Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 3

Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 3

I/ Mục tiêu

-Học sinh đọc được l, h, lê, hè;Đọc được từ, câu ứng dụng.

-Viết được:l,h,lê,hè

-Luyện nói theo chủ đề:le le

-HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;Viết đủ số dòng quy định ở vở TV.

-GDMT:An trái bỏ vỏ đúng nơi quy định

II/ Chuẩn bị:

-GV: Chữ l, h mẫu

-HS: Bộ chữ cái

III/ Các hoạt động dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 497Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày
Môn
Tiết
Tên bài dạy
HV
T
 19-20
9
Baì:l,h
Luyện tập
TD
HV
T
3
21-22
10
Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
Bài 9:o,c
Bé hơn , dấu <
TNXH
HV
T
3
23-24
11
Nhận biết các vật xung quanh
Bài 10: ô, ơ
Lớn hơn – Dấu >
ĐĐ
HV
T
TC
3
25-26
12
3
Gọn gàng sạch sẽ
Bài 11: Ôn tập
Luyện tập
Xé dán hình tam giác
HV
SHL
27-28
Bài 12: i, a
Tuần 3
Ngày dạy:	 Học vần (tiết 19 ac1
Vắng:	Bài 8: l,h
I/ Mục tiêu
-Học sinh đọc được l, h, lê, hè;Đọc được từ, câu ứng dụng.
-Viết được:l,h,lê,hè
-Luyện nói theo chủ đề:le le
-HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;Viết đủ số dòng quy định ở vở TV.
-GDMT:Aên trái bỏ vỏ đúng nơi quy định
II/ Chuẩn bị:
-GV: Chữ l, h mẫu
-HS: Bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Kiểm tra:
Hs đọc bảng: ê, v
HS viết bảng: ê, v, bê, ve
HS đọc SGK
2/ Bài mới:
Gv viết bảng: l
-Tranh vẽ quả gì?
Hs tìm bộ chữ đọc
Quả lê
Hs ghép: l + ê = lê, phân tích đọc
HS đọc: ê, lê
GV viết bảng: h
-GDMT:Aên trái bỏ vỏ đúng nơi quy định.
Hs tìm bộ chữ đọc
HS ghép: h + è = hè, phân tích đọc
Hs đọc: h, hè
 l h
 lê hè
 lê hè
-Hướng dẫn HS viết: l, lê, h, hè, vào bảng con
-Thư giản
lê: nét nối giữa l và ê
GV nhận xét và chữa lỗi cho hs
Chữ h gồm hai nét: nét khuyết trên và nét móc hai đầu
So sánh chữ h với l: Giống nhau nét khuyết trên
Khác nhau; h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
GV nhận xét và sửa chữa
HS giỏi đọc
-Hướng dẫn hs đọc từ
lê lề lễ
he hè hẹ
-GV giải thích từ: he là ho
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-HS đọc lại bài
-Nhẩm lại bài – Chuẩn bị học tiết 2.e6
Tiết 2
1-2/ Kiểm tra:
-Gọi hs đọc bài trên bảng 
3/ Bài mới:
-Luyện đọc lại các âm
Đọc câu ứng dụng
-l, lê, h, hê
-HS đọc các từ tiếng: nhóm, cá nhân
Ve ve ve, hè về
-vào mùa hè có con ve.
-HS thảo luận nhóm về bức tranh minh họa của câu ứng dụng
-GV đọc câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng
-Luyện nói: le le
+ trong tranh em thấy gì?
HS nêu
+Hai con vật đang bơi trông giống con gì?
-Con vịt, con ngan, con vịt xiêm
-Trong tranh là con le le.Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn chỉ có ở một vài nơi ở nước ta.
-GDMT:Bảo vệ động vật hoang dã.
-Thư giãn
-HS đọc SGK
HS nêu le le
-HS giỏi đọc
-Luyện viết: l, h, hè, lê vào vở tập viết
-Nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế
-HS viết vào vở
-HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định vở TV
4-5/ Củng cố- Dặn dò:
-Gọi hs đọc lại toàn bài
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: o, c Luyện đọc, viết o, c.
Toán ( tiết 9)
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
-Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
-Đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 5
-Trình bày rõ ràng, đúng.
II/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Các số 1, 2, 3, 4, 5
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
3/ Bài mới: Luyện tập
1/ Số: (SGK)
- 4 ghế, 5 sao, 5 xe, 3 ủi, 2 tam giác, 2 bông
2/ Số: ( miệng)HS giỏi nêu
-HS nêu số que tính có sẵn hình SGK 1, 2, 3, 4, 5
-Thư giãn
3/ Số: ( bảng lớp)
1"2"3"4"5 1"2"3"4"5
Hỗ trợ HS yếu viết đúng các số
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
4/ Viết số: 1,2, 3,4, 5 vào vở
-HS làm vào vở
 4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1
-Giáo dục hs viết số rõ ràng
-Về xem lại bài
-Chuẩn bị: Bé hơn, Dấu < , Luyện viết dấu <.
Ngày dạy:	Thể dục ( tiết 3)
Vắng:	Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
I/ Mục tiêu:
-Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. 
-Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ
-Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại” . Yêu cầu tham gia vào trò chơi.
-Đứng nghiêm ,đứng nghỉ một cách tự nhiên .
II/ Chuẩn bị:
-GV: Sân tập, còi
-HS: Dọn vệ sinh nơi tập
III/Các hoạt động dạy học:
1/ Phần mở đầu:
-HS tập hợp lớp, báo cáo sỉ số
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học
-HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
-HS giậm chân tại chỗ đếm 1, 2, 1, 2,..
-GV quan sát hs đếm
2/ Phần cơ bản:
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. GV chỉ huy sau đó cho hs giải tán và tập hợp.
-HS dóng hàng, tư thế đứng nghiêm. Xen kẻ giữa các lần hô’’ Nghiêm”
-GV tạm thời hô’’ Thôi” để hs đứng bình thường
-GV chú ý sửa chữa động tác sai cho hs
-Tư thế đứng ‘’ Nghiêm” , ‘’ Nghỉ”
-Tập phối hợp: nghiêm nghỉ
-Tập phối hợp: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ
-HS thực hiện
-Trò chơi: ‘’Diệt các con vật có hại”
-Cách chơi các em đã thực hiện tiết trước
3/ Phần kết thúc:
-HS tập hợp, giậm chân tại chỗ
-GV hệ thống bài học, nhận xét 
 Học vần ( tiết 21- 22)
Bài 9: O , C
I/ Mục tiêu:
-HS đọc và viết được o, c ,bò , cỏ
-Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè.
GDMT:Không đánh bắt cá con 
II/ Chuẩn bị:
-GV: bó cỏ( Vật thật)
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: l, h
-HS đọc bảng: l, lề,lễ, h , he, hẹ
-HS viết bảng: l, lê ,h, hè ; đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
3/ Bài mới: o, c
-GV viết lên bảng chữ o, c
HS nhận dạng chữ o
Chữ o gồm một nét cong kín
HS tìm ghép âm o
-Chữ này giống vật gì?
-Đây là con gì?
Giống quả bóng bàn, quả trứng,
Con bò
GV viết bảng: bò và đọc bò
-Phân tích tiếng bò
Aâm b đứng trước âm o đứng sau thanh huyền trên đầu âm o ghép thành itếng bò
Đánh vần tiếng bò
bờ – o –bo – huyền – bò
Nhóm ,bàn, cá nhân
-Tương tự giới thiệu âm c
HS đọc: o c
 bò cỏ
 bò cỏ
-Thư giãn
-Hướng dẫn hs viết: o, bò, c, cỏ vào bảng con
-Hướng dẫn hs đọc từ
bo bò bó
Hsyếu đánh vần,HSKG đọc trơn từ
co cò cọ
GV giải thích từ bó: dùng dây buộc nhiều vật lại với nhau
 -cọ: xát ,chà
_HS đọc lại các từ
4-5/ Củng cố- Dặn dò:
-HS đọc bài trên bảng
-Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiếtinh5
Tiết 2
1-2/ Kiểm tra: HS đọc bài trên bảng tiết 1
3/ Bài mới:
-Luyện đọc lại các âm
O, bò, c, cỏ
HS nhóm , cá nhân, cả lớp
-Đọc câu ứng dụng
-HS đọc: bò bê có bó cỏ
-HS nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học
Bò, có, bó, cỏ
HS phân tích , đọc
HS đọc trơn câu
Luyện nói: vó bè
-GDMT:Không đánh bắt cá con
-Trong tranh em thấy gì?
 Vó bè
-Vó, bè dùng để làm gì?
 Bắt cá
-Vó ,bè thường đặt ở đâu?
Sông, hồ,
-Em còn biết loại nào khác?
Chụp, lợp,
-Thư giãn
-HS đọc SGK
-HS yếu đọc 1 âm và từ
-Luyện viết: o, c ,bò, cỏ vào vở tập viết
-HS viết vào vở.HSKG viết đủ số dòng quy định
4-5/ Củng cố- Dặn dò:
-Gọi hs đọc lại toàn bài
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: ô, ơ Luyện đọc, viết ô, ơ.
Toán ( tiết 10 )
Bé hơn , dấu <
I/ Mục tiêu: 
-Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
-Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
-Trình bày rõ, chính xác.
-HSKG:bài 5
II/ Chuẩn bị:
-GV: bộ độ dùng học toán
-HS: bộ toán lớp 1
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Luyện tập
-HS viết và đọc từ 1 đến 5
-HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1
3/ Bài mới: Bé hơn, dấu <
-HS quan sát tranh 1 SGK
-Bên trái mấy ô tô?
- 1 ô tô
-Bên phải mấy ô tô?
-2 ô tô
-1ô tô ít hơn 2 ô tô hay nhiều hơn?
- 1ô tô ít hơn 2 ô tô
-HS quan sát tranh 2
-2con chim ít hơn 3 con chim không?
-ít hơn
-Vậy 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, ta nói 1 bé hơn 2
-Viết : 1 < 2 , dấu < đọc bé hơn
-GV viết một số bài cho hs đọc: 1< 3, 
2 < 5 , 3 < 4 , 4 < 5
+ Kết luận: Khi viết dấu bé giữa 2 số, đầu nhọn bao giờ cũng chỉ vào số bé hơn
- Thư giãn
-Thực hành
Bài 1: viết dấu bé, dấu <
Bài 2: xem tranh làm bảng lớp ( HS yếu lên bảng làm )
Bài 3: viết theo mẫu ( HS nêu miệng)
Bài 4: làm vào vở
-Viết dấu < vào ô trống
-HS xem vật: 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông, 2 hình tam giác ít hơn 3 hình tam giác
-HS đọc: bé hơn, dấu <
-HS đọc: 1 < 3 , 2 < 5 , 3 < 4 , 4 < 5
-Cho hs yếu đọc nhiều lần về số bé
-Cho hs đọc lại
-HS viết bảng con
- 3 < 5 , 2 < 4 , 4 < 5
2 < 5 , 3< 4 , 1< 5
<
<
<
 1 	2	2	3	3	4
<
<
<
Bài 5: HSKG nhìn SGK nêu miệng
4	5	2	4	3	5
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-Gọi hs đọc lại dấu bé
-Giáo dục hs vận dụng dấu bé cho chính xác.
-Về nhà viết dấu bé cho thuộc
-Chuẩn bị: Lớn hơn , Dấu >.
Ngày dạy:	Tự nhiên- xã hội ( tiết 3 )
Vắng:	Nhận biết các vật xung quanh
I/ Mục tiêu:
-Hiểu được mắt, mũi, tai ,lưỡi, tay ( da ) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
-HSKG: Nêu được ví dụ những khó khăn về cuộc sống của ngườicó một giác quan bị hỏng.
-GDMT:Không sờ vào vật nóng
II/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
-Em làm gì để bảo vệ sức khỏe?
3/ Bài mới:Nhận biết các vật xung quanh
-Hoạt động 1: quan sát tranh ( trang 8 )
-HS nhìn tranh và nêu: hoa , kem, bánh,
-HS nêu thực tế xung quanh mình? ( cây, nhà, con người,)
-Kết luận: Mọi vật xung quanh đều gắn bó với nhau.
-GDMT:Không dùng tay sờ vào vật nóng.
-Thư giãn
-Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.
+Nhờ đâu bạn biết được màu sắc, mùi, giọng nói, vị, vật cứng, mềm, sần sùi, của một vật?
+Điều gì xảy  ... hính xác
-Về nhà làm lại các bài tập cho quen
-Chuẩn bị: Luyện tập - xem các bài tập.
Ngày dạy: Đạo đức tiết 3
Vắng: Gọn gàng sạch sẽ
I/ Mục tiêu:
-Nêu được một số biểu hiện cụ the åvề Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ 
-Biết ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
-Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân ,đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
-HSKG:Biết phân biệt ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ và chưa gọn gàng,sạch sẽ.
GDMT:Giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ
II/ Chuẩn bị:
-GV: quần áo ( vật thật)
-HS: bài hát “ Rửa mặt như mèo”
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Em là hs lớp 1
-Em là hs lớp mấy?
-Đọc tên các bạn trong lớp em?
3/ Bài mới: Gọn gàng , sạch sẽ
-Hoạt động 1:
HS thảo luận theo cặp
+Tìm và nêu các bạn có đầu tóc gọn gàng, áo quần sạch sẽ?
HS nêu - trả lời
+Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?
HS nhận xét về quần áo, đầu tóc của các bạn
GV khen những bạn có nhận xét chính xác
-Hoạt động 2:Thảo luận cá nhân
GV giải thích yêu cầu: Tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa, nên sửa thế nào?
+Aùo bẩn: giặt sạch
+Aùo rách : đưa mẹ vá lại
+Đầu tóc bù xù: cắt ngắn
+Cài cúc áo lệch: cài lại ngay ngắn
+Quần ống thấp ống cao: sửa lại ống
-Hoạt động 3:Cá nhân
Bài tập 3:
HS chọn một bộ quần áo đi học phù hợp
-HS làm bài tập
-Một số Hs trình bày sự lựa chọn của mình
-Các HS khác lắng nghe và nhận xét
Kết luận:Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng
-Không mặc quần áo nhàu nát, rách , tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.
GDMT:Giữ gìn thân thể sạch sẽ.
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-Thế nào là ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ?
-Giáo dục hs ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
	Học vần ( Tiết 25- 26 )
	Bài 11: Ôn tập
I/ Mục tiêu:
-HS đọc và viết được âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, ô ,ơ.
-Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụngtừ bài 7 đến bài 11
-Nghe, hiểu và kêû lại theo tranh truyện kể: hổ.
-GDMT:Giữ vệ sinh không cho cỏ mọc.
II/ Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi các âm
-HS: Bộ chữ cái
III/ Các hoạt đông dạy học:
1-2/ Kiểm tra: ô , ơ
-HS đọc bảng và viết: ô, hô ,hổ, ơ ,bờ, bở
-HS đọc câu ứng dụng
3/ Bài mới: Ôn tập
-HS nhắc lại các âm đã học
-GV ghi bảng
-HS ghép âm thành chữ theo bảng và đọc
e
ê
o
ô
ơ
b
be
bê
bo
bô
bơ
v
ve
vê
vo
vô
vơ
l
le
lê
lo
lô
lơ
h
he
hê
ho
hô
hơ
c
co
cô
cơ
HS ghép dấu và đọc theo bảng
\
/
?
~
•
bê
bề
bế
bể
bễ
bệ
vo
về
vế
vệ
Thư giãn
Hướng dẫn HS đọc từ
-HS đọc: lò cò, vơ cỏ
-GDMT:Giữ vệ sinh không cho cỏ mọc
Lò cò: lò cò 1 chân, 1 chânco, 1 chân cò
Vơ cỏ: cỏ được làm xong gom lại cho gọn gàng
-HS đọc lại các từ:HSY đánh vần
Hướng dẫn HS viết : lò cò, vơ cỏ vào bảng con
-HS viết vào bảng con
4/ Củng cố – Dặn dò:
HS đọc bài
Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
1/ Kiểm tra:
HS đọc lại bài ở tiết 1
2/ Bàimới:
-Hướng dẫn câu: bé vẽ cô, bé vẽ vẻ cờ
-HS nhẩm,KG đọc trơn câu.
HSY đánh vần
-Kể chuyện hổ ( Mèo dạy hổ SGV / 28)
Hổ xin mèo điiều gì?
-Truyền võ nghệ
-Hổ đến lớp học tập như thế nào?
-Chuyên cần
-Hổ có ý định gì?
-Aên thịt mèo
Ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn
Giáo dục: Sống phải có nghĩa có tình
-HD đọc bài SGK
Luyện viết 
-HS đọc SGK ( HS yếu đọc vài âm và từ)
HSviết bài vở TV
3/ Củng cố – Dặn dò:
HS đọc bài
Về nhà học bài
Toán ( tiết 12)
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
-Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn” , “ lớn hơn” khi so sánh hai số.-Bước đầu biết diễn đạt quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
-Trình bày rõ ràng.
II/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Lớn hơn , dấu >
-HS làm : Điền dấu > 5 > 4 ; 3 > 1
3/ Bài mới: Luyện tập
Bài 1:
èĐiền dấu >, < giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn
-HS làm vào vở
3 2 1 < 3 2 < 4
4 > 3 2 1 4 > 2
( HS yếu thực hiện ½ nội dung)
Bài 2: Viết theo mẫu (SGK)
-HS làm trên (SGK)
4 > 3 hoặc 3 < 4
5 > 3 ---- 3 > 5
5 > 4 ---- 4 < 5
2 2
( HS yếu thực hiện ½ nội dung)
-Thư giãn
Bài 3: Nối ô với số thích hợp
-HS thực hiện trên bảng lớp
-Hỗ trợ HSY
4/ Củng cố – dặn dò:
Giáo dục HS viết số rõ ràng đúng độ cao
Học bài
Chuẩn bị: Bằng nhau, dấu =
Thủ công ( tiết 3 )
Xé dán hình tam giác
I/ Mục tiêu:
-HS biết cách xé hình tam giác
-Xé , dán được hình tam giác .Đườngxé có thể chưa thẳngvà bị răng cưa .Hình dán có thể chưa phẳng
-Luyện đôi tay khéo léo.
-HSkhéo tay xé hình tương đối đẹp với kích thước khác .
II/ Chuẩn bị:
-GV: hình chữ nhật, tam giác
-HS: giấy màu, hồ
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ kiểm tra: kiểm tra dụng cụ hs.
3/ Bài mới: xé , dán hình tam giác 
Giới thiệu hình tam giác là hình có 3 cạnhvà 3 đỉnh
HS quan sát
-HDHS kẻ hình:Chấm 3 điểm bất kì dùng thước nối 3 điểm đó lại ta được hình tam giác 
HD cách xé giống như tiết 2
-Thư giản
-Thực hành
HS thực hành vẽ ,xé dán hình
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-Nêu các bước xé, dán hình tam giác.
-Tập xé , dán lại bài
-Chuẩn bị:Xé , dán hình vuông, hình tròn -HS chuẩn bị màu vẽ.
Ngày dạy:	Học vần ( tiế 27 -28)
Vắng	:	Bài 12: i, a
I/ Mục tiêu:
-HS đọc, viết được âm i , a , bi , cá
-HS đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
-GDMT:Aên cá cẩn thận kẻo mắc xương 
II/ Chuẩn bị:
-GV: viên bi ( vật thật)
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Ôân tập
-HS đọc:ê ,c ,l ,ơ , lễ, cờ
-HS viết: lò cò, vơ cỏ
-HS đọc SGK.
3/ Bài mới: i , a
-GV ghi bảng: i
-HS nhận diện con chữ i
Gồm nét sổ và dấu chấm đầu
Hai bạn nhỏ đang chơi trò chơi gì?
-HS tìm bộ chữ và đọc
Bắn bi
+HS ghép: b + i =bi , phân tích, đọc
+HS đọc: i , bi
-Aâm a giới thiệu tương tự 
_GDMT: Aên cá cẩn thận kẻo mắc xương 
-Thư giản
-HS đọc: i a
 bi cá
-Hướng dẫn Hs viết: i, bi, a, cá vào bảng con
-HS viết
-Hướng dẫn Hs đọc từ: bi, vi, li,ba, va, la
-HSKG đọc trơn ,HSY đánh vần
Giải thích từ:
Vi: vây cá
Va:đụng chạm phải
Giáo dục HS va vào người khác phải biết xin lỗi
1HS đọc lại các từ
4/ Củng cố – Dặn dò:
HS đọc lại bài
Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
1-2/ Kiểm tra: HS đọc lại bài ở tiết 1
3/ Bài mới:
-HS đọc câu: bé hà có vở ô li
-Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học?
- hà, li , phân tích , đọc
-HS đọc trơn câu
-Luyện nói: lá cờ
-Tranh vẽ mấy lá cờ?
- Tranh vẽ 3 lá cờ
-Cờ tổ quốc có nền màu gì?
-Màu đỏ
-Ở giữa lá cờ có màu gì?
-màu vàng
-Đó gọi là gì?
- ngôi sao
-Ngoài cờ Tổ Quốc em còn thấy loại cờ nào?
-Cờ đội , cờ hội,
+ Cờ đội: màu đỏ, giữa có búp măng non
+Cờ hội: màu đỏ ,vàng xanh , tím
-Thư giãn
-HS đọc SGK ( HS khá đọc)
-HS yếu đọc vài âm hoặc vài từ
-Luyện viết: i, a ,bi, cá vào vở tập viết
4-5/ Củng cố-Dặn dò:
-Gọi học đọc lại toàn bài
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: m, n . Luyện đọc , viết m, n
Sinh hoạt lớp
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 3.doc