Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 6 năm 2008

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 6 năm 2008

TIẾNG VIỆT

BÀI 22: P- PH, NH

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Nhận biết âm và chữ ghi âm.

Đọc viết được ph, nh, phố xá, nhà lá: Câu, từ ứng dụng.

Luyện nói theo chủ đề: Chợ phố thị xã

2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo âm, tiếng từ.

3. Thái độ: Tự giác học tập.

 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm p, ph, nh

 * H yếu : Nhận biết được chữ p, ph, nh

 

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 651Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 6 năm 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 6
 Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2008
tiếng việt 
bài 22: p- ph, nh
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Nhận biết âm và chữ ghi âm.
Đọc viết được ph, nh, phố xá, nhà lá: Câu, từ ứng dụng.
Luyện nói theo chủ đề: Chợ phố thị xã
2. Kỹ năng: Đọc viết thành thạo âm, tiếng từ.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm p, ph, nh 
 * H yếu : Nhận biết được chữ p, ph, nh
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK 
iiI - hoạt động dạy học.
1. Bài cũ (5phút)
Đọc viết bảng: kẻ ô, rổ khế, củ sả, xe chỉ
2. Bài mới Tiết 1
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài. (1 phút)
b)Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm.(15 phút)
Âm ph được ghi bằng chữ cái pê hát. G ghi bảng ph 
H nhắc lại 
Gài bảng ph 
Gài ph - phát âm 
Khi phát âm ph luồng hơi phát ra như thế nào ?
Bị cản 
Vậy ph là nguyên âm hay phụ âm ?
Muốn có tiếng phố ta phải thêm âm gì, dấu gì ?
Phụ âm ph 
H gài tiếng phố - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Tìm tiếng có âm ph ?
H tìm và đọc 
Âm nh tương tự 
Âm nh được ghi bằng chữ cái en nờ hát
So sánh ph và nh
Đọc từ ứng dụng 
 phố xá nho khô
 phở bò nhổ cỏ
Hướng dẫn viết. 
H nhắc lại 
đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Giới thiệu 4 kiểu chữ
ph: in thường nh: in thường
PH: in hoa NH: in hoa
Ph: viết hoa Nh: viết hoa
ph: viết thường nh: viết thường
Cô vừa dạy theo kiểu chữ gì ?
G viết mẫu: Hướng dẫn viết
G sửa cho H - Viết bảng con 
- H quan sát
H in thường
H quan sát nhận xét
Viết bảng 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc. 
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
nhà dì na ở phố, nhà dì n có chó xù
Tìm tiếng có âm vừa học ?
Đọc SGK.
b) Hoạt động 2:Luyện nói theo chủ đề 
Chợ, phố, thị xã 
Quan sát tranh vẽ
Tranh vẽ cảnh gì ?
Chợ có gần nhà em không ?Chợ dùng làm gì ? Nhà em có ai đi chợ không ?
ở phố em có gì ?
Thị xã tên em đang ở là gì ?
Em đang sống ở đâu ?
c) Hoạt động 3:Luyện viết. (10’)
Hướng dẫn viết vở.
G viết mẫu: ph, nhà, phố ga, nhà lá
Chú ý: Cách nối các con chữ.
Chấm bài - Nhận xét.
iv - củng cố - dặn dò. 
Đọc lại bài SGK.
Chuẩn bị bài 23.
7 em 
H đọc thầm
nhà, phố, đánh vần-phân tích-đọc trơn 
Đọc cá nhân ( 10) em
H giỏi đọc cả bài
H yếu đánh vần ( trang trái)
Quan sát 
H viết vở tập viết 
 ________________________________________ 
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn bài p, ph, nh
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa ph, nh
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm p, ph, nh 
 * H yếu : Nhận biết được chữ p, ph, nh
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết: p, ph,nh, nho khô, phố nhỏ, phì phò...
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________
luyện chữ 
tập viết chữ a,ă,â, d,đ, lá đa.
i - mục tiêu.
1. H viết đúng chữ a,ă,â, d,đ, từ lá đa.
2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
 Chữ mẫu .
iii - hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu chữ 
- Đưa chữ mẫu : a, ă,â, d, đ 
- Quan sát, nhận xét
Chữ a gồm 2 nét: nét cong kín, nét móc ngược
Chữ ă, â ( tương tự ) thêm dấu phụ.
Chữ d, đ 
2.Hướng dẫn viết
+ Chữ a, ă, â, d, đ 
Điểm bắt đầu đặt bút dướiđường kẻ ngang viết nét cong kín, rê bút lên đường kẻ ngang chuển hướng viết nét móc ngược.
+ Chữ ă, â, d, đ ( tương tự ) 
+ Từ: lá đa
Từ chữ lásang đa cách 1 thân chữ.
- Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp
- Quan sát
- Luyện bảng con
- Viết vở : viết lần lượt từng dòng.
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
___________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2008
 toán
số 10 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 10.
Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
Biết so sánh số 10 với các số đã học.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết số 10 và so sánh các số.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập.
* H giỏi: so sánh các số trong phạm vi 10 nhanh.
 * H yếu bước đầu nhận biết được số 10
ii - đồ dùng. 
Sử dụng bộ đồ dùng học toán. 
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ. 
Viết bảng số 0
Đọc đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 
2. Bài mới 
a) Hoạt động 1: Giới thiệu số 10.
Lập số 10 
Nhìn hình vẽ SGK.
Có mấy bạn đang chơi ?
Có mấy bạn đang chạy tới ?
9 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
Quan sát SGK
Có 9 bạn đang chơi 
Có 1 bạn đang chạy tới 
Là 10 bạn
Quan sát số chấm tròn và nhận xét ? Tương tự 
Cho H lấy 9 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?
b) Hoạt động 2:Giới thiệu chữ số 10 
Giới thiệu số 10 in, số 10 viết 
c)Hoạt động 3: Nhận biết thứ tự của số 10 
Cho H đếm 10 que tính
Số 10 đứng đằng sau số nào ?
Những số nào đứng trước số 10 ?
Đọc lại dãy số 
2. Luyện tập. 
Bài 1: Viết số 10 
Bài 2: Viết vào ô trống
Bài 3: Điền số (cấu tạo số 10) 
Yêu cầu: dùng que tính tách 
 10 10 10 10 10
 9 1 8 2 7 3 6 4 5 5
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
G vẽ lên bảng và yêu cầu H làm 
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
Chấm bài - Nhận xét.
3- Củng cố dặn dò: nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. 
H đọc 
Gài số 10 
Số 9
Số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 
H viết vở
H đếm số cây nấm viết số tương ứng
H tách làm 2 phần tuỳ ý nêu kết quả
1 em lên bảng
H làm vở bài tập 
 tiếng việt 
bài 23: g, gh 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Nhận biết được âm và chữ ghi âm g, gh. 
Đọc được từ, câu ứng dụng. phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri, gà gô.
2. Kỹ năng: Biết đọc nói nhanh thành thạo g, gh các tiếng từ câu ứng dụng.
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm g, gh 
 * H yếu : Nhận biết được chữ g, gh 
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ. (5’)
Đọc viết: phố xá, nhà lá, phở bà, nhổ cỏ
2. Bài mới Tiết 1
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài.
b)Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm.
Âm g được ghi bằng chữ cái giê
G cho H gài bảng.
H nhắc lại 
Gài g phát âm 
Khi phát âm g luồng hơi phát ra như thế nào ? 
Bị cản 
Vậy g là nguyên âm hay phụ âm?
Muốn có tiếng ga ta phải thêm âm gì ? 
Phụ âm g 
Gài tiếng ga - đánh vần - đọc trơn -phân tích 
Tìm tiếng có âm g 
Âm gh tương tự 
Âm gh được ghi bằng chữ cái giê, hát 
So sánh g, gh 
Đọc từ ứng dụng 
nhà ga ghế gỗ
gà gô ghi nhớ 
c) Hoạt động 3:Luyện viết.
Giới thiệu 4 kiểu chữ
Cô vừa dạy kiểu chữ gì ?
G hướng dẫn viết.
G viết mẫu: g gh
Chú ý: Nối con chữ g với con chữ h 
H tìm và đọc lại
H đọc cá nhân - đồng thanh 
H quan sát
H viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a)Hoạt động 1: Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Tìm tiếng có chứa âm vừa học 
Đọc SGK
b)Hoạt động 2: Luyện nói: Chủ đề: gà ri,gà gô 
Trong tranh vẽ những con vật nào?
Gà gô sống ở đâu ?
Kể tên một số loại gà mà em biết ?
Gà thường ăn thức ăn gì ?
c)Hoạt động 3: Luyện viết. (10’)
Cho H viết vở tập viết.
H hướng dẫn viết từng dòng.
g, gh, gà ri, ghế gỗ 
Chấm bài - Nhận xét.
iv - củng cố - dặn dò. (3’)
Xem trước bài 24. 
8 em
Đọc thầm
Đọc cá nhân ( 10) em
H giỏi đọc cả bài
H yếu đánh vần ( trang trái)
H nhắc lại 
Vẽ con gà gô, gà ri
Gà sống ở trên đồi
Gà ri, gà chọi, gà công nghiệp
Ăn thóc, ăn ngô, ăn sâu 
H viết từng dòng vở tập viết 
___________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2008
 tiếng việt 
Bài 24: q, qu, gi
i - mục tiêu.	
1. Kiến thức: H đọc viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già
Xác định những âm trên là phụ âm, tên chữ cái cu, quờ, gi. Đọc đúng từ câu câu ứng dụng SGK.
Luyện nói theo chủ đề: “Quà quê”
2. Kỹ năng: Phát âm chuẩn đọc và viết đúng.
3. ý thức: Tập trung học tập.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm q, qu, gi 
 * H yếu : Nhận biết được chữ q, qu, gi
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Đọc bảng: nhà ga, gà gô, gồ ghế, ghi nhớ.
Đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
b) Dạy chữ ghi âm.
G phát âm q (cu) 
 qu (quờ)
Phát âm theo G 
Gốc lỡi nhích về ngạc mêm hơi thoát ra xát nhẹ 
Nhận xét luồng hơi phát như thế nào ?
Bị cản 
q, qu là phụ âm 
yêu cầu ghép quê 
H gài q, qu 
Ghép quê - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Tìm tiếng có âm qu 
G có từ: chợ quê 
Âm gi 
Âm gi được ghi bằng chữ cái di 
Tương tự 
So sánh: qu - gi 
Đọc từ ứng dụng: 
H tìm
H đọc trơn 
H nhắc lại 
H so sánh
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò 
G kết hợp giải nghĩa từ (qua đò, giã giò) 
Đọc cá nhân - gạch chân tiếng chứa qu, gi 
c) Luyện viết.
Hướng dẫn H viết : q - qu - gi 
quê, già 
Viết trên bảng con 
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Đọc cá nhân: 10 em 
Đọc thầm tìm tiếng có âm vừa học: qua, giỏ 
H đọc 10 em 
Đọc SGK từng trang.
b) Luyện nói: Chủ đề “quà quê”
Tranh vẽ gì ?
Quà quê gồm những thứ quà gì ?
Em thích nhất quà gì ?
c) Luyện viết.
G hướng dẫn H viết bảng con
chợ quê, cụ già 
yêu cầu viết vở tập viết 
G chỉnh sửa tư thế ngồi viết 
Chấm bài - Nhận xét.
iv - củng cố - dặn dò.
Đọc lại bài SGK
Đọc cá nhân ( 10) em
H giỏi đọc cả bài
H yếu đánh vần ( trang trái)
Sử dụng bảng con
H tập viết vào vở 
 _____________________________________________________
 toán
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Đọc viết các số, cấu tạo số 10.
2. Kỹ năng: Biết đọc viết, so sánh các số trong phạm vi 10 một cách thành thạo.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
* H giỏi: so sánh các số trong phạm vi 10 nhanh.
 * H yếu bước đầu nhận biết được số 10
ii - đồ dùng. 
Bộ đồ dùng học toán.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Hoạt động 1;
Bài cũ. 
H đếm số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
2. Hoạt động 2: Bài mới 
Hướng dẫn H làm vở bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài.
Quan sát tranh. 
G chữa bài. 
Nối ... lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần
- H nhắc lại 
2.Hoàn thành vở bài tập
- H làm tiếp bài trong vở bài tập
- Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm đựơc
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung.
________________________________________________________________________
Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2008
 tiếng việt 
bài 25: ng, ngh 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết đợc ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
Đọc câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên.
2. Kỹ năng: Luyện phát âm đọc, viết.
3. Thái độ: Có ý thức học tập.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm ng, ngh
 * H yếu : Nhận biết được chữ ng, ngh
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ. (5’)
Đọc viết: q - qu - gi, quà quê, giã giò ...
2. Bài mới Tiết 1
a)Hoạt động 1; Giới thiệu bài. 
b)Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm.
Âm ng: được ghi bằng chữ cái “ngờ”
H nhắc lại 
G viết ng 
H gài ng - phát âm 
Khi phát âm ng luồng hơi phát ra như thế nào ? 
Bị cản 
ng là nguyên âm hay phụ âm ?
Phụ âm ng 
Có âm ng muốn có tiếng ngừ ta phải thêm âm gì ? dấu gì ? 
H gài tiếng ngừ - đánh vần - đọc trơn - phân tích
G viết từ: cá ngừ 
Tìm tiếng có âm ng
Âm ngh 
Tương tự 
H đọc 
ngữ, nga, ngà ...
G kết hợp luật chính tả: ngh trước e, ê, i phải viết bằng ngh
Cô vừa dạy mấy âm ?
So sánh ng, ngh 
Đọc từ ứng dụng.
2 âm (ng, ngh) 
H đọc - gạch chân tiếng có âm ng, ngh 
d)Hoạt động 3:Luyện viết.
Giới thiệu 4 kiểu mẫu chữ:
gh, ngh: in thờng 
GH, NGH: in hoa 
Ng, Ngh : viết hoa 
g: viết thường 
Hớng dẫn viết.
Viết bảng con. 
ng, ngh 
H quan sát các mẫu chữ 
Viết bảng con
 Tiết 2
3. Luyện tập.
a)Hoạt động 1: Luyện đọc
Đọc câu ứng dụng.
Nghỉ hè chị nga ra nhà bé Nga 
8 em 
H đọc thầm tìm và gạch chân tiếng có âm vừa học - đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đọc SGK 
Đọc cá nhân ( 10) em
H giỏi đọc cả bài
H yếu đánh vần ( trang tráí) 
ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Chú ý nối các con chữ
b)Hoạt động 2: Luyện viết: Chủ đề
 bê, nghé, bé 
Tranh vẽ gì ?
Thế còn con nghé ?
Con bê con nghé thường ăn gì ?
bê con là con của con gì ? nó màu gì ? 
c)Hoạt động 3: Luyện viết. 
H viết vào vở tập viết
iv - củng cố - dặn dò. (3’)
Đọc lại bài trong SGK
H viết vở tập viết
H nhắc lại 
 ____________________________________
 toán
luyện tập chung
i - mục tiêu.
 1. Kiến thức: Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, thứ tự của các số từ 0 - 10 
 Củng cố về đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10.
2. Kỹ năng: Nhận biết các số nhanh.
3. Thái độ: Say mê học tốt.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Hoạt động 1: Hướng dẫn H làm bài
Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nhìn tranh phát hiện và nêu yêu cầu của bài: nối hình với số.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- tự nêu yêu cầu của bài: viết các số từ 0 đến 10.
- Yêu cầu HS làm vào vở, quan sát giúp đỡ HS yếu.
- làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
Bài 3: Tiến hành như bài tập 2.
 - tự nêu yêu cầu của bài, sau đó làm rồi chữa bài và đọc các số từ 0 đến 10 và từ 10 đến 0.
Bài 4: GV nêu yêu cầu của bài.
Phần a): GV cho HS viết các số từ bé đến lớn.
Phần b) Ngược lại phần a).
- chọn số bé nhất điền trước.
- chọn số lớn nhất để điền hoặc dựa phần a) ghi ngược lại..
Bài 5: GV nêu yêu cầu của bài.
- nắm yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS lấy hình trong bộ đồ dùng và xếp theo mẫu.
- tự phát hiện mẫu 2 hình vuông, 1 hình tròn và tự xếp.
- Gọi HS chữa bài.
- theo dõi, nhận xét bài bạn.
6. Hoạt động6 : Củng cố- dặn dò 
- Chuẩn bị giờ sau: Luyện tập
toán +
luyện tập 
i - mục tiêu. 
- Củng cố kiến thức về khái niệm số từ 0 đến 10.
- Củng cố kĩ năng đọc, viết số từ 0 đến 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, vị trí của số trong dãy 10 số tự nhiên. 
- Làm vở bài tập toán
ii - đồ dùng. 
Bảng con + bộ đồ dùng.
ii - hoạt động dạy học. 
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- Đếm từ 0 đến 10 và ngược lại. 
2. Hoạt động 2: Ôn và làm bài tập trong VBT 
-Hướng dẫn HS h/t VBT: - Gọi HS nêu y/c ,cách làm từng bài . 
- Theo dõi h/d HS yếu .	
 Giao thêm BT cho HS đã h/t VBT
- 1-2 em thực hiện.
- H hoàn thành bài tập
Bài 1: 
- Yêu cầu HS viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Cho HS đọc xuôi, ngược.
Bài 2: Điền dấu?
46	107	 	
910	 8... 6	 
Chốt: Trong các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất? Số nào bé nhất?
- H viết và đọc lại
- H nêu yêu cầu và làm bài
Bài 5: Số?
 Có. hình tam giác.
 Có. hình vuông 
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò - Thi viết đọc nhanh từ 0 đến 10.
 ___________________________________ 
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn bài ng, ngh
 Hoàn thành vở bài tập
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa ng, ngh
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H khá, giỏi đọc trơn tiếng, từ
H trung bình đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết: ng, ngh nghe, nghi ngờ, ngõ nhỏ...
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 __________________________________
 tự học 
 tự hoàn thành bài trong vở bài tập
i - mục tiêu 
 1.Kiến thức: H tự hoàn thành các bài còn lại trong vở bài tập toán, Tiếng Việt
 2.Kỹ năng: Làm đúng, nhanh các bài tập 
 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin 
II.Các hoạt động
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần
- H nhắc lại 
2.Hoàn thành vở bài tập
- H làm tiếp bài trong vở bài tập
- Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm đựơc
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung.
___________________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2008
tiếng việt
Bài 26: y - tr 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được y, tr, y tá, tre ngà. Đọc câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề. 
2. Kỹ năng: Rèn đọc đúng phát âm đúng ch - tr từ câu ứng dụng.
3. Thái độ: Tự giác học tập.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa âm y, tr 
 * H yếu : Nhận biết được chữ y, tr
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ. (5’)
Đọc viết: ng, ngh, ngã tư, nghệ sĩ
Đọc câu ứng dụng.
2. Bài mới (30’) Tiết 1
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 
b)Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm.
Âm y được ghi bằng chữ cái y
Chữ cái y gồm mấy nét ?
G cho H gài y 
H nhắc lại 
Gồm 2 nét 
H gài y. Phát âm 
Khi phát âm y luồng hơi phát ra như thế nào ?
Bị cản
Vậy y là nguyên âm hay phụ âm ?
nguyên âm y 
Chữ y đứng một mình tạo thành tiếng. Đọc từ y tá (giải nghĩa) 
Âm tr được ghi bằng chữ cái tr gồm mấy con chữ ghép lại
2 chữ cái: tê và e rờ
G cho H gài tr 
Gài tr. Phát âm 
Khi phát âm tr luồng hơi phát ra như thế nào ?
Bị cản
Phụ âm tr 
Phân biệt ch - tr 
Só sánh ch - tr
Ghép tiếng tre
Từ: tre ngà (giải thích) 
Đọc từ ứng dụng:
 y tế cá trê
 chú ý trí nhớ
c) Hoạt động 3:Hướng dẫn viết.
G viết mẫu: y, tr 
H gài tre-đánh vần-đọc trơn-phân tích 
Đọc trơn - gạch chân tiếng có âm y, tr 
Luyện viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1:Luyện đọc. 
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng.
Quan sát tranh câu ứng dụng.
Đọc SGK
8 em
Đọc thầm gạch chân tiếng có âm y tr
Đọc cá nhân ( 10) em
H giỏi đọc cả bài
H yếu đánh vần ( trang tráí)
b) Hoạt động 2:Luyện nói: Chủ đề: Nhà trẻ 
Tranh vẽ gì ?
Các em đang làm gì ?
Hồi bé em có đi nhà trẻ không ?
c)Hoạt động 3: Luyện viết. 
Hướng dẫn viết vở tập viết. 
G hướng dẫn viết từng dòng.
 y, tr
Chú ý tư thế ngồi viết.
iv - củng cố - dặn dò. (3’)
Đọc lại bài SGK.
Xem và ôn lại các bài đã học.
8 em 
H nhắc lại 
Quan sát tranh
H viết vở tập viết 
____________________________________
 toán
luyện tập chung
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: - Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận biết hình đã học.
- Hăng say học tập môn toán.
- Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 -> 10.
- Sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
2. Kỹ năng: Nhận biết các số nhanh.
3. Thái độ: Say mê học tốt.
ii - hoạt động dạy học. 
1. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc, viết từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
2. Bài mới: 
1. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu của bài.
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống
Bài 3: Tương tự như bài 2 
Bài 4: Sắp xếp để có kết quả
 - 2, 5, 6, 8, 9
 - 9, 8, 6, 5, 2
Bài 5: Nhận dạng hình
Chấm bài - Nhận xét.
iii - củng cố - dặn dò. (3’)
Xem lại các bài tập.
H làm bài - đọc kết quả
H làm bài và nêu kết quả
Đọc lại kết quả
Tìm hình tam giác
Có 3 hình tam giác 
________________________________________________________________________
_tự nhiên xã hội
chăm sóc và bảo vệ răng 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết cách giữ vệ sinh răng miệng đề phòng sâu răng và có hàm răng chắc khoẻ, đẹp.
2. Kỹ năng: Chăm sóc răng đúng cách, tự xúc miệng sau khi ăn.
3. Thái độ: Có ý thức thực hành tốt.
ii - đồ dùng. 
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Vì sao chúng ta phải giữ vệ sinh thân thể ?
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp.
MĐ: H biết thế nào là răng khoẻ đẹp, răng bị sâu, bị sún hay thiếu vệ sinh.
Bước 1: Thực hiện hoạt động.
Quan sát và thảo luận.
2 H quay mặt vào nhau từng ngời quan sát và nhận xét xem răng bạn nh thế nào ?
Bước 2: Kiểm tra kết quả hoạt động.
Gọi 1 H lên trình bày kết quả.
Hoạt động 2: Quan sát tranh 
MĐ: H biết việc nên làm và những việc làm không nên làm để bảo vệ răng.
H lên trình bày
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện
Bước 2: Kiểm tra kết quả.
Hoạt động 3: Làm thế nào để bảo vệ răng.
MĐ: H biết chăm sóc và bảo vệ răng đúng cách.
H quan sát 
Bước 1: Giao nhiệm vụ thực hiện
Bước 2: Kiểm tra.
iv - củng cố - dặn dò.
Cần bảo vệ răng như thế nào ?
Về nhà: Thường xúc miệng, đánh răng.
Quan sát một số bức tranh về răng 
___________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan6.doc