TUAÀN 9
Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011
Đạo Đức ( Tiêết 9)
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T1)
I/ Mục tiêu :
- Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải yêu thương, nhường nhịn.
-Yêu quý anh chị em trong gia đình
*GD học sinh kỹ năng giao tiếp ứng xử với anh. chị em trong gia đình
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Giáo viên : Tranh vẽ bài tập
b/ Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức
III/ Các hoạt động:
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9 Từ ngày 17 tháng 10 năm 2011 đến ngày 21 tháng 10 năm 2011 Thứ Tiết CT Môn Tên bài dạy 2 9 81 82 Chào cờ Đạo đức Học vần Học vần Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ(T2) Bài 35: uôi – ươi(T1) Bài 35: uôi – ươi(T2) 3 33 83 84 9 Toán Học vần Học vần Thủ công Luyện tập Bài 36: ay –â – ây(T1) Bài 36: ay – â – ây(T2) Xé dán hình cây đơn giản(T2) 4 85 86 34 9 Học vần Học vần Toán TNXH Bài 37: Ôn tập (T1) Bài 37: Ôn tập (T2) Luyện tập Hoạt động nghỉ ngơi 5 9 35 87 88 Thể dục Toán Học vần Học vần Đội hình đội ngũ.Thể dục RLTTCB Kiểm tra định kỳ giữa kỳ 1 Bài 38: eo – ao (T1) Bài 38: eo – ao (T2) 6 89 90 36 5 Tập viết Tập viết Toán ATGT Tviết T7: xưa kia,mùa dưa,ngà voi,gà mái Tviết T8: đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻ Phép trừ trong phạm vi 3 Bài 5: Không chơi gần đường ray xe lửa TUAÀN 9 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 Đạo Đức ( Tiêết 9) LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(T1) I/ Mục tiêu : - Biết: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ phải yêu thương, nhường nhịn. -Yêu quý anh chị em trong gia đình *GD học sinh kỹ năng giao tiếp ứng xử với anh. chị em trong gia đình II/ Đồ dùng dạy học: a/ Giáo viên : Tranh vẽ bài tập b/ Học sinh : Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Bài tập 1 - Giới thiệu tranh vẽ bài tập 1 - Hướng dẫn HS thảo luận - Chốt lại ý chính: Anh chị em trong nhà càn phải yêu thương, nhường nhịn nhau - Tranh 1: Anh nhường em quả cam, em vui mừng cảm ơn anh. - Tranh 2: Hai chị em hòa thuận. Chị giúp em săn sóc búp bê. Hoạt động 2: Bài tập 2 - Giới thiệu tranh - Hướng dẫn thảo luận - Hướng dẫn nêu các tình huống: + Lan dành tất cả quà. + Lan chia quả bé cho em + Lan cho em chọn. + Lan chia em quả to. + Hùng không cho em mượn ô tô. + Hùng cho em mượn và để mặc cho em từ chối. + Hùng không cho em mượn và hướng dẫn em chơi. - Giáo viên chốt lại các ý đúng: + Tranh 1: Tình huống Lan chia em quả to và tình huống Hùng không cho em mượn ô tô và hướng dẫn em chơi. IV.Củng cố,dặn dò: - HS xem tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài tập 1. - 2 HS thảo luận chung - Phát biểu (đại diện nhóm) - Lớp lắng nghe và bổ sung - HS lắng nghe - HS thảo luận cặp - Tranh 1: Lan nhận quà, Lan sẽ làm gì với quà đó. - Tranh 2: Em muốn mượn ô tô của anh - HS thảo luận và đóng vai, chọn lựa tình huống với đề bài học Lắng nghe Học vần(Tiết 81 – 82) BÀI 35 : UÔI - ƯƠI I/ Mục tiêu: - Học sinh đọc được vần uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi,từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi,ươi,nải chuối,múi bưởi - Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề:Chuối,bưởi.vũ sữa II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Vật thật: nải chuối, múi bưởi - Học sinh : Bảng cài, bảng con III/ Các hoạt động: Tiết 1: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên đọc, viết các từ ở bảng con - Nhận xét, ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần uôi, ươi. 2/ Dạy vần uôi: - Ghi vần uôi lên bảng - Nêu cấu tạo vần uôi - So sánh vần uôi với ôi - Cho HS ghép vần uôi - Đánh vần: u - ô - i - uôi - Hỏi: Có vần uôi muốn có tiếng chuối phải thêm chữ gì trước vần uôi. - Cho HS cài tiếng chuối - Viết tiếng chuối - Nêu cấu tạo tiếng chuối -HS đánh vần tiếng - Giới thiệu nải chuối. 3/ Dạy vần ươi: (tương tự như vần uôi) 4/ Viết bảng con:GV viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết -GVnhận xét sửa sai 5/ Đọc từ ngữ ứng dụng: GV ghi từ ứng dụng -GV giải thích 1 số từ - Tìm tiếng chứa vần uôi, ươi đọc trơn vần,tiếng,từ ứng dụng. - HS đọc cá nhân vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi - 3 tổ viết 3 từ - HS: vần uôi bắt đầu bằng u ô và kết thúc bằng chữ i - HS cài vần uôi - HS đọc cá nhân,nhóm,lớp - HS: thêm chữ ch - HS ghép bảng cài - HS : chữ ch đứng trước, vần uôi sau dấu sắc trên âm ô. - HS đánh vần (4 em) - HS đọc trơn từ: (5 em) - HS viết bảng con: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - HS đọc (cá nhân , tổ, lớp) Tiết 2: Hoạt động 3:Luyện tập -Cho học sinh luyện đọc bài đã học ở tiết 1 -GV nhận xét sửa sai -Đọc câu ứng dụng: -Hướng dẫn xem tranh và thảo luận: + Tranh vẽ gì ? + Giới thiệu câu ứng dụng + Tiếng nào trong câu chứa vần uôi, ươi? + Hướng dẫn HS luyện đọc câu ứng dụng Họat động 4: Luyện viết - Ổn định tư thế ngồi viết. - Hướng dẫn lại cách viết: nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, từ. Họat động 5: Luyện nói - Giới thiệu tranh cho HS xem + Tranh vẽ những quả gì ? +Em đã được ăn những loại quả này chưa? + Em thích loại quả nào nhất ? Họat động 6: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Gọi HS đọc tiếng có vần uôi, ươi trong bài. - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dò : Đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát, nhận xét -Hai chị em chơi bộ chữ -Tiếng buổi - HS đọc cá nhân,tổ,lớp. - HS viết vào vở Tập Viết. - Trả lời - Trả lời - HS đọc SGK - HS đọc bài - HS thi tìm cá nhân ****************************************************************** Thöù ba ngaøy 18 thaùng 10 naêm 2011 Toán ( Tieát 33 ) LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Biết phép cộng với 0,thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học -Tính chất của phép cộng(Khi đổi chỗ các số trong phép cộng kết quả không thay đổi) II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh vẽ Bài tập 4 - Học sinh: Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Số 0 trong phép cộng. GVnhận xét Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : Luyện tập 2/ Bài tập: + Bài 1: Tính theo hàng ngang - GVnhận xét + Bài 2: Tính (Tương tự bài tập 1) - Hướng dẫn nhận xét tính chất giao hoán trong phép cộng. + Bài 3: Hướng dẫn cách làm. + Bài 4: Hướng dẫn mẫu. (giành cho học sinh khá giỏi) 3/ Trò chơi: Chỉ định trả lời nhanh, ai chậm sẽ thua cuộc IV. Củng cố dặn dò: - HS 1: 1 + 0= ; - HS 2: 2 + 0= ; - HS nêu cách làm bài: 0 cộng 1 bằng 1, viết 1 - 3 HS lên bảng làm 1 cộng 2 bằng 3, viết 3 - HS làm bài và chữa bài - HS nêu cách làm: 2 cộng 3 bằng 5, 2 bé hơn 5 vậy: 2 < 2+ 3........... - HS làm và chữa bài - HS lắng nghe, - HS làm bài và chữa bài - HS trả lời: 1 cộng mấy bằng 2 2 cộng mấy bằng 5 ****************************************************************** Học vần : ( Tieát 83-84 ) BÀI 36 : AY – Â – ÂY I/ Mục tiêu -HS đọc và viết được vần ay, ây, máy bay, n - Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Chạy,bay,đi bộ,đi xe II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa SGK III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ. -Gọi HS lên bảng viết:tuổi thơ,buổi tối - Gọi HS đọc bài trong SGK - GV nhận xét,ghi điểm Hoạt động 2:Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài : -Gvgiới thiệu ghi bảng: ay, â, ây b. Dạy vần: Vần ay *Nhận diện vần: Phân tích vần ay - So sánh vần ay với ai Cho HS ghép bảng cài -GV nhận xét sửa sai * Đánh vần: Cho HS đánh vần ay -Cho HS ghép tiếng bay -Phân tích tiếng bay -Cho HS đánh vần và đọc trơn từ khóa -GV chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Dạy vần ây(Quy trình tương tự) c. Viết: GV vừa viết mẫu vừa nêu quy trình viết d. Đọc từ ngữ ứng dụng: -GV viết bảng GV giải thích 1 số từ GVđọc mẫu Tiết 2: Hoạt động 3 Luyện đọc - Cho HS đọc lại phần bài ở tiết 1 -Đọc câu ứng dụng - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu câu ứng dụng. - Hướng dẫn tìm tiếng có vần ay, ây - Hướng dẫn HS luyện đọc Họat động 4: Luyện viết - Viết vào vở Tập VIết - Nhắc lại cách viết. Họat động 5 Luyện nói - Cho HS xem tranh vẽ gì? - Hướng dẫn trả lời: + Nêu tên từng họat động trong tranh? + Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì? + Bố mẹ đi làm bằng gì? + Em chưa lần nào được đi loại phương tiện nào? Họat động 6 Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK -Trò chơi: Đọc nhanh tiếng -2 học sinh lên bảng viết -2 học sinh lên đọc - -Vần ay được tạo bởi a và y -Giống: âm a đứng đầu -Khác: âm y và I dứng cuối -HS ghép bảng cài - HSghép bảng cài -Âm b đứng trước,vần ay đứng sau -HSđọc cá nhân,nhóm,lớp HS viết bảng con:ay,máy bay,ây,nhảy dây HS đọc cá nhân,tổ,lớp HSđọc cá nhân,tổ,lớp HS đọc cá nhân, tổ,lớp - HS xem tranh, thảo luận. -HS lên bảng gạch chân tiếng - HS đọc (cá nhân, lớp) - HS viết vào vở Tập Viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây. - HS đọc chủ đề: chạy, bay, đi bộ, đi xe. - HS phát biểu - HS đọc SGK - HS đọc ***************************************************************** Thuû coâng : ( Tieát 9 ) XEÙ , DAÙN HÌNH CAÂY ÑÔN GIAÛN(T2) I/ Muïc tieâu: -Bieát caùch xeù daùn hình caây ñôn giaûn -Xé,dán ñöôïc hình taùn laù caây, thaân caây vaø daùn tương ñoái phaúng,cân đối. II/ Chuaån bò: -Baøi maãu xeù daùn hình caây ñôn giaûn -Giaáy thuû coâng caùc maøu III/ Hoaït ñoäng daïy hoïc : Hoaït ñoäng cuûa GV Hoaït ñoäng cuûa HS Hoaït ñoäng 1: Quan saùt vaø nhaän xeùt GV cho HS xem baøi maãu vaø ñaët caâu hoûi veà ñaëc ñieåm hình daùng, maøu saêc cuûa caây Hoaït ñoäng 2: HD caùch xeù daùn 1/ Xeù daùn hình taùn laù caây -HD caùch xeù taùn laù caây troøn Veõ vaø xeù theo hình vuoâng coù caïnh daøi 6 oâ -HD xeù taùn laù caây daøi Veõ vaø xeù theo hình chöõ nhaät coù caïnh daøi 8 oâ , caïnh ngaén 5 oâ 2/ Xeù hình thaân caây Veõ vaø xeù theo hình chöõ nhaät coù caïnh daøi 6 oâ ,caïnh ngaén 1 oâ Hoaït ñoäng 3: Thöïc haønh GV cho HS thöïc haønh xeù nhö ñaõ höôùng daãn GV giuùp ñôõ moät soá HS yeáu Khuyeán khích caùc em xeù khoâng bò leäch Hoaït ñoäng 4: Nhaän xeùt ñaùnh giaù GV cuøng HS ñaùnh giaù moät soá saûn phaåm ñeïp Tuyeân döông moät soá em thöïc hieän toát trong tieát hoïc Daën HS veà nhaø tieáp tuïc thöïc haønh HS quan saát vaø traû lôài caâu hoûi HS chuù yù laéng nghe vaø laáy giaáy maøu ñeå xaùc ñònh hình daùng taùn laù HS thöïc haønh treân giaáy maøu cuûa mình Moät soá em nhaéc laïi qui trình xeù HS tröng baøy saûn phaåm ************************************************************************* Thöù tư ngaøy 19 th ... u cầu: tính - HS làm bài - 2 HS lên chữa bài - HS nêu yêu cầu: tính - 3 HS lên chữa bài - Điền dấu >,< , = - 3 HS chữa bài - 3 + 2 = 5 - Điền dấu = 3 HS lên chữa bài - HS nêu bài toán a Có 2 con ngựa,thêm 1 con ngựa nữa, tất cả có 3 con ngựa 2 + 1 = 3 - HS nêu bài toán b Có 1con ngỗng,thêm 4 con ngỗng,có tất cả 5 con ngỗng. 1 + 4 = 5 *************************************************************** TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI: ( Tiết 9 ) HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI I/ Mục tiêu - Nhận biết các hoạt động bổ ích, cần thiết cho cơ thể. *GD học sinh kỹ năng tìm kiếm và xử lý thông tin:Quan sát và phân tích về sự cần thiết lợi ích của vận động và nghỉ ngơi * Kỹ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các tư thế đi,đứng,ngồi học của bản thân. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh SGK - Học sinh: Sách giáo khoa. Vở bài tập. III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Khỏi động: Trò chơi “Hướng dẫn giao thông” Hoạt động 1: Thảo luận cặp - Hướng dẫn + Hằng ngày em thường chơi những trò chơi gì? - Trò chơi nào có lợi cho sức khỏe? - Kết luận và giới thiệu một số trò chơi phù hợp với HS. - Nhắc nhở HS: cần chơi nơi thoáng mát, khô ráo, chơi đúng thời gian. Họat động 2: Làm việc với SGK - Kết luận: Ích lợi của nghỉ ngơi Hoạt động 3: Đóng vai - Chia nhóm - Phân vai Hoạt động 4: Kết thúc GV nhắc HS thực hiện hoạt động và nghỉ ngơi đúng giờ giấc GV nhận xét chung tiết học - Cả lớp tham dự - HS thảo luận - Phát biểu: Kể trò chơi của nhóm - HS lắng nghe - HS quan sát hình nêu nội dung từng tranh - Phát biểu - HS đóng vai theo nhóm - Cả lớp nhận xét ************************************************************************** Thöù năm ngaøy 20 thaùng 10 naêm 2011 TOAÙN ( Tieát 35) KIEÅM TRA ÑÒNH KYØ GIÖÕA KYØ 1 ( Nhaø tröờng ra ñeà ) ************************************************************************* HỌC VẦN : ( Tieát 87-88 ) BÀI 38 : EO _ AO I/ Mục tiêu : - Đọc viết được vần eo, ao, ngôi sao, chú mèo. - Đọc được tiếng có vần ao, eo, đọc thành thạo từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chử đề:Gío,mây,mưa,bão,lũ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Tranh trong SGK - Học sinh: Bảng cài, bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS, viết -Cả lớp viết bảng con - Gọi HS đọc bài trong SGK - GVnhận xét ghi điểm Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: eo, ao 2/ Dạy vần eo: - Giới thiệu vần - Nêu cấu tạo, đánh vần, đọc trơn, ghép vần eo - Có vần eo muốn có tiếng mèo phải làm gì ? - Giới thiệu tranh: con mèo và từ chú mèo 3/ Dạy vần ao: - Nêu cấu tạo, đánh vần, so sánh ao với eo. - Ghép vần - Tạo tiếng “ngôi”, đọc từ “ ngôi sao” 4/ Viết bảng con: - Viết mẫu, hướng dẫn HS cách viết. 5/ Từ ngữ ứng dụng: - GV ghi bảng - Hướng dẫn HS tìm tiếng có vần ao, eo và luyện đọc từ- Giải nghĩa từ Tiết 2: Hoạt động3 : Luyện đọc - Hướng dẫn HS đọc lại bài ở tiết 1 - Hướng dẫn xem tranh và giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. + Tìm tiếng chứa vần đang học + Cho HS luyện đọc Họat động 4 : Luyện viết - Nhắc lại cách viết. Họat động 5 : Luyện nói - Cho HS xem tranh và nêu chủ đề Họat động6 : Củng cố - dặn dò: - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm vần eo, ao trong câu văn - Dặn về nhà học bài - HS 1 đọc: đôi đũa - HS 2 đọc: tuổi thơ - mây bay - 2 HS đọc - HS đọc đồng thanh cả lớp: ao, eo - HS thực hành (cá nhân, tổ, lớp) - Thêm chữ “m” trước vần eo, trên vần eo có dấu huyền - HS cài tiếng mèo, đánh vần, đọc trơn. - HS đọc trơn từ ( 4 em) - HS ghép vần ao - HS viết bảng con: eo, ao, chú mèo, ngôi sao. - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm, lớp) - HS quan sát tranh và nhận biết nội dung tranh. - HS phát biểu - HS đọc (cá nhân, tổ, lớp) - 2 em đọc lại bài ứng dụng - HS viết vào vở Tập Viết - HS luyện nói theo chũ đề - HS đọc SGK ********************************************************************** Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011 Tập viết ( Tiết 89) Tập viết tuần 7: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái I/ Mục tiêu: - Nắm cấu tạo chữ, viết đúng các chữ :xưa kia,mùa dưa, ngà voi ,gà mái.kiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở Tập viết 1,tập một II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên: Bài viết mẫu - Học sinh: Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập - GV chấm một số vở tiết tuần trước HS chưa viết xong. - Nhận xét, rút kinh nghiệm. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài: xưa kia, mùa dưa.... 2/ Hướng dẫn tập viết: - Cho HS xem chữ mẫu - Hỏi: những con chữ nào có độ cao bằng nhau? - Độ cao chữ h, k, g mấy dòng li ? + Viết mẫu từng từ ngữ rồi cho HS viết bảng con. + Nhận xét, chữa sai cho HS kém + Hướng dẫn cách viết vào vở Tập Viết. - Ổn định cách ngồi cầm bút. - Nhắc lại viết khoảng cách giữa các từ. - Theo dõi, chữa sai cho HS viết chậm, kém. - Chấm một số bài. - Tuyên dương bài viết sạch, đẹp. Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò: Viết tiếp cho đủ bài (Đối với HS nào viết chậm, xấu) - HS nộp vở TV (5 em) - Lắng nghe, chú ý - Quan sát - HS trả lời - HS viết bảng con: xưa kia, mùa dưa, ngà voi,.... - HS lắng nghe và viết vào vở Tập Viết. - Nghe ************************************************************ Tập viết: (Tiết 90 ) Tập viết tuần 8:Đồ chơi, tươi cười, ngày hội ,vui vẻ I/ Mục tiêu - Viết đúng các chữ:đồ chơi,tươi cười,ngày hội,vui vẻkiểu chữ viết thường,cỡ vừa theo vở tập viết 1.tập một. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Bài viết mẫu - Học sinh: Vở tập viết, bảng con III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài tập - Nhận xét bài tập viết tuần trước, nhắc nhở HS cần cố gắng viết chữ đúng mẫu và giữ vở sạch. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Bài tập viết tuần trước gồm những từ có chứa vần kết thúc bằng chữ i, y. 2/ Hướng dẫn quan sát, nhận xét bài mẫu: - Từ ứng dụng, cấu tạo tiếng có chứa vần âm cuối i, y, các nét nối chữ và vần, độ cao các nét khuyết. 3/ Hướng dẫn cách viết. - Cho tập viết vào bảng con - Cho HS viết vào vở tập viết Nhắc HS ổn định cách ngồi, cầm bút, xem chữ mẫu đầu dòng để viết đúng mẫu. - Chữa sai kịp thời cho HS. 4/ Đánh giá, ghi điểm: - Chấm một số bài viết đã hoàn thành. - Cho lớp nhận xét bài viết của bạn Họat động 3: Tổng kết - Dặn dò: - Tuyên dương HS viết đúng, đẹp - Dặn dò một số HS viết xấu cần viết lại các từ đó vào vở ô li. - HS lắng nghe, chú ý - Lắng nghe - HS nhận xét, quan sát: + Đọc từ ứng dụng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội + Nêu cấu tạo: chơi, tươi, cười, ngày, hội. - HS viết bảng con để nắm cấu tạo chữ - HS viết vào vở Tập Viết. - HS nộp vở đã viết xong ************************************************************************** TOÁN ( Tiết 36 ) PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3 I/ Mục tiêu: Nắm được phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 3.Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. II/ Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Tranh minh họa nội dung bài học, tranh bài tập 3. - Học sinh : Bảng con, bộ học toán, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nhận xét bài luyện tập hôm trước và chấm bổ sung 5 em - Nhận xét bài tập Hoạt động 2: Bài mới. 1/ Giới thiệu bài mới: Ghi đề bài 2/: Giới thiệu phép trừ 2 - 1 = 1 - Trước đó có mấy con ong đang ăn mật hoa ? - Có mấy con ong đã bay đi ? - Còn lại mấy con ong ? - Hai con ong, bay đi một con còn lại mấy con ong ? - Hãy thực hiện với que tính. - Hai bớt 1 còn mấy ? - Viết phép tính gì ? - Viết lên bảng : 2 - 1 = 1 3/ Thực hiện tương tự với các phép tính 3 - 1 = 2 , 3 - 2 = 1 4/ Luyện đọc ghi nhớ bảng trừ Kiểm tra học thuộc 5/ Dùng sơ đồ chấm tròn để biết tính chất liên hệ giữa phép cộng và trừ rồi cho đọc. 6/ Luyện tập - Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu -Cho HS làm bài rồi chữa bài - GV nhận xét ghi điểm - Bài 2: HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bảng con - GV nhận xét,sửa sai - Bài 3: Viết phép tính thích hợp GVnhận xét ghi điểm IV. Củng cố, dặn dò: - HS lắng nghe, 5 HS đưa bài cho GV - HS đọc lại đề ( 2 em) - HS: 2 con ong - HS: 1 con bay đi - Còn 1 con ong - Còn lại 1 con ong - HS lấy 2 que tính cầm tay trái vừa nói vừa làm thao tác. - 2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính - HS: 2 bớt 1 còn 1 - Viết phép trừ - HS đọc: (cá nhân, lớp) - HS đọc theo bảng trừ 2 - 1 = 1; 3 - 1 = 2; 3 - 2 = 1 (cá nhân, lớp) - HS đọc: 2 + 1 = 3 ; 3 - 1 = 2 1 + 2 = 3 ; 3 - 2 = 1 Tính : - 4 HS lên bảng làm Tính theo cột dọc 2 3 3 - - - 1 2 1 ____ _____ _____ 1 1 2 1 HS nêu yêu cầu 1 em lên bảng làm,lớp làm bảng con 3 – 2 = 1 ************************************************************************** An toàn giao thông: Bài 5 :Không chơi gần đường ray xe lửa I.Mục tiêu: -Giúp HS nhận biết được sự nguy hiểm khi chơi ở gần đường ray xe lửa (đường sắt ). -Hình thành cho HS biết cách chọn nơi an toàn để chơi ,tránh xa nơi có các loại phương tiện giao thông (ô tô .,xe máy ,xe lửa ) chạy qua II.Chuẩn bị Tranh ảnh Sách truyện tranh “ Rùa và Thỏ cùng em học ATGT “ III.Các hoạt động dạy học 1.Giới thiệu bài 2.Dạy học bài mới : Hoạt động 1:Quan sát tranh và trả lời câu hỏi +Hai bạn chơi gần đường ray xe lửa đúng hay sai ? Vì sao ? Hoạt động 2 :Quan sát tranh và trả lời câu hỏi -Hai bạn An và Toàn chơi thả diều ở gần đường ray xe lửa có nguy hiểm không ?Tại sao lại nguy hiểm ? + Nên chơi chỗ nào để vui chơi an toàn? GV kết luận :Không chơi gần nơi có phương tiện giao thông qua lại Hoạt động 3;Trò chơi –Sắm vai Mỗi nhóm cử một bạn tham gia đóng vai An ,Toàn ,bác Tuấn –các bạn còn lại sắm vai toàn đoàn 3.Củng cố -Dặn dò - HS đọc thuộc ghi nhớ - Kể lại câu chuyện - Thực hiện luật an toàn giao thông -Việc đó là sai vì rất nguy hiểm -HS quan sát tranh 1,2,3 rất nguy hiểm -Chơi ở nơi không có phương tiện qua lại -HS đóng vai trước lớp
Tài liệu đính kèm: