tổ)các vần trong bảng ơn, các từ ứng dụng - Nhận xét tranh vẽ - HS đọc bài ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng. - HS viết vào vở Tập Viết - HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn - Lắng nghe - Lắng nghe và quan sát các tranh - Các nhĩm thi đua kể chuyện - Dùng SGK - HS tự tìm tiếng cĩ vần mới - Nghe dặn dị. Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011 HỌC VẦN : ( Tiết 159-160) BÀI 68 : OT- AT I.Mục tiêu - Đọc và viết được các vần ot, at, tiếng hĩt, ca hát. - Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Gà gáy,chim hĩt,chúng em ca hát. II/ Đồ dùng dạy học: -Giáo viên : Tranh SGK. -Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng đọc và viết các từ ngữ đã học bài trước - GV nhận xét và ghi điểm Hoạt động 2:(35’) Bài mới 1/ Giới thiệu: - Ghi đề: ot - at 2/ Dạy ot: - Nhận diện vần: - Nêu cấu tạo vần ot - Ghép vần - Đánh vần - Cĩ vần ot muốn cĩ tiếng hĩt phải làm gì? - HS ghép tiếng : hĩt - HS đọc tiếng hĩt - Giới thiệu từ khĩa : tiếng hĩt 3/ Dạy vần at ( HD tương tự như vần ot ) - So sánh vần at và vần ot c/ Viết bảng con : GV nêu quy trình cách viết d/ Từ ngữ ứng dụng: Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ - GV đọc mẫu - 5 HS thực hiện yêu cầu của GV - HS đọc lại theo giáo viên ( 2 lần) - Âm o đứng trước, âm t đứng sau - HS ghép vần ot - o – tờ - ot - Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần. - HS ghép tiếng :hĩt - Đọc trơn từ: tiếng hĩt - Khác nhau: a và o - Giống nhau: đều kết thúc bằng âm t - HS viết bảng con: at, ot, tiếng hĩt, ca hát. - HS đọc từ: (cá nhân, lớp) - bánh ngọt, trái nhĩt, bãi cát, chẻ lạt -HS đoc CN,tổ,cả lớp TIẾT 2 Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc 1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1 2/ Đọc các câu ứng dụng : - Cho xem tranh. - Giới thiệu câu ứng dụng - Chỉnh phát âm sai cho HS - Đọc mẫu câu ứng dụng Họat động 2:(15’) Luyện viết - Hướng dẫn cách viết Họat động 3:(10’) Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Nêu câu hỏi: + Chim hĩt thế nào? + Tiếng gà gáy thế nào? + Chúng em thường ca hát vào lúc nào? Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị - Trị chơi: đọc nhanh từ - Yêu cầu: Nhĩm nào đọc nhanh, đúng từ trên bảng bìa thì nhĩm đĩ thắng cuộc - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) ot - hĩt - tiếng hĩt at - hát - ca hát - HS đọc từ ngữ ứng dụng (cá nhân, tổ, nhĩm) - Đọc đọc lại câu ứng dụng (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em) - HS viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hĩt, ca hát. - HS nêu chủ đề: Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát. - Chim hĩt líu lo - Đĩng vai chú gà cất tiếng gáy. - Từng nhĩm 3 em lần lượt tham gia trị chơi ******************************************************************** TỐN : ( Tiết 64) LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Biết đếm,so sánh,thứ tự các số từ 0 đến 10. - Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.Viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Mơ hình bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập - Học sinh : Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập ” - Chấm bổ sung một số bài luyện tập hơm trước. - Nhận xét cách làm bài của HS Hoạt động 2:(30’) Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ HD làm luyện tập + Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm trịn - Đưa bảng bìa cĩ vẽ các chấm trịn + Bài 2: Đọc + Bài 3: Tính theo cột dọc -HS làm cột 4,5,6,7 - Chú ý viết ngay theo cột dọc Số + Bài 4: ? - Giảng cách làm + Bài 5: Viết phép tính thích hợp a/ Cĩ..........: 5 quả Thêm : 3 quả Cĩ tất cả:... quả? b/ Cĩ..........: 7 viên bi Bớt : 3 viên bi Cịn :... viên bi? Hoạt động 3(5’)Củng cố và dặn dò - GV hệ thống nội dung các bài tập - HS nộp bài : 4 em - HS ghi số tương ứng vào bảng con - HS đếm chấm trịn, rồi ghi số tương ứng. - 3 HS lên bảng viết số vào bảng bìa. - Đọc trên bảng bìa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - HS làm bài - Chữa bài ( 2 em) - HS làm bài - Chữa bài ( 2 em) - Nêu bài tốn, nêu câu hỏi, giải bằng lời. - Cĩ tất cả là 8 quả 5 + 3 = 8 - Cịn lại 4 viên bi - 3 = 4 -HS chú ý lắng nghe ********************************************************************* SINH HOẠT LỚP : ĐÁNH GIÁ TUẦN 16 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 17 I.ĐÁNH GIA TUẦN 16 : - HS đi học đúng giờ,đảm bảo sĩ số học sinh.Cĩ ý thức học tập tốt. - Đảm bảo nề nếp TDVS,nề nếp ra vào lớp. - Thực hiện tốt các phong trào của trường đề ra. II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 17 : -Duy trì và phát huy tốt nề nếp thể dục vệ sinh và ý thức học tập tốt. -Tiếp tục nhắc nhở học sinh chăm chỉ học tập và rèn luyện chữ viết.
Tài liệu đính kèm: