Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 9 năm học 2008

Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 9 năm học 2008

TUẦN 9

 Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008

TIẾNG VIỆT

BÀI 35: UÔI - ƯƠI

I - MỤC TIÊU.

1. Kiến thức: Đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

Nhận ra được uôi, ươi trong các từ ngữ ứng dụng.

2. Kỹ năng: Luyện đọc từ câu ứng dụng.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, bưởi, vú sữa”

3. Thái độ: Gây hứng thú tự nhiên.

 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uôi, ươi

 * H yếu : Nhận biết được vần uôi, ươi.

II - ĐỒ DÙNG.

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 559Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học lớp 1 - Tuần thứ 9 năm học 2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
 Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008
tiếng việt
bài 35: uôi - ươi
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
Nhận ra được uôi, ươi trong các từ ngữ ứng dụng.
2. Kỹ năng: Luyện đọc từ câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, bưởi, vú sữa”
3. Thái độ: Gây hứng thú tự nhiên.
 * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uôi, ươi
 * H yếu : Nhận biết được vần uôi, ươi.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
Đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi: 8-10 em
Viết: đồi núi, gửi thư : Cả lớp 
Đọc SGK: 2-3 em
2. Bài mới Tiết 1
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’)
b)Hoạt động 2: Dạy vần(12-15’).
Vần uôi có mấy âm ?
Ghép vần uôi 
Có vần uôi ghép tiếng chuối 
có 2 âm uô và i 
H gài uôi: đánh vần - đọc trơn
H gài tiếng chuối: đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Đưa nải chuối .Hỏi đây là quả gì?
Đưa từ: nải chuối
G: cho H đọc lại bài
Vần ươi (tương tự) 
So sánh uôi - ươi 
Đọc từ và câu ứng dụng
 tuổi thơ túi lưới
 buổi tối tươi cười 
c) Hoạt động 3: Luyện viết.(10’)
G hướng dẫn viết.
G viết mẫu: uôi, ươi
Chú ý: Cách nối các con chữ.
quả chuối, nải chuối 
Đọc trơn 
3 em 
Giống: Đều kết thúc i
Khác: uôi có uô, ươi có ươ
H đọc trơn 
H quan sát
Viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Hoạt động 1: Luyện đọc.(8-10’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Hai chị em đang chơi vào thời gian nào?
8 em 
H đọc thầm, tìm gạch chân tiếng có vần vừa học
Khi đọc có dấu “phẩy” chú ý điều gì ?
Đọc SGK.
b) Hoạt động 2: Luyện viết (10-15’).
G viết mẫu:
nải chuối, múi bưởi
G hướng dẫn quy trình viết
Viết vở tập viết.
Chấm bài - Nhận xét.
c) Hoạt động 3: Luyện nói: Chủ đề: “chuối, bưởi, vú sữa”(5’)
Tranh vẽ gì ?
Em đã được ăn những thứ này chưa ? Ăn bao giờ ?
Quả chuối chín có màu gì ? Khi ăn có vị như thế nào ?
Vú sữa chín có màu gì ?
Bưởi thường có nhiều vào mùa nào ?
Khi bóc vỏ bên ngoài múi bưởi ra còn nhìn thấy gì ?
Trong 3 thứ quả này con thích nhất quả nào ? vì sao ?
ở vườn nhà con có trồng những cây này không ?
H ngắt hơi 
8 em 
H viết bảng con 
Viết vở
H nhắc lại 
nải chuối, quả bưởi, quả vú sữa
Hoạt động cá nhân
H trả lời câu hỏi
3 - củng cố - dặn dò.(3’)
Đọc lại bài SGK.
Đọc trước bài 36.
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần uôi, ươi
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần uôi, ươi
3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uôi, ươi
 * H yếu : Nhận biết được vần uôi, ươi.
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 35 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết : uôi, ươi, đười ươi, cười tươi... 
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
 ____________________________________
luyện chữ 
tập viết chữ g, gh, ghế đá 
i - mục tiêu.
1. H viết đúng chữ cái g, gh, ghế đá.
2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp
3. Hứng thú tự tin trong học tập.
ii - đồ dùng.
 Chữ mẫu .
iii - hoạt động dạy học.
1.Giới thiệu chữ 
- Đưa chữ mẫu 
- Quan sát, nhận xét
Chữ g gồm nét cong kín, nét khuyết dưới.
Chữ gh gồm nét cong kín, nét khuyết dưới, nét khuyết trên nét móc hai đầu.
nét khuyết, nét móc 2 đầu 
2.Hướng dẫn viết
+ Chữ g
+ Chữ gh
+ ghế đá
- Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp
- Quan sát
- Luyện bảng con
- Viết vở : viết lần lượt từng dòng.
3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung.
_________________________________________________________________________
 Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008
toán
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng.
2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính.
3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 3,4,5
* H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’): Gọi H đọc một số phép tính.
2. Bài mới.(30’) a) Giới thiệu bài.
b) Hướng dẫn H lần lượt làm bài tập. H mở SGK.
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài
G nhận xét.
Bài 2: H đọc yêu cầu của bài
Khi làm bài dạng bài toán theo cột dọc cần chú ý điều gì ?
Tính
H làm bài chữa bài
Tính theo cột dọc
Viết kết quả thẳng cột với số trên
H làm bài chữa bài
Đổi vở kiểm tra
Bài 3: H nêu yêu cầu của bài.
Gọi 3 H lên bảng chữa bài.
Bài 4: H đọc yêu cầu của bài toán.
G hướng dẫn cách làm bài.
3 - Củng cố - dặn dò.(3’)
Y/cầu H học thuộc các bảng cộng đã học.
H đọc đầu bài và làm bài
Đổi vở kiểm tra kết quả
H quan sát bài, xem bài mẫu
H làm bài
H đọc nhanh kết quả
 tiếng việt
bài 36: ay - â - ây 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Hiểu được cấu tạo ay - ây.
Đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhảy dây.
Đọc câu ứng dụng phát triển lời nói tự nhiên.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết vần từ câu ứng dụng.
3. Thái độ: Cần cù chịu khó luyện đọc.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ay, ây
 * H yếu : Nhận biết được vần ay, ây
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
Đọc viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười:8-10 em
 Đọc câu ứng dụng:2-3 em 
2. Bài mới Tiết 1
a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’)
b) Hoạt động 2:Dạy vần.(12-15’)
G viết ay
 Vần ay: được tạo bởi mấy con chữ ?
G cho H gài vần.
2 con chữ a và y
H gài ay: đánh vần, đọc trơn - phân tích.
So sánh ai và ay.
Có vần ay muốn có tiếng bay ta phải thêm âm gì ?
H gài bay: đánh vần - phân tích- đọc trơn 
G có từ: máy bay.
G cho H đọc lại bài.
Vần â - ây.
Âm â được ghi bằng con chữ â.
Vần ây( tương tự).
So sánh ay - ây.
Đọc từ ứng dụng:
 cối xay vây cá
 ngày hội cây cối
G giải nghĩa một số từ.
c)Hoạt động 3: Hướng dẫn viết.
G viết mẫu: ay ây.
Hướng dẫn quy trình viết
Chú ý: nối các con chữ từ a sang y.
H đọc trơn
3 em
Đọc â.
H đánh vần- đọc trơn.
H viết bảng.
 Tiết 2
3. Luyện tập.
a)Hoạt động 1: Luyện đọc.(8-10’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây.
8 em
Quan sát tranh và nhận xét tranh minh hoạ
G cho H đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học.
chạy, dây 
H đọc trơn câu ứng dụng
Đọc SGK.
b)Hoạt động 2: Luyện viết.(10-15’)
G viết mẫu:máy bay, nhảy dây
Hướng dẫn quy trình viết
Hướng dẫn H viết vở
c) Hoạt động 3: Luyện nói.(5’)
Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
Tranh vẽ gì ?
Em gọi tên từng hoạt động trong tranh ?
Khi nào thì đi máy bay ?
Hằng ngày em thường đi xe máy hay đi xe đạp, đi bộ đến lớp ?
Bố mẹ em đi làm bằng gì ?
8 em 
H viết vở tập viết
Chú ý: Cách nối giữa các con chữ
Quan sát tranh
Hoạt động cá nhân
H trả lời câu hỏi 
3 - Củng cố - dặn dò. (5’)
Đọc bài SGK.
Xem trước bài 37.
2 em 
______________________________________________________________
 Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2008
 tiếng việt
bài 37: ôn tập (tiết 1) 
i - mục đích yêu cầu.
- H đọc, viết tốt các vần kết thúc bằng a 
- H đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- H nghe, hiểu, kể lại theo tranh, câu chuyện: Khỉ và Rùa
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần đã học Đọc trơn tiếng, từ
* H yếu : Nhận biết được các vần đã học. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn.
ii - đồ dùng. 
- G: Các hình vẽ trong SGK.
- Bảng phụ.
iii - các hoạt động dạy học. 
1. Kiểm tra bài cũ:
- G yêu cầu H đọc: ia, ua, ưa, cà chua, xưa kia.
(G viết bảng phụ) 
- G yêu cầu H đọc câu bài trước.
- G yêu cầu H viết vần, từ trên.
- H đọc. 
- H đọc SGK.
- H viết bảng con. 
2. Bài mới.
* G giới thiệu bài:
- G đa vào 2 hình vẽ trang đầu yêu cầu H nhận biết: mía, múa.
- H rút ra 2 vần ia, ua
- H phân tích 2 vần
- G yêu cầu H nêu các nguyên âm như trong SGK.
- G viết lên bảng hình thành bảng ôn 
- H nêu 
* Hoạt động 1:
- G hớng dẫn H đọc bảng ôn.
- G yêu cầu H đọc các nguyên âm, vần theo hàng ngang, phụ âm theo cột dọc.
- H đọc. 
G yêu cầu H ghép các nguyên âm ở hàng ngang với phụ âm ở cột dọc để tạo thành tiếng. 
- H ghép âm -> tiếng. 
- H đọc các tiếng (chủ yếu là đọc cá nhân) 
* Hoạt động 2:
- G giới thiệu các từ: 
mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ.
- G có thể giải nghĩa từ.
- H đọc từ. 
- H phân tích tiếng theo yêu cầu của G
 * Hoạt động 3:
- G hướng dẫn viết: mùa dưa, ngựa tía theo quy trình viết.
- H viết bảng con. 
3. G nhận xét tiết học.
________________________________
tiếng việt
bài 37: ôn tập (tiết 2) 
1. G giới thiệu tiết học.
2. G hướng dẫn H luyện tập.
 * Hoạt động 1:
- G hướng dẫn H luyện đọc:
- G chỉ bảng ôn 
- H đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. 
- G yêu cầu H quan sát hình vẽ tr 65 -> đoạn thơ:
Gió lùa kẽ lá
...
Bé vừa ngủ trưa.
- H đọc đoạn thơ.
- H xác định câu 
- H xác định chữ hoa và vì sao lại viết chữ hoa
- G yêu cầu H đọc cả bài.
- H đọc SGK (cá nhân) 
* Hoạt động 2
- G hướng dẫn H nghe, hiểu và kể lại truyện theo tranh: Khỉ vàRùa
- G kể lần 1
- G kể lần 2
- G hướng dẫn H kể từng đoạn theo nội dung tranh vẽ + câu hỏi gợi ý
- H nghe truyện.
- H nghe truyện và quan sát tranh vẽ
- 1 H kể/1 đoạn/nội dung 1 bức tranh
- H kể lại cả truyện.
- G gợi ý H tìm hiểu và nêu được ý nghĩa của truyện.
 * Hoạt động 3:
- G hướng dẫn viết bài tập viết:
mùa dưa, ngựa tía.
- G thu vở chấm.
- H viết vở tập viết. 
3. G nhận xét tiết học. Luyện đọc trên sách báo.
 _______________________________________
toán
luyện tập chung 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0.
2. Kỹ năng: Làm tốt các phép tính cộng.
3. Thái độ: Nghiêm túc tự tin học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 3,4,5
* H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. 
ii - hoạt động dạy học . (30-35’)
Hướng dẫn làm bài tập để củng cố phép cộng, tính cộng.
Bài 1:
 3 4 1 3 1 0
 2 0 2 2 4 5 
Phải viết các số thẳng cột dọc với nhau
H nêu cách làm rồi làm và chữa bài.
Bài 2: Tính
 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 =
H nêu lại cách tính 
2+ ... p 
 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin 
II.Các hoạt động
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần
H nhắc lại 
+ TV: vần uôi, ươi, ay, ây.
+ T: Luyện tập các số ( 0 – 10) Bảng công trong phạm vi 3,4,5.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H làm tiếp bài trong vở bài tập
- Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm đựơc
3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung.
 ____________________________________________________________
 Thứ năm 6 tháng 11 năm 2008
tiếng việt 
bài 38: eo - ao 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của eo, ao.
Đọc viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao, từ câu ứng dụng.
2. Kỹ năng: Rèn đọc viết, phát triển lời nói tự nhiên.
3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần eo, ao
 * H yếu : Nhận biết được vần eo, ao.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.(5’)
Đọc bảng con : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay: 8em
Viết bảng con Cả lớp
Đọc SGK (câu ứng dụng ) 2-3em
2. Bài mới.
a)Hoạt động 1: Giới thiệu(1’)
b) Hoạt động 2: Dạy vần.(12-15’)
G viết vần eo
Vần eo: có mấy âm ?
2 âm: e - o
H ghép vần eo: đánh vần - đọc trơn - phân tích 
Tìm và gạch cho cô tiếng có vần eo 
G ghi bảng: mèo
G có từ: chú mèo
G cho H đọc lại bài
H gài bảng 
H đánh vần- phân tích- đọc trơn 
2 em 
Thay e bằng a ta được vần gì ?
H gài vần ao - đánh vần - phân tích - đọc trơn
Để có tiếng sao ta phải thêm âm gì ?
H gài sao - đánh vần- đọc trơn - phân tích
G có từ: ngôi sao
Đọc lại bài
Vừa rồi các em học mấy vần ?
G ghi đầu bài.
So sánh vần eo và ao 
G có một số từ ứng dụng
G viết bảng:
 cái kéo trái đào
 leo trèo chào mào
2 em 
Giống: Đều có o đứng cuối
Khác: e và a
H đọc thầm từng từ tìm tiếng chứa vần vừa học
Đánh vần - đọc trơn - phân tích 
G giải thích một số từ:
c) Hoạt động 3: Luyện viết. (10’)
Hướng dẫn viết.
Viết vần: eo - ao
Hướng dẫn quy trình viết 
Chú ý: Cách nối từ e sang o
 và từ a sang o 
H viết bảng con mỗi vần 2-3 lần
 Tiết 2
3. Luyện tập.
a)Hoạt động1: Luyện đọc.(8-10’)
Đọc bài trên bảng.
Đọc câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
 Bé ngồi thổi sáo
Đọc SGK
b)Hoạt động2: Luyện viết(10-15’)
Hướng dẫn H viết từ:
chú mèo, ngôi sao
G hướng dẫn quy trình viết 
Hướng dẫn viết vở: Mỗi vần, từ một dòng.
Chấm một số vở-Nhận xét.
c)Hoạt động 3: Luyện nói: Chủ đề:
Gió, mây, mưa, bão, lũ (5’)
Tranh vẽ những cảnh gì ?
8 em
H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học
6 em
H viết bảng con từ
H viết vở tập viết
 1-2 em đọc tên bài 
Em đã được thả diều chưa ?
Nếu muốn thả diều thì phải có diều và gì nữa ?
Nếu đi đâu có gặp trời mưa thì em phải làm gì ?
Nếu trời có bão thì hậu quả gì xảy ra ?
Em có biết gì về lũ không ?
Bão lũ có tốt cho cuộc sống không ?
Chúng ta nên làm gì để tránh bão lũ ?
3 - Củng cố - dặn dò(5’)
Đọc lại bài trên bảng.
Đọc trước bài 39.
Hoạt động cá nhân
H trả lời câu hỏi
 ______________________________________
Toán
Kiểm tra định kỳ giữa học kì I
(Trường ra đề) 
 _____________________________________
 Toán +
luyện tập 
i - mục tiêu.
- H củng cố dãy số từ 0 -> 10. 
- H nhận biết các số trong thứ tự các số 0 -> 10
- H nhận biết các hình D, 
* H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 3,4,5
* H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. 
ii - các hoạt động dạy - học. 
1. G giới thiệu tiết học:
2. G hướng dẫn H luyện tập:
* Hoạt động 1:
9
7
2
4
0
- G củng cố cho H về dãy số 0 -> 10
G viết bài lên bảng:
- H lên điền số vào 
- G yêu cầu H điền dấu >, <, =
 8 ... 7 10 ... 9
 9 ... 9 10 ... 10
- H viết bảng con 
G yêu cầu H nhận biết và điền số lượng hình D, 
- H nêu số lợng hình D, š
* Hoạt động 2:
- G hướng dẫn H củng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 -> 10 
- G viết bài lên bảng:
. Điền số:
  9
 6 <  < 8 5 <  < 10 
. Viết các số: 7, 0, 5, 10 
- Theo thứ tự từ bé -> lớn
- Theo thứ tự từ lớn -> bé 
- H viết vở toán
- H viết vở toán.
3. Củng cố.
- G yêu cầu H đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3,4,5
 __________________________________
 tiếng việt +
 luyện tập
i - mục tiêu.
1.Kiến thức: Ôn vần eo, ao
 Hoàn thành vở bài tập	
2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần eo, ao 
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần eo, ao
 * H yếu : Nhận biết được vần eo, ao.
ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. 
iii - hoạt động dạy học.
1.Ôn bài cũ:
- Gọi H đọc bài 38 trong SGK
- H đọc cá nhân( nhiều em)
H giỏi đọc trơn tiếng, từ
H yếu đánh vần sau đó đọc trơn.
- Luyện viết
Đọc cho H viết : eo, ao, lao xao, ngào ngạt... 
- H viết bảng con.
2.Hoàn thành vở bài tập
- H tự làm bài trong vở bài tập
- GV quan sát giúp đỡ H kém
3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK
______________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2008
tập viết 
xưa kia, mùa dưa, ngà voi ...
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Viết đúng 4 dòng mỗi từ 1 dòng.
Ngồi viết đúng tư thế. 
2. Kỹ năng: Rèn viết đúng viết đẹp.
3. Thái độ: Có ý thức viết và giữ vở sạch chữ đẹp.
ii - đồ dùng. 
Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ(5’)
Giờ trước các em viết bài gì ?
G đọc cho H viết:ua, ưa, ia, múa, dừa, tía 
2. Bài mới. 
a) Giới thiệu bài viết(2’)
xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái 
b) Hướng dẫn viết(10-12’).
G viết mẫu: xưa kia
Từ xưa kia có mấy tiếng?
Phân tích : xưa kia
G viết mẫu-Hướng dẫn quy trình viết 
Cáctừ:mùa dưa , ngà voi, gà mái hướng dẫn tương tự 
H viết bảng con 
Chú ý khoảng cách các con chữ và các từ, đưa liền nét.
H nhắc lại
H theo dõi
Viết bảng con và đọc lại 
c) Viết vở (15’).
Hướng dẫn H viết vào vở tập viết.
Chú ý: Tư thế cầm bút, ngồi viết.
Chấm bài -Nhận xét
3 - Củng cố - dặn dò(5’)
Nhận xét giờ học
Tuyên dương H viết đẹp 
H viết vở tập viết 
tập viết 
đồ chơi, tươi cười, ngày hội...
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố kỹ năng viết vần và từ đã học.
2. Kỹ năng: Rèn viết đẹp, đúng, đảm bảo tốc độ.
3. Thái độ: Cẩn thận yêu cái đẹp.
ii - đồ dùng.
 Các hình trong SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ(5’)
Viết bảng con: Nho khô, nghé ọ...
 2 . Bài mới.
a) Giới thiệu bài viết: đồ chơi, tươi cười, ngày hội ...
 H đọc lại
b) Hướng dẫn viết (10-12’)
 G viết mẫu:đồ chơi
Phân tích từ, tiếng
Từ đồ chơi có mấy tiếng?
Độ cao các con chữ
Hướng dẫn quy trình viêt
Giới thiệu và viết mẫu:Tươi cười, ngày hội... 
c) Viết vở.(15’)
Hướng dẫn viết vở.
Chú ý: tư thế ngồi, cầm bút, nối các con chữ.
Luyện viết bảng con 
H viết vở tập viết dưới sự hướng dẫn của G
Chấm bài - nhận xét.
3 - Củng cố - dặn dò.(5’)
Nhắc lại bài viết.
Chuẩn bị bài sau
 _____________________________________
 toán
phép trừ trong phạm vi 3
 i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Kỹ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3.
3. Thái độ: Có ý thức tự học tập.
* H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 3
* H yếu: Có thể cho trừ bằng que tính. 
ii - đồ dùng.
Sử dụng bô đồ dùng học toán. 
iii - hoạt động dạy học.(30’) 
1. Giới thiệu ban đầu về phép trừ.
a) Hướng dẫn học phép trừ 2 - 1 = 1
H xem tranh nêu đề toán.
Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 conong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ?
H nêu lại 3 em 
2 con ong bay đi (bớt đi) 1 con ong còn lại mấy con ?
Còn lại 1 con 
Bay đi (bớt đi) ta làm phép tính gì ?
Tính trừ, ta lấy 2 - 1 = 1
Hai gài phép tính
2 - 1= 1 H đọc 
b) Hướng dẫn làm các phép tính 
 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 
Tương tự như phép tính trên.
c) Hướng dẫn H nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ 
H quan sát 
Nhóm 1 có mấy chấm tròn ?
Nhóm 2 thêm 1 chấm tròn.
Cả hai nhóm có mấy chấm tròn ?
Em nào đọc cho cô phép tính.
3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn ?
Có 3 chấm tròn
 2 + 1 = 3 
 1 + 2 = 3
Đọc phép tính:
Đọc lại 4 phép tính
2. Thực hành.
Bài 1: H nêu yêu cầu bài toán.
G đọc phép tính.
Bài 2: Tính
G hướng dẫn phép tính hàng dọc
Bài 3: Đặt đề toán và nêu phép tính tương ứng
3 - 2 = 1
3 - 1 = 2
H đọc 
H nêu kết quả
Viết thẳng hàng
H thực hiện
3 - Củng cố - dặn dò.(3’)
Đọc lại phép trừ. VN: Học thuộc lòng bảng trừ. 
_____ tự nhiên xã hội
hoạt động và nghỉ ngơi 
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Kể về những hoạt động mà em biết.
Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí.
2. Kỹ năng: Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế. 
3. Thái độ: Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống.
ii - đồ dùng.
 Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy học. 
1. Bài cũ.
Kể tên những thức ăn hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh ?
2. Bài mới.
Khởi động: Trò chơi “Hướng dẫn giao thông”
Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp.
MĐ: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ.
G: hớng dẫn
Hãy nói với bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày.
H trao đổi
G cho H kể lại các trò chơi.
=> kết luận.
H nêu trò chơi có ích cho sức khoẻ
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
MT: Hiểu nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ.
G hướng dẫn quan sát hình trong SGK tr20, 21 trao đổi
H quan sát hình thảo luận
=> Kết luận SGV tr44.
Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ.
MT: Nhận biết các tư thế đúng sai trong hoạt động hằng ngày.
Quan sát
Thảo luận.
=> Kết luận SGV.
iv - Củng cố - dặn dò.
Nhắc lại đầu bài.
Làm bài tập.
Trao đổi
 _____________________________________
_________________________________ hoạt động ngoại khoá
làm quen với các thầy cô giáo trong trường
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: Làm quen với các thầy cô giáo trong trường
2. Kỹ năng: Nhớ tên và biết cách ứng xử với các thầy cô giáo trong trường
3. Thái độ: Có ý thức tôn trọng và vâng lời các thầy cô giáo
ii - hoạt động dạy học. 
1.Làm quen với các thầy cô giáo trong trường
- Giới thiệu tên các thầy cô trong BGH, các cô dạy trong khối 1, các thầy cô giáo dạy bộ môn , các thày cô trong trường
- H lắng nghe, nhắc lại
- Y/c H kể tên các thầy cô dạy lớp mình
- H kể , các bạn khác nghe bổ sung ý kiến
2.Củng cố dặn dò: Thường xuyên chào hỏi lễ phép các thày cô.
___________________

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9.doc