Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 3

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 3

I. MỤC TIÊU.

 - Hs viết đúng các chữ: l , ê , e , o , b , h , ô.

 - Viết đúng nhanh đẹp.

 - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.

 II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.

 - Chữ mẫu phóng to.

 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.

 

doc 25 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Kế hoạch giảng dạy
Thứ
Môn
Tiết
Nội dung bài dạy
2
17/ 09/ 07
Họcvần(2t)
Đạo Đức
Thể đục
1-2
3
4
Bài 8: l -h 
Gọn gàng, sạch sẽ 
3
18/ 09/ 07
Họcvần(2t)
Thủ công
Toán
1-2
3
4
o-c 
 Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
 Luyện tập
 4
19/ 09/ 07
Học vần(2t)
Toán
Âm nhạc
1-2
3
4
ô-ơ
Bé hơn, dấu <
5
20/ 09/ 07
Mỹ thuật
Học vần(2t)
Toán
1
2-3
4
Ôn tập
Lớn hơn, dấu >
6
21/ 09/ 07
Học vần(2t)
TNXH
Toán
1-2
3
4
i-a
Luyện tập
Tiết 	:	TẬP VIẾT.
 Lễ, cọ, bờ, hổ
	Bài	:
I. MỤC TIÊU.
	- Hs viết đúng các chữ: l , ê , e , o , b , h , ô.
	- Viết đúng nhanh đẹp.
	- Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế.
	II. ĐỒ DÙNG HỌC TẬP.
	- Chữ mẫu phóng to.
	III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 1. Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra dụng cụ học tập của hs
 2. Bài mới:
 a. Giới thiệu bài viết .
- Gv giới thiệu bài viết: Le ã, co ï, bờ , hổ.
 lễco ïbơ hổ
- GV viết mẫu lên bảng.
 b. Hướng dẫn hs viết.
- Hướng dẫn cách viết.
 * Chữ có độ cao 2 ô li
 + e , o , ô , ơ.
 * Chữ có độ cao 5 ô li.
 + l , b , h.
 c. Thực hành:
- Gv cho hs viết vào bảng con;
 lễ , cọ , bờ , hổ
- Gv nhận xét chữa lỗi sai.
- Gv cho hs viết vào vở.
- Gv thu một số vở chấm và nhận xét.
 3. Củng cố.
- Gv nhận xét tuyên dương một số em viết đẹp.
- Động viên nhắc nhở những em viết chưa đẹp.
 4. Dặn dò.
- Chuẩn bị hôm sau bài tập viết (tiết 4)
- Hs trình bày: Bảng con, vở tập viết, phấn, viết.
- Hs theo dõi.
- Hs viết vào bảng con.
- Hs thực hành viết vào vở tập viết.
Thứ hai, ngày 18 tháng 09 năm 2006
Môn : Học vần
 O C
	Bài	:	
 I. MỤC TIÊU.
 - HS đọc và viết được o , c , bò , cỏ.
 - Đọc được câu ứng dụng : Bò bê có bo có bó cỏ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Vó , bè.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa các từ khóa: Bò , cỏ . Câu ứng dụng : Bò bê có bó cỏ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Tiết 1:
 1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS đọc bài 8
- Cho HS viết bảng con.
 2. Bài mới .
 a. Giới thiệu bài: O , C
- GV cho HS xem tranh để rút ra âm O, C.
- GV phát âm O
 b. Dạy chữ ghi âm.
- GV cho hs nhận diện chữ O
- So sánh các vật xung quanh
 c. Phát âm và đánh vần tiếng.
- GV phát âm mẫu O.
- GV ghi bảng chữ : Bò , đọc bò
- Vị trí của các chữ trong tiếng bò.
- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng bò:
 Bò; bờ – o – bo - huyền – bò
 d. Hướng dẫn hs viết chữ O, bò.
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết O ,bò
 o bò
- GV nhận xét chữa lỗi 
- GV cho HS nhận diện chữ C
- So sánh chữ C với chữ O
e. Phát âm và đánh vần tiếng.
- GV phát âm mẫu C ( cờ ).
- GV ghi bảng chữ : Cỏ , đọc cỏ
- Vị trí của các chữ trong tiếng .
- Hướng dẫn hs đánh vần tiếng cỏ :
 Cỏ : cờ – o – co – hỏi – cỏ
d. Hướng dẫn hs viết chữ C, cỏ.
 c cỏ
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết C cỏ.
- GV chữa lỗi.
 g. Đọc tiếng ứng dụng.
- GV hướng dẫn và đọc mẫu.
 Bo bò bó
 Co cò có
 Tiết 2
 3. Luyện tập.
 a. Luyện đọc lại âm , vần,tiếng,từ ở tiết1
 - GV cho HS đọc câu ứng dụng.
+ Hướng dẫn hs thảo luận về bức tranh minh họa câu ứng dụng.
- GV nêu nhận xét chung
b. Luyện viết .
- GV cho hs tập viêtý vào vở.
c. Luyện nói theo chủ đề vó bè:
- Trong tranh em thấy những gì?
- Vó bè dùng để làm gì?
- Vó bè thường đặt ở đâu?
- Quê hương em có vó bè không?
- Vó bè thường có ở đâu?
 * trò chơi ghép chữ;
 4. Củng cố.
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài ở SGK.
- Cho HS tìm tiếng mới có âm vừa học.
 5. Dặn dò.
 Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 10
5’
30’
30’
4’
1’
- 2 HS đọc bài
- HS viết bảng con; Lê , hè.
- HS đọc lần lượt.
- Chữ O gồm một nét cong kín.
- Chữ O giống quả bóng bàn, quả trứng.
- HS phát âm theo.
- HS đọc bò lần lượt.
- B đứng trước O đứng sau.
- HS đánh vần lần lượt: từng em.
- HS viết vào bảng con.
- Giống nét cong
- Khác C cong hở, O cong kín- HS phát âm theo.
- HS đọc cỏ
- C đứng trước, O đứng sau,
- HS đánh vần lần lượt
- HS viết bảng con.
- HS đọc cá nhân , nhóm, tập thể.
- HS đọc lần lượt và nhắc lại cấu tạo tiếng
- HS thảo luận.
- HS viết vào vở : O , bò , 
 C , cỏ 
- Vó, bè
- Dùng để bắt cá.
- thường đặt ở ao, hồ, đầm
- Quê hương em không có vó bè
- Ở ao, hồ, đầm.
- HS thi nhau ghép 
-HS theo dõi và đọc bài
Rút kinh nghiệm bổ sung
Môn : Toán
Luyện tập
	Bài :
 I . MỤC TIÊU :
	* Giúp HS củng cố về.
 + Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5.
 + Đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Kiểm tra bài cũ:
 -Gọi HS đọc viết các số 1,2,3,4,5. 
2.Bài mới :
a . Giới thiệu bài: luyện tập .
b .Hướg dẫn hs luyện tập làm toán.
 * Bài 1: xem tranh viết số :
 - GV cho HS xem tranh ở SGK . GV nêu yêu cầu của bài tập . 
 * Bài 2 : Điền số tương ứng .
 - GV nêu yêu cầu của bài .
 * Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
 - GV cho HS đọc thầm và nêu kết quả .
 * Bài 4. Viết số :
 - GV cho HS viết số 1,2,3,4,5.
 * Trò chơi :
 - GV tổ chứ cho HS chơi trò chơi đoán sốvà làm bài tập xếp số theo thứ tư từ nhỏ đến lớn.
3. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
- Nêu gương.
 4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau : Bé hơn Dấu ( < )
5’
1’
25’
3’
1’
- HS đọc và viết vào bảng con các số 1,2,3,4,5.
 - HS đọc số và viết số vào tranh.
 - HS làm bài rồi chữa bài.
 -HS điền số vào ô trôùng rồi nêu kết quả.
 - HS viết vào vở bài tập .
 - HS thực hành chơi . khi đoán số ra rồi thi nhau xếp số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
Thứ ba, ngày 19 tháng 09 năm 2006
Môn : Toán
Bé hơn, dấu <
 Bài 	:
I. MỤC TIÊU:
	* Giúp HS:
 - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ Bé hơn” dấu <, khi so sánh các số lượng.
 - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Các nhóm đồ vật, mô hình phục vụ cho dạy học về quan hệ bé hơn, tương tự các nhóm đồ vật trong các tranh vẽ của bài học này.
 - Các tấm bìa ghi từng số : 1 , 2 , 3 , 4 , 5 và tấm bìa ghi dấu bé (< ).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết các số : 1,2,3,4,5
- GV nhận xét.
2. Bài mới.
 a. Nhận biết quan hệ bé hơn
* Hướng dẫn HS quan sát để nhận biết số lượng của từng nhóm trong hai nhóm đồ vật, rồi so sánh các số chỉ số lượng.
 * Tranh 1: 
- Bên phải có mấy ô tô?
- Bên trái có mấy ô tô?
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không?
- GV cho HS nhìn tranh đọc:
- GV dùng nhiều tranh để hình thành cho HS quan hệ bé hơn
* GV giới thiệu: “ 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”
- Ta nói 1 bé hơn 2, viết như sau: 1<2
b. Giới thiệu dấu bé <
- GV giới thiệu dấu bé < đọc là bé hơn.
- GV chỉ vào 1 < 2
c. Thực hành.
- Bài 1: GV giúp cho hs nêu cách làm
- Bài 2: GV cho HS quan sát tranh và nêu cách làm bài chẳng hạn:
 Bên trái có 3 lá cờ, bên phải có 5 lá cờ, ta viết : 3 < 5
 Cho HS làm vào vở. 
- Bài 3: Viết dấu < vào ô trống
- Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
 Nối ô trống với số thích hợp
- Tổ chức hs thi làm bài theo tổ.
3. Củng cố.
- GV nêu: Một bé hơn mấy?
 Hai Bé hơn mấy?
 Bốn bé hơn mấy?
4. Dặn dò.
- Chuẩn bị bài hôm sau: Lớn hơn, dấu > 
5’
10’
15’
4’
1’
- HS viết vào bảng con.
- Bên phải có 2 ô tô.
- Bên trái có 1 ô tô.
- 1 ô tô ít hơn 2 ô tô.
- HS nhìn tranh đọc.
- HS đọc 1 bé hơn 2.
- HS viết dấu bé.
- HS làm bài rồi chữa bài.
- HS làm bài rồi chữa.
- HS thi nhau làm bài theo tổ .
+ Tổ nào làm nhanh thì thắng.
 2 3
 1 < 2 < 
 4 5
 3 < 4 < 5 
- Một bé hơn hai.
- Hai bé hơn ba.
- Bốn bé hơn năm.
 Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn : Học vần
 Ô Ơ
	Bài 10: 
I. MỤC TIÊU.
 - HS đọc và viết được Ô , Ơ , Cô , Cơ.
 - Đọc được câu ứng dụng bé có vở vẽ.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bờ hồ 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa các đồvật mẫu, các từ khóa : Cô , cờ.
 - Tranh minh họa câu ứng dụng: Bé có vở vẽ.
 - Luyện nói : Bờ hồ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC,
1.Kiểm tra bài cũ.	
 - Cho 2 HS đọc viết : o , c , bò , cỏ.
 - 1 HS đọc mẫu câu ứng dụng.
 - GV nhận xét ghi điểm.
 2. Bài mới.
 a. Giới thiệu: Ô , Ơ
 - GV cho hs xem tranh rút ra âm mới: Ô,Ơ
 b. Dạy chữ ghi âm.
 - Nhận diện Ô
 - Chữ Ô gồm chữ O và dấu mũ.
 - So sánh Ô với O.
* Phát âm và đánh vần:
 + GV phát âm Ô.
 + GV viết bảng ( cô ) đọc ( cô )
* Đánh vần:
 + Vị trí của các chữ trong tiếng : Cô
 + đánh vần: Cô: Cờ – ô – cô.
* Viết chữ C , Cô
Ô CÔ 
 + Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- Nhận diện Ơ
- Chữ Ơ gồm một nét cong kín, thêm nét râu
 - So sánh Ơ với O.
* Phát âm và đánh vần:
 + GV phát âm Ô.
 + GV viết bảng ( cô ) đọc ( cô )
* Đánh vần:
 + Vị trí của các chữ trong tiếng : Cô
 + đánh vần: Cô: Cờ – ô – cô.
* Viết chữ C , Cô
Ô CÔ 
 + Gv viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
 - Nhận diện Ơ
 - Chữ Ơ gồm một nét cong kín, thêm nét râu
 - So sánh Ơ với O.
* Phát âm và đánh vần:
 + GV phát âm Ơ.
 + GV viết bảng ( cờ ) đọc ( cờ )
* Đán ... 
30’
4’
1’
- HS1 viết: ô và đọc: hô, hồ, hổ, bơ, bờ, bở.
- Hs2: Đọc Bé có vở vẽ.
- b , u , l , h , c , e , ê , o , ô , ơ
- HS chỉ .
- HS đọc lần lượt.
- HS đọc: bề , bế , bễ , bể , bệ.
- H đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
- HS viết vào bảng con.
- HS lần nhắc lại các tiếng trong bảng ôn tập
- HS thảo luận tranh.
- HS đọc câu ứng dụng:
 Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
- HS viết vào vở tập viết
- HS theo dõi câu chuyện.
- Đại diện nhóm kể từng đoạn.
- HS cử đại diện kể lại nội dung câu chuyện theo tranh.
- HS lần lượt đọc.
- HS thi nhau tìm
 Rút kinh nghiệm bổ sung.
Môn : Đạo đức.
 Gọn gàng sạch sẽ
	Bài	:
I MỤC TIÊU.
	* HS hiểu được:
 - Thế nào là ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.- Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
 - HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng.
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN SỬ DỤNG.
 - Vở bài tập đạo đức.
 - Bài hát “rữa mặt như mèo” nhạc và lời Hàn Ngọc Bích.
 - Bút chì hoặc sáp màu, lượt chải đầu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Tiết 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho hs tự giới thiệu và tên của mình
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: Gọn gàng, sạch sẽ
b. Hướng dẫn các hoạt động.
 * Hoạt động 1:
- GV cho hs tìm và nêu bạn nào trong lớp hôm nay gọn gàng sạch sẽ.
- GV yêu cầu hs trả lời: Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng sạch sẽ?
 * Hoạt động 2:
- GV giải thchs yêu cầu của bài tập.
- GV yêu cầu hs giải thích bài tập,
+ Tại saoem cho bạn mặc gọn gàng sạch sẽ hoặc chưa gọn gàng sạch sẽ?
 * Hoạt đôïng 3.
 HS làm bài tập 2:
- GV yêu cầu HS chọn một bộ quần áo đi họcphù hợp cho bạn nam, một bộ cho bạn nữ 
- GV cho hs làm bài tập nối tranh.
3.Củng cố:
- GV kết luận:
+ Quần áo đi học cần phải lành lặng, sạch sẽ, gọn gàng.
+ Không mặc quầ áo nhàu nát, tuột chỉ, đứt khuy, bẩn, hôi, xộc xệch đến lớp.
4. Dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị hôm sau: Học tiết 2
5’
1’
8’
8’
10’
2’
1’
- HS tự giới thiệu họ và tên của mình 
- HS thảo luận và nêu tên những bạn gọn gàng sạch sẽ.
- Tóc chải gọn gàng, quần áo sạch sẽ 
- HS làm việc cá nhân.
- Hs trình bày theo ý thích.
- HS chọn theo yêu cầu của Gv 1 bộ đi học cho bạn nam, 1 bộ cho bạn nữ.
- HS trình bày bài làm của mình.
Rút kinh nghiệm bổ sung
	 i a
Thứ năm, ngày 21 tháng 09 năm 2006
Môn : Học vần
	Bài	:
I MỤC TIÊU.
 - HS đọc và viết được : i , a , bi , cá .
 - Đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở kẻ ô li.
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Lá cờ
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ) các từ khóa : bi , cá và câu ứng dụng : Bé Hà có vở ô li 
 - Luyện nói : Lá cờ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Tiết 1.
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS viết lò cò, vơ cỏ
- Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài : i.
- GV cho HS đọc.
b. Dạy chữ ghi âm
 * Nhận diện:
- GV cho HS nhận diện chữ i.
 i: Nét xuyên phải và nét móc ngược
 i: Giống cái móc câu 
 * Phát âm và đánh vần tiếng:
- GV phát âm mẫu i.
- GV viết trên bảng bi đọc bi.
- Vị trí b và i của chữ bi
- Đánh vần: bờ – i – bi
 i bi
 *. Hướng dẫn viết : i , bi
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình.
 * Nhận diện :
- GV cho HS nhận diện a , đánh vần ca.
- Vị trí của chữ ca .
- Đánh vần : cờ – a – ca.
 * Đọc tiếng:
- GV viết các từ ngữ lên bảng:
 bi vi li
 ba va la
 bi ve ba lô
- GV cho hs đọc trơn các tiếng,từ .
a ca
 * Luyện viết:
- GV và HS nhận xét chữa lỗi.
 Tiết 2.
3. Luyện tập :
- Luyện đoc: luyện đọc lại âm, tiếng , từ ở tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng .
 + GV cho HS thảo luận tranh .
 Bé hà có vở ô li .
 * Luyện viết :
- GV cho HS viết vào vở.
 * Luyện nói: 
- GV nêu: 
 + E m thường thấy lá cờ ở đâu ? vào lúc nào? 
- GV cho hs thi nhau vẽ lá cờ.
4. Cũng cố:
- GV chỉ bảng cho hs đọc bài ở SGK .
- Cho HS tìm tiếng mới có âm vừa học .
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị bài hôm sau : Bài 13.
- Nhận xét - nêu gương .
- HS1: Đọc viết lò cò
- HS2: Đọc viết vơ cỏ
- Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
-HS lần lượt đọc
- HS phát âm theo.
- HS đọc bi
- b đứng trước, i đứng sau,.
- HS lần lượt đánh vần
- HS viết vào bảng con .
- C đúng trước , a đướng sau.
- HS đánh vần lần lượt cá nhân,tập thể.
- HS đọc cá nhân , nhóm, tổ , tập thể. Kết hợp phân tích tiếng.
- HS đọc cá nhân , tập thể .
- HS thảo luận tranh 3 Đọc câu úng dụng.
-HS viết vào vở tập viết.
-Lá cờ thường có vào những ngày lễ,thứ hai hàng tuần chào cờ.
- HS thi nhau vẽ lá cờ.
- HS đọc lần lượt cá nhân , tổ, tập thể.
- HS thi nhau tìm.
Rút kinh nghiệm bổ sung
Thứ sáu ngày 22 tháng 9 năm 2006
Luyện tập
Môn : Toán
	Bài	:
I. MỤC TIÊU.
	* Giúp HS :
 - Cũng cố những khái niệm ban đầu về bé hơn , lớn hơn, về sử dụng các dấu , Và các từ “bé hơn” “lớn hơn” khi so sánh hai số.
 - Bước đầu sử dung quan hệ giữa bé hơn và lơn hơn khi so sánh hai số.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ.
- GV cho HS đọc và ghi dấu vào ô trống 
( bài 4 trang 20 )
- GV cùng hs nhận xét.
2. Bài mới.
 a. Giới thiệu: Luyện tập
 b. Hướng dẫn hs làm bài.
* Bài 1: 
- GV hướng dẫn hs làm bài 	
- GV hướng dẫn hs nhận xét bài làm của bạn.
* Bài 2:
- GV cho hs nêu cách làm bài:
 VD: Xem tranh mẫu so sánh số thỏ với số củ, rồi viết kết quả so sánh.
 4 > 3 3 < 4
- GV và hs nhận xét bài làm của bạn.
* Bài 3: 
- Gv hướng dẫn nêu cách làm bài.
+ Hướng dẫn HS dùng bút chì màu để nối số với ô trống thích hợp.
- Sau mỗi lần nối GV cho HS nêu kết quả
3. Củng cố.
- GV nhắc lại cách sử dụng dấu.
4. Dặn dò.
-Chuẩn bị hôm sau bài: Bằng nhau dấu =
HS 1: 3 > 1 4 > 2
HS 2: 5 > 3 3 > 2
HS 3: 2 > 1 5 > 1
- HS viết dấu > hoặc < vào chổ trống rồi dọc kết quả
 3 2
 4 > 3 2 < 5
 1 < 3 2 < 4
 3 > 1 4 > 2
- Viết số và dấu thích hợp.
- HS làm bài rồi nêu kết qủa
 4 > 3 3 < 4
 5 > 3 3 < 5
 5 > 4 4 < 5
- Nối ô trống với số thích hợp.
 1 < ; 2 < ; 4 < 
 1 2 3 4 5
 2 > ; 3 > ; 5 > 
- HS thi nhau nối số thích hợp.
- HS lần lượt nêu kết quả.
Rút kinh nghiệm bổ sung
Môn ;Học vần.
 N M
	Bài	:
I.MỤC TIÊU.
 - HS biết đọc viết được: n , m , nơ , me.- Đọc được câu ứng dụng: Bò bê có cỏ, bò bê no nê.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bố mẹ, ba má.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
 - Tranh minh họa ( hoặc các vật mẫu ), các từ khóa : nơ , me.
 - Tranh minh họa phần luyện nói: Bố mẹ , ba má.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
 Tiết 1
1.Kiểm tra bài cũ:
 Cho 2 HS đọc và viết .
 Gọi 1 HS đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới : 
 a. Giới thiệu : M , N.
- GV cho HS đọc.
 b . Dạy chữ ghi âm:
* Nhận diện n :
-GV cho HS nhận diện chữ n .
 n : Gồm nét sổ thẳng và nét móc hai đầu.
- So sánh với các đồ vật , sự vật. 
* Phát âm :
- GV phát âm mẫu : nờ 
- Vị trí của các chữ trong tiếng nơ .
- Đánh vần : nờ – ơ – nơ.
 n nơ
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
* Nhận diện n:
- GV cho HS nhận diện m.
- So sánh n với m.
 phát âm hai môi khép lại rồi bật ra hơi thoát cả miệng lẫn mũi.
* Phát âm .
- GV phát âm mẫu mờ :
 - Vị trí các chữ trong tiếng me.
* Đánh vần : Mờ –e – me .
* Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
m me
- Đọc từ ngữ ứng dụng.
 No nô nơ 
 Mo mô mơ
 Ca nô bó mạ 
 Tiết 2
3. Luyện tập :
* Luyện đọc:
 + GV cho HS đọc bài ở tiết 1
- Cho hs thảo luận tranh minh họa và đọc :
 Bò bê có cỏ, bò bê no nê
* Luyện nói:
- Cho HS đọc tên bài luyện nói:
 Bố mẹ , ba má.
* trò chơi ghép tiếng, từ:
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
- HS tìm tiếng mới
5. Dặn dò:
- Chuẩn bị hôm sau: Bài 14
- Nhận xét nêu gương.
- HS1: bi , cá .
- HS2 :bi ve.
- Bé hà có vở ô li
 -HS đọc lần lượt cá nhân
- n giống cái cổng.
- HS phát âm cá nhân , tập thể. 
- Tiếng nơ có âm n đứng trước, ơ đứng sau.
- HS lần lượt đánh vần cá nhân, đồng thanh .
- Giống :Đều có nét móc hai đầu.
- HS lần lượt phát âm.
- Tiếng me có âm m đứng trước, e đứng sau.
- HS viết vào bảng con.
- HS đọc các từ ngữ: cá nhân, nhóm , tập thể.
- HS đọc cá nhân , bàn , tổ ,tập thể .
- HS thảo luận.
- HS đọc câu: Cá nhân, tổ, tập thể
- HS thi nhau luyện nói.
- HS thi nhau ghép.
- HS đọc lại bài.
- HS thi nhau tìm.
Rút kinh nghiệm bổ sung.
	Tiết 	:	 Sinh hoạt
I. Nhận xét tình hình hoạt động tháng qua:
	* Học tập.
 - HS có tinh thần học tập, Đến lớp chăm chú bài giảng và thuộc bài.
	+ Tồn tại: 
 - Một số hs vẫn chưa có ý thức trng vấn đề học. Đến lớp chưa thuộc bài, chưa làm bài, còn lơ là chưa chú ý nghe giảng
 + Cụ thể: Triều.
 * Trực nhật;
 - Các tổ trực nhật tốt.
 - Quét dọn sạch sẽ và kê lại bàn ghế.
	* Vệ sinh cá nhân;
 - Nhìn chung các em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
	* Chấp hành nội qui.
 - Một số em chưa chấp hành nội qui của lớp, 
 - Trong giờ học còn nói chuyện ồn ào.
II. Hướng khắc phục tuần tới.
 - HS cần đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
 - Duy trì được nề nếp học tập tốt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 3.doc