I.MỤC TIÊU:
* Giúp HS:
- Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc dược câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 8 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Nội dung bài dạy 2 5/ 10/ 09 Học vần(2t) Toán Mĩ thuật 63 64 29 8 Bài 30: Ua - ưa Luyện tập Vẽ hình vuông và hình chữ nhật 3 6/ 10/ 09 Toán Học vần(2t) Đạo đức 30 65 66 8 Phép cộng trong phạm vi 5 Bài 31: Ôn tập Gia đình em ( tiết 2) 4 7/ 10/ 09 Học vần(2t) Thể dục Toán 67 68 8 31 Bài 32: Oi - ai Đôïi hình đôïi ngũ,thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Luyện tập 5 8/ 10/ 09 Toán Học vần(2t) TNXH 32 69 70 8 Số 0 trong phép cộng Bài 33: Ôi –ơi Ăn uống hàng ngày 6 9/ 10/ 09 Học vần(2t) Âm nhạc Thủ công 71 72 8 8 Bài 34 : Ui - ưi Học hát bài “lý cây xanh” Xé dán hình cây đơn giản ( Tiết 1 ) Thứ hai, ngày 22 tháng 10 năm 2007 Môn : Học vần ua - ưa Bài I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Đọc dược câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) .Ồn định: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : ua * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện ua - Cho hs ghép vần ua - GV ghép vần ua. - Ghép tiếng: có vần ua để ghép tiếng cua thêm âm gì ? - GV ghép : cua - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Cua bể * Đọc vần, tiếng từ Ưa (tương tự ua). * Đọc tổng hợp * So sánh ua và ưa *HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. + Cà chua: có màu xanh khi còn non, có màu đỏ khi đã chín, có vị ngọt và chua. + Nô đùa: vui chơi, thích thú, đùa nghịch + Tre nứa: cùng loài với tre, tre to , nứa nhỏ hơn tre. + Xưa kia: chỉ về ngày xưa. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ. - GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - Cho HS luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa + Trong tranh vẽ cảnh gì? + Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè? + Giữa trưa là lúc mấy giờ? + Buổi trưa mọi người thường làm gì? + Em làm gì vào buổi trưa? + Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 4’ 4’ 3’ 1’ 13’ 7’ 6’ 3’ - 3-5 HS - Vần ua được tạo nên từ u và a. - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm a - Khác: u và ư - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Tranh vẽ cảnh giữa trưa mùa hè - Bác cưỡi ngựa , đứng cỡi nút áo ra, bóng tán lá cây tròn. - Giữa trưa là lúc 12 giờ. - Ở trong nhà và nghỉ trưa - Em đi ngủ. - Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người cùng nghỉ trưa. - HS tìm: + Ua: chua, mua, tua, nua, búa, Thứ Tư, ngày 12 tháng 10 năm 2005 Môn : Học vần ua - ưa Bài I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Đọc dược câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Giữa trưa. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) .Ồn định: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : ua * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện ua - Cho hs ghép vần ua - GV ghép vần ua. - Ghép tiếng: có vần ua để ghép tiếng cua thêm âm gì ? - GV ghép : cua - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Cua bể * Đọc vần, tiếng từ Ưa (tương tự ua). * Đọc tổng hợp * So sánh ua và ưa *HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. + Cà chua: có màu xanh khi còn non, có màu đỏ khi đã chín, có vị ngọt và chua. + Nô đùa: vui chơi, thích thú, đùa nghịch + Tre nứa: cùng loài với tre, tre to , nứa nhỏ hơn tre. + Xưa kia: chỉ về ngày xưa. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ. - GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - Cho HS luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa + Trong tranh vẽ cảnh gì? + Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè? + Giữa trưa là lúc mấy giờ? + Buổi trưa mọi người thường làm gì? + Em làm gì vào buổi trưa? + Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa? 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 31 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 4’ 4’ 3’ 1’ 13’ 7’ 6’ 3’ - 3-5 HS - Vần ua được tạo nên từ u và a. - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm a - Khác: u và ư - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Tranh vẽ cảnh giữa trưa mùa hè - Bác cưỡi ngựa , đứng cỡi nút áo ra, bóng tán lá cây tròn. - Giữa trưa là lúc 12 giờ. - Ở trong nhà và nghỉ trưa - Em đi ngủ. - Ngủ trưa cho khoẻ và cho mọi người cùng nghỉ trưa. - HS tìm: + Ua: chua, mua, tua, nua, búa, Môn : Toán Bài: Luyện tập I. MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3và phạm vi 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: a.giới thiệu: b.Hướng dẫn hs luyện tập. * Bài 1 : GV cho HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài. - Khi HS làm bài GV cần lưu ý cho các em viết thẳng cột. * Bài 2: Tính: - GV gọi HS nêu cách làm bài. - Gọi 3HS lên bảng * Bài 3: - GV nêu và hướng dẫn HS làm bài. * Bài 4: Tính: - GV cho HS nêu cách làm bài - Cho HS làm bài rồi chữa bài. + Khi chữa bài hs cần nêu. 2 + 1 < 4 vì 2 + 1 = 3 mà 3 bé hơn 4 nên ta viết 2 + 1 < 4 * Bài 5: Giúp HS nhìn tranh nêu bài toán. - Gọi 1 HS trả lời. -Muốn biết có 4 bạn các em làm tínhgì? - Hs viết vào vở. 4.Củng cố dặn đò : 1’ 5’ 1’ 21’ 2’ - 4 HS - Viết phép tính theo cột dọc. - HS làm bài rồi chữa bài. - Tính viết kết quả vào hình tròn - 3 Hs làm. - Lớp nhận xét. - 3 HS lên bảng thực hiện - HS làm bài rồi chữa bài. - Điền số thích hợp vào ô trống - HS làm bài rồi chữa bài. - Có 2 bạn đang đưng, 2 bạn khác chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? - Có tất cả 4 bạn. - Tính cộng: 2 + 2 = 4 - HS lên bảng viết phép tính. Ngày dạy: 14/10/05 Môn : Toán Bài: Luyện tập I. MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3và phạm vi 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một hoặc hai phép tính thích hợp II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: a.giới thiệu: b.Hướng dẫn hs luyện tập. * Bài 1 : GV cho HS nêu cách làm rồi làm bài, chữa bài. - Khi HS làm bài GV cần lưu ý cho các em viết thẳng cột. * Bài 2: Tính: - GV gọi HS nêu cách làm bài. - Gọi 3HS lên bảng * Bài 3: - GV nêu và hướng dẫn HS làm bài. * Bài 4: Tính: - GV cho HS nêu cách làm bài - Cho HS làm bài rồi chữa bài. + Khi chữa bài hs cần nêu. 2 + 1 < 4 vì 2 + 1 = 3 mà 3 bé hơn 4 nên ta viết 2 + 1 < 4 * Bài 5: Giúp HS nhìn tranh nêu bài toán. - Gọi 1 HS trả lời. -Muốn biết có 4 bạn các em làm tínhgì? - Hs viết vào vở. 4.Củng cố dặn đò : 1’ 5’ 1’ 21’ 2’ - 4 HS - Viết phép tính theo cột dọc. - HS làm bài rồi chữa bài. - Tính viết kết quả vào hình tròn - 3 Hs làm. - Lớp nhận xét. - 3 HS lên bảng thực hiện - HS làm bài rồi chữa bài. - Điền số thích hợp vào ô trống - HS làm bài rồi chữa bài. - Có 2 bạn đang đưng, 2 bạn khác chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? - Có tất cả 4 bạn. - Tính cộng: 2 + 2 = 4 - HS lên bảng viết phép tính. Môn : Toán Bài : Phép cộng trong phạm vi 5 I.MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Tiếp tục củng khái niệm ban đầu về phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 5. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1. - Các mô hình, vật thật phù hợp với các hình vẽ trong bài. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Ổn định: 2 .Kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 em lên la ... ằng âm i - Khác: o và a - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở. - HS luyện nói. Môn : Đạo đức ( Tiết 2 ) Bài: Gia đình em I. MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc. - Trẻ em phải có bổn phận lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị. * HS biết: - Yêu quí gia đình của mình. - Yêu thương kính trọng, lễ phép vớ ông bà, cha mẹ. - Quí trọng những bạn biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Vở bài tập đạo đức 1. - Đồ dùng để hoá trang. - Bộ tranh về quyền có gia đình - Các điều: 5, 7, 9, 12,13,16, 17, 27. Trong luật bảo vệ chăm sóc và giáo dục trẻ em việt Nam . - Bài hát “Cả nhà rhương nhau” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Khởi động : - Cả lớp hát bài hát: “Cả nhà thương nhau” 2.Bài mới: a.Hoạt động 1: HS chơi trò chơi đổi nhà - GV phổ biến cách chơi: + HS đứng thành hai vòng tròn lớn, điểm danh 1, 2, 3 .. cho đến hết. Sau đó người số 1 và người số 3 sẽ nắm tay nhau tạo thành mái nhà. Người sôù 2 ở giữa đường tượng trưng cho một gia đình. Khi quản trò hô đổi, người số 2 đổi chỗ cho nhau. b.Thảo luận: - Em cảm thấy thế nào khi em có một mái nhà? - GV kết luận: Gia đình là nơi em được cha, mẹ và những người thân trong gia đình che chở, yêu thương chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo. c.Tiểu phẩm: - GV nêu nội dung “Chuyện của bạn Long” - GV cho HS thảo luận nhận xét. - GV cho HS tự liên hệ. + Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào? + Em đã làm gì cho cha mẹ vui lòng? - GV kết luận chung. 3.Củng cố dặn dò : - Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương che chở, chăm sóc,nuôi dưỡng, dạy bảo. - Cần cảm thông chia sẽ những bạn bị thiệt thòi, không được sống cùng gia đình. - Trẻ em có bổn phận yêu quí gia đình, kính trọng, lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ. - Chuẩn bị hôm sau bài: - Nhận xét – nêu gương 1’ 8’ 8’ 9’ 4’ - Cả lớp cùng hát. - HS thi nhau chơi và ai nhanh hơn sẽ thắng. - Những em có nhà trả lời: Rất ấm áp, hạnh phúc. - Những em không có nhà trả lời: Cô đơn, lạnh lẽo, không ai nương tựa lúc mưa nắng và mọi chuyện xảy ra hằng ngày. - Một số em đóng vai theo chuyện của bạn Long. - HS trả lời theo ý của mình. -HS theo dõi lắng nghe. Rút kinh nghiệm bổ sung. .. Thứ năm, ngày 25 tháng 10 năm 2007 Môn : Học vần ôi -ơi Bài : I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Đọc và viết được : ôi, ơi, trái ổi, bơi lội. - Đọc được câu ứng dụng: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Lễ hội. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1.Ồn định: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : ôi * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện ôi - Cho hs ghép vần ôi - GV ghép vần ôi - Ghép tiếng: có vần ôi để ghép tiếng ổi thêm gì ? - GV ghép : ổi - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Trái ổi * Đọc vần, tiếng từ ơi (tương tự ôi). * Đọc tổng hợp * So sánh ôi và ơi. * HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới oi - ai - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ. - GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - GV cho HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS thi nhau luyện nói: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 4’ 4’ 3’ 1’ 13’ 7’ 6’ 3’ - 3-5 HS - Vần ôi được tạo nên từ ô và i - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm i - Khác: ô và ơ - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở. - HS luyện nói. Thứ sáu, ngày 26 tháng 10 năm 2007 Môn : Học vần ui -ưi Bài : I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Đọc và viết được : ui, ưi, đồi núi, gửi thư. - Đọc được câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về cả nhà vui quá. - Luyện nói theo chủ đề đồi núi. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) 1.Ồn định: 2.Kiểm tra bài cũ. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : ui * Nhận diện vần : - GV cho HS nhận diện ui - Cho hs ghép vần ui - GV ghép vần ui - Ghép tiếng: có vần ui để ghép tiếng núi thêm gì ? - GV ghép :núi - Giới thiệu tranh, rút từ khóa: Đồi núi * Đọc vần, tiếng từ ưi (tương tự ui). * Đọc tổng hợp * So sánh ui và ưi). * HD viết - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình . * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng. - GV đọc mẫu và giải thích. 4.Củng cố: - Đọc lại bài. - Nhận xét tiết 1. ( Tiết 2) 1. Ổn định: 2.Luyện tập : a/ Luyện đọc: - Luyện đọc bảng ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng. - GV cho hs nhận xét tranh minh hoạ. - GV đọc và cho hs đọc câu ứng dụng. b/ Luyện viết: - GV cho HS viết vào vở tập viết. c/ Luyện nói: - GV cho HS đọc tên bài luyện nói - Cho HS thi nhau luyện nói: 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 1’ 5’ 1’ 6’ 6’ 4’ 4’ 3’ 1’ 13’ 7’ 6’ 3’ - 3-5 HS - Vần ui được tạo nên từ u và i - HS ghép. - HS phát âm ,đọc trơn. - HS ghép - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù - Giống: Kết thúc bằng âm i - Khác:u và ư - HS viết vào bảng con. - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng - HS lần lượt đọc cá nhân, tổ, tập thể. - HS viết vào vở. - HS luyện nói. Môn : Toán Số o trong phép cộng I. MỤC TIÊU : * Giúp HS: - Bước đầu nắm được O là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau. - Phép cộng một số với O cho kết quả là chính số đó và biết thực hành tính trong trường hợp này. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Số O trong phép cộng . b.Bài mới : * GV giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 - GV hướng dẫn hs quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học hoặc mô hình tương ứng và nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim. Lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim? - GV gợi ý để HS nêu. + Có mấy con chim? Thêm mấy con chim? - GV nêu: 3 + 0 = 3 - Gọi HS đọc: Ba cộng không bằng ba c.Giới thiệu phép cộng 0 + 3 = 3 - GV cho hs xem hình vẽ và nêu: - GV gọi hs trả lời - GV nêu: 3 + 0 = 3 - GV viết: 3 + 0 = 3 3.Thực hành: * Bài 1: Tính: - GV cho hs nêu yêu cầu của bài rồi cho HSlàm bài. * Bài 2: Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài rồi chữa bài. * Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - GV cho HS nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài rồi chữa bài. * Bài 4: - Cho HS quan sát tranh,nêu BT. 4.Củng cố dặn dò : - GV nhắc lại nội dung bài. - Gv hỏi: 3 cộng 0 bằng mấy? 0 cộng 0 bằng mấy? 2 cộng 0 bằng mấy? - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập. - Nhận xét - nêu gương 1’ 1’ 10’ 16’ 2’ -HS tự kiểm tra lại đồ dùng học tập. - HS quan sát hình vẽ và nêu. - 3 con chim thêm o con chim là ba con chim. - HS đọc lần lượt. - Có 0 quả táo , thêm 3 quả táo nữa. Hỏi có tất cả mấy quả táo? - Có 0 quả táo thêm 3 quả táo được 3 quả táo. - HS nhắc lại 0 cộng 3 bằng 3 - HS làm bài. - Tính và viết theo cột dọc. - HS làm bài vào vở. - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Nhìn tranh viết phép tính thích hợp. - HS lần lượt trả lời theo yêu cầu. Rút kinh nghiệm bổ sung. .. .. Sinh hoạt I.NHẬN XÉT TÌNH HÌNH HỌC TẬP TUẦN QUA : 1. Học tập. - HS đi học đều, đúng giờ. - HS đến lớp vẫn còn một số em chưa thuộc bài và chưa làm bài ở nhà. + Cụ thể: Hiếu - Tuyên dương một số em có tinh thần học tập tốt. + Cụ thể: Mỹ Tài, Linh 2.Trực nhật: -Nhìn chung các tổ thực hiện việc trực nhật tốt. 3.Vệ sinh cá nhân: - HS đa số khi đến trường gọn gàng sạch sẽ. - Chưa thực hiện việc đồng phục trước khi đến lớp. 4.Đạo đức: -Hầu hết các em biết vâng lời. Biết lễ phép với người lới, thầy cô II. HƯỚNG KHẮC PHỤC TUẦN ĐẾN: - Cần duy trì nề nếp học tập. - Thực hiện đồng phục và gọn gàng trước khi đến lớp - Lễ phép, vâng lời, chăm học. - Cho lớp hát tập thể một bài hát .
Tài liệu đính kèm: