I. MỤC TIÊU.
- Hs viết đúng các chữ: l , ê , e , o , b , h , ô.
- Viết đúng nhanh đẹp.
- Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.
II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
- Chữ mẫu phóng to.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tuần 3 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Nội dung bài dạy 2 17/ 09/ 07 Họcvần(2t) Đạo Đức Thể đục 1-2 3 4 Bài 8: l -h Gọn gàng, sạch sẽ 3 18/ 09/ 07 Họcvần(2t) Thủ công Toán 1-2 3 4 o-c Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác Luyện tập 4 19/ 09/ 07 Học vần(2t) Toán Âm nhạc 1-2 3 4 ô-ơ Bé hơn, dấu < 5 20/ 09/ 07 Mỹ thuật Học vần(2t) Toán 1 2-3 4 Ôn tập Lớn hơn, dấu > 6 21/ 09/ 07 Học vần(2t) TNXH Toán 1-2 3 4 i-a Luyện tập Tiết : TẬP VIẾT. Lễ, cọ, bờ, hổ Bài : I. MỤC TIÊU. - Hs viết đúng các chữ: l , ê , e , o , b , h , ô. - Viết đúng nhanh đẹp. - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế. II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP. - Chữ mẫu phóng to. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài viết . - Gv giới thiệu bài viết: Le ã, co ï, bờ , hổ. lễco ïbơ hổ - GV viết mẫu lên bảng. b. Hướng dẫn hs viết. - Hướng dẫn cách viết. * Chữ có độ cao 2 ô li + e , o , ô , ơ. * Chữ có độ cao 5 ô li. + l , b , h. c. Thực hành: - Gv cho hs viết vào bảng con; lễ , cọ , bờ , hổ - Gv nhận xét chữa lỗi sai. - Gv cho hs viết vào vở. - Gv thu một số vở chấm và nhận xét. 3. Củng cố. - Gv nhận xét tuyên dương một số em viết đẹp. - Động viên nhắc nhở những em viết chưa đẹp. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị hôm sau bài tập viết (tiết 4) - Hs trình bày: Bảng con, vở tập viết, phấn, viết. - Hs theo dõi. - Hs viết vào bảng con. - Hs thực hành viết vào vở tập viết. Thứ hai, ngày 18 tháng 09 năm 2006 Môn : Học vần O C Bài : I. MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được o , c , bò , cỏ. - Đọc được câu ứng dụng : Bò bê có bo có bó cỏ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vó , bè. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa các từ khóa: Bò , cỏ . Câu ứng dụng : Bò bê có bó cỏ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1: 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS đọc bài 8 - Cho HS viết bảng con. 2. Bài mới . a. Giới thiệu bài: O , C - GV cho HS xem tranh để rút ra âm O, C. - GV phát âm O b. Dạy chữ ghi âm. - GV cho hs nhận diện chữ O - So sánh các vật xung quanh c. Phát âm và đánh vần tiếng. - GV phát âm mẫu O. - GV ghi bảng chữ : Bò , đọc bò - Vị trí của các chữ trong tiếng bò. - Hướng dẫn hs đánh vần tiếng bò: Bò; bờ – o – bo - huyền – bò d. Hướng dẫn hs viết chữ O, bò. - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết O ,bò o bò - GV nhận xét chữa lỗi - GV cho HS nhận diện chữ C - So sánh chữ C với chữ O e. Phát âm và đánh vần tiếng. - GV phát âm mẫu C ( cờ ). - GV ghi bảng chữ : Cỏ , đọc cỏ - Vị trí của các chữ trong tiếng . - Hướng dẫn hs đánh vần tiếng cỏ : Cỏ : cờ – o – co – hỏi – cỏ d. Hướng dẫn hs viết chữ C, cỏ. c cỏ - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết C cỏ. - GV chữa lỗi. g. Đọc tiếng ứng dụng. - GV hướng dẫn và đọc mẫu. Bo bò bó Co cò có Tiết 2 3. Luyện tập. a. Luyện đọc lại âm , vần,tiếng,từ ở tiết1 - GV cho HS đọc câu ứng dụng. + Hướng dẫn hs thảo luận về bức tranh minh họa câu ứng dụng. - GV nêu nhận xét chung b. Luyện viết . - GV cho hs tập viêtý vào vở. c. Luyện nói theo chủ đề vó bè: - Trong tranh em thấy những gì? - Vó bè dùng để làm gì? - Vó bè thường đặt ở đâu? - Quê hương em có vó bè không? - Vó bè thường có ở đâu? * trò chơi ghép chữ; 4. Củng cố. - GV chỉ bảng cho HS đọc bài ở SGK. - Cho HS tìm tiếng mới có âm vừa học. 5. Dặn dò. Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 10 5’ 30’ 30’ 4’ 1’ - 2 HS đọc bài - HS viết bảng con; Lê , hè. - HS đọc lần lượt. - Chữ O gồm một nét cong kín. - Chữ O giống quả bóng bàn, quả trứng. - HS phát âm theo. - HS đọc bò lần lượt. - B đứng trước O đứng sau. - HS đánh vần lần lượt: từng em. - HS viết vào bảng con. - Giống nét cong - Khác C cong hở, O cong kín- HS phát âm theo. - HS đọc cỏ - C đứng trước, O đứng sau, - HS đánh vần lần lượt - HS viết bảng con. - HS đọc cá nhân , nhóm, tập thể. - HS đọc lần lượt và nhắc lại cấu tạo tiếng - HS thảo luận. - HS viết vào vở : O , bò , C , cỏ - Vó, bè - Dùng để bắt cá. - thường đặt ở ao, hồ, đầm - Quê hương em không có vó bè - Ở ao, hồ, đầm. - HS thi nhau ghép -HS theo dõi và đọc bài Rút kinh nghiệm bổ sung Môn : Toán Luyện tập Bài : I . MỤC TIÊU : * Giúp HS củng cố về. + Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. + Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS đọc viết các số 1,2,3,4,5. 2.Bài mới : a . Giới thiệu bài: luyện tập . b .Hướg dẫn hs luyện tập làm toán. * Bài 1: xem tranh viết số : - GV cho HS xem tranh ở SGK . GV nêu yêu cầu của bài tập . * Bài 2 : Điền số tương ứng . - GV nêu yêu cầu của bài . * Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. - GV cho HS đọc thầm và nêu kết quả . * Bài 4. Viết số : - GV cho HS viết số 1,2,3,4,5. * Trò chơi : - GV tổ chứ cho HS chơi trò chơi đoán sốvà làm bài tập xếp số theo thứ tư từ nhỏ đến lớn. 3. Củng cố. - Nhận xét tiết học. - Nêu gương. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau : Bé hơn Dấu ( < ) 5’ 1’ 25’ 3’ 1’ - HS đọc và viết vào bảng con các số 1,2,3,4,5. - HS đọc số và viết số vào tranh. - HS làm bài rồi chữa bài. -HS điền số vào ô trôùng rồi nêu kết quả. - HS viết vào vở bài tập . - HS thực hành chơi . khi đoán số ra rồi thi nhau xếp số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn. Rút kinh nghiệm bổ sung. Thứ ba, ngày 19 tháng 09 năm 2006 Môn : Toán Bé hơn, dấu < Bài : I. MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ Bé hơn” dấu <, khi so sánh các số lượng. - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn, tương tự các nhóm đồ vật trong các tranh vẽ của bài học này. - Các tấm bìa ghi từng số : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và tấm bìa ghi dấu bé (< ). III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết các số : 1,2,3,4,5 - GV nhận xét. 2. Bài mới. a. Nhận biết quan hệ bé hơn * Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật, rồi so sánh các số chỉ số lượng. * Tranh 1: - Bên phải có mấy ô tô? - Bên trái có mấy ô tô? - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không? - GV cho HS nhìn tranh đọc: - GV dùng nhiều tranh để hình thành cho HS quan hệ bé hơn * GV giới thiệu: “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông” - Ta nói 1 bé hơn 2, viết như sau: 1<2 b. Giới thiệu dấu bé < - GV giới thiệu dấu bé < đọc là bé hơn. - GV chỉ vào 1 < 2 c. Thực hành. - Bài 1: GV giúp cho hs nêu cách làm - Bài 2: GV cho HS quan sát tranh và nêu cách làm bài chẳng hạn: Bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết : 3 < 5 Cho HS làm vào vở. - Bài 3: Viết dấu < vào ô trống - Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài. Nối ô trống với số thích hợp - Tổ chức hs thi làm bài theo tổ. 3. Củng cố. - GV nêu: Một bé hơn mấy? Hai Bé hơn mấy? Bốn bé hơn mấy? 4. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau: Lớn hơn, dấu > 5’ 10’ 15’ 4’ 1’ - HS viết vào bảng con. - Bên phải có 2 ô tô. - Bên trái có 1 ô tô. - 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. - HS nhìn tranh đọc. - HS đọc 1 bé hơn 2. - HS viết dấu bé. - HS làm bài rồi chữa bài. - HS làm bài rồi chữa. - HS thi nhau làm bài theo tổ . + Tổ nào làm nhanh thì thắng. 2 3 1 < 2 < 4 5 3 < 4 < 5 - Một bé hơn hai. - Hai bé hơn ba. - Bốn bé hơn năm. Rút kinh nghiệm bổ sung. Môn : Học vần Ô Ơ Bài 10: I. MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được Ô , Ơ , Cô , Cơ. - Đọc được câu ứng dụng bé có vở vẽ. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa các đồvật mẫu, các từ khóa : Cô , cờ. - Tranh minh họa câu ứng dụng: Bé có vở vẽ. - Luyện nói : Bờ hồ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC, 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho 2 HS đọc viết : o , c , bò , cỏ. - 1 HS đọc mẫu câu ứng dụng. - GV nhận xét ghi điểm. 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Ô , Ơ - GV cho hs xem tranh rút ra âm mới: Ô,Ơ b. Dạy chữ ghi âm. - Nhận diện Ô - Chữ Ô gồm chữ O và dấu mũ. - So sánh Ô với O. * Phát âm và đánh vần: + GV phát âm Ô. + GV viết bảng ( cô ) đọc ( cô ) * Đánh vần: + Vị trí của các chữ trong tiếng : Cô + đánh vần: Cô: Cờ – ô – cô. * Viết chữ C , Cô Ô CÔ + Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - Nhận diện Ơ - Chữ Ơ gồm một nét cong kín, thêm nét râu - So sánh Ơ với O. * Phát âm và đánh vần: + GV phát âm Ô. + GV viết bảng ( cô ) đọc ( cô ) * Đánh vần: + Vị trí của các chữ trong tiếng : Cô + đánh vần: Cô: Cờ – ô – cô. * Viết chữ C , Cô Ô CÔ + Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - Nhận diện Ơ - Chữ Ơ gồm một nét cong kín, thêm nét râu - So sánh Ơ với O. * Phát âm và đánh vần: + GV phát âm Ơ. + GV viết bảng ( cờ ) đọc ( cờ ) * Đán ... 30’ 4’ 1’ - HS1 viết: ô và đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở. - Hs2: Đọc Bé có vở vẽ. - b , u , l , h , c , e , ê , o , ô , ơ - HS chỉ . - HS đọc lần lượt. - HS đọc: bề , bế , bễ , bể , bệ. - H đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - HS viết vào bảng con. - HS lần nhắc lại các tiếng trong bảng ôn tập - HS thảo luận tranh. - HS đọc câu ứng dụng: Bé vẽ cô, bé vẽ cờ. - HS viết vào vở tập viết - HS theo dõi câu chuyện. - Đại diện nhóm kể từng đoạn. - HS cử đại diện kể lại nội dung câu chuyện theo tranh. - HS lần lượt đọc. - HS thi nhau tìm Rút kinh nghiệm bổ sung. Môn : Đạo đức. Gọn gàng sạch sẽ Bài : I MỤC TIÊU. * HS hiểu được: - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng. II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG. - Vở bài tập đạo đức. - Bài hát “rữa mặt như mèo” nhạc và lời Hàn Ngọc Bích. - Bút chì hoặc sáp màu, lượt chải đầu. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ. - GV cho hs tự giới thiệu và tên của mình 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Gọn gàng, sạch sẽ b. Hướng dẫn các hoạt động. * Hoạt động 1: - GV cho hs tìm và nêu bạn nào trong lớp hôm nay gọn gàng sạch sẽ. - GV yêu cầu hs trả lời: Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ? * Hoạt động 2: - GV giải thchs yêu cầu của bài tập. - GV yêu cầu hs giải thích bài tập, + Tại saoem cho bạn mặc gọn gàng sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng sạch sẽ? * Hoạt đôïng 3. HS làm bài tập 2: - GV yêu cầu HS chọn một bộ quần áo đi họcphù hợp cho bạn nam, một bộ cho bạn nữ - GV cho hs làm bài tập nối tranh. 3.Củng cố: - GV kết luận: + Quần áo đi học cần phải lành lặng, sạch sẽ, gọn gàng. + Không mặc quầ áo nhàu nát, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn, hôi, xộc xệch đến lớp. 4. Dặn dò: -Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị hôm sau: Học tiết 2 5’ 1’ 8’ 8’ 10’ 2’ 1’ - HS tự giới thiệu họ và tên của mình - HS thảo luận và nêu tên những bạn gọn gàng sạch sẽ. - Tóc chải gọn gàng, quần áo sạch sẽ - HS làm việc cá nhân. - Hs trình bày theo ý thích. - HS chọn theo yêu cầu của Gv 1 bộ đi học cho bạn nam, 1 bộ cho bạn nữ. - HS trình bày bài làm của mình. Rút kinh nghiệm bổ sung i a Thứ năm, ngày 21 tháng 09 năm 2006 Môn : Học vần Bài : I MỤC TIÊU. - HS đọc và viết được : i , a , bi , cá . - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở kẻ ô li. - Phát triển lời nói theo chủ đề: Lá cờ II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ) các từ khóa : bi , cá và câu ứng dụng : Bé Hà có vở ô li - Luyện nói : Lá cờ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1. 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi 2 HS viết lò cò, vơ cỏ - Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng 2. Bài mới. a. Giới thiệu bài : i. - GV cho HS đọc. b. Dạy chữ ghi âm * Nhận diện: - GV cho HS nhận diện chữ i. i: Nét xuyên phải và nét móc ngược i: Giống cái móc câu * Phát âm và đánh vần tiếng: - GV phát âm mẫu i. - GV viết trên bảng bi đọc bi. - Vị trí b và i của chữ bi - Đánh vần: bờ – i – bi i bi *. Hướng dẫn viết : i , bi - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình. * Nhận diện : - GV cho HS nhận diện a , đánh vần ca. - Vị trí của chữ ca . - Đánh vần : cờ – a – ca. * Đọc tiếng: - GV viết các từ ngữ lên bảng: bi vi li ba va la bi ve ba lô - GV cho hs đọc trơn các tiếng,từ . a ca * Luyện viết: - GV và HS nhận xét chữa lỗi. Tiết 2. 3. Luyện tập : - Luyện đoc: luyện đọc lại âm, tiếng , từ ở tiết 1. - Đọc câu ứng dụng . + GV cho HS thảo luận tranh . Bé hà có vở ô li . * Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở. * Luyện nói: - GV nêu: + E m thường thấy lá cờ ở đâu ? vào lúc nào? - GV cho hs thi nhau vẽ lá cờ. 4. Cũng cố: - GV chỉ bảng cho hs đọc bài ở SGK . - Cho HS tìm tiếng mới có âm vừa học . 5. Dặn dò : - Chuẩn bị bài hôm sau : Bài 13. - Nhận xét - nêu gương . - HS1: Đọc viết lò cò - HS2: Đọc viết vơ cỏ - Bé vẽ cô, bé vẽ cờ. -HS lần lượt đọc - HS phát âm theo. - HS đọc bi - b đứng trước, i đứng sau,. - HS lần lượt đánh vần - HS viết vào bảng con . - C đúng trước , a đướng sau. - HS đánh vần lần lượt cá nhân,tập thể. - HS đọc cá nhân , nhóm, tổ , tập thể. Kết hợp phân tích tiếng. - HS đọc cá nhân , tập thể . - HS thảo luận tranh 3 Đọc câu úng dụng. -HS viết vào vở tập viết. -Lá cờ thường có vào những ngày lễ,thứ hai hàng tuần chào cờ. - HS thi nhau vẽ lá cờ. - HS đọc lần lượt cá nhân , tổ, tập thể. - HS thi nhau tìm. Rút kinh nghiệm bổ sung Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm 2006 Luyện tập Môn : Toán Bài : I. MỤC TIÊU. * Giúp HS : - Cũng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn, về sử dụng các dấu , Và các từ “bé hơn” “lớn hơn” khi so sánh hai số. - Bước đầu sử dung quan hệ giữa bé hơn và lơn hơn khi so sánh hai số. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ. - GV cho HS đọc và ghi dấu vào ô trống ( bài 4 trang 20 ) - GV cùng hs nhận xét. 2. Bài mới. a. Giới thiệu: Luyện tập b. Hướng dẫn hs làm bài. * Bài 1: - GV hướng dẫn hs làm bài - GV hướng dẫn hs nhận xét bài làm của bạn. * Bài 2: - GV cho hs nêu cách làm bài: VD: Xem tranh mẫu so sánh số thỏ với số củ, rồi viết kết quả so sánh. 4 > 3 3 < 4 - GV và hs nhận xét bài làm của bạn. * Bài 3: - Gv hướng dẫn nêu cách làm bài. + Hướng dẫn HS dùng bút chì màu để nối số với ô trống thích hợp. - Sau mỗi lần nối GV cho HS nêu kết quả 3. Củng cố. - GV nhắc lại cách sử dụng dấu. 4. Dặn dò. -Chuẩn bị hôm sau bài: Bằng nhau dấu = HS 1: 3 > 1 4 > 2 HS 2: 5 > 3 3 > 2 HS 3: 2 > 1 5 > 1 - HS viết dấu > hoặc < vào chổ trống rồi dọc kết quả 3 2 4 > 3 2 < 5 1 < 3 2 < 4 3 > 1 4 > 2 - Viết số và dấu thích hợp. - HS làm bài rồi nêu kết qủa 4 > 3 3 < 4 5 > 3 3 < 5 5 > 4 4 < 5 - Nối ô trống với số thích hợp. 1 < ; 2 < ; 4 < 1 2 3 4 5 2 > ; 3 > ; 5 > - HS thi nhau nối số thích hợp. - HS lần lượt nêu kết quả. Rút kinh nghiệm bổ sung Môn ;Học vần. N M Bài : I.MỤC TIÊU. - HS biết đọc viết được: n , m , nơ , me.- Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có cỏ, bò bê no nê. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bố mẹ, ba má. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ), các từ khóa : nơ , me. - Tranh minh họa phần luyện nói: Bố mẹ , ba má. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Tiết 1 1.Kiểm tra bài cũ: Cho 2 HS đọc và viết . Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng. 2. Bài mới : a. Giới thiệu : M , N. - GV cho HS đọc. b . Dạy chữ ghi âm: * Nhận diện n : -GV cho HS nhận diện chữ n . n : Gồm nét sổ thẳng và nét móc hai đầu. - So sánh với các đồ vật , sự vật. * Phát âm : - GV phát âm mẫu : nờ - Vị trí của các chữ trong tiếng nơ . - Đánh vần : nờ – ơ – nơ. n nơ * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. * Nhận diện n: - GV cho HS nhận diện m. - So sánh n với m. phát âm hai môi khép lại rồi bật ra hơi thoát cả miệng lẫn mũi. * Phát âm . - GV phát âm mẫu mờ : - Vị trí các chữ trong tiếng me. * Đánh vần : Mờ –e – me . * Hướng dẫn viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. m me - Đọc từ ngữ ứng dụng. No nô nơ Mo mô mơ Ca nô bó mạ Tiết 2 3. Luyện tập : * Luyện đọc: + GV cho HS đọc bài ở tiết 1 - Cho hs thảo luận tranh minh họa và đọc : Bò bê có cỏ, bò bê no nê * Luyện nói: - Cho HS đọc tên bài luyện nói: Bố mẹ , ba má. * trò chơi ghép tiếng, từ: 4. Củng cố: - GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài. - HS tìm tiếng mới 5. Dặn dò: - Chuẩn bị hôm sau: Bài 14 - Nhận xét nêu gương. - HS1: bi , cá . - HS2 :bi ve. - Bé hà có vở ô li -HS đọc lần lượt cá nhân - n giống cái cổng. - HS phát âm cá nhân , tập thể. - Tiếng nơ có âm n đứng trước, ơ đứng sau. - HS lần lượt đánh vần cá nhân, đồng thanh . - Giống :Đều có nét móc hai đầu. - HS lần lượt phát âm. - Tiếng me có âm m đứng trước, e đứng sau. - HS viết vào bảng con. - HS đọc các từ ngữ: cá nhân, nhóm , tập thể. - HS đọc cá nhân , bàn , tổ ,tập thể . - HS thảo luận. - HS đọc câu: Cá nhân, tổ, tập thể - HS thi nhau luyện nói. - HS thi nhau ghép. - HS đọc lại bài. - HS thi nhau tìm. Rút kinh nghiệm bổ sung. Tiết : Sinh hoạt I. Nhận xét tình hình hoạt động tháng qua: * Học tập. - HS có tinh thần học tập, Đến lớp chăm chú bài giảng và thuộc bài. + Tồn tại: - Một số hs vẫn chưa có ý thức trng vấn đề học. Đến lớp chưa thuộc bài, chưa làm bài, còn lơ là chưa chú ý nghe giảng + Cụ thể: Triều. * Trực nhật; - Các tổ trực nhật tốt. - Quét dọn sạch sẽ và kê lại bàn ghế. * Vệ sinh cá nhân; - Nhìn chung các em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ. * Chấp hành nội qui. - Một số em chưa chấp hành nội qui của lớp, - Trong giờ học còn nói chuyện ồn ào. II. Hướng khắc phục tuần tới. - HS cần đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ. - Duy trì được nề nếp học tập tốt
Tài liệu đính kèm: