Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Tân Thành - Tuần 24

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Tân Thành - Tuần 24

Thứ hai , ngày tháng năm 2010

Tiết : 2

Môn : Đạo đức

Tên bài dạy : Gòn gàng , sạch sẽ

I/ Mục tiêu:

(Như tiết 1 – Bi 2 )

II/ Tài liệu tham khảo:

 Vở bài tập đạo đức, bài hát rửa mặt như mèo

III/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Trường tiểu học Tân Thành - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN :4
Thứ
Tiết 
Môn
 Tên bài dạy
Hai
1
Chào cờ 
2
Đạo đưc
Gọn gàng , sạch sẽ (tt)
3
Học vần 
m- n
4
Học vần 
m-n 
5
Thủ công 
Xé dán hình vuông , hình tròn 
Ba
1
 Thể dục
Đội hình đội ngũ – trò chơi 
2
Học vần 
d-đ 
3
Học vần 
d-đ
4
Toán 
Bằng nhau , dấu =
5
Tư
1
Học vần 
T -th 
2
Học vần 
t-th 
3
Toán 
Luyện tập 
4
TN_XH 
 Bảo vệ mắt , tai 
5
Năm
1
Học vần 
Ôn tập 
2
Học vần 
// 
3
Toán 
Luyện tập chung 
4
Aâm nhạc
Oân tập : mời bạn vui múa ca – Tro chơi 
5
Sáu
1
Mỹ thuật 
Vẽ hình tam giác 
2
Tập viết 
Tuần 3 : lễ . cọ , bờ , hổ 
3
Tập viết 
Tuần 4 :mơ , do , ta , thơ 
4
Toán 
Số 6
 5
Sinh hoạt 
Thứ hai , ngày tháng năm 2010
Tiết : 2
Môn : Đạo đức 
Tên bài dạy : Gòn gàng , sạch sẽ 
I/ Mục tiêu:
(Như tiết 1 – Bài 2 )
II/ Tài liệu tham khảo:
 Vở bài tập đạo đức, bài hát rửa mặt như mèo
III/ Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 * Hoạt động 1 :HS làm bài tập 3
 - GV yêu cầu HS quan sáttranh bài tập 3 và trả lời câu hỏi.
-Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ?
-Bạn có gọn gàng, sạch sẽ không?
-Em có muốn làm như bạn không ?
-> GV kết luận :chúng ta nên làm như các bạn nhỏ trong tranh 1,2,3,4,5,6,7,8
 * Hoạt động 2 :
- GV nhận xét và tuyên dương các đôi làm tốt
 * Hoạt động 3:
- GV hỏi: lớp mình có ai giống” mèo” không? Chúng ta đừng ai giống mèo nhé!
* Hoạt động 4: GVhướng dẫn Hs đọc câu thơ “Đầu tóc em chải gọn gàng.
Aùo quần sạch sẽ ,trông càng thêm yêu”
HS quan sát trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV 
HS trình bày trước lớp
HS nhận xét bổ sung
HS từng cặp giúp nhau sửa quần áo
Cả lớp hát bài hát rửa mặt như mèo
Tiết : 2+3
Môn : Học vần 
Tên bài dạy : n- m 
A / Mục têu yêu cầu :
HS đọc được : n – m – nơ - mơ và câu ứng dụng .
HS viết được :n - m – nơ – mơ ( viết ½ số dịng quy định ) 
Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : bố mẹ , ba má 
* HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn .
B / Chuẩn bị :
Tranh minh hoạ bài học 
C / Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I/ KTBC: 
- GV cho HS đọc và viết : a – I – bi –cá 
- GV cho HS đọc câuứng dụng 
GV nhận xét đánh giá.
II/ Dạy học bài mới
 TIẾT 1
 1/Giới thiệu bài :(tương tự các bài trước)
 GV chúng ta học các chư õvàâm mới m n. GV viết lên bảng n , m
 2/ dạy chữ ghi âm
chữ n : ( Các bước thực hiện như bài trước 
a) Nhận diện chữ:
- Chữ n gồm hai nét nét móc xuôi và nét móc hai đầu
- GV hãy tìm n trong bộ chữ
 b) Phát âm ghép tiếng đánh vần tiếng:
 + Phát âm :
GV phát âm mẫu n ( đầu lưỡi chạm lợi, hơi thoát ra qua cửa miệng lẫn mũi)
GV chỉnh sữa phát âm cho HS 
+ Đánh vần :
 -Vị trí của các chữ trong tiếng khoá nơ
 - Đánh vần nờ- ơ- nơ
Chữ m :(Quy trình tương tự )
 -Chữ m gồm hai nét móc xuôi và nét móc hai đầu
 - So sánhchữ n với m
 -Phát âm: hai môi kép lại rồi bật ra , hơi thoát ra qua cả miệng lẫn mũi
 - Viết lưu ý nét móc xuôi thứ hai rộng hơn nét móc xuôi thứ nhất
c) Đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng :
- GV viết các tiếng ứng dụng lên bảng 
- GV nhận xét chỉnh sửa phát âm cho HS kết hợp giải nghĩa một số tiếng
 -Gv viết từ ứng dụng
- GV có thể giải thích từ để HS dễ hình dung
- GV đọc mẫu
 d) Hướng dẫn viết chữ :
Hướng dẫn viết ( chữ đứng riêng)
GV viết mẫu: n theo khung ô li được phóng to ,vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
Hướng dẫn viết chữ kết hợp
GV nhận xét sửa chữa
 TIẾT 2 
3/ Luyện tập:
 a) Luyện đọc:
- Luyện đọc lại tiết 1
-Đọc câu ứng dụng
 + GV treo tranh yêu cầu HS quan sát và trả lời câu hỏi: tranh vẽ gì ?
GV cô có câu ứng dụng minh hoạ cho bức tranh.
 + GV giải thích từ “ no nê “
 + GV chỉnh sửa cách đọc cho HS 
 + GV đọc mẫu.
 b) Luyện viết:
 c) Luyện nói :
 - GV hôm nay , chúng ta luyện nói với chủ đề bố mẹ , ba má.
GV đặt câu hỏi gợi ný giúp HS phát triển lời nói tự nhiên.
 + Quê em gọi người sinh ra mình là gì ?
 + Nhà em có mấy anh em? Em là con thứ mấy?
 +Em làm gì để bố mẹ vui lòng?
III/ Củng cố - dặn dò:
GV chỉ bảng cho HS đọc bài
Dặn dò.
2-3 HS đọc và viết
1 HS đọc câu ứng dụng
HS đọc theo GV n-nơ , m – mơ
HS tìm chữ n
HS nhìn bảng phát âm n
HS đọc cá nhân , nhóm , lớp.
HS nơ có nờ đứng trước ơ đứng sau
HS nờ- ơ –nơ
Giống :đếu có nét móc xuôi vá nét móc hai đầu
Khác :m có nhiều nết hơn n
HS lần lược phát âm n-nơ, m –mơ
HS đọc theo cá nhân, nhóm lớp
2-3 HS đọc từ ứng dụng
HS viết trên không và viết bảng con n –nơ
Đọc tư øno, nô, nơ, mo , mô, mơ. Ca nô , bó mạ.
HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Tranh vẽ bò bê đang ăn cỏ
2-3 HS đọc câu ứng dụng 
- HS viết vào vở tập viết
HS má,mẹ,mạ 
HS kể về gia đình mình
HS đọc theo yêu cầu của GV 
******************************* 
Tiết : 4 
Môn : Thủ công 
Tên bài dạy : Xé dán hình vuông .
 I/ Mục tiêu 
Biết cách xé , dán hình vuơng .
Xé, dán được hình vuơng . Đường xé cĩ thể chưa thẳng và bị răng cưa . Hình dán cĩ thể chưa thẳng .
* Với HS khéo tay cĩ thể xé được hình vuơng thẳng và nhiếu kích thước khác .
II/ Chuẩn bị 
 1/ Chuẩn bị của giáo viên 
Bài mẫu , giấy màu , giấy nền ----
 2/ Chuẩn bị của học sinh 
Giấy màu , giấy nháp có kẻ ô , hồ dán
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1/ Gv hướng dẩn hs nhận xet quan sát 
-Gv cho học sinh xem bài mẫu và giảng giải muốn xé , dáng được hình bông hoa , lọ hoa , hình các con vật , hình ngôi nhà và cả các bức tranh , các em cần phải học cách xé , dán các hình cơ bản sau : các hình cơ bản là hình vuông , hình tròn , hình chữ nhật , hình tam giác , hình tròn 
-Gv đặc câu hỏi :các em hãy quan xát và phát hiện 1 số đồ vật xung quanh mình có dạng hình vuông , hình tròn 
 2/ Gv hướng dẫn mẫu 
 a/ vẻ và xé dán hình vuông 
 + Gv làm mẫu các yhao tác vẽ và xé 
-Lấy 1 tờ giấy thủ công màu nâu sẫm , đánh dấu , điếm ô và vẽ một hình vuông có cạnh 8 ô 
-Gv làm thao tác xé từng cạnh một như hình chữ nhật 
-Sau khi xé xong , lật mặt màu cho hs quan sát 
-Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu 
-Lần lược xé dán 4 cạnh cụa hìnhn vuông và theo hình vẻ sau đó xé dần dần , chỉnh sửa thành hình tròn 
-Gv nhắc hs lấy giấy nháp có kẻ ô , tập đánh dấu , vẽ xé gình tròn từ hình vuông có cạnh 8 ô 
 b/ Hướng dẫn dáng hình
-Sau khi xé được hình vuông và hình tròn gv hướng dẩn dán hình 
Xếp hình 
Dán
 3/ Hs thực hành 
-Gv quan sát hướng dẫn thêm những học sinh còn gập khó khăn 
-Gv phải nhắc nhở hs phải sấp xếp hình cân đối sau khi dán 
IV/ Nhận xét dặn dò 
 1/ Nhận xét chung tiết học 
 2/ Đánh giá sản phẩm 
 3/ dặn dò 
Hs quan sát hình mẫu và chú ý theo dõi
Hs quan sát và tìm những vật có hình trón , hình vuông 
Hs lấy giấy vở có kẻ ô vừa theo dõi vừa thực hành theo gíao viên 
Hs quan sát hình chữ nhật gv đã xé xong 
Hs thực hành xé trên giấy màu sau khi quan sát theo dõi các thao tác hướng dẫn của giáo viên và đã thực hành bằng giấy nháp 
Thứ ba, ngày tháng năm 2010
Tiết : 2+3
Môn : Học vần 
Tên bài dạy : d- đ 
I/ Mục tiêu:
HS đọc được : d – đ – đê – đị và câu ứng dụng .
HS viết được : d – đ – đê – đị 
Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề : dế , cá cờ , bi ve , lá đa . 
* HS khá giỏi bước đầu biết đọc trơn .
B/ Đồ dùng dạy học:
Bộ thực hành tiếng việt, tranh minh hoạbài học
C/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt đông của trò
I/ KTBC:
- GV cho HS đọc và viết : n- nơ, m-mơ 
- GV cho HS đọc câu ứng dụng
- GV nhận xét – đánh giá
II/ Dạy –Học bài mới
 TIẾT 1
1/ Giới thiệu bài:
-GV treo tranh và hỏi : tranh vẽ gì?
- GV ghi bảng và hỏi có chữ và dấu thanh nào chúng ta đã học?
-GV hôm nay chúng ta học hai âm chữ mới d đ
2/ Dạy chữ ghi âm
Chữ D :
 a/ Nhận diện chữ
- GV hướng dẫn HS phát hiên chữ d in và chữ d thường. Chữ d in gồm nét cong hở trái và nét sổ thẳng,d thường gồm nét công hở trái và nét móc ngược dài.
- So sánh d với a
b/ Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng
 +Phát âm:
-GV phát âm mẫu và hưóng dẫn HS
-GV chỉnh sửa phát âmcho HS
 + Ghép tiếng và đánh giá vần tiếng
-Gv đã đã có chữ d hãy tìm âm ê để ghép lại được tiếng dê
- GV ghép
GV chỉnh sửa phát âm cho HS
* Chữ Đ (Qui trình tương tự như d)
- đ gồm chữ d và thêm một nét ngang.
- So sánh d với đ
- Phát âm: Hai đầu lưỡi chạm lợi rồi bật ra có tiếng thanh
c/ Đọc tiếng và từ ngữ ứng dụng
- GV hãy đọc cho cô các tiêng ứng dụng
GV giúp HS hiểu nghĩa của tiếng
GV ghi bảng tiếng ứng dụng 
GV cho HS tìm tiếng có chứa âm vừa học
Cho HS phân tích tiếng da đi
GV giải thích từ ngữ ứng dụng
GV chỉnh sửa phát âm cho HS 
 d/ Hướng dẫn viết chữ d
 .Viết chữ ghi âm d- đ
- GV viết mẫu d -đ
 . Viết tiếng dê - đò
- GV viết mẫu tiếng dê – đò 
- GV sửa chữa nhận xét cho HS 
 TIẾT 2
 3/Luỵện tập:
a/ Luyện đọc
+ Đọc lại tiết 1 
+Đọc câu ứng dụng
- GV treo tranh yeuâ cầu HS trả lời câu hỏi tranh vẽ gì?
- Đó chính là nội dung câu ứng dụng hôm nay:Dì Na đi đò bé và mẹ đi bộ 
-V ... từ nhữ ứng dụng 
 Gv chỉnh sửa phát âm và có thể giải
 TIẾT 2
 3/ Luyện tập 
 a/ luyện đọc 
 Nhắc lại bài ôn ở tiết 1 
 Gv chỉnh sửa phát âm cho học sinh 
 +Đọc câu ứng dụng 
Gv giới thiệu câu ứng dụng 
Gv có thể giải thích về đời sống của các lòai chim đặc biệt là cò 
Gv chỉnh sửa phát âm , sửa phát âm 
 b/ Luyện viết và làm bài tập (nếu có )
 c/ kể chuyện cò đi lò cò 
 Gv dẫn vào câu truyện 
 Gv kể lại diển cảm , có kèm theo những tranh minh hoạ 
III/ Củng cố dặn dò 
Gv chỉ bảng cho học sinh theo dõi và đọc theo 
Cho hs tìm chữ vừa học 
Dặ dò 
2 hs viết và viết 
2 – 3 hs đọc câu ứng dụng 
 H/s đưa ra các âm và chữû mới học nhưng chưa được ôn 
 H/s kiểm tra bảng ôn với âm và chữ mà giáo viên đã ghi ở góc bảng 
 H/s phát biểu bổ sung 
Hs lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng 1 
Hs chỉ chữ
Hs chỉ chữ và đọc âm 
- Hs học các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc và chử ở dòng ngang bảng 1
- Hs đọc các tiếng ghép từ tiếng ở cột dọc với dấu thanh ở dòng ngang bảng 2
Hs tự đọc từ ngữ ứng dụng nhóm , cá nhân , cả lớp 
Hs viết bảng con tổ cò 
Hs viết vào vở tập viết tổ cò
Hs lần lược đọc các tiếng trong bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng theo : nhóm bán cá nhân 
Hs đọc câu ứng dụng 
- hs viết bài vào vở TV 
Hs thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài 
Hs đọc 
Hs tìm chữ và tiếng vừa học 
******************
Tiết : 3 
Môn : Toán 
Tên bài dạy : luyện tập chung 
I/ Mục tiêu 
 - Biết sử dụng các từ bằng nhau , bé hơn , lớn hơn và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5 
- Thực hiện BT 1,2,3 .
II/ Đồ dùng dạy học 
 Tranh , bút màu 
III/ Các hoạt động chủ yếu 
Hoạt động của thầy
Hoạt dộng của trò
1. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện ở BC 
- GV chữa bài 
 2. Bài mới : Luyện tập 
 Bài 1 :Sử dụng các câu hỏi sau để giúp hs thực hiện yêu cầu của bài 
 a/ Em hãy xem xét số hoa ở hai bình hoa , Muốn có số hoa bằng nhau ta phải làm gì 
 b/Đố con kiến ở hai hình có bằng nhau không ?. Muốn số kiến bằng nhau ta làm gì ?
 c/ Hãy so sánh số nắm ở hai hình . Muốn có số mắn bằng nhau ta làm gì ? 
 Bài2 : Gv ta có thể nối 1 ô trống với 1 hay với nhiều số 
 Bài 3 : (Làm tương tự như bài 2 )
3/ Củng cố dặn dò 
Cho hs chơi trò chơi “xây nhà ’’ 
Ưu điểm :rèn luyện tính nhanh nhẹn và cũng cố thực hành so sánh số trong phạm vi 5 
Chuẩn bị : bút dạ , vẽ sẳng 4 ngôi nhà 
Tiến hành 
Gv phổ biến luật chơi 
Gv tổng kết trò chơi 
- HS làm bài tập . 
Hs quan sát nhận xét số hoa ở hai bình hoa không bàng nhau 
 Sẻ thêm 1 bông hoa vào bên 2 bông hoa
 Không bằng nhau 
 Gạch đi 1 con 4 < 5 
Vẻ thêm hoặc gạch bớt đi 
Hs nêu yêu cồu bài tập 
 Nhiều số 
 Hs làm bái và đọc kết quả
 Hs chia làm 4 đội
*************************
Tiết : 3 
Môn : ÂM NHẠC 
Tên bài dạy : Mời bạn vui múa ca
I . Mục tiêu:
- Hát đúng giai điệu và lời ca.
- Biết hát và vổ tay theo bài hát .
- Tham gia trò chơi 
II. Chuẩn bị: 
- Nhạc cụ , thanh phác , song loan , trống nhỏ.
- Một vài thanh que để giả làm ngựa và roi ngựa.
+Với hs nam: Miệng đọc câu đồng dao, 2 chân kẹp que vào đầu gối ( giả làm ngựa)nhảy theo phách, ai để que rời là thua cuộc.
+Với hs nữ: 1 tay cầm roi ngựa, 1 tay giả như nắm 1 cương ngựa .2 chân chuyển động như đang cưỡi ngựa và quất roi cho ngựa phi nhanh.
- Đọc câu đồng dao: “ Nhong nhong nhong ngựa ơng đã về, cắt cỏ bồ đề cho ngựa ơng ăn” 
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* Hoạt động 1: Ơn bài hát : Mời bạn vui múa ca.
- Ơn luyện bài hát.
* Hoạt động 2: Trị chơi theo bài đồng dao: Ngựa ơng đã về.
- Tẫp đọc câu đồng dao theo đùng tiết tấu.
Kết thúc tiết học : Nhận xét tuyên dương.
* Củng cố dặn dị:
- Gọi vài hs hát lại bài hát.
- Dặn hs về nhà hát lại cho người thân nghe.
- Gv hát mẫu lại 1 lần.
- Nhận xét tiết học , dặn hs chuẩn bị cho bài sau.
- Hs hát kết hợp vận động phụ họa( tay vỗ theo phách và chân chuyển dịch)
- Hs biểu diễn trước lớp.
- Chia lớp thành nhiều nhĩm và đọc lời đồng dao vừa chơi trị “ cưỡi ngựa”
- Chia lớp thành nhiều nhĩm: nhĩm cưỡi ngựa, nhĩm gõ phách, nhĩm gõ song loan, nhĩm gõ trống.
- Hs hát theo yêu cầu.
******************************* 
Thứ sáu, ngày tháng năm 2010
Tiết : 
Môn : MĨ THUẬT 
Tên bài dạy : HÌNH TAM GIÁC 
Tiết : 2
Môn : Tập viết 
Tên bài dạy : Tuần 3 : Lễ , cồ , bờ , hổ 
I / Mục tiêu yêu cầu :
 - Biết cách viết đúng các tiếng : lễ ,cỏ , bờ ,hổ , bi ve theo đúng mẫu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , T1 .
II / Đồ dùng dạy học :
 Bảng phụ cò viết bài mẫu 
III / Các hoạt dộng dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Oån định tổ chức :
 -Gv kiểm tra dụng cụ học tập của HS 
2 . Kiểm tra bài cũ :
 Gv nhận xét đánh giá 
3. Bài mới :
 a . Giới thiệu bài :
 b . Hướng dẩn viết bảng tiếng lễ , cỏ , bờ ,hổ .
- GV viết lại tiếng ,( từ ) : lễ ở bảng có kẻ ôli . Gv hỏi : Trong tiếng lễ có mấy chữ , con chữ nào cao 5 ôli , dấu ~ nằm trên con chữ gì ?
 - Các tiếng cỏ , bờ , hổ thực hiện như tiếng lễ .
 c . Hướng dẩn viết vào vở tập viết :
Hướng dẩn HS viết tiếng từ vào vở tập viết 
Nhắc nhở HS tư thế ngồi , để tập , cầm viết ,..
GV thu 1 số bài để chấm để nhận xét 
4. Củng cố , dặn dò :
Cho HS chơi trò chơi viết chữ nhanh và đẹp 
Gv nhận xét trò chơi nhận xét tiết học 
Dặn dò 
Hs viết bảng con hoặc bảng lớp : e – b- bé 
Hs theo dõi 
Hs : có chữ l cao 5 ôli và d6áu ~ trên âm e 
Hs viềt vào bảng con sau khi xác định vị trí các con chữ dấu thanh và độ cao của chữ 
Hs nhắc lại tư thế ngồi viết 
Hs viết vasò vở tập viết theo hướng dẫn 
Hs thực hiện trò chơi theo yêu cầu 
********************** 
Tiết : 5 
Môn : Tập viết 
Tên bài dạy : Tuần 4 : mơ , do , ta thô 
A . Mục tiêu : 
- Biết cách viết đúng các tiếng : mơ, do , ta ,thơ theo đúng mẫu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1 , T1 .
B .Đồ dùng dạy học 
Vở tập viết , viết bảng có kẻ ô ly 
 C/ Các hoạt động dạy học 
Hoạt dộng của thầy
Hoạt động của trò
1/ ổn định tổ chức 
G /v kiểm tra dụng cụ học tập 
 2/ KTBC
G/v nhận xét đánh giá bài viết của HS 
 3/ Bài mới 
 a/ giới thiệu 
 b/ hướng dẩn viết bảng tiếng mơ , do ,ta thơ 
 Giáo viên viết lại tiếng (từ )mơ ở bảng có kẻ ô ly . G/v hỏi lại vị trí và các nét của chữ mơ 
 Các tiếng da , ta , thơ thực hiện tương tự như mơ .
 c/ hướng dẩn h/s viết vào vở tập viết 
 - H/d h/s viết từng tiếng (từ ) vào vở tập viết ( nhắc nhở học sinh tư thế ngồi , để tập , cầm viết )
 - G/v chấm một số bài để nhận xét 
 4/ Củng cố – dặn dò 
 - Nhận xét – tuyên dương những học sinh viết đúng đẹp 
 - Dặm dò
H/s hát 
H/s viết bảng con và bảng lớp có , lể, bờ , hở
H/s có chữ l cao 5 ô ~ trên âm e 
H/s theo dõi viết vào bảng con 
H/s viết vào vở
************** 
Tiết : 3 
Môn : Toán 
Tên bài dạy : Số 6 
A / Mục tiêu :
Biết 5 thêm 1 được 6 , viết được số 6 .
Biết đọc , đdếm số 6, so sánh các số trong phạm vi .
Biết vị trí số 6 trong dãy so á từ 1 đến 6 
- Thực hiện BT 1,2,3 .
- HS khá giỏi thực hiện BT 4 
B / Đồ dùng dạy học : 
	- Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại .
	- Mẫu chữ số 6 in và viết .
C / Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . KTBC :
- GV cho đưa bài tập và cho Hs thực hiện ở BC 
- GV chữa bài 
2. Dạy bài mới :
 a. Giới thiệu bài : 
 b. Lập bảng số 6 :
 - GV treo tranh hoặc hướng dẩn xem tranh và hỏi :
 + Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trược ?
 + Có thêm mấy bạn chơi ?
 + 5 bạn chơi thêm 1 bạn chơi là tất cả mấy bạn ?
 - Gv nêu có 5 thêm 1 là 6 và yêu cầu HS nhắc lại .
 - Gv yêu cầu HS lấy hình tròn hỏi : 5 thêm 1 dược mấy hình tròn ?
 - Gv thực hiện mẫu và cho HS quan xát nhận xét .
 - Gv kết luận : Bảy học sinh , bảy chấm tròn .bảy con tính đều có số lượng là 6 .
 c . Giới thiệu chữ số 6 in và 6 viết :
 - Gv nêu : Để thể hiện số lượng là 6 như trên người ta dùng chữ số sáu . GV ghi số bảy lên bảng .Và yêu cầu HS đọc “Sáu ”
 d . Thứ tự số 6 : 
 - Gv yêu cầu HS láy 6 que tính rồi đếm số que tính của mình từ : 1 - 6 .
 - GV mời 1 HS lên bảng viết số thứ tự tứ 1 - 6
 Hỏi : Số 6 đứng sau số nào ? 
 + Số nào đứng liền tước số 6 ?
3 .Luyện tập : 
Bài 1 : - GV cho HS lên viết các số 
 - GV chữa bài 
Bàùi 2 : - GV hướng dẫn cách thực hiện và cho HS tự làm rồi chữa bài 
 - GV nhận xét bài 
Bài 3 : ( tương tự bài 2 )
Gv hướng dẩn HS đếm số ô vuông rồi điền vào ô trống .
* GV hướng dẫn cho HS khá giỏi thực hiện BT 4 
- GV hướng dẫn yêu cầu BT 
- GV yêu cầu HS thực hiện .
- GV nhận xét – chữa bài 
4 . Củng cố :
 - Cho HS chơi trò chơi nhận biết số lượng thứ tự các số trong phạm vi 6 
- HS thực hiện ở BC 
Có 5 bạn 
Thêm 1 bạn 
6 bạn 
hs nhắc lại 
Hs viết chữ số 6 trong SGK 
Hs đọc “Sáu ”
Hs lấy que tính và đếm 
Hs viết : !, 2 ,3 ,4, 5 ,6 
Số 5 
Số 5 
Hs nêu yêu cầu bài tập 
Hs làm và chữa bài 
Hs thực hiện tương tự bài 2 
- HS thực hiện rồi chữa bài . 
HS thực hiện .
Cả lớp nhận xét 
********** Hết tuần 4 ***********

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 T4.doc