Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 21 năm 2009

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 21 năm 2009

LUYỆN TẬP

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Giúp H rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm dạng 17 - 3

2. Kỹ năng: Rèn tính trừ và tính nhẩm.

3. Thái độ: Có ý thức học tập.

II - HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

 

doc 28 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 583Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần học 21 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tuần 21
 Thứ hai ngày 2 tháng 2 năm 2009
toán
luyện tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Giúp H rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm dạng 17 - 3 
2. Kỹ năng: Rèn tính trừ và tính nhẩm. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5')
Bảng con: 17 15 16 
 4 4 4
2. Bài mới (30') Luyện tập 
Bài 1: H đặt tính cột dọc rồi tính 
 14 
 3 
Làm - gọi 3 H lên bảng 
 14 4 trừ 3 bằng 1 viết 1
 3 hạ 1 viết 1
 11
Bài 2: Tính nhẩm 
H nêu cách tính ghi kết quả 
H nêu cách làm 
C1: Lấy 17 - 2 = 15 
C2: Nhẩm theo 2 bước 
7 trừ 2 bằng 5 
10 cộng 5 bằng 15 
Bài 3: Thực hiện phép tính 
 12 + 3 - 1 = ? 
Nêu cách thực hiện 
Mười hai cộng ba bằng mười lăm, mười lăm trừ một bằng 14
Ghi 12 + 3 - 1 = 14 
Bài 4: G ghi bảng phụ
G gọi H lên nối nhanh theo mẫu 
H làm tiếp bài tập toán 
Chấm bài - nhận xét. 
3 - Củng cố - dặn dò (3-5')
Nhắc lại cách trừ 17 - 3
Chuẩn bị bài sau
H lên nối 
 ____________________________________________ tiếng việt
bài 85: ăp - âp 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H đọc và viết được vần ăp, âp, cải bắp, cá mập. Đọc từ, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5')
Đọc bảng con: họp nhóm, con cọp, bão táp, ngữ pháp, vở nháp 5-6 em
Viết bảng con; họp nhóm, múa sạp Cả lớp
Đọc SGK. 2-3 em 
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1')
b) Hoạt động 2: Dạy vần (123-15'0
G viết vần ăp
Vần ăp có mấy âm ? vị trí ?
G cho H gài ăp
G ghi vần ăp
H quan sát
Có 2 âm: âm ă đứng trước, âm p đứng sau
Gài ăp - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Có vần ăp muốn có tiếng bắp ta phải thêm âm, dấu gì ?
G ghi tiếng: bắp
 từ: cải bắp
Đọc lại bài.
Vừa học xong vần gì ? 
Thay ă bằng â ta được vần gì (các bước tương tự) 
Đọc lại bài.
So sánh ăp và âp
Đọc từ ứng dụng: 
Gài bắp - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
H đọc trơn
Gài lại vần ăp
 gặp gỡ tập múa 
 ngăn nắp bập bênh 
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
G chỉ xuôi, ngược, bất kỳ.
c) Hoạt động 3: Luyện viết: (7-8')
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: ăp âp
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Chú ý cách nối các con chữ 
Viết bảng con.
Đánh vần - đọc trơn - phân tích
Quan sát chữ mẫu
Viết bảng 2 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10')
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Chuồn chuồn bay thấp 
Mưa ngập bờ ao 
Chuồn chuồn bay cao 
 Mưa rào lại tạnh 
Đọc SGK
b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15')
G viết mẫu: cải bắp, cá mập
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
Viết bảng con.
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét
8 em
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
10 em
Quan sát chữ mẫu
Viết bảng 1 lần
Viết vở 
c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7') 
 Chủ đề: Trong cặp sách của em 
- Tranh vẽ gì ?
- Trong cặp của em có những gì ? 
- Con có những đồ dùng học tập nào ? 
- Con sử dụng chúng khi nào ? 
Nhắc lại
Quan sát tranh trả lời
3 - Củng cố - dặn dò (3-5')
Đọc lại bài SGK.
Xem bài 86. 
2 em
____________________________________
 Thứ ba ngày 3 tháng 2 năm 2009
toán
phép trừ dạng 17 - 7 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H làm tính trừ trong phạm vi 20.
2. Kỹ năng: Rèn tính nhẩm (dạng 17 - 7)
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng. 
Que tính.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5')
Đặt tính rồi tính:
 13 + 2 17 - 4 
 18 - 3 19 - 3 
2. Bài mới (30') 
a) Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7 
H cho H lấy que tính
Nêu cách tính
Lấy 17 que tính
Lấy 1 bó chục và 7 que tính rồi tách thành 2 phần
Từ 7 que tính rời lấy cả 7 que tính còn lại bao nhiêu que tính ? 
H lấy 7 que tính
Còn 1 bó chục là 10 que tính 
Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ.
Đặt tính (từ trên xuống) 
Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7. Viết dấu (-)
H làm - nêu lại cách làm
Tính từ phải sang trái 
7 trừ 7 bằng 0 viết 0 
Hạ 1 viết 1 
17 trừ 7 bằng 10 
Vậy 17 - 7 = 10 
 7 trừ 7 bằng 0 viết 0 
 17 
 7 hạ 1 viết 1
 10 
Nhiều H nêu lại cách làm
b) Thực hành.
Bài 1: H luyện tập cách trừ. 
Bài 2: Tính nhẩm
Bài 3: Thực hiện phép tính trừ
 15 - 5 = 10 
Trả lời còn 10 cái kẹo
Làm bảng con nêu cách làm
H nhẩm điền kết quả
3 - Củng cố - dặn dò (3-5') 
H nêu lại cách đặt tính và nêu cách tính.
____________________________________
tiếng việt 
Bài 86: ôp - ơp
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. 
Đọc từ, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết nhiều.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ(P Luyện nói)
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5')
Đọc bảng con: cá mập, tăm tắp, thắp đèn, thâm thấp 5-6 em
Viết bảng con: cải bắp, cá mập Cả lớp
Đọc SGK. 2-3 em 
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1')
b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15')
G viết vần ôp
Vần ôp có mấy âm ? vị trí ?
G cho H gài vần ôp
G ghi vần ôp
H quan sát
Có 2 âm: âm ô đứng trước, âm p đứng sau
Gài ôp - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Có vần ôp muốn có tiếng hộp ta phải thêm âm, dấu gì ?
G ghi tiếng: hộp
 từ: hộp sữa
Đọc lại bài.
Vừa học xong vần gì ? 
Thay ô bằng ơ ta được vần gì (tương tự) 
So sánh ôp và ơp
Đọc lại bài.
Đọc từ ứng dụng: 
Gài hộp - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc trơn
Gài lại vần ôp
H so sánh
5 em
 tốp ca lợp nhà 
 bánh xốp hợp tác 
H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
G chỉ đọc ngược, xuôi, chỉ bất kỳ.
c) hoạt động 3: Luyện viết (7-8')
Hướng dẫn viết chữ ghi vần.
G viết mẫu: ôp ơp
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
Viết bảng con.
5 em
Quan sát chữ viết mẫu
Viết bảng 2 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10')
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Tranh vẽ gì ?
Đưa câu ứng dụng
Đám mây xốp trắng như bông 
Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào 
Nghe con cá đớp ngôi sao 
Giật mình mây thức bay vào rừng xa
Đọc SGK
b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15')
G viết mẫu từ: hộp sữa, lớp học
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Vừa viết vừa nói
Viết bảng con.
Chú ý: Nối các con chữ
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét
8 em
H đọc thầm, tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
8 em
Quan sát chữ mẫu
Viết bảng 1 lần 
Viết vở 
c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7') 
 Chủ đề: Các bạn lớp em 
- Tranh vẽ gì ?
- Các bạn lớp em đang làm gì ? 
H nhắc lại
Quan sát tranh - luyện nói
3 - Củng cố - dặn dò (3-5')
Đọc lại bài.
2 em
 _______________________________________________________
 toán
luyện tập 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố phép trừ dạng 17 - 7
2. Kỹ năng: Giúp H rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ.
Bảng con
 17 15 16 19 
 7 5 6 9 
2. Bài mới: Luyện tập – hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: H nêu yêu cầu
 13 - 3 
Đặt tính từ trên xuống dưới
Viết 13 rồi viết 3 thẳng cột với 3. Viết dấu (-)
Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
Nêu cách tính
Đặt tính rồi tính
H nhắc lại cách đặt tính rồi thực hiện phép tính.
 13 3 trừ 3 bằng 0 viết 0 
 3 hạ 1 viết 1
Tính bắt đầu từ hàng đơn vị 
Vậy 13 - 3 = 10 
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài.
10 + 3 = 13 
13 - 3 = 10 
H làm lần lượt 
Tính nhẩm 
H nêu cách tính nhẩm
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài
VD: 11 + 3 - 4 
 14 - 4 = 10 
Tính 
Nêu cách tính 
H lần lượt làm 
Bài 4: H nêu yêu cầu của bài. 
VD: 16 - 6 < 12
 10 
Trừ nhẩm 16 - 6 = 10 đem so sánh 10 với 12 
Điền dấu >, <, = 
Nêu cách làm
Bài 5: Nêu yêu cầu
Đọc kỹ tóm tắt 
rồi viết phép tính 
Chấm bài - nhận xét.
Viết phép tính thích hợp
12 - 2 = 10 
iv - Củng cố - dặn dò.
Có 4 bài tập: 
- Đặt tính
- Tính nhẩm
- Tính
- Nhìn vào tóm tắt viết phép tính
Điền dấu >, <, = 
 ___________________________________________ 
tiếng việt
bài 87: ep - êp 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được vần ep, êp, cá chép, đèn xếp. 
Đọc từ, câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết nhiều.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ (5')
Đọc viết: hộp bút, lợp nhà, nộp bài, tia chớp, cửa chớp, lộp độp
Đọc SGK.
2. Bài mới tiết 1 
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài (1')
b) Hoạt động 2: Dạy vần (12-15')
 G viết vần ep
Vần ep có mấy âm ? nêu vị trí ?
G cho H gài vần ep
G gài ep
H quan sát nhận diện vần
Luyện đọc cá nhân
Gài ep - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Có vần ep muốn có tiếng chép ta phải thêm âm, dấu gì ?
G ghi tiếng: chép
 từ: cá chép
Đọc lại bài.
Vừa học xong vần gì ? 
Thay e bằng ê ta được vần gì (các bước tiến hành tương tự) 
So sánh ep và êp
Đọc lại toàn bài
* Giải lao
Đọc từ ứng dụng: 
Gài chép - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc trơn
Gài lại ep
H nhận diện, ghép chữ, đánh vần, đọc trơn, phân tích
5 em
 lễ phép gạo nếp 
 xinh đẹp bếp lửa 
H đọc thầm tìm tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
G chỉ đọc xuôi, ngược, chỉ bất kỳ.
c) Hoạt động 3:Hướng dẫn viết chữ ghi vần (7-8')
G viết mẫu: ep êp
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết
Viết bảng con.
Quan sát chữ viết mẫu
Viết bảng 2 lần
tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10')
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Việt Nam đất nước ta ơi 
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn 
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều
Đọc SGK
b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15')
G viết mẫu: ca chép, đèn xếp
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ?
Hướng dẫn quy trình viết
Viết bảng con.
Hướng dẫn viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét
* Giải lao
Luyện đọc cá nhân,nhóm, đồng thanh
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có vần - đánh vần - đọc trơn - phân tích
Luyện dọc tiếng, từ, câu , đoạn theo hướng dẫn
Cá nhân, đồng tanh
Quan sát chữ mẫu
Viết bảng 
Viết vở 
c) Hoạt động 3: Luyện nói (5-7') 
 Chủ đề: Xếp hàng ra vào lớp
 ... cá nhân - đồng thanh 
Đọc từ ứng dụng: 
 đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng
Đọc lại bài trên bảng. 
c) Hoạt động 3: Luyện viết (7-8')
G viết mẫu: đón tiếp, ấp trứng
Hỏi độ cao, khoảng cách các con chữ ?
Hướng dẫn quy trình viết 
Viết bảng con.
Đều có âm cuối p 
iêp,ươp
H đọc 
Quan sát chữ mẫu
Viết bảng 1 lần
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc (8-10')
Đọc bài trên bảng.Đọc câu ứng dụng:
Cá mè ăn nổi 
Cá chép ăn chìm 
Con tép lim dim 
Trong chùm rễ cỏ
 Đọc SGK
b) Hoạt động 2: Luyện viết (12-15')
Hướng dẫn viết vở tập viết.
Hướng dẫn viết từng dòng.
Chấm bài - Nhận xét
Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
H đọc thầm 
Đọc cá nhân - đồng thanh
Đọc xuôi, đọc ngược
Cá nhân, đồng thanh
H mở vở
Viết từng dòng
Viết vở 
c) Kể chuyện: “Ngỗng và tép”
G giới thiệu truyện.
Kể lần 1 (nội dung dựa vào tranh)
Kể theo từng bức tranh
H kể câu chuyện theo nội dung từng tranh 
Bổ sung nội dung 
Nêu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau. 
1-2 H nhắc lại
3 - Củng cố - dặn dò (3-5')
Đọc lại bài.Xem trước bài 91.
1 lần
____________________________________
toán 
bài toán có lời văn 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Bước đầu hình thành nhận thức về bài toán có lời văn. Bài toán có lời văn thường có: Các số - các câu hỏi. 
2. Kỹ năng: Giải toán có lời văn thành thạo. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - đồ dùng.
Tranh và mô hình. 
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5') 
11 + 3 + 4 = 
15 - 1 + 6 = 
Đặt tính rồi tính:
17 - 3 
13 + 5 
H làm bảng con
2 H lên bảng
2. Bài mới (30') 
a) Giới thiệu bài. 
b) Giới thiệu bài toán có lời văn 
Bài 1: H nêu yêu cầu 
G cho H quan sát tranh và hỏi
Bạn đội mũ đang làm gì ? 
Thế còn 3 bạn kia ? 
Vậy lúc đầu có mấy bạn ? 
Về sau có thêm mấy bạn? 
Vậy ta có thể viết số thích hợp vào chỗ chấm cho bài tập 1 để được bài toán chưa ? 
G cho H đọc đề toán.
Bài toán này gọi là bài toán có lời văn. 
Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
Đang đứng giơ tay chào 
3 bạn đang đi tới chỗ bạn đội mũ
1 bạn đội mũ
3 bạn
H làm bài 
Bài toán cho ta biết gì ? 
Bài toán có câu hỏi như thế nào ? 
Theo câu hỏi này thì ta phải làm gì ?
Như vậy bài toán có lời văn bao giờ cũng có các số gắn với thông tin mà đề bài cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm. 
Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa. 
Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn
Có tất cả bao nhiêu bạn
H nhắc lại 
c) Luyện tập. 
Bài 2 (tương tự)
Bài 3: H nêu yêu cầu.
G cho quan sát tranh và đọc bài. 
Bài toán còn thiếu gì ? 
G cho H nêu câu hỏi 
Các câu hỏi đều phải có 
Từ hỏi ở đầu câu
Nên có từ “tất cả”
Viết dấu “?” ở cuối câu hỏi 
Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
Thiếu câu hỏi 
H nêu 
H nêu câu hỏi vào sách
Đọc lại bài toán
3 - Củng cố - dặn dò (5') 
Xem lại các bài toán.
____________________________________
tiếng việt*
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần iêp, ươp 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần iêp, ươp
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 89 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ
H trung bình , khuyết tật đánh vần 
- Luyện viết
Đọc cho H viết : iêp, ươp, giàn mướp, tiếp đón
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém, H khuyết tật
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
tự nhiên xã hội
ôn tập: xã hội
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Hệ thống hoá các kiến thức đã học về xã hội. Kể với bạn bè về gia đình, lớp học, cuộc sống xung quanh.
2. Kỹ năng: Biết gắn bó với gia đình, lớp học và làm quen với cuộc sống xung quanh.
3. Thái độ: Yêu quý gia đình, lớp học và nới các em đang sinh sống. Có ý thức giữ gìn môi trường tốt.
ii - hoạt động dạy - học. 
1. Giới thiệu bài học: 
2. Tổ chức trò chơi: Hái hoa dân chủ
- T ghi các câu hỏi sau đây rồi yêu cầu H trả lời:
Câu 1: Kể về các thành viên trong gia đình bạn ?
Nói về những người bạn yêu quý nhất ?
Câu 2: Kể về ngôi nhà của bạn (địa chỉ, điện thoại) ? 
Câu 3: Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ ? Những việc làm đó có tác dụng gì ?
Câu 4: Kể về thầy cô giáo của bạn ?
Kể về một người bạn của bạn ? 
Câu 5: Kể những gì bạn nhìn thấy trên đường đến trường ? 
Câu 6: Kể tên một nơi công cộng và nói về hoạt động đó ?
 Câu 7: Kể về một ngày của bạn (những công việc trong ngày) ?
Mỗi tổ lần lượt cử 1 em lên hái hoa
Trả lời câu hỏi 
Nhận xét, bổ sung ý kiến
3. Thầy tổng kết bài học.
4. Nhận xét - dặn dò.
____________________________________
hoạt động ngoÀi giỜ
đọc báo nhi đồng
i - mục tiêu.
- H nghe đọc báo hoạ mi số đặc biệt “Tết kỷ S ửu” - 2009.
- Rèn kỹ năng nghe đọc - hiểu nội dung.
- Hứng thú nghe đọc báo. Ham tìm hiểu đọc sách báo.
ii - đồ dùng. 
Báo hoạ mi số 7 + 8 + 9/2009
iii - các hoạt động dạy - học. 
1. G giới thiệu các mục có trong số báo đặc biệt “Tết kỷ S ửu ”.
2. G lựa chọn một số mục đọc cho H nghe:
- Tập làm thám tử (tr31) 
- Hoa chị, Hoa em (tr36 + 37) 
- Bánh trưng xanh ngày Tết (tr40 + 41)
- Trong đêm giao thừa (tr44 + 45)
+ Gkết hợp câu hỏi để khắc sâu nội dung.
3. Văn nghệ.
5. Nhận xét tiết học.
tự nhiên xã hội
 cây rau 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Kể tên một số cây rau và nơi sống của chúng.
2. Kỹ năng: Quan sát, phân biệt và nói lên các bộ phận chính của cây rau. 
Nói được ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn. 
3. Thái độ: Có ý thức ăn rau thường xuyên, ăn rau được rửa sạch.
ii - đồ dùng.
Cây rau, tranh SGK.
iii - hoạt động dạy - học. 
1. Bài cũ (5') 
- Các em đang sống ở đâu ? 
- Hãy nêu cảnh vật em đang sống ? 
2-3 em nêu 
2. Bài mới (30') 
* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
Mục tiêu: Biết tên các bộ phận của cây rau này với loại cây rau khác. 
Chia theo nhóm trả lời câu hỏi. 
H thảo luận theo nhóm 4
Hãy chỉ và nói rễ thân lá của cây rau cải ? Trong đó bộ phận nào ăn được ? 
Em thích ăn loại rau nào ? 
=> Kết luận: SGV (72) 
H lên chỉ và nêu 
Đại diện các nhóm 
2-3 em nhắc lại
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK
Mục tiêu: H biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK. 
Biết ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa sạch rau. 
Chia nhóm: 
G cho H mở SGK quan sát tranh và đọc câu hỏi trả lời.
H làm việc theo nhóm 2
Các em thường ăn loại rau nào ?
Tại sao ăn rau lại tốt ? 
Trước khi dùng rau làm thức ăn người ta cần làm gì ? 
=> Kết luận: SGV (73) 
Một số H lên hỏi và trả lời trước lớp
2-3 em nhắc lại
* Hoạt động 3: Trò chơi "Đố bạn rau nào” ?
Mục tiêu: H được củng cố những hiểu biết về cây rau mà các em đã học. 
G nêu trò chơi.
Các em nên ăn rau thường xuyên rửa sạch rau trước khi ăn. 
H tham gia
3 - Củng cố - dặn dò (3-5') 
Nhắc lại bài học. 
Xem trước bài 23.
3-4 em
 _____________________________________________
toán +
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố cộng trừ nhẩm trong phạm vi các số đã học.
2. Kỹ năng: Nhẩm nhanh chính xác.
3. Thái độ: Say mê học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
Hướng dẫn H làm bài tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính 
 16 - 6 19 - 9 18 - 8 
 17 - 3 19 - 2 10 + 8 
 Bài 2: Tính nhẩm 
 12 - 2 = 15 - 3 = 13 - 3 =
 14 - 4 = 19 - 6 = 17 - 5 = 
H nêu lại cách đặt tính, cách tính
H tính nhẩm trả lời miệng
Bài 3: Nhìn vào tóm tắt nêu đề toán rồi viết phép tính 
Có : 17 cái kẹo 
Đã ăn: 5 cái kẹo
Còn : ... cái kẹo ? 
Chấm bài - nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò (3-5')
Nêu cách cộng trừ các số đã học
H nêu đề toán
Viết phép tính
_____________________________________
Hoạt động ngoại khoá 
Văn nghệ, thể thao
i - mục tiêu.
- Tổ chức thi văn nghệ , thể thao.
- H tham gia thi văn nghệ và thể thao
 ii - hoạt động dạy học. 
1.Tổ chức thi văn nghệ :
- GV tổ chức thi văn nghệ giữa các tổ
- Thành lập ban giám khảo
- H thi đơn ca, tốp ca
2.Đồng diễn thể dục
- Tham gia đồng diễn theo tổ
3.Củng cố, dặn dò : Nhận xét chung
______________________________________________________________________________
tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần ôp, ơp 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ôp, ơp 
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 86 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ
H trung bình , khuyết tật đánh vần 
- Luyện viết
Đọc cho H viết : ôp, ơp, bợp tai, cá sộp, lợp nhà, chớp cửa
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém, H khuyết tật
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________
toán*
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về phép trừ dạng 17 - 7. 
Hoàn thành vở bài tập 
2. Kỹ năng: Rèn đặt tính, tính nhẩm. 
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
ii - hoạt động dạy - học. 
1.Củng cố phép trừ dạng 17 – 7
- Yêu cầu H tự nghĩ phép trừ dạng 17 – 7 
 - H tự nghĩ phép tính và nêu 
 tính
2.Hoàn thành vở bài tập
3 .Bài tập thêm dành cho H khá giỏi
 Mẹ Hà có 16 quả cam. Mẹ biếu bà 6 quả cam. Hỏi mẹ còn mấy quả cam ? 
Viết phép tính
Chấm bài - Nhận xét.
3 . Củng cố - dặn dò (3-5')
Nhận xét giờ học
 Chuẩn bị giờ sau
____________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần ip, up 
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần ip, up
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 88 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ
H trung bình , khuyết tật đánh vần 
- Luyện viết
Đọc cho H viết : ip, up, chụp đèn, lụp xụp, ngụp lặn
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém, H khuyết tật
- Đổi vở, kiểm tra
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ___________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 21.doc