TUẦN 9
Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008
TIẾNG VIỆT
BÀI 35: UÔI - ƯƠI
I - MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
Nhận ra được uôi, ươi trong các từ ngữ ứng dụng.
2. Kỹ năng: Luyện đọc từ câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, bưởi, vú sữa”
3. Thái độ: Gây hứng thú tự nhiên.
* H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uôi, ươi
* H yếu : Nhận biết được vần uôi, ươi.
II - ĐỒ DÙNG.
Tuần 9 Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008 tiếng việt bài 35: uôi - ươi i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Nhận ra được uôi, ươi trong các từ ngữ ứng dụng. 2. Kỹ năng: Luyện đọc từ câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “chuối, bưởi, vú sữa” 3. Thái độ: Gây hứng thú tự nhiên. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uôi, ươi * H yếu : Nhận biết được vần uôi, ươi. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Đọc: cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi: 8-10 em Viết: đồi núi, gửi thư : Cả lớp Đọc SGK: 2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’) b)Hoạt động 2: Dạy vần(12-15’). Vần uôi có mấy âm ? Ghép vần uôi Có vần uôi ghép tiếng chuối có 2 âm uô và i H gài uôi: đánh vần - đọc trơn H gài tiếng chuối: đánh vần - đọc trơn - phân tích Đưa nải chuối .Hỏi đây là quả gì? Đưa từ: nải chuối G: cho H đọc lại bài Vần ươi (tương tự) So sánh uôi - ươi Đọc từ và câu ứng dụng tuổi thơ túi lưới buổi tối tươi cười c) Hoạt động 3: Luyện viết.(10’) G hướng dẫn viết. G viết mẫu: uôi, ươi Chú ý: Cách nối các con chữ. quả chuối, nải chuối Đọc trơn 3 em Giống: Đều kết thúc i Khác: uôi có uô, ươi có ươ H đọc trơn H quan sát Viết bảng con Tiết 2 3. Luyện tập. a) Hoạt động 1: Luyện đọc.(8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Hai chị em đang chơi vào thời gian nào? 8 em H đọc thầm, tìm gạch chân tiếng có vần vừa học Khi đọc có dấu “phẩy” chú ý điều gì ? Đọc SGK. b) Hoạt động 2: Luyện viết (10-15’). G viết mẫu: nải chuối, múi bưởi G hướng dẫn quy trình viết Viết vở tập viết. Chấm bài - Nhận xét. c) Hoạt động 3: Luyện nói: Chủ đề: “chuối, bưởi, vú sữa”(5’) Tranh vẽ gì ? Em đã được ăn những thứ này chưa ? Ăn bao giờ ? Quả chuối chín có màu gì ? Khi ăn có vị như thế nào ? Vú sữa chín có màu gì ? Bưởi thường có nhiều vào mùa nào ? Khi bóc vỏ bên ngoài múi bưởi ra còn nhìn thấy gì ? Trong 3 thứ quả này con thích nhất quả nào ? vì sao ? ở vườn nhà con có trồng những cây này không ? H ngắt hơi 8 em H viết bảng con Viết vở H nhắc lại nải chuối, quả bưởi, quả vú sữa Hoạt động cá nhân H trả lời câu hỏi 3 - củng cố - dặn dò.(3’) Đọc lại bài SGK. Đọc trước bài 36. tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần uôi, ươi Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần uôi, ươi 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần uôi, ươi * H yếu : Nhận biết được vần uôi, ươi. ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 35 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết : uôi, ươi, đười ươi, cười tươi... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ____________________________________ luyện chữ tập viết chữ g, gh, ghế đá i - mục tiêu. 1. H viết đúng chữ cái g, gh, ghế đá. 2. Rèn kỹ viết đúng, đẹp 3. Hứng thú tự tin trong học tập. ii - đồ dùng. Chữ mẫu . iii - hoạt động dạy học. 1.Giới thiệu chữ - Đưa chữ mẫu - Quan sát, nhận xét Chữ g gồm nét cong kín, nét khuyết dưới. Chữ gh gồm nét cong kín, nét khuyết dưới, nét khuyết trên nét móc hai đầu. nét khuyết, nét móc 2 đầu 2.Hướng dẫn viết + Chữ g + Chữ gh + ghế đá - Uốn nắn giúp đỡ những em viết chưa đẹp - Quan sát - Luyện bảng con - Viết vở : viết lần lượt từng dòng. 3.Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung. _________________________________________________________________________ Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008 toán luyện tập i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng. 2. Kỹ năng: Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 3,4,5 * H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. ii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’): Gọi H đọc một số phép tính. 2. Bài mới.(30’) a) Giới thiệu bài. b) Hướng dẫn H lần lượt làm bài tập. H mở SGK. Bài 1: H nêu yêu cầu của bài G nhận xét. Bài 2: H đọc yêu cầu của bài Khi làm bài dạng bài toán theo cột dọc cần chú ý điều gì ? Tính H làm bài chữa bài Tính theo cột dọc Viết kết quả thẳng cột với số trên H làm bài chữa bài Đổi vở kiểm tra Bài 3: H nêu yêu cầu của bài. Gọi 3 H lên bảng chữa bài. Bài 4: H đọc yêu cầu của bài toán. G hướng dẫn cách làm bài. 3 - Củng cố - dặn dò.(3’) Y/cầu H học thuộc các bảng cộng đã học. H đọc đầu bài và làm bài Đổi vở kiểm tra kết quả H quan sát bài, xem bài mẫu H làm bài H đọc nhanh kết quả tiếng việt bài 36: ay - â - ây i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Hiểu được cấu tạo ay - ây. Đọc và viết được ay - â - ây, máy bay, nhảy dây. Đọc câu ứng dụng phát triển lời nói tự nhiên. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết vần từ câu ứng dụng. 3. Thái độ: Cần cù chịu khó luyện đọc. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần ay, ây * H yếu : Nhận biết được vần ay, ây ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Đọc viết: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười:8-10 em Đọc câu ứng dụng:2-3 em 2. Bài mới Tiết 1 a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’) b) Hoạt động 2:Dạy vần.(12-15’) G viết ay Vần ay: được tạo bởi mấy con chữ ? G cho H gài vần. 2 con chữ a và y H gài ay: đánh vần, đọc trơn - phân tích. So sánh ai và ay. Có vần ay muốn có tiếng bay ta phải thêm âm gì ? H gài bay: đánh vần - phân tích- đọc trơn G có từ: máy bay. G cho H đọc lại bài. Vần â - ây. Âm â được ghi bằng con chữ â. Vần ây( tương tự). So sánh ay - ây. Đọc từ ứng dụng: cối xay vây cá ngày hội cây cối G giải nghĩa một số từ. c)Hoạt động 3: Hướng dẫn viết. G viết mẫu: ay ây. Hướng dẫn quy trình viết Chú ý: nối các con chữ từ a sang y. H đọc trơn 3 em Đọc â. H đánh vần- đọc trơn. H viết bảng. Tiết 2 3. Luyện tập. a)Hoạt động 1: Luyện đọc.(8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái chơi nhảy dây. 8 em Quan sát tranh và nhận xét tranh minh hoạ G cho H đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học. chạy, dây H đọc trơn câu ứng dụng Đọc SGK. b)Hoạt động 2: Luyện viết.(10-15’) G viết mẫu:máy bay, nhảy dây Hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn H viết vở c) Hoạt động 3: Luyện nói.(5’) Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. Tranh vẽ gì ? Em gọi tên từng hoạt động trong tranh ? Khi nào thì đi máy bay ? Hằng ngày em thường đi xe máy hay đi xe đạp, đi bộ đến lớp ? Bố mẹ em đi làm bằng gì ? 8 em H viết vở tập viết Chú ý: Cách nối giữa các con chữ Quan sát tranh Hoạt động cá nhân H trả lời câu hỏi 3 - Củng cố - dặn dò. (5’) Đọc bài SGK. Xem trước bài 37. 2 em ______________________________________________________________ Thứ tư ngày 5 tháng 11 năm 2008 tiếng việt bài 37: ôn tập (tiết 1) i - mục đích yêu cầu. - H đọc, viết tốt các vần kết thúc bằng a - H đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - H nghe, hiểu, kể lại theo tranh, câu chuyện: Khỉ và Rùa * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần đã học Đọc trơn tiếng, từ * H yếu : Nhận biết được các vần đã học. Đọc đánh vần sau đó đọc trơn. ii - đồ dùng. - G: Các hình vẽ trong SGK. - Bảng phụ. iii - các hoạt động dạy học. 1. Kiểm tra bài cũ: - G yêu cầu H đọc: ia, ua, ưa, cà chua, xưa kia. (G viết bảng phụ) - G yêu cầu H đọc câu bài trước. - G yêu cầu H viết vần, từ trên. - H đọc. - H đọc SGK. - H viết bảng con. 2. Bài mới. * G giới thiệu bài: - G đa vào 2 hình vẽ trang đầu yêu cầu H nhận biết: mía, múa. - H rút ra 2 vần ia, ua - H phân tích 2 vần - G yêu cầu H nêu các nguyên âm như trong SGK. - G viết lên bảng hình thành bảng ôn - H nêu * Hoạt động 1: - G hớng dẫn H đọc bảng ôn. - G yêu cầu H đọc các nguyên âm, vần theo hàng ngang, phụ âm theo cột dọc. - H đọc. G yêu cầu H ghép các nguyên âm ở hàng ngang với phụ âm ở cột dọc để tạo thành tiếng. - H ghép âm -> tiếng. - H đọc các tiếng (chủ yếu là đọc cá nhân) * Hoạt động 2: - G giới thiệu các từ: mua mía, mùa dưa, ngựa tía, trỉa đỗ. - G có thể giải nghĩa từ. - H đọc từ. - H phân tích tiếng theo yêu cầu của G * Hoạt động 3: - G hướng dẫn viết: mùa dưa, ngựa tía theo quy trình viết. - H viết bảng con. 3. G nhận xét tiết học. ________________________________ tiếng việt bài 37: ôn tập (tiết 2) 1. G giới thiệu tiết học. 2. G hướng dẫn H luyện tập. * Hoạt động 1: - G hướng dẫn H luyện đọc: - G chỉ bảng ôn - H đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - G yêu cầu H quan sát hình vẽ tr 65 -> đoạn thơ: Gió lùa kẽ lá ... Bé vừa ngủ trưa. - H đọc đoạn thơ. - H xác định câu - H xác định chữ hoa và vì sao lại viết chữ hoa - G yêu cầu H đọc cả bài. - H đọc SGK (cá nhân) * Hoạt động 2 - G hướng dẫn H nghe, hiểu và kể lại truyện theo tranh: Khỉ vàRùa - G kể lần 1 - G kể lần 2 - G hướng dẫn H kể từng đoạn theo nội dung tranh vẽ + câu hỏi gợi ý - H nghe truyện. - H nghe truyện và quan sát tranh vẽ - 1 H kể/1 đoạn/nội dung 1 bức tranh - H kể lại cả truyện. - G gợi ý H tìm hiểu và nêu được ý nghĩa của truyện. * Hoạt động 3: - G hướng dẫn viết bài tập viết: mùa dưa, ngựa tía. - G thu vở chấm. - H viết vở tập viết. 3. G nhận xét tiết học. Luyện đọc trên sách báo. _______________________________________ toán luyện tập chung i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học. Phép cộng một số với 0. 2. Kỹ năng: Làm tốt các phép tính cộng. 3. Thái độ: Nghiêm túc tự tin học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 3,4,5 * H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. ii - hoạt động dạy học . (30-35’) Hướng dẫn làm bài tập để củng cố phép cộng, tính cộng. Bài 1: 3 4 1 3 1 0 2 0 2 2 4 5 Phải viết các số thẳng cột dọc với nhau H nêu cách làm rồi làm và chữa bài. Bài 2: Tính 2 + 1 + 2 = 3 + 1 + 1 = 2 + 0 + 2 = H nêu lại cách tính 2+ ... p 3. Thái độ: Mạnh dạn tự tin II.Các hoạt động 1.Ôn bài cũ: - Gọi H nhắc lại kiến thức môn toán, Tiếng Việt đã học trong tuần H nhắc lại + TV: vần uôi, ươi, ay, ây. + T: Luyện tập các số ( 0 – 10) Bảng công trong phạm vi 3,4,5. 2.Hoàn thành vở bài tập - H làm tiếp bài trong vở bài tập - Kiểm tra giúp đỡ những em chưa làm đựơc 3.Củng cố dặn dò: Nhận xét chung. ____________________________________________________________ Thứ năm 6 tháng 11 năm 2008 tiếng việt bài 38: eo - ao i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Hiểu được cấu tạo của eo, ao. Đọc viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao, từ câu ứng dụng. 2. Kỹ năng: Rèn đọc viết, phát triển lời nói tự nhiên. 3. Thái độ: Có ý thức học tập tốt. * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần eo, ao * H yếu : Nhận biết được vần eo, ao. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) Đọc bảng con : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay: 8em Viết bảng con Cả lớp Đọc SGK (câu ứng dụng ) 2-3em 2. Bài mới. a)Hoạt động 1: Giới thiệu(1’) b) Hoạt động 2: Dạy vần.(12-15’) G viết vần eo Vần eo: có mấy âm ? 2 âm: e - o H ghép vần eo: đánh vần - đọc trơn - phân tích Tìm và gạch cho cô tiếng có vần eo G ghi bảng: mèo G có từ: chú mèo G cho H đọc lại bài H gài bảng H đánh vần- phân tích- đọc trơn 2 em Thay e bằng a ta được vần gì ? H gài vần ao - đánh vần - phân tích - đọc trơn Để có tiếng sao ta phải thêm âm gì ? H gài sao - đánh vần- đọc trơn - phân tích G có từ: ngôi sao Đọc lại bài Vừa rồi các em học mấy vần ? G ghi đầu bài. So sánh vần eo và ao G có một số từ ứng dụng G viết bảng: cái kéo trái đào leo trèo chào mào 2 em Giống: Đều có o đứng cuối Khác: e và a H đọc thầm từng từ tìm tiếng chứa vần vừa học Đánh vần - đọc trơn - phân tích G giải thích một số từ: c) Hoạt động 3: Luyện viết. (10’) Hướng dẫn viết. Viết vần: eo - ao Hướng dẫn quy trình viết Chú ý: Cách nối từ e sang o và từ a sang o H viết bảng con mỗi vần 2-3 lần Tiết 2 3. Luyện tập. a)Hoạt động1: Luyện đọc.(8-10’) Đọc bài trên bảng. Đọc câu ứng dụng: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo Đọc SGK b)Hoạt động2: Luyện viết(10-15’) Hướng dẫn H viết từ: chú mèo, ngôi sao G hướng dẫn quy trình viết Hướng dẫn viết vở: Mỗi vần, từ một dòng. Chấm một số vở-Nhận xét. c)Hoạt động 3: Luyện nói: Chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ (5’) Tranh vẽ những cảnh gì ? 8 em H đọc thầm và gạch chân tiếng có vần vừa học 6 em H viết bảng con từ H viết vở tập viết 1-2 em đọc tên bài Em đã được thả diều chưa ? Nếu muốn thả diều thì phải có diều và gì nữa ? Nếu đi đâu có gặp trời mưa thì em phải làm gì ? Nếu trời có bão thì hậu quả gì xảy ra ? Em có biết gì về lũ không ? Bão lũ có tốt cho cuộc sống không ? Chúng ta nên làm gì để tránh bão lũ ? 3 - Củng cố - dặn dò(5’) Đọc lại bài trên bảng. Đọc trước bài 39. Hoạt động cá nhân H trả lời câu hỏi ______________________________________ Toán Kiểm tra định kỳ giữa học kì I (Trường ra đề) _____________________________________ Toán + luyện tập i - mục tiêu. - H củng cố dãy số từ 0 -> 10. - H nhận biết các số trong thứ tự các số 0 -> 10 - H nhận biết các hình D, * H giỏi: Tự nghĩ các phép cộng trong phạm vi 3,4,5 * H yếu: Có thể cho cộng bằng que tính. ii - các hoạt động dạy - học. 1. G giới thiệu tiết học: 2. G hướng dẫn H luyện tập: * Hoạt động 1: 9 7 2 4 0 - G củng cố cho H về dãy số 0 -> 10 G viết bài lên bảng: - H lên điền số vào - G yêu cầu H điền dấu >, <, = 8 ... 7 10 ... 9 9 ... 9 10 ... 10 - H viết bảng con G yêu cầu H nhận biết và điền số lượng hình D, - H nêu số lợng hình D, * Hoạt động 2: - G hướng dẫn H củng cố về thứ tự các số trong dãy số từ 0 -> 10 - G viết bài lên bảng: . Điền số: 9 6 < < 8 5 < < 10 . Viết các số: 7, 0, 5, 10 - Theo thứ tự từ bé -> lớn - Theo thứ tự từ lớn -> bé - H viết vở toán - H viết vở toán. 3. Củng cố. - G yêu cầu H đọc lại bảng cộng trong phạm vi 3,4,5 __________________________________ tiếng việt + luyện tập i - mục tiêu. 1.Kiến thức: Ôn vần eo, ao Hoàn thành vở bài tập 2. Kỹ năng: Biết đọc viết các tiếng có chứa vần eo, ao * H giỏi: Tự nghĩ những tiếng có chứa vần eo, ao * H yếu : Nhận biết được vần eo, ao. ii - đồ dùng: Tranh minh hoạ SGK - đồ dùng. iii - hoạt động dạy học. 1.Ôn bài cũ: - Gọi H đọc bài 38 trong SGK - H đọc cá nhân( nhiều em) H giỏi đọc trơn tiếng, từ H yếu đánh vần sau đó đọc trơn. - Luyện viết Đọc cho H viết : eo, ao, lao xao, ngào ngạt... - H viết bảng con. 2.Hoàn thành vở bài tập - H tự làm bài trong vở bài tập - GV quan sát giúp đỡ H kém 3.Củng cố, dặn dò: Đọc SGK ______________________________________________________________ Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 2008 tập viết xưa kia, mùa dưa, ngà voi ... i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Viết đúng 4 dòng mỗi từ 1 dòng. Ngồi viết đúng tư thế. 2. Kỹ năng: Rèn viết đúng viết đẹp. 3. Thái độ: Có ý thức viết và giữ vở sạch chữ đẹp. ii - đồ dùng. Bảng phụ. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ(5’) Giờ trước các em viết bài gì ? G đọc cho H viết:ua, ưa, ia, múa, dừa, tía 2. Bài mới. a) Giới thiệu bài viết(2’) xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái b) Hướng dẫn viết(10-12’). G viết mẫu: xưa kia Từ xưa kia có mấy tiếng? Phân tích : xưa kia G viết mẫu-Hướng dẫn quy trình viết Cáctừ:mùa dưa , ngà voi, gà mái hướng dẫn tương tự H viết bảng con Chú ý khoảng cách các con chữ và các từ, đưa liền nét. H nhắc lại H theo dõi Viết bảng con và đọc lại c) Viết vở (15’). Hướng dẫn H viết vào vở tập viết. Chú ý: Tư thế cầm bút, ngồi viết. Chấm bài -Nhận xét 3 - Củng cố - dặn dò(5’) Nhận xét giờ học Tuyên dương H viết đẹp H viết vở tập viết tập viết đồ chơi, tươi cười, ngày hội... i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Củng cố kỹ năng viết vần và từ đã học. 2. Kỹ năng: Rèn viết đẹp, đúng, đảm bảo tốc độ. 3. Thái độ: Cẩn thận yêu cái đẹp. ii - đồ dùng. Các hình trong SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ(5’) Viết bảng con: Nho khô, nghé ọ... 2 . Bài mới. a) Giới thiệu bài viết: đồ chơi, tươi cười, ngày hội ... H đọc lại b) Hướng dẫn viết (10-12’) G viết mẫu:đồ chơi Phân tích từ, tiếng Từ đồ chơi có mấy tiếng? Độ cao các con chữ Hướng dẫn quy trình viêt Giới thiệu và viết mẫu:Tươi cười, ngày hội... c) Viết vở.(15’) Hướng dẫn viết vở. Chú ý: tư thế ngồi, cầm bút, nối các con chữ. Luyện viết bảng con H viết vở tập viết dưới sự hướng dẫn của G Chấm bài - nhận xét. 3 - Củng cố - dặn dò.(5’) Nhắc lại bài viết. Chuẩn bị bài sau _____________________________________ toán phép trừ trong phạm vi 3 i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 2. Kỹ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 3. 3. Thái độ: Có ý thức tự học tập. * H giỏi: Tự nghĩ các phép trừ trong phạm vi 3 * H yếu: Có thể cho trừ bằng que tính. ii - đồ dùng. Sử dụng bô đồ dùng học toán. iii - hoạt động dạy học.(30’) 1. Giới thiệu ban đầu về phép trừ. a) Hướng dẫn học phép trừ 2 - 1 = 1 H xem tranh nêu đề toán. Lúc đầu có 2 con ong đậu trên bông hoa, sau đó 1 conong bay đi. Hỏi còn lại mấy con ? H nêu lại 3 em 2 con ong bay đi (bớt đi) 1 con ong còn lại mấy con ? Còn lại 1 con Bay đi (bớt đi) ta làm phép tính gì ? Tính trừ, ta lấy 2 - 1 = 1 Hai gài phép tính 2 - 1= 1 H đọc b) Hướng dẫn làm các phép tính 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 Tương tự như phép tính trên. c) Hướng dẫn H nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ H quan sát Nhóm 1 có mấy chấm tròn ? Nhóm 2 thêm 1 chấm tròn. Cả hai nhóm có mấy chấm tròn ? Em nào đọc cho cô phép tính. 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn ? Có 3 chấm tròn 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 Đọc phép tính: Đọc lại 4 phép tính 2. Thực hành. Bài 1: H nêu yêu cầu bài toán. G đọc phép tính. Bài 2: Tính G hướng dẫn phép tính hàng dọc Bài 3: Đặt đề toán và nêu phép tính tương ứng 3 - 2 = 1 3 - 1 = 2 H đọc H nêu kết quả Viết thẳng hàng H thực hiện 3 - Củng cố - dặn dò.(3’) Đọc lại phép trừ. VN: Học thuộc lòng bảng trừ. _____ tự nhiên xã hội hoạt động và nghỉ ngơi i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Kể về những hoạt động mà em biết. Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí. 2. Kỹ năng: Biết đi đứng và ngồi học đúng tư thế. 3. Thái độ: Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống. ii - đồ dùng. Tranh minh hoạ SGK. iii - hoạt động dạy học. 1. Bài cũ. Kể tên những thức ăn hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh ? 2. Bài mới. Khởi động: Trò chơi “Hướng dẫn giao thông” Hoạt động 1: Thảo luận theo cặp. MĐ: Nhận biết được các hoạt động hoặc trò chơi có lợi cho sức khoẻ. G: hớng dẫn Hãy nói với bạn tên các hoạt động hoặc trò chơi mà em chơi hằng ngày. H trao đổi G cho H kể lại các trò chơi. => kết luận. H nêu trò chơi có ích cho sức khoẻ Hoạt động 2: Làm việc với SGK. MT: Hiểu nghỉ ngơi là rất cần thiết cho sức khoẻ. G hướng dẫn quan sát hình trong SGK tr20, 21 trao đổi H quan sát hình thảo luận => Kết luận SGV tr44. Hoạt động 3: Quan sát theo nhóm nhỏ. MT: Nhận biết các tư thế đúng sai trong hoạt động hằng ngày. Quan sát Thảo luận. => Kết luận SGV. iv - Củng cố - dặn dò. Nhắc lại đầu bài. Làm bài tập. Trao đổi _____________________________________ _________________________________ hoạt động ngoại khoá làm quen với các thầy cô giáo trong trường i - mục tiêu. 1. Kiến thức: Làm quen với các thầy cô giáo trong trường 2. Kỹ năng: Nhớ tên và biết cách ứng xử với các thầy cô giáo trong trường 3. Thái độ: Có ý thức tôn trọng và vâng lời các thầy cô giáo ii - hoạt động dạy học. 1.Làm quen với các thầy cô giáo trong trường - Giới thiệu tên các thầy cô trong BGH, các cô dạy trong khối 1, các thầy cô giáo dạy bộ môn , các thày cô trong trường - H lắng nghe, nhắc lại - Y/c H kể tên các thầy cô dạy lớp mình - H kể , các bạn khác nghe bổ sung ý kiến 2.Củng cố dặn dò: Thường xuyên chào hỏi lễ phép các thày cô. ___________________
Tài liệu đính kèm: