TIẾNG VIỆT
Bài 8 : l, h
I - MỤC TIÊU.
1. Học sinh đọc và viết được l, h, lê, hè. Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm l, h
* H yếu : Nhận biết được chữ l, h
2. Rèn kỹ năng đọc viết thành thạo l, h, lê, hè.
3. Hứng thú học tập.
II - ĐỒ DÙNG.
Tranh minh hoạ SGK.
III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1. Bài cũ.
tuần 3 Thứ hai ngày 22 tháng 9 năm 2008 tiếng việt Bài 8 : l, h i - mục tiêu. 1. Học sinh đọc và viết được l, h, lê, hè. Đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm l, h * H yếu : Nhận biết được chữ l, h 2. Rèn kỹ năng đọc viết thành thạo l, h, lê, hè. 3. Hứng thú học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: ê, v, bê, ve, bé vẽ bê. 2. Bài mới. Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy chữ ghi âm: Âm l Nhận diện chữ l G phát âm l 3 H phát âm Âm l được ghi bằng chữ cái e lờ Nhắc lại Chữ cái e lờ gồm mấy nét là những nét nào ? Gồm 2 nét: nét khuyết trên và nét hất Chữ l giống chữ nào đã học? So sánh l và b Gài bảng chữ l H so sánh H gài và đọc c) Phát âm và đánh vần G: Phát âm l H phát âm Khi phát âm luồng hơi phát ra như thế nào ? l là phụ âm Luồng hơi phát ra bị cản H nhắc lại Có âm l muốn có tiếng lê ta thêm âm gì ? Thêm âm ê Gài tiếng lê - G viết lê Gài - đọc đánh vần Hướng dẫn đánh vần - phân tích - đọc Phân tích - đọc trơn H giỏi tìm tiếng có chứa âm l *Âm h: Quy trình tương tự d) Viết l - h Giới thiệu 4 kiểu chữ H viết trên không G viết mẫu l - h và nói quy trình viết. Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng Đọc bài SGK 8 em H yếu đánh vần. H giỏi đọc trơn cả bài. b) Luyện nói. Chủ đề le le Đọc tên bài Quan sát tranh trả lời Trong tranh em thấy gì ? Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? Vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì ? c) Luyện viết. G hướng dẫn H viết vở Viết vở tập viết iv - Củng cố dặn dò Về nhà đọc kỹ bài Xem trước bài 10 Đọc lại toàn bài ____________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1. Củng cố đọc, viết các âm tiếng từ có chứa e, b, ê, v, l, h . Tìm thêm một số từ mới. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa e, b, ê, v, l, h . Đọc trơn tiếng, từ * H yếu : Nhận biết được âm e, b, ê, v, l, h .Đọc: đánh vần sau đó đọc trơn. 2. Rèn kỹ năng phát âm chuẩn, đọc lưu loát, rõ ràng. 3. Tập trung học tập nghiêm túc. II - đồ dùng. SGK + Bộ đồ dùng tiếng Việt tập 1 + Vở bài tập tiếng Việt iii - hoạt động dạy- học 1. Đọc bài trên bảng. - G yêu cầu H nêu những âm đã học ? - G lần lượt ghi các chữ cái ghi âm lên bảng: e, b, ê, v, l, h. H đọc âm (cá nhân đồng thanh) H đọc cá nhân - Trong các âm trên hãy nêu âm nào là: phụ âm ? nguyên âm ? H trả lời - Nêu tên chữ cái ghi âm ? + Đọc tiếng, từ. be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ bế bé, hè về, bé vẽ bê H giỏi tìm tiếng từ mới . Đọc cá nhân kết hợp phân tích H yếu có thể đánh vần sau đó đọc trơn. - G yêu cầu H tìm tiếng từ có chứa âm đã học. H giỏi tìm tiếng từ mới . H đọc kết hợp đánh vần và phân tích tiếng 2. Đọc SGK. G yêu cầu H đọc các bài 7, 8 sách tiếng Việt 1 H yếu có thể đánh vần để đọc 3. Bài tập. G hướng dẫn H làm bài tập trong vở bài tập tiếng Việt Chữa bài - Nhận xét. ____________________________________ luyện chữ Luyện viết nét i - mục tiêu: 1. Kiến thức: H luyện viết nét 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng viết đẹp các nét. 3. Thái độ: Cần cù chịu khó. ii - đồ dùng: Các nét mẫu. iii - hoạt động dạy học. 1.Hướng dẫn H viết nét - G đưa nét mẫu - H quan sát , nhận xét - Hướng dẫn H viết bảng con - Yêu cầu H nhận xét bài - H viết bảng - Nhận xét bài của bạn. - Hướng dẫn H viết vở + Viết mỗi nét 2 dòng - H viết vở GV quan sát hướng dẫn những em viết chưa đẹp - Chấm một số bài. 2.Nhận xét ___________________________________________________________________ Thứ ba ngày 23 tháng 9 năm 2008 toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Giúp H củng cố về nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5. Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5. * H giỏi biết so sánh các số trong phạm vi 5. * H yếu nhận biết các số trong phạm vi 5. 2. Rèn kĩ năng đọc, viết, đếm số . 3. Có ý thức tự giác học tập. II - Đồ dùng: Bộ đồ dùng học toán + SGK. III- Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. G: đưa tấm bìa ghi số: 1, 2, 3, 4, 5 xếp không theo thứ tự. Yêu cầu H xếp lại theo thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 và 5, 4, 3, 2,1. 2. Bài mới. - G hướng dẫn H làm bài tập. Viết số thích hợp chỉ số lượng đồ vật trong nhóm Bài 1:Gọi H nêu yêu cầu. - H nêu yêu cầu Hình 1 có bốn cái ghế viết số 4 Hình 5 có năm cái ghế viết số 5 - G cho H kiểm tra. Bài 2: Làm tương tự như bài 1. Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập. G: Đưa bài lên bảng Đổi vở H làm Điền số thích hợp vào ô trống 2 1 G: Cho H làm bài - chữa. Em điền số nào vào ô tròn, tại sao ? Em điền số nào nữa vào ô vuông tiếp ? H yếu đếm từ 1 đến 5 đọc từ 5 đến 1 Bài 4: Hướng dẫn viết theo thứ tự của SGK. H giỏi nêu cách viết. H làm bài. IV- Củng cố- Dặn dò - Đọc, viết các số trong phạm vi 5. ________________________________________ tiếng việt Bài 9: o - c i - mục tiêu. 1. H viết được o, c, bò, cỏ - Đọc câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: “vó bè” * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm o,c.Đọc trơn tiếng, từ. * H yếu : Nhận biết được chữ o, c. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn. 2. Rèn kỹ năng đọc, viết lưu loát nhanh. 3. Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ - Bộ đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết ê, v, bê, ve 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài *Âm o - Âm o được ghi bằng chữ cái o H nhắc lại b) Dạy chữ ghi âm: Âm o Nhận diện chữ o - G phát âm o - Âm o được ghi bằng chữ cái o - Chữ cái o gồm mấy nét ? - O là nguyên âm hay phụ âm - Vì sao ? - Cho H ghép âm o 3 H phát âm Một nét cong tròn khép kín O là nguyên âm Luồng hơi phát ra tự do H gài o - phát âm - Ghép tiếng bò H gài bò: đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh - Tìm tiếng có âm o ? H giỏi tìm tiếng có chứa o : co, to, do, cho ... * Âm c: Quy trình tương tự. So sánh o và c Giống nhau: Khác nhau: Đều là nét cong o: nét cong khép kín c: nét cong hở phải Đọc lại bài trên bảng. Đọc từ ứng dụng. - G: Có một số tiếng. Cho H xếp tiếng. Cá nhân - đồng thanh H nhặt và xếp lại G cho H đọc tiếng. G chỉ bất kỳ. Đọc lại toàn bài. Đánh vần - phân tích - đọc trơn H đọc bài Tiết 2 3. Luyện tập a) Luyện đọc. *Đọc câu ứng dụng. - Tranh vẽ gì ? - Bò bê đang ăn gì ? * Đọc SGK b) Luyện nói Chủ đề “vó bè” - G: cho H quan sát tranh. - Trong tranh em thấy những gì ? - Vó bè dùng để làm gì ? - Vó bè thường đặt ở đâu ? - Quê em có vó bè không ? c) Luyện viết. - G: viết mẫu: o, c, bò, cỏ - Chấm bài - Nhận xét. - H đọc bài trên bảng - H đọc câu ứng dụng - Hgiỏi đọc trơn - H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. - Quan sát tranh - H viết vào vở tập viết iv - củng cố - dặn dò Đọc lại bài trên bảng. Đọc trước bài 10. ______________________________________________________________ Thứ tư ngày 24 tháng 9 năm 2008 tiếng việt bài 10: ô - ơ i - mục tiêu 1. H đọc viết được ô, ơ, cô, cờ câu ứng dụng: bé có vở vẽ. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “bờ hồ” * Hgiỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm ô, ơ.Đọc trơn tiếng, từ * H yếu : Nhận biết được chữ ô, ơ. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn. 2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói. 3. Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK + bộ đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc, viết: o, c, bò cỏ, bó, bọ, cọ, bó cỏ, có bò 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài - dạy chữ ghi âm *Âm ô: được ghi bằng chữ cái ô - Chữ cái ô gồm mấy nét ? - Yêu cầu H lấy chữ cái ô gài bảng - Phát âm ô H nhắc lại Gồm 1 nét cong tròn và có mũ H gài ô H phát âm ô - 10 em - Khi phát âm ô luồng hơi phát ra như thế nào ? Phát ra tự do - Vậy ô là nguyên âm hay phụ âm? Ô là nguyên âm - Yêu cầu H ghép tiếng cô Gài tiếng cô - đánh vần - phân tích -đọc trơn - Ngoài tiếng cô ra ta còn tìm được những tiếng nào nữa ? H giỏi tìm tiếng có chứa ô: tô, lô, bố, cổ ... *Tương tự với âm ơ So sánh ô và ơ có gì giống và khác ? Giống: đều có nét cong tròn Khác: ô thêm mũ, ơ thêm dâu G: cho H đọc bài trên bảng. hô hồ hổ bơ bờ bở - H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. Đánh vần - phân tích - đọc trơn * Hướng dẫn viết . G: giới thiệu 4 kiểu chữ ô, ơ quan sát. Viết mẫu. Luyện viết bảng con. Viết bảng ô, ơ 2 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a) Luyện đọc. Đọc bài trên bảng. 7 em Quan sát tranh đưa ra câu ứng dụng: bé có vở vẽ Tìm tiếng có âm vừa học ? H giỏi tìm tiếng mới cả lớp đánh vần - phân tích - đọc trơn Đọc SGK: G đọc mẫu Đọc cá nhân H yếu đánh vần sau đó đọc trơn b) Luyện nói: Chủ đề “bờ hồ” - Trong tranh em thấy những gì ? - Cảnh trong tranh nói về mùa nào? - Tại sao em biết ? - Bờ hồ trong tranh đã được dùng vào việc gì ? Luyện nói c) Luyện viết. - Hướng dẫn H viết vở tập viết. ô, ơ, cô, cờ Chú ý: Viết đúng, viết đẹp. Chấm bài - Nhận xét iv - củng cố - dặn dò. Đọc lại bài trên bảng. Xem trước bài 11. H viết vở Cả lớp. __________________________________________________ toán bé hơn, dấu < i - mục tiêu. 1. Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” dấu < khi so sánh các số. Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. * H giỏi: Biết so sánh các số trong phạm vi 5. * H yếu: Nhận biết dấu < và bước đầu biết sso sánh số đã học. 2. Rèn kỹ năng so sánh số lượng. 3. Có ý thức say mê học toán. ii - đồ dùng. Các nhóm đồ vật - Bộ đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Viết bảng con dãy số 1, 2, 3, 4, 5 Số liền trước số 4 là số nào ? Số liền sau số 4 là số nào ? 2. Bài mới. * Nhận biết quan hệ bé hơn - Cho H quan sát tranh Tranh thứ nhất Bên trái có mấy ô tô ? Bên phải có mấy ô tô ? 1 ô tô ít hơn 2 ô tô không ? Cho H nhắc lại. H quan sát Có 1ô tô Có 2 ô tô 1 ô tô ít hơn 2 ô tô Một ô tô ít hơn hai ô tô Đối với hình vẽ ngay dưới tranh ở bên trái. Bên trái có mấy hình vuông ? Bên phải có mấy hình vuông ? 1 hình vuông 2 hình vuông 1 hình vuông có ít hơn 2 hình vuông không ? 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông Cho H nhắc lại. Một hình vuông ít hơn hai hình ... i cũ: - Gọi H đọc bài trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H giỏi đọc trơn tiếng, từ. H yêú đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết: ô, ơ, cô, cờ, cổ cò. - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK _______________________________ tự học tự hoàn thành bài trong vở bài tập i - mục tiêu 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin 1.Ôn bài cũ: - Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần - H nhắc lại 2.Hoàn thành vở bài tập - H làm tiếp bài trong vở bài tập - Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm được 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung. ______________________________________________________________ Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008 tiếng việt bài 11: ôn tập i - mục tiêu. 1. Đọc viết một cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ. Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng kết hợp với các dấu thanh. Đọc các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại theo truyện tranh. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm đã học Đọc trơn tiếng, từ * H yếu : Nhận biết được các chữ đã học. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn. 2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói lưu loát. 3. Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Bảng phụ, tranh, bộ đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc viết: ô, ơ. cò, cờ bé có vở vẽ 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. Tranh vẽ gì ? b) Ôn tập. Kẻ bảng phụ như SGK. Đám cỏ, con cò, kéo co Trong tuần vừa qua các em đã học mấy nguyên âm, phụ âm ? Yêu cầu H ghép cột dọc, hàng ngang để tạo thành tiếng mới Nguyên âm: Phụ âm: Đọc cột dọc, hàng ngang Nêu tiếng mới Đọc kết hợp với dấu Tạo tiếng có dấu Đọc từ ứng dụng tổ cò da thỏ bó mạ thợ nề Tìm tiếng có các âm đã học H giỏi tìm tiếng mới có chứa âm đã học . b) Luyện viết. Hướng dẫn H viết Viết mẫu: lò, cò, vơ cỏ H quan sát Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Đọc bảng lớp. Đọc câu ứng dụng. Đọc SGK. b) Luyện nói. 10 em 8 em H giỏi đọc cả bài H yếu đánh vần từng phần. Kể chuyện hổ “Mẹ dạy hổ” sách hướng dẫn trang 49 Quan sát tranh G kể theo tranh Tranh 1: Vẽ gì ? Tranh 2: Tranh 3: Tranh 4: Hổ ... xin mèo truyền cho võ nghệ. Mèo nhận lời. Hàng ngày, hổ đến lớp, học tập chuyên cần Một lần hổ phục sẵn, khi thấy mèo đi qua ... Nhân lúc hổ sơ ý, mèo nhảy tót lên một cây cao .. => Hổ là con vật vô ơn đáng khinh bỉ. c) Luyện viết. Hướng dẫn H viết vở tập viết Chấm bài - Nhận xét Viết vở ________________________________ toán lớn hơn, dấu > i - mục tiêu. 1. Biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > để diễn đạt kết quả so sánh. Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. * H giỏi: Biết so sánh các số trong phạm vi 5 * H yếu: Nhận biết dấu > và bước đầu biết sso sánh số đã học. 2. Rèn kỹ năng so sánh số lượng. 3. Có ý thức học tập tốt. ii - đồ dùng. Các hình trong SGK, bộ đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Điền dấu vào ô trống. Gọi 3 H lên bảng 1 < 5 , 4 < 5 , 2 < 3 < 4 ở dưới viết bảng 3 < 4 , 1 < 2 1 < 2 < 5 G: chữa bài - cho điểm. 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài - ghi bảng. H nhắc lại: lớn hơn, dấu > b) Nhận biết quan hệ lớn hơn. Quan sát tranh Bên trái có mấy con bướm ? Bên phải có mấy con bướm ? Giới thiệu dấu “>” Có 2 con Có 1 con So sánh số con bướm ở 2 bên 2 > 1 Bên phải có mấy chấm tròn ? Bên trái có mấy chấm tròn ? 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm Nhắc lại Có 2 chấm tròn Có 1 chấm tròn 2 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì như thế nào ? 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn G nêu: 2 con bước nhiều hơn 1 con bướm. 2 chấm tròn nhiều hơn 1 chấm tròn ta nói: Hai lớn hơn một viết là 2>1 G viết lên bảng dấu “>” gọi là dấu lớn hơn đọc là “lớn hơn” dùng để viết kết quả so sánh. Giới thiệu 3 > 2 tương tự Quan sát tranh tiếp theo Em có thể viết ba lớn hai được không ? Viết 3 > 2. H đọc Thế ba so với một thì như thế nào ? Vì sao 3 > 1 vì ba lớn hơn hai mà hai lại lớn hơn một So sánh 2 số 4 3 5 4 G: viết 5 > 4, 4 > 3 , 3 > 2 , 2 > 1 H điền Đọc cá nhân - đồng thanh Dấu lớn hơn “>” dấu nhỏ hơn “<” có gì khác nhau ? H trả lời H giỏi lấy ví dụ và nói cách so sánh. c) Luyện tập thực hành. Bài 1: Hướng dẫn H viết dấu “>” hướng dẫn H viết bảng con Viết bảng con Bài 2: Quan sát viết kết quả. Bài 3: Tương tự bài 2. Bài 4: Viết dấu vào ô trống. Chữa bài - Nhận xét. Bài 5: Trò chơi: Nói nhanh. H làm 4 > 2 , 3 > 1 đổi vở cho nhau H làm bài iv - củng cố - dặn dò Nhắc lại bài học. Xem lại bài. ___________________________________________ toán + luyện tập i - mục tiêu. - Củng cố số 1, 2, 3, 4, 5. - Khái niệm bé hơn, lớn hơn cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số. - Rèn kỹ năng so sánh 2 số, nhận thức các số nhanh. * H giỏi: Biết so sánh các số trong phạm vi 5 * H yếu: Nhận biết dấu > và bước đầu biết so sánh số đã học. - Hoàn thành bài trong vở bài tập iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Điền dấu thích hợp vào ô trống Gọi 3 H lên bảng: 4 ... 5, 3 ... 1, 4 ...5 Đọc, đếm các số 1, 2, 3, 4, 5. Nhận xét - cho điểm. 2. Bài mới. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài. G gọi 3 em lên bảng 3 ... 4 5... 2 1...3 4... 3 2.. 5 3 ...1 G nhận xét - chữa bài. Điền dấu > < H chữa bài Bài 2: H nêu yêu cầu. Hướng dẫn H làm bài. Viết theo mẫu So sánh số lượng các con vật đồ vật. H làm bài G nhận xét - chữa bài. Bài 3: Nối với số thích hợp Gọi 3 em lên bảng nối nhanh Tổ chức trò chơi - Yêu cầu H nêu cách so sánh 2 số H giỏi lấy ví dụ và nói cách so sánh iv - củng cố - dặn dò. Trong các số các em đã học số nào bé nhất ? Số nào lớn nhất ? Số 5 lớn hơn những số nào _________________________________ tiếng việt+ Luyện tập i - mục tiêu 1. Kiến thức: - Ôn bài 11 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm đã học Đọc trơn tiếng, từ * H yếu : Nhận biết được các chữ đã học. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn. - Hoàn thành vở bài tập 2. Rèn kỹ năng đọc, viết, nói lưu loát. 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 11 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết: ô, ơ, ê, l, h, ô, ơ, bờ hồ, cá cờ. - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ____________________________________ tự học tự hoàn thành bài trong vở bài tập i - mục tiêu 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin 1.Ôn bài cũ: - Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần - H nhắc lại 2.Hoàn thành vở bài tập - H làm tiếp bài trong vở bài tập - Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm được 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung. ______________________________________________________________ Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008 tiếng việt Bài 12: i - a i - mục tiêu. 1. Đọc và viết được i - a, bi, ca, ba, va, la. Câu ứng dụng: bé Hà có vở ô ly. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : lá cờ. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa i, a Đọc trơn tiếng, từ * H yếu : Nhận biết được các chữ i, a. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn. 2. Rèn kỹ năng đọc viết. 3. Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ + Bộ đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Đọc và viết: lò cò, vơ cỏ, o, e, h, b. 2. Bài mới Tiết 1 a) Giới thiệu bài. b) Dạy chữ ghi âm. Âm i: là một nét sổ thẳng và một dấu chấm ở trên. Chữ i viết thường gồm 1 nét xiên phải và nét móc ngược phía trên có dấu chấm. Tìm chữ i trong bộ chữ G phát âm mẫu Gài chữ i H phát âm ____________________________________ toán luyện tập i - mục tiêu. - Củng cố số 1, 2, 3, 4, 5. - Khái niệm bé hơn, lớn hơn cách sử dụng các dấu khi so sánh 2 số. - Rèn kỹ năng so sánh 2 số, nhận thức các số nhanh. * H giỏi: Biết so sánh các số trong phạm vi 5 * H yếu: Nhận biết dấu > và bước đầu biết so sánh số đã học. - Có ý thức học tập. ii - đồ dùng. Bảng con, vở bài tập. iii - hoạt động dạy học. 1. So sánh các số. Dùng bảng con: 3 3 , 5 > 2 , 3 > 1 đọc lại 2. Làm bài tập. a) Dấu < Bài 1: Viết dấu Bài 2: H nêu yêu cầu Hướng dẫn H làm bài Bài 3: H nêu yêu cầu Bài 4: H' nêu yêu cầu G hướng dẫn H nối b) Dấu > Tương tự như bài tập về dấu “<” Chấm bài - Nhận xét H viết vào vở Viết theo mẫu H làm bài Viết dấu < vào ô trống H tự làm H giỏi nói cách so sánh để điền dấu đúng Nối với số thích hợp H chữa bài ___________________________________________________________________ tự nhiên xã hội nhận biết các vật xung quanh i - mục tiêu. 1. Giúp H nhận biết mô tả được một số vật xung quanh. Hiểu: mắt, mũi, tai, lưỡi, tay, da giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. 2. Rèn kỹ năng nhận biết nhanh các vật xung quanh. 3. Có ý thức giữ gìn các bộ phận của cơ thể. ii - đồ dùng. Các đồ vật lọ nước hoa, 1 bông hoa, xà phòng và một số hoa quả. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ: Nêu các bộ phận bên ngoài của cơ thể ? 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài. G: cho H chơi trò chơi: “Nhận biết các vật xung quanh” Che mắt - đoán được bằng cách sờ ngửi - hoa hồng, quả na, quả bưởi, xà phòng * Hoạt động 1: Quan sát SGK hoặc vật thật. Mô tả hình dáng, màu sắc của vật. * Hoạt động 2: Thảo luận nhóm (vai trò các giác quan) Điều gì sẽ xảy ra nếu mắt chúng ta bị hỏng ? - Không nhìn thấy gì Điều gì sẽ xảy ra nếu tai chúng ta bị điếc ? - Không nghe thấy gì Điều gì sẽ xảy ra nếu da, mũi, lưỡi chúng ta mất cảm giác? => Kết luận: SGV trang 28 iv - củng cố - dặn dò. Khắc sâu bài học. Vệ sinh cá nhân tốt
Tài liệu đính kèm: