ĐẠO ĐỨC : (Tiết 23)
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T1)
I/ Mục tiêu :
- Nêu được một số quy đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
- Nêu được ích lợi của việc di bộ đúng quy định
* GDKNS : - Kỹ năng an toàn khi đi bộ
- Kỹ năng phê phán,đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Chuẩn bị bài tập 1, 2. Trò chơi “ Qua đường “
- Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức. Bút mực
III/ Các hoạt động dạy học :
LỊCH BÁO GIẢNG – LỚP 1 NĂM HỌC : 2011 – 2012 TUẦN 23 : BUỔI SÁNG Từ ngày 06/02 đến ngày 10/02 năm 2012 Thứ Tiết TT Tiết CT Môn Tên bài Phương tiện ĐD DH cho tiết dạy 2 1 2 3 4 23 221 222 Chào cờ Đạo đức Học vần Học vần Đi bộ đúng quy định (T1) Bài 95 : oanh – oach (T1) Bài 95 : oanh – oach (T2) - Chuẩn bị BT 1,2 -Tranh SGK 3 1 2 3 4 89 223 224 23 Toán Học vần Học vần Thủ công Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước Bài 96 : oat – oăt (T1) Bài 96 : oat – oăt (T2) Kẻ các đoạn thẳng cách đều -Thước có vạch cm - Tranh SGK -Bút chì,thước,kéo 4 1 2 3 4 225 226 90 23 Học vần Học vần Toán TNXH Bài 97 : Ôn tập (T1) Bài 97 : Ôn tập (T2) Luyện tập chung Cây hoa -TranhSGK,bảng ôn - Bảng phụ 5 1 2 3 4 23 91 227 228 Thể dục Toán Học vần Học vần Bài thể dục.Trò chơi vận đọng Luyện tập chung Bài 98 : uê – uy (T1) Bài 98 : uê – uy (T2) - Bảng phụ - Tranh SGK 6 1 2 3 4 229 230 92 Học vần Học vần Toán SH Lớp Bài 99 : ươ – uya ( T1) Bài 99 : ươ – uya ( T2) Các số tròn chục - Tranh SGK - 9 bó thẻ que tính Ngày.tháng..năm 2012 Kiểm tra,nhận xét .... Hiệu trưởng ( Ký tên,đóng dấu ) TUẦN 23 : Thứ hai ngày 06 tháng 02 năm 2012 ĐẠO ĐỨC : (Tiết 23) ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH (T1) I/ Mục tiêu : - Nêu được một số quy đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương. - Nêu được ích lợi của việc di bộ đúng quy định * GDKNS : - Kỹ năng an toàn khi đi bộ - Kỹ năng phê phán,đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Chuẩn bị bài tập 1, 2. Trò chơi “ Qua đường “ - Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức. Bút mực III/ Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Trẻ em có quyền gì? - Muốn có nhiều bạn em phải làm gì? - GV nhận xét,ghi điểm. Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài 2/ Các hoạt động dạy học: * Hướng dẫn làm bài tập 1 + Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần đường nào? + Ở nông thôn đi bộ phải đi ở phần đường nào? Tại sao? - Gọi đại diện HS từng nhóm phát biểu - Kết luận: Ở nông thôn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi trên vỉa hè. *Hướng dẫn làm bài tâp 2 - Hướng dẫn làm và chữa bài - Kết luận: + Tranh 1: Đi bộ đúng quy định + Tranh 2 : Bạn chạy qua đường sai quy định. + Tranh 3: Hai bạn sang đường đúng quy định. * Hướng dẫn trò chơi: Qua đường - Phổ biến luật chơi - Tiến hành chơi - Trả lời: Có quyền được học tập, vui chơi, tự do kết giao bạn bè. - Trả lời: Phải biết cư xử tốt với bạn bè khi học, khi chơi. - Đọc đề bài: Đi bộ đúng quy định - Từng cặp thảo luận và cùng làm bài tập - HS trình bày ý kiến trả lời 2 câu hỏi của Giáo viên. - HS lắng nghe - HS nêu yêu cầu của bài tập 2 - HS lên trình bày kết quả ( 5 em) - Lớp nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe - HS chơi theo nhóm ****************************************************************** HỌC VẦN : (Tiết 221-222) BÀI 95 : OANH - OACH I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. - Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2- 4 câu theo chủ đề : Nhà máy,cửa hàng,doanh trại * GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh trong SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc: vỡ hoang , con hoẵng, áo choàng, dài ngoẵng. - Viết: áo choàng, dài ngoẵng. - Đọc SGK - GV nhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (35’) 1/ Giới thiệu bài : oanh, oach. 2/ Dạy vần oanh: - Vần oanh khác vần oang chữ gì? - Ghi vần: oanh - Nêu cấu tạo vần oanh - Muốn có tiếng doanh phải làm gì? - Viết chữ : doanh - Tranh vẽ gì. Giới thiệu đây là doanh trại bộ đội - Viết từ: doanh trại 3/ Dạy vần oach: - Vần oach khác vần oanh như thế nào? ( HD tương tự như dạy vần oanh) 4/ Viết : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch 5/ Từ ứng dụng - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ - HS 1 đọc: vỡ hoang,con hoãng - HS 2 đọc: áo choàng,dài ngoẵng - HS 3 viết: dài ngoẵng - HS 4 viết: áo choàng - HS 5 đọc SGK - HS đọc lại vần ( 2 lần) - Khác nhau chữ ng và nh - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần - Thêm chữ d trước vần oanh - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: doanh - Đọc trơn từ: doanh trại - Đọc trơn vần, tiếng, từ - Khác nhau chữ nh và ch - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần và tiếng từ - HS viết bảng con - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc ( cá nhân tổ, lớp) - Lắng nghe - Đọc toàn bài ( 4 em ) Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài tiết 1 - Đọc vần tiếng, từ khóa, từ ngữ ứng dụng 2/ Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng,HS đọc và tìm tiếng mới - Giáo viên đọc mẫu và gọi 2 em đọc lại Họat động 2: Luyện viết (15’) - Hướng dẫn xem chữ mẫu để viết chính xác trong vở tiếng việt - Nhận xét cách viết. Họat động 3: Luyện nói (10’) - Chủ đề gì? - Hướng dẫn xem tranh và trả lời đủ câu + Vì sao em biết đây là nhà máy? + Ở cửa hàng người ta làm gì? + Doanh trại bộ đội là nơi làm gì? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò cần thiết - HS đọc trơn: oanh, doanh, doanh trại oach, hoach, thu hoạch khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch - Xem tranh, thảo luận: các bạn làm kế hoạch nhỏ - Đọc thầm, tìm tiếng mới : hoạch - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát - HS viết vào vở Tập Viết - nhà máy, cửa hàng, doanh trại - Phát biểu: nhiều ống khói - Bán hàng tiêu dùng - HS đọc SGK, đọc lần lượt ************************************************************************ Thứ ba ngày 07 tháng 02 năm 2012 TOÁN :( Tiết 89) VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC I/ Mục tiêu : - Bước đầu biết dùng thước có vạch chia xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết vẽ một đoạn thẳng có độ dài cho trước. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Thước đo có vạch xăng ti mét. - Học sinh : Sách giáo khoa. Thước đo có vạch xăng ti mét III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Cho HS chữa bài tập 3 trang 121 - Nhận xét và chấm chữa một số bài Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước: 4cm * Bước 1: Đặt thước có vạch xăng ti mét lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút, chấm 1 điểm trùng với vạch 0, chấm 1 điểm trùng với vạch 4. * Bước 2: Dùng bút nối điểm ở vạch 0 đến vạch 4 thẳng theo mép thước. * Bước 3: Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B ở điểm cuối đoạn thẳng. Ta có đoạn thẳng AB dài 4cm. 2/ Thực hành: - Bài 1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. - Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Đoạn thẳng AB : 5cm Đoạn thẳng BC : 3cm Cả hai đoạn thẳng :...cm? - Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò (5’) GV hệ thống nội dung bài học GV nhận xét chung tiết học - HS đọc yêu cầu: Giải bài toán theo tóm tắt. Có : 5 hình vuông Có : 4 hình vuông Có tất cả :..........hình vuông? - HS giải: Số hình vuông, hình tròn có tất cả là: 5 + 4 = 9 (hình) Đáp số: 9 hình - HS quan sát - HS quan sát - HS quan sát - HS thực hành vẽ trên vở ô li. - HS làm bài trong vở Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8cm - HS tự làm bài - HS chú ý lắng nghe ******************************************************************** HỌC VẦN : (Tiết 223 - 224) BÀI 96 : OAT- OĂT I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. - Đọc được từ ứng dụng và bài ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2- 4 câu theo chủ đề : Phim hoạt hình * GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực - Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK. Bảng cài - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Tìm tiếng đã mất: khoanh tay, kế hoạch 2/ Đọc: mới toanh, loạch xoạch 3/ Viết: oanh oach, kế hoạch, doanh trại - GV nhận xét ghi điểm. Hoạt động 2: Bài mới (35’) 1/ Giới thiệu: vần oat - oăt. 2/ Dạy vần oat: - Ghi vần : oat - Ghi tiếng : hoạt - Viết từ: hoạt hình 3/ Dạy vần oăt : - So sánh vần oat với vần oăt - HD tương tự như dạy vần oat 4/ Viết: - Hướng dẫn viết vần, từ 5/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: đoạt giải, chỗ ngoặc - GV đọc mẫu Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài tiết 1 - Đọc vần, tiếng, từ khóa 2/ Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Luyện đọc Họat động 2: Luyện viết (15’) - Viết mẫu - Giảng cách viết Họat động 3: Luyện nói (10’) - Chủ đề gì? - Tranh vẽ cảnh gì? - Em xem phim hoạt hình ở đâu? - Khi nào thì em xem phim hoạt hình? - Em có thích xem phim hoạt hình không? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: - Dặn dò cần thiết kh......anh tay . kế ho.....ch - HS đọc: mới toanh,loạch choạch - HS viết: oanh oach, kế hoạch, doanh trại. - HS đọc lại vần - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần - HS ghép tiếng: hoạt - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: hoạt - Đọc trơn từ: hoạt hình - Đọc trơn: oat, hoạt, hoạt hình - Khác nhau chữ a và ă - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần, tiếng ,từ - HS viết lần lượt: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc ( cá nhân tổ, lớp) - HS đọc vần, tiếng, từ khóa - Đọc từ ứng dụng - Cảnh rừng. Sóc đang chuyền cành - Đọc thầm, tìm tiếng mới: hoạt - Đọc cá nhân cả bài ( 4 em) - HS viết vào vở Tập Viết : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Phim hoạt hình - Xem phim hoạt hình - Phát biểu - Phát biểu - HS đọc SGK toàn bài - Tham dự thi đua chơi tìm tiếng mới ( 4 tổ) ************************************************************************ THỦ CÔNG : ( Tiết 23) KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I/ Mục tiêu: - HS biết kẻ được đoạn thẳng - Kẻ được đoạn thẳng cách đ ... - Cho HS đọc kỹ đề toán và nêu các số sẽ ghi vào ô trống, đọc các số đó. 16 13 11 + 2 + 3 * Bài tập 3: Cho HS đọc đề toán nêu tóm tắt. * Bài tập 4: Cho HS tự giải thích theo mẫu 13 + 1 = 14 viết 14 vào ô trống. Hoạt động3:Tổng kết - Dặn dò (5’) GV hệ thống nội dung bài học Nhận xét chung tiết học - HS chữa bài - Cả lớp làm bài 3 vào vở ô li Bài giải Cả hai đoạn thẳng có độ dài là: 5 + 3 = 8( cm) Đáp số: 8 cm. - Đọc kỹ đề bài toán - Đếm theo thứ tự từ 1 đến 20 - Tự ghi số thích hợp vào ô trống. Bài giải Hộp đó có số bút là: 12 + 3 = 15 ( bút) Đáp số: 15 cái bút. - HS làm bài và chữa bài - HS chú ý lắng nghe ************************************************************************ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI:(Tiết 23) CÂY HOA I/ Mục tiêu : - Biết kể tên một số cây hoa và nơi sinh sống của mỗi loại cây hoa. Nói được các bộ phận chính của cây. - Biết được sự ích lợi của việc trồng hoa - GDKNS : - Kỹ năng kiên định : Từ chối lời rủ rê hái hoa nơi công cộng II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Một số hoa. Tranh SGK. Khăn bịt mắt - Học sinh : Sách giáo khoa. Đem một số loại hoa. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Kể tên một số cây rau. - Kể các bộ phận của một cây rau. - Kể tên một số cây rau ăn lá, ăn củ, ăn quả. - GV nhận xét Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu bài mới 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Quan sát cây hoa - Bước 1: Chia nhóm, Hướng dẫn quan sát. + Chỉ các bộ phận cây hoa? + Em thích ăn loại hoa nào? - Bước 2: Gọi phát biểu - Bước 3: Giáo viên chốt ý chính - Giáo viên đọc và ghi ý chính lên bảng lớp - Cho HS nhắc lại ý chính * Làm việc với SGK - Hướng dẫn hỏi đáp từng cặp - Hoạt động cả lớp + Câu hỏi: - Hoa được dùng để làm gì? - Kể tên một số loài hoa mà em biết. Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (5’) GV kết luận: ( Như SGV) Nhận xét chung tiết học - HS trả lời - HS trả lời - Đọc đề bài: cây hoa. - HS đem cây hoa của mình ra - Hình thành các nhóm 4 em - Thảo luận theo nội dung - Thi đua phát biểu trước lớp - HS nắm được nội dung: + Có nhiều loại hoa ( kể tên) + HS kể tên một số loài hoa mà em biết. - Phát biểu cá nhân - HS đọc lại ý chính ************************************************************************ Thứ năm ngày 09 tháng 02năm 2012 TOÁN : (Tiết 91) LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu : - Cộng trừ nhẩm so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. - Biết giải bài toán có nội dung hình học. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bảng phụ. Đề toán ghi sẵn - Học sinh : Sách giáo khoa, vở ô li. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Cho HS chữa bài tập 3 - Chấm 5 em Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài 2/ Các hoạt động dạy học: * Bài tập 1: HS nêu yêu cầu làm bài. - HS làm miệng câu a. - Tính : 11 + 4 + 2 = 17 ; 19 – 5 – 4 = 10 14 + 2 – 5 = 11 * Bài tập 2: Khoanh vào số thích hợp - Cho HS đọc kỹ đề toán và nêu các số lớn nhất , bé nhất 18 - Số lớn nhất 10 - Số bé nhất * Bài tập 3: Cho HS đọc đề toán * Bài tập 4: Cho HS đọc đề nêu tóm tắt. - Gọi HS lên bảng giải, lớp làm vở Hoạt động 3 : Tổng kết - Dặn dò (5’) GV hệ thống nội dung bài học GV nhận xét chung tiết học - HS chữa bài ( 4 em) - Cả lớp làm bài 3 vào vở ô li Bài giải Hộp đó có số bút là: 12 + 3 = 15 (bút) Đápsố:15cái bút. - Tính : - 3 HS lên bảng làm - Tự ghi số thích hợp vào ô trống. - HS làm bài và chữa bài - 2 HS lên bảng chữa bài , lớp làm vở - HS vẽ đoạn thẳng vào vở Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9( cm) Đáp số: 9 cm HS chú ý lắng nghe HỌC VẦN : (Tiết 227-228) BÀI 98 : UÊ- UY I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần uê, uy, bông huệ, huy hiệu. - Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Tàu hỏa , tàu thủy ,ô tô , máy bay . * GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK - Học sinh : Bảng cài, Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - GV gọi HS đọc và viết các từ ngữ mà GV yêu cầu - GV nhận xét chung và ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài : uê, uy 2/ Dạy vần uê: - HD nhận diện vần , đánh vần và đọc trơn các vần tiếng từ 3/ Dạy vần uy: - So sánh vần uy với vần uê - Các bước còn lại HD tương tự như dạy vần uê 4/ Viết: - Viết mẫu: uê, uy, bông huệ, tàu thủy - Chấm và tuyên dương 5/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc tiếng, từ - Giải nghĩa từ: cây vạn tuế, tàu thủy Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) - Đọc bài tiết 1 ở bảng con - Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Bài đọc - Luyện đọc Họat động 2: Luyện viết (15’) - Viết mẫu: uê, uy, bông huệ, huy hiệu - Nhắc lại cách viết Họat động 3: Luyện nói (10’) - Chủ đề gì? - Tranh vẽ cảnh gì? - Trong các phương tiện em thích đi phương tiện nào ? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dò cần thiết - HS đọc và viết : khoa học, ngoan, ngoãn.khai hoang , hoa hòe - Đọc trơn: uê, uy - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần : uê - HS ghép: h + uệ - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: huệ - Đọc trơn từ: bông huệ - Giống nhau u, khác nhau ê và y - HS viết vào bảng con - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc ( cá nhân tổ, lớp) - Đọc trơn toàn bài ( 4 em) HS đọc cá nhân – tập thể - Xem tranh - Đọc thầm, tìm tiếng mới - Đọc cá nhân, tổ, lớp - HS viết vào vở Tập Viết - Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay - Phát biểu tự nhiên - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Tham dự chơi ( 2 nhóm ********************************************************** Thứ sáu ngày 10 tháng 02 năm 2012 HỌC VẦN : (Tiết 229- 230) BÀI 99 : ƯƠ - UYA I/ Mục tiêu : - Đọc và viết được các vần uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya, - Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm,chiều tối,đêm khuya. * GDKNS : - Kỹ năng lắng nghe tích cực – Kỹ năng tư duy sáng tạo II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh SGK - Học sinh : Bảng con.Bộ chữ III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) 1/ Tìm chữ đã mất 2/ Đọc từ 3/ Viết từ - GV nhận xét,ghi điểm. Hoạt động 2: Bài mới (35’) 1/ Giới thiệu: ghi đề bài: uơ - uya. 2/ Dạy vần uơ: - Ghi vần - Hướng dẫn đọc vần - Hướng dẫn tạo tiếng : huơ - Viết tiếng : huơ - Giải nghĩa bằng tranh: voi huơ vòi - Viết từ: huơ vòi 3/ Dạy vần uya:( HD tương tự như dạy vần ươ) - Giải nghĩa bằng tranh: đêm khuya và ghi từ 4/ Viết bảng con 5/ Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ - GV đọc mẫu từ - HS 1: bông h....ệ; tàu th...ỷ - HS 2 đọc : cây vạn tuế, khuy áo - HS 3 viết: tàu thủy, cây vạn tuế - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uơ - HS ghép tiếng: huơ - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: huơ - Đọc trơn từ: hươ vòi - Đọc vần, tiếng, từ - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần: uya - Đọc trơn vần, tiếng, từ - Đọc trơn cả hai vần - HS viết bảng con: uơ, uya, hươ vòi, đêm khuya - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc từ ( cá nhân tổ, lớp) Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc (10’) 1/ Đọc bài đã học ở tiết 1 - Chỉ cho HS đọc - HS tự chỉ và đọc 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ. - Giới thiệu bài ứng dụng - Luyện đọc - Đọc mẫu Họat động 2: Luyện viết (12’) - Giới thiệu bài viết mẫu - Giảng cách viết - GV theo dõi uốn nắn Họat động 3: Luyện nói (12’) - Chủ đề gì? - Cảnh nào cho em biết trời vào lúc sáng sớm? - Vì sao em biết đây là cảnh chiều tối ? - Đêm khuya mọi vật như thế nào? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò (5’) - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới trong đoạn văn - Dặn dò cần thiết - HS đọc vần, tiếng, từ khóa, từ ứng dụng. (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - Xem tranh và nhận biết tranh vẽ đêm khuya. - Đọc thầm, tìm tiếng mới: hoạt - Đọc cá nhân, tổ, lớp - 2 em đọc lại toàn bài - HS viết vào vở Tập Viết - Nêu chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. - Cảnh gà gáy sớm - Gà vào chuồng đi ngủ - Trả lời - HS đem SGK TOÁN : (Tiết 92) CÁC SỐ TRÒN CHỤC I/ Mục tiêu : - Nhận biết các số tròn chục từ 10 đến 90. - Biết đọc,viết,so sánh các số tròn chục. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : 9 bó thẻ có 90 que tính. - Học sinh : 9 bó thẻ có 90 que tính. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’) - Cho HS chữa bài tập 3 - Chấm 5 em Hoạt động 2: Bài mới (30’) 1/ Giới thiệu : Ghi đề bài 2/ Các hoạt động: - Giới thiếu các số tròn chục( từ 10 đến 90) - GV hướng dẫn lấy 1 bó thẻ 1 chục. có mấy chục 1 chục. GV viết 10 lên bảng. - Lấy 2 bó mỗi bó 1 chục hỏi có mấy chục - 2 chục viết 20 lên bảng . -Tương tự đến 90. - GV giới thiệu các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số. Ví dụ 20 có hai chữ số là 2 và 0 - Thực hành: - Bài 1:Hướng dẫn HS làm rồi sửa bài. -Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu cảu bài rồi, viết số tròn chục rồi đọc. - Bài 3: Cho HS tự làm bài. Hoạt động 3: Tổng kết - Dặn dò (5’) - GV hệ thống nội dung bài học - Nhận xét chung tiết học - HS chữa bài ( 4 em) - Cả lớp làm bài 3 vào vở ô li Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là : 3 + 6 = 9 cm Đáp số: 9 cm - HS lắng nghe . .- Làm theo hướng dẫn của GV. - HS làm theo và nêu nhận xét. - HS làm miệng -HS viết các số rồi đọc -Đọc các số 10,20,3090. - HS tự làm bài. 20 >10 40 60 30 40 60 < 90 50 < 70 40 = 40 90 = 90 HS chú ý lắng nghe ************************************************************************ SINH HOẠT LỚP ĐÁNH GIÁ TUẦN 23 PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 24 I. Đánh giá tuần 23: - Duy trì tốt nề nếp ra vào lớp,nề nếp thể dục vệ sinh. - Đi học đầy đủ. - Đoàn kết,yêu thương bạn bè. II. Phương hướng tuần 24: - Duy trì và phát huy nề nếp học tập tuần 23 - Rèn chữ viết và ôn tập giữa kỳ 2. - Thực hiện tốt nội quy của trường đề ra.
Tài liệu đính kèm: