I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể:
-Đọc và viết được: l,lê, h, hè .
-Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
-Nhận ra được chữ l,h trong các từ của một đoạn văn.
II.Đồ dùng dạy học:
-Sách TV1 tập I
-Bộ ghép chữ tiếng Việt.
-Tranh minh hoạ từ khoá.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Tuần 3 Ngày soạn: ngày 3 tháng 9 năm 2010 Ngày giảng:Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010 Tiếng việt Bài 8: L - H I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: l,lê, h, hè . -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le -Nhận ra được chữ l,h trong các từ của một đoạn văn. II.Đồ dùng dạy học: -Sách TV1 tập I -Bộ ghép chữ tiếng Việt. -Tranh minh hoạ từ khoá. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Đọc , viết: ê, v, bê, ve - 2 HS lên bảng. - Đọc: bé vẽ bê - 2 Hs đọc. - Gv nhận xét, đánh giá kết quả cho HS. B. Giảng nội dung bài: 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu và ghi lên bảng: L - H - HS theo dõi 2. Bài mới: a, Dạy chữ ghi âm: * L - GV tơ và giới thiệu chữ l in. - l in gồm nét gì? - Đây là chữ "e lờ" đọc là "lờ", giới thiệu đây là chữ l viết thường. - So sánh chữ l và chữ b? - HS quan sát và nhận diện chữ. - Nét sổ thẳng. - HS quan sát, phân biệt. - HS nêu: Giống nhau ở nét khuyết trên và khác nét thắt ở b - Chữ l gồm những nét viết nào? - Nét khuyết trên hất về phải ở cuối. - Tìm chữ l trong bộ chữ? - HS làm theo yêu cầu, nêu kết quả. - GV phát âm mẫu và HD : lưỡi cong chạm lợi hơi đi ra phía 2 bên rìa lưỡi xát nhẹ. - HS theo dõi, nghe. - GV yêu cầu phát âm và sửa sai. - HS đọc cá nhân. - GV viết : lê - HS quan sát, đọc. - Nêu cấu tạo: lê và đánh vần, đọc lê? - 2 HS đánh vần: l trước, ê sau. Đánh vần: lờ- ê- lê/ lê. - GV kết hợp sửa sai cho HS. - Ghép chữ : lê - HS làm giống yêu cầu, nêu kết quả. - Đọc tồn bài: l - lê - lê - 5 HS đọc. - GV kiểm tra kết hợp sửa sai. * H ( Quy trình tương tự l) - Lưu ý : + h viết bằng 2 nét : nét khuyết trên và nét mĩc 2 đầu. - HS theo dõi, nắm yêu cầu. - So sánh l với h - Giống nét khuyết trên. Khác nét mĩc 2 đầu và nét mĩc ngược. - Phát âm : hơi ra từ họng xát nhẹ. - Tên chữ là "hát" đọc là " hờ" * Đánh vần, đọc: hè - hờ - e - he - huyền - hè/ hè. b, Đọc tiếng, từ ứng dụng: - GV ghi bảng: lê lề lễ - HS quan sát, nhẩm. - Các âm này giống nhau ở âm nào? - Giống âm l - Đọc l như thế nào? - l đọc cong lưỡi. - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Đọc cá nhân , nhĩm. - GV kết hợp sửa sai cho HS. - GV ghi bảng : he hè hẹ - HS quan sát, nhẩm. - Yêu cầu đọc và nêu cấu tạo từ. - HS đọc cá nhân. - Đọc tồn bộ tiếng , từ ứng dụng. - 5 HS đọc , đọc nhĩm. - Đọc tồn bài ở bảng. - Đọc cá nhân. - GV kết hợp sủa phát âm cho HS. c, Viết bảng l lê - GV viết mẫu lên bảng lớp chữ cái l theo khung ơ li phĩng to. vừa viết GV vừa hướng dẫn quy trình. hè h hè ȁȁȁȁȁȁ ȁȁȁȁȁȁ ȁȁȁȁȁȁ ȁȁȁȁȁȁ - Chữ l cao mấy li? - 5 li. - Cho HS viết chữ l - Viết chữ trên khơng trung, viết bảng con. - Viết lê như thế nào? - l viết liền mạch với ê. - HD HS viết bảng con : lê - HS viết bảng con. - GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. * Tương tự hướng dẫn viết bảng h , hè Tiết 2 3. Thực hành: a, Luyện đọc: - Đọc bài trên bảng,SGK - Đọc cá nhân, nhĩm. - GV kết hợp sửa sai, kiểm tra HS. - Đọc câu ứng dụng. - Giới thiệu tranh SGK. - Tiếng ve báo hiệu điều gì? - HS nêu : báo hiệu hè về. - GV ghi câu ứng dụng , HD đọc. - HS theo dõi làm giống yêu cầu, nêu tiếng cĩ âm mới. - GV kết hợp sửa sai. - Đọc tồn bài SGK. b, Luyện viết: - Nêu nội dung bài viết trong vở tập viết? - HS mở vở, nêu nội dung bài. - GV HD , nhắc nhở HS. - Theo dõi viết bài giống yêu cầu. - Đánh giá kết quả, nhận xét bài HS. - Nêu kết quả, rút kinh nghiệm. c, Luyện nĩi: - Giới thiệu tranh SGK - HS quan sát. - Nêu tên chủ đề luyện nĩi. - HS nêu : le le - GV nêu câu hỏi gợi ý trong SGV. - HS nĩi giống yêu cầu cá nhân. - Động viên khích lệ HS. 4. Củng cố- Dặn dị: - Đọc bài SGK. - 2 HS đọc. - GV nhận xét, đánh giá giờ học. - HS theo dõi, rút kinh nghiệm. - Đọc viết bài ở nhà và chuẩn bị bài giờ sau. Thứ ba ngày 7 tháng 8 năm 2010 Tiếng việt Bài 9 : O - C I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được o, c, bị, cỏ. - Đọc được câu ứng dụng bị bê cĩ bĩ cỏ. - Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề vĩ bè. II. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ từ khố : bị, cỏ. - Tranh minh hoạ phần luyện nĩi: vĩ bè. III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS đọc và viết : l, h, lê, hè. Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. - 3 HS đọc. Cả lớp viết bảng con. - GV nhận xét và đánh giá. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:- Hơm nay chúng ta học các chữ và âm mới : o c. GV viết lên bảng o c. - HS lắng nghe. 2. Dạy chữ ghi âm: a, Nhận diện chữ: * O - GV tơ lại chữ o đã viết trên bảng và nĩi : Chữ o gồm một nét cong kín. - Chữ này giống vật gì? - Giống quả bĩng bàn, quả trứng... - GV phát âm mãu âm o ( miệng mở rộng, mơi trịn). - HS nhind bảng phát âm. - GV sửa phát âm cho HS. - GV viết lên bảng bị và đọc bị - Nêu cấu tạo và đánh vần : bị - Âm b đứng trước, âm o đứng sau. Đánh vần: bờ - o - bo- huyền - bị/ bị. - Gọi HS đánh vần. - đọc cá nhân, nhĩm. - GV chỉnh sửa cách đánh vần cho từng HS. * C ( quy trình tưng tự) Lưu ý: Chữ c gồm một nét cong hở phải. - So sánh chữ c và o? - Giống nhau : nét cong - Khác nhau: c cĩ nét cong hở , o cong kín. GV phát âm: Gốc lưỡi chạm vào vịm mềm rồi bật ra, khơng cĩ tiếng thanh. - HS đọc nhĩm, cá nhân. b, Đọc tiếng , từ ứng dụng: - GV giới thiệu các từ: - GV hướng dẫn đọc. - HS đọc tiếng ứng dụng: cá nhận, nhĩm kết hợp nêu cấu tạo. - GV nhận xét và chỉnh sửa phát âm cho HS. - HS lắng nghe. c, Viết bảng: cỏ c hè o bị - GV viết mẫu lên bảng lớp chữ cái o theo khung phĩng to . Vừa viết GV vừa hướng dẫn quy trình. - HS viết chữ lên khơng trung để đinh hình trong trí nhớ trước khi viết bảng con. ȁȁȁȁȁȁ ȁȁȁȁȁȁ ȁȁȁȁȁȁ ȁȁȁȁȁȁ ȁȁȁȁȁȁ - Yêu cầu HS viết bảng con. - HS viết bảng chữ o. - GV hướng dẫn HS viết vào bảng con : bị chú ý nết nối giữa b và o, vị trí dấu thanh. - HS viết bảng con: bị - Tương tự HD viết c , cỏ Tiết 2
Tài liệu đính kèm: