Tiết : 1
BÀI : Dấu hỏi – dấu nặng
A/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức :
Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu
Ghép được tiếng bẻ, bẹ
2/. Kỹ năng :
Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? ,
Biết thêm dấu thanh ?, tạo tiếng bẻ, bẹ
3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Gd KNS : KN giao tiếp với thầy cô , biết nhận xét phần trả lời của các bạn .
B/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên :Tranh minh họa - Bộ thực hành – Các vật tựa hình dấu hỏi
2/. Học sinh : Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng
Thứ ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 1 BÀI : Dấu hỏi – dấu nặng A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu ? , dấu · Ghép được tiếng bẻ, bẹ 2/. Kỹ năng : Nhận biết được các tiếng có dấu thanh ? , · Biết thêm dấu thanh ?, · tạo tiếng bẻ, bẹ 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Gd KNS : KN giao tiếp với thầy cô , biết nhận xét phần trả lời của các bạn . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh minh họa - Bộ thực hành – Các vật tựa hình dấu hỏi 2/. Học sinh : Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Viết bảng con : / , be , bé Phân tích tiếng bé Phát hiện dấu / trong các tiếng , từ sau : vó , lá tre, bói cá , cá mè Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’) Treo tranh Tranh vẽ gì ? Các tiếng này có đặc điểm gì giống nhau ? à Đó là “øDấu hỏi” Treo tranh Tranh vẽ gì ? Các tiếng này có đặc điểmgì giống nhau ? à Đó là “ Dấu ·” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện dấu thanh (5’) Mục tiêu : Nhận biết được dấu hỏi , dấu nặng. Dấu ? Gắn mẫu dấu ? Dấu ? giống nét gì ? à dấu ? là một nét móc Dấu ? giống những vật gì ? Làm dấu ? bằng kí hiệu tay Dấu · Gắn mẫu dấu · Cô tô mẫu dấu · như thế nào? à dấu · được viết bằng một chấm Tìm trong bộ đồ dùng các dấu ? và · như cô vừa giới thiệu với các em 3/. HOẠT ĐỘNG 2 : Ghép chữ và phát âm(7’) Mục tiêu:Ghép được tiếng bé, bẹ Gv gắn tiếng “ be” Có tiếng “be”, muốn có tiếng “bẻ” ta làm sao? Ghép tiếng “bẻ” Phân tích tiếng “bẻ” Đọc mẫu b _ e _ ? _ bẻ Tìm những hoạt động trong đó có tiếng “bẻ” Tương tự với tiếng “bẹ” Hướng dẫn học sinh nhận biết vị trí các dấu thanh khi đặt vào chữ. + Thanh ? được đặt như thế nào trong tiếng bẻ ? + Thanh · được đặt như thế nào trong tiếng bẹ ? à Trong các dấu thanh chỉ có dấu · là đặt dưới âm e Yêu cầu : học sinh tìm tiếng có dấu ? và · (có thể dùng tranh để gợi ý) 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Viết bảng con Mục tiêu : Viết đúng dấu ?, dấu ·, tiếng bẻ, bẹ Viết mẫu dấu ? và hướng dẫn qui trình viết: Đặt bút dưới đường kẻ thứ 4 ,viết nét móc. Viết mẫu tiếng “be”û vàhướng dẫn qui trình viết : viết tiếng be, rê bút viết dấu hỏi đặt trên âm e trong dòng li thứ 3 Nhận xét và sửa lỗi cho học sinh . Tương tự với dấu · và tiếng “bẹ” IV/.Củng cố (5’) :Trò chơi Nội dung: Khoanh tròn các tiếng có dấu ? và · trong nhóm chữ. Luật chơi : Thi đua tiếp sức. Tính điểm và số lượng tiếng khoanh đúng sau 1 bài hát. Hỏi : Tìm và đọc tiếng mà em đã được học trong tiết ? Nhận xét .Tuyên dương. Dặn dò Chuẩn bị tiết 2 Hát - Hs viết bảng con - Hs phân tích - Hs phát hiện - Hs quan sát - khỉ , giỏ , hổ , thỏ , mỏ - Có dấu thanh giống nhau - Hs nhắc lại - Hs quan sát - nụ , ngựa - Có dấu thanh giống nhau - Hs nhắc lại - Hs quan sát - Nét móc - móc câu đặt ngược , cái liềm cắt cỏ - Hs thực hiện - Hs quan sát - Tô một chấm - Hs tìm - giơ - Hs đọc - Có tiếng “be” muốn có tiếng “bẻ”û, em đặt dấu ? trên âm e - Hs ghép , giơ - Hs phân tích - Đọc cá nhân à đồng thanh - Hs tìm - Đặt trên âm e - Đặt dưới âm e - Thảo luận đôi bạn tìm các tiếng có dấu ?, · - Hs quan sát và nhắc lại qui trình viết - Hs viết trên không - Hs viết bảng con - Hs thi đua theo tổ - Hs tìm và đọc Thực hành Trực quan Đàm thoại Quan sát Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Thực hành Trực quan Thực hành Trò chơi MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 2 BÀI : Dấu hỏi – dấu nặng A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Viết đúng dấu ? , dấu · Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân ”. 2/. Kỹ năng : Đọc đúng, viết đúng, nói tự nhiên. 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt . Gd KNS : KN giao tiếp với thầy cô , biết nhận xét phần trả lời của các bạn . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh minh họa 2/. Học sinh : Sách giáo khoa –Bảng con – Vở tập viết C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc : bẻ, bẹ Phân tích tiếng: bẻ, bẹ Viết: bẻ, bẹ Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, chúng ta tiếp tục luyện đọc và viết dấu hỏi, dấu nặng. 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’): Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh Tiếng gì? Tiếng “bẻ” có dấu gì? Tiếng gì? Tiếng “bẹ” có dấu gì? Đọc: bẻ, bẹ Gv nhận xét, sửa lỗi phát âm 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Hs tô đúng tiếng bẻ, bẹ trong vở tập viết. Viết đúng mẫu Viết mẫu, hướng dẫn qui trình tô – viết: Cấu tạo? Độ cao? Cách nối nét? Độ rộng? Điểm đặt bút? Chú ý chữ ghi âm b trong chữ ghi tiếng “be” có nét thắt viết thấp xuống dòng ly thứ 2 để nối liền nét cuối con chữ e. Dấu thanh đặt ở đâu? Lưu ý gì? Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) :Luyện nói chủ đề “bẻ”û Mục tiêu : Hs luyện nói đúng theo chủ đề “bẻ” ý chỉ các hoạt động “bẻ”. Yêu cầu học sinh học đôi bạn. Tìm hiểu nội dung tranh Hướng dẫn học sinh luyện nói gợi ý qua các câu hỏi Treo tranh 1 : Tranh 1 vẽ những hình ảnh gì ? Mẹ (bà, cô) đang giúp bé làm gì ? Nhìn tranh và nêu lại hoạt động trong tranh Treo tranh 2 : Tranh 2 vẽ những hình ảnh gì ? Giải thích từ “bẻ” có nghĩ a là hái Treo tranh 3 : Bé đang làm gì với các bạn? ? à (gợi ý cho học sinh luyện nói thành câu thành lời ý chỉ các hoạt động có tiếng “bẻ” Các bức tranh này có gì khác nhau? Các hoạt động trong tranh này giống nhau ở đâu? Chủ đề luyện nói là gì? Em thích bức tranh nào nhất? Phát triển nội dung luyện nói giáo dục tư tưởng : Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng ? ai giúp em làm điều đó(Giáo dục tư tưởng) Em thường chia quà cho bạn, cho bé không? Vì sao (kết hợp giáo dục tư tưởng) Em nào đã được nhìn thấy vườn bắp? Nói lại cho lớp nghe về công việc bẻ bắp mà em thấy. Tiếng bẻ còn được dùng khi nào? Nhận xét IV/. Củng cố : Trò chơi Nội dung : Gắn đúng tiếng bẻ, bẹ ứng với tranh Luật chơi : Chuyển thư tìm được thư có tiếng bẻ, bẹ thì gắn dưới tranh. Tính điểm sau 1 bài hát. Hỏi : Tiếng bẻ, bẹ có dấu gì hôm nay các em học? Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem bài dấu \ , ~ Hát - Cá nhân đọc - Hs phân tích - Hs viết bảng con - bẻ - dấu ? - bẹ - dấu nặng - Cá nhân – ĐT đọc - Hs quan sát - Hs nêu - Hs lắng nghe - Hs nêu - Không chạm vào chữ - Hs nêu - Hs viết vở - Học đôi bạn tìm hiểu nội dung tranh - Hs trả lời và nói theo suy nghĩ của mình - Mẹ và bé - Mẹ bẻ cổ áo cho bé - Hs nói tự nhiên mình, trong lời nói có tiếng bẻ - Bác nông dân đang bẻ, hái bắp ngô - Bạn gái bẻ bánh chia cho các bạn. - mẹ, bác nông dân, bạn gái - Hoạt động “bẻ” - Hoạt động bẻ - Hs tự nói, diễn đạt tròn câu, đủ ý - bẻ gãy, bẻ lái, bắt bẻ. - Hs tham gia trò chơi - Dấu ?, dấu · Thực hành Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Thảo luận Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Thứ , ngày tháng năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 3 BÀI : Dấu huyền – dấu ngã A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh nhận biết được các dấu \ , dấu ngã. Ghép được tiếng bè, bẽ 2/. Kỹ năng : Nhận biết được các tiếng có dấu thanh \ , ~ Biết thêm dấu thanh \, ~ tạo tiếng bè, bẽ 3/. Thái độ : Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Gd KNS : kĩ năng quan sát , trinh bày , nhận xét . B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên :Tranh minh họa - Bộ thực hành 2/. Học sinh : Sách giáo khoa – Bộ thực hành – Bảng C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc : dấu ?, ·, bẻ, bẹ Viết bảng con : bẻ, bẹ Phân tích tiếng :bẻ, bẹ Phát hiện dấu ?, · trong các tiếng , từ sau : cái kẹo, nghé ọ, đu đủ, quả khế, cổ áo, củ cải. Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’) Treo tranh Tranh vẽ gì ? Các tiếng này có đặc điểm gì giống nhau ? à Đó là “øDấu huyền” Treo tranh Tranh vẽ gì ? Các tiếng này có đặc điểmgì giống nhau ? à Đó là “ Dấu ngã” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Nhận diện dấu thanh (5’) Mục tiêu : Nhận biết được dấu huyền, dấu ngã. Dấu ? Gắn mẫu dấu ? Dấu \ giống nét gì ? à dấu \ là một nét xiên trái Dấu \ giống những vật gì ? Làm dấu \ bằng kí hiệu tay Dấu ngã Gắn mẫu dấu ngã Cô tô mẫu dấu ngã như thế nào? à dấu ngã được viết bằng nét cong lượn Tìm trong bộ đồ dùng các dấu \ và ngã như cô vừa giới thiệu với các em 3/. HOẠT ĐỘNG 2 : Ghép chữ và phát âm(7’) Mục tiêu:Ghép được tiếng bè, bẽ Gv gắn tiếng “ bè” Có tiếng “be”, muốn có tiếng “bè” ta làm sao? Ghép tiếng “bè” Phân tích tiếng “bè” Đọc mẫu b _ e _ huyền _ bè Tìm những hoạt động trong đó có tiếng “bè” Tương tự với tiếng “bẽ” Hướng dẫn học sinh nhận biết vị trí các dấu thanh khi đặt vào chữ. + Thanh \ được đặt như thế nào trong ... ÄNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Đọc và phân tích : l, h, lê, hè Viết bảng con : lê, hè Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (1’) Ở tiết này, các em tiếp tục luyện đọc, viết âm và chữ ghi âm l, h 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (7’) : Luyện đọc Mục tiêu : Đọc đúng, nhanh. Đọc lại bài ở tiết 1 Phân tích các tiếng : lê, hè Nhận xét Treo tranh Tranh vẽ gì? Tiếng ve kêu thế nào? Tiếng ve kêu báo hiệu điều gì? à Giới thiệu câu “ve ve ve, hè về” Đọc mẫu. à Nhận xét – sửa sai Trong câu, tiếng nào chứa âm vừa học? Phân tích Nhận xét 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (8’) : Luyện viết Mục tiêu : Rèn viết đúng, nhanh, đẹp. Viết mẫu và nêu qui trình viết : l, h, lê, hè Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Nhận xét 4/.HOẠT ĐỘNG 3 (10’) : Luyện nói Mục tiêu :Nói tự nhiên, đủ y. Gd ý thức bảo vệ môi trường , yêu thiên nhiên và bảo vệ các loài chim chóc . Giới thiệu chủ đề luyện nói : “le le” Treo tranh + Tranh vẽ gì? + Chúng trông giống con gì? + Vịt, ngan được nuôi ở đâu? + Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì? à Trong tranh vẽ là con le le. Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nhỏ hơn, mỏ nó nhọn hơn, chỉ có ở một vài nơi. Em đã nhìn thấy con le le chưa? Em có biết bài hát nào có nhắc đến con le le không? à Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Trò chơi : Truyền thư Luật chơi : Trong thư có 1 số âm đã học. Từ những âm đó ghép lại thành tiếng, từ, cụm từ theo yêu cầu đã ghi trong thư, nhóm nào ghép đúng, nhanh à thắng Ví dụ : hè về, ve ve, hề Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Xem trước bài : “o, c” - Hát HS đọc và phân tích Hs viết bảng con Hs nhắc lại Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs phân tích Hs quan sát Các bạn nhỏ đang bắt ve để chơi Ve ve ve Hè về Ve ve ve, hè về Cá nhân, bàn, dãy, đồng thanh Hs nêu Hs phân tích Hs quan sát và nêu cách viết Hs nêu Hs viết vở Hs nhắc lại Hs quan sát Những con vật đang bơi dưới nước Con vịt, con ngan Ao hồ Vịt trời HS luyện nói tự nhiên theo gợi ý của giáo viên Hs hát - HS tham gia theo nhóm. Hát hết bài hát, thư đến bạn nào thì bạn đó đại diện nhóm lên ghép tiếng, cụm, từ. Thực hành Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Trực quan Đàm thoại Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành giao tiếp Trò chơi Rút kinh nghiệm MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI Tiết : 2 BÀI : Chúng ta đang lớn A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Giúp Hs biết được : Sức lớn của em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. Sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau: có người cao hơn, có người thấp hơn, có người béo hơn Đó là điều bình thường. 2/. Kỹ năng : Biết so sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. 3/. Thái độ : Ham thích hoạt động để cơ thể phát triển tốt.Gd KNS :biết giừ gìn sức khỏe của bản thân. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên Tranh phóng to, SGK 2/. Học sinh SGK, vở bài tập C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/. Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (4’) Tiết trước chúng ta học bài gì? + Cơ thể chúng ta gồm mấy phần ? + Nói tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. + Muốn cơ thể phát triển ta phải làm gì ? à Nhận xét. III/. Bài mới (25’) 1/. GIỚI THIỆU BÀI (3’) * Gọi 4 Hs có hình dáng bên ngoài khác nhau Gv : Các em tuy có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn, có em yếu kém, có em cao hơn, có em thấp hơn Hiện tượng đó nói lên điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều đó – ghi tựa : “Chúng ta đang lớn” 2/.HOẠT ĐỘNG 1 : Làm việc với SGK (7’) Mục tiêu : HS biết sức lớn của các em thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết GV treo tranh 1 + Tranh vẽ gì ? (GV yêu cầu HS chỉ và nêu từng tranh) + Thể hiện điều gì? GV chỉ tranh 2 hỏi : + Hai bạn đó đang làm gì? + Các bạn đó muốn biết điều gì? à Trẻ em sau khi ra đới sẽ lớn lên hằng ngày về cân nặng, chiều cao và các hoạt động vận động (biết lẫy, bò, ngồi ) và sự hiểu biết (lạ, quen, nói ). Các em mỗi năm cũng cao hơn, học được nhiều thứ hơn, trí tuệ phát triển hơn. 3/.HOẠT ĐỘNG 2 : Thực hành (10’) Mục tiêu : So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp. Thấy được sự lớn lên của mỗi người là không hoàn toàn như nhau có người lớn nhanh hơn, có người chậm hơn. GV chia lớp thành 7 nhóm, mỗi nhóm 6 Hs. Các em tập đo lẫn nhau và quan sát để biết: + Bạn nào cao hơn? Bạn nào thấp hơn? Bạn nào mập hơn? Bạn nào ốm hơn? + Trong nhóm em, bạn nào cao nhất? Thấp nhất? Gầy nhất? Béo nhất? GV cho từng cặp đo xem tay ai dài hơn, vòng tay, đầu, ngực Qua phần thực hành các em thấy các em tuy bằng tuổi nhau nhưng cơ thể chúng ta lớn lên có giống nhau không ? + Điều đó có gì đáng lo ngại không? + Các em cần lưu ý điều gì cho sự lớn lên của bản thân 4/.HOẠT ĐỘNG 3 :Vẽ các bạn trong nhóm(5’) Mục tiêu : Tìm hiểu và thông cảm GV cho 4 học sinh không bằng nhau đứng trên bụt giảng để HS thực hành đo, quan sát à vẽ Trưng bày bài vẽ à Nhận xét IV/. Củng cố (5’) Trong lớp ta bạn nào bé nhất? Bạn nào cao nhất? Để cơ thể khoẻ mạnh, cao lớn các em cần lưu ý điều gì ? à Giáo dục tư tưởng. Nhận xét. DẶN DÒ Nhận xét tiết học Xem lại bài Chuẩn bị: “Nhận biết các vật xung quanh” Hát Cơ thể chúng ta 3 phần : đầu, mình và tay chân Hs nêu Cần tập thể dục đều đặn Hs quan sát, nhận xét. Hs nhắc lại Hs quan sát Em bé từ lúc biết lẫyà bòàøngồià đi. Em bé đang lớn lên Đo và cân cho nhau Chiều cao và cân nặng Hs lắng nghe Các nhóm thực hiện và đưa ra kết quả Hs thực hiện Không giống nhau Không Aên uống điều độ, giữ gìn sức khỏe - HS thực hành vẽ HS nhận xét - HS trả lời Kiểm tra Trực quan Trực quan Đàm thoại Giảng giải Thảo luận Thực hành Đàm thoại Thực hành Đàm thoại Phần bổ sung : MÔN : TIẾNG VIỆT Tiết : 10 BÀI : Tập viết : e, b, bé A/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Nắm cách viết các chữ ghi âm và tiếng : e, b, bé 2/. Kỹ năng : Rèn kĩ năng viết đúng, đều nét, đẹp, nhanh. Rèn tư thế ngồi viết. 3/. Thái độ : Có ý thức rèn chữ, giữ vở; có tính tỉ mỉ, cẩn thận, kiên trì. B/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Chữ mẫu 2/. Học sinh : Vở tập viết, bảng con C/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP I/.Ổn định (1’) II/. Kiểm tra bài cũ (5’) Tiết trước, tập viết các nét gì? Viết lại các nét đó Lưu ý gì khi viết nét khuyết? Nhận xét III/. Bài mới (25’) 1/.GIỚI THIỆU BÀI (3’) Gắn chữ mẫu Viết gì? Gv giới thiệu bài, ghi tựa 2/.HOẠT ĐỘNG 1 (10’) : Viết bảng con Mục tiêu : Viết đúng qui trình Viết mẫu và nêu qui trình viết : Ä e : Muốn viết chữ ghi âm e, cô đặt bút ởgiữa dòng li thứ 1 viết nét thắt. Äb :Để viết chữ gh âm b, cô đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét khuyết trên cao 2 đơn vị, 1 dòng li; lia bút viết nét thắt. Ä bé : Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết con chữ ghi âm b cao 2 đơn vị, 1 dòng li, lia bút viết con chữ e cao 1 đơn vị, rê bút viết dấu sắc. Giáo viên lưu ý Hs cách nối nét từ b sang e, cách đặt dấu thanh. Nhận xét, sửa sai 3/.HOẠT ĐỘNG 2 (12’) : Viết vở Mục tiêu :Viết đúng, đều, đẹp Nội dung bài viết? Cách viết? Độ cao? Khoảng cách? Nối nét như thế nào là đúng? Tư thế ngồi viết? Cách cầm bút? Cách để vở? Gv hướng dẫn Hs viết từng hàng à Thu vở. Chấm. Nhận xét IV/.Củng cố (5’) Viết gì? Giới thiệu một số bài viết Nhận xét. Tuyên dương Dặn dò Viết lại vào vở rèn chữ - Hát Hs nêu Hs viết bảng con Hs nêu Hs quan sát e, b, bé Hs nhắc lại Hs quan sát và lắng nghe Hs viết bảng con e, b, bé Hs nêu Hs nêu Hs viết vở e, b, bé Hs nhận xét Thực hành Trực quan Đàm thoại Quan sát Giảng giải Thực hành Quan sát Đàm thoại Thực hành Rút kinh nghiệm SINH HOẠT LỚP HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP HOẠT ĐỘNG 1: Nhận xét tuần qua (10’) Yêu cầu Hs báo cáo tình hình lớp trong tuần qua Nhận xét Bình chọn tổ xuất sắc, cá nhân xuất sắc. Gắn hoa tuyên dương tổ và cá nhân xuất sắc. Hát vui HOẠT ĐỘNG 2 : Sinh hoạt lớp (15’) Gv kiểm tra dụng cụ học tập và sách vở. à Nhận xét Trong tuần qua các em được học tập những gì? Em thích học môn nào nhất? Vì sao em thích? Gv hướng dẫn Hs cách học tập nhằm đạt kết quả tốt. Thực hiện “ Tháng an toàn giao thông” HOẠT ĐỘNG 3 : Phổ biến công tác tuần tới (10’) Nhắc nhở Hs đi học đúng giờ, chuyên cần, đem đầy đủ dụng cụ học tập Thực hiện tốt “ Tháng an toàn giao thông” Thực hiện tốt việc xếp hàng nhanh, trật tự và không xả rác. Nhận xét. Dặn dò Hs báo cáo: Trong giờ học, các bạn phát biểu to, hăng hái. Đi học chuyên cần. Tham gia nộp vở giúp bạn nghèo. Tồn tại : Xếp hàng còn chậm, giỡn trong hàng Hs bổ sung ý kiến Tổ 1 , Khôi Hát “ Những em bé ngoan” Lớp, tổ, cá nhân hát Hs trả lời Hs phát biểu ý kiến Hs lắng nghe Hs hưởng ứng Hs lắng nghe Đàm thoại Khen thưởng Kiểm tra Đàm thoại Giảng giải
Tài liệu đính kèm: