Giáo án giảng dạy các môn học - Tuần 4

Giáo án giảng dạy các môn học - Tuần 4

 MƠN: HỌC VẦN

 BI: n -m

I.Mục tiêu :

 -Đọc và viết được:n,m,nơ, me

 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ , ba má

II.Đồ dùng dạy học:

 -Tranh minh hoạ từ khoá.

 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói

doc 22 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4:
	 Ngày soạn : Thứ sáu ngày 03 tháng 9 năm 2010 
	 Ngày dạy : Thứ hai ngày 06 tháng 9 năm 2010
 CHÀO CỜ : 
	-----------------------------------------------------
 MƠN: HỌC VẦN 
 BÀI: n -m
I.Mục tiêu : 
 -Đọc và viết được:n,m,nơ, me
 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
 -Luyện nĩi từ 2-3 câu theo chủ đề: bố mẹ , ba má 
II.Đồ dùng dạy học:
 -Tranh minh hoạ từ khoá.
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : HS đọc bài ở SGK
Viết bảng con.
GV nhận xét chung và ghi điểm
2.Bài mới:: 
Hoạt động 1. giới thiệu bài :
Hoạt động 2.Dạy chữ ghi âm
Gv giới thiệu và ghi lên bảng
GV đọc mẫu, HDHS đọc
 Nhận diện chữ:
GV vừa nói vừa tô lại chữ
GV H dẫn HS so sánh
HD học sinh đọc 
 Gv nêu câu hỏi
GV ghi bảng 
GV hướng dẫn HS đọc, nêu cấu tạo tiếng.
 Gv giới thiệu từ qua tranh
GV hướng dẫn HS đọc
Hoạt động 3. Hướng dẫn HS luyện viết:
GV viết mẫu – HD cách viết ( quy trình viết từng con chữ )
GV- HS nhận xét sửa sai
Hoạt động 4. Đọc tiếng ứng dụng:
Gv giới thiệu các từ
GV hướng dẫn HS đọc, kết hợp nêu cấu tạo.
Gv sửa sai cho hs- g .v đọc mẫu 
 Tiết 2:
 *Luyện tập. 
Hoạt động 1. Luyện đọc: 
Đọc bài ở bảng lớp
GV theo dõi
Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 
GV HD HS đọc
GV hướng dẫn HS tìm tiếng có âm vừa học
GV chỉ
Gv sửa sai, đọc mẫu
Hoạt động 2. Luyện viết:
GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết 
GV theo dõi uốn nắn HS yếu – chấm một số bài.
Hoạt động 3. Luyện nói: 
GVHD HS đọc.
GV HDHS quan sát tranh 
GV nêu hệ thống câu hỏi, gợi ý cho học sinh trả lời theo nội dung của tranh . 
IV. Hoạt động nối tiếp: 
Gọi HS đọc lại bài.
3 Học sinh đọc bài ở SGK.
HS viết bài vào bảng con :bi ve, ba lô
 n m
 HS theo dõi , đọc.
 HS so sánh: m và n 
HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS trả lời
 nơ me
HS đọc cá nhân, nhóm
 nơ me 
 HS đọc âm tiếng từ xuôi - ngược
HS luyện viết trên bảng con
HS theo dõi đọc thầm .
 HS tìm tiếng có vần mới gạch chân
HS đọc bài ở bảng lớp
Học sinh theo dõi 
HS đọc âm, tiếng, từ ở bảng lớp : cá nhân, nhóm, lớp
Đọc trong SGK
bò bê có cỏ , bòø bê no nê
Hs đọc cá nhân
HS đọc cá nhân, nhóm , lớp
Học sinh theo dõi .
HS mở vở tập viết, viết.
bố mẹ , ba má
HS quan sát tranh SGK
HS trả lời cá nhân
Một HS khá đọc lại toàn bài
* Rút kinh nghiệm:	
.
TIẾT4: ÂM NHẠC : ÔN BÀI HÁT : MỜI BẠN VUI MÚA CA
	 Giáo viên chuyên dạy
	-----------------------------------------------------------------
 Ngày soan : Thứ hai ngày 20 tháng 9 năm 2008
Ngày dạy : Thứ ba ngày 21 tháng 9 năm 2008
TIẾT1: TOÁN : BẰNG NHAU - DẤU BẰNG 
I.Mục tiêu :Sau bài học học sinh :
-Nhận biết sự bằng nhau về số lượng, biết mỗi số lượng luôn bằng chính nó.
-Biết sử dụng từ “bằng nhau”, dấu “=” để só sánh số lượng, so sánh các số.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ và phấn màu.
-Một số dụng cụ có số lượng là 3. Vẽ 6 ô vuông chia thành 2 nhóm, mỗi nhóm 3 ô vuông, 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC:
Yêu cầu học sinh làm bài 1 trên bảng con theo 2 dãy, mỗi dãy làm 2 cột.
2.Bài mới:-Giới thiệu bài, 
a.Hoạt động 1: Nhận biết quan hệ bằng nhau
Nhận biết 3 = 3 ; 
GV đưa ra 3 lọ hoa và 3 bông hoa. Yêu cầu các em cắm vào mỗi lọ hoa 1 bông hoa và nhận xét : khi cắm xong còn thừa ra bông hoa nào không?
-Vậy khi đó ta nói : ba bông hoa bằng 3 lọ hoa.
GV đưa ra 3 hình vuông xanh và 3 hình vuông đỏ và yêu cầu học sinh nối hình ày với hình khác rồi nhận xét.
GV nêu : 3 lọ hoa bằng 3 bông hoa, 3 hình vuôngxanh bằng 3 hình vuông đỏ, ta nói “ba bằng ba” và ta viết 3 = 3.
GV viết lên bảng dấu “=” và giới thiệu đây là dấu bằng, đọc dấu “bằng”.
Giới thiệu 4 = 4 (TT như trên)
-Gọi học sinh đọc lại “bốn bằng bốn” và yêu cầu các em ghép vào bảng cài 
* Giáo viên mở rộng : Vậy 2 có bằng 2 hay không? 5 có bằng 5 hay không?
-Gọi học sinh nêu GV viết bảng : 
-GV gợi ý học sinh nhận xét và rút ra kết luận “mỗi số luôn bằng chính nó”.
-Gọi học sinh đọc lại:
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con hoặc cài bảng cài
b. Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu của bài
- Giáo viên viết mẫu h.d học sinh viết .
- Giáo viên cùng học sinh chữa bài và nhận xét 
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
-Hướng dẫn học sinh quan sát bài mẫu và viết 5 = 5, 3 cột khác yêu cầu học sinh làm bảng con.( làm vào phiếu ).
- Giáo viên chữa bài và nhận xét .
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu học sinh làm rồi chữa bài trên lớp.
-Giáo viên giúp học sinh yếu.
Bài 4: Học sinh nêu yêu cầu bài tập:
-GV Hướng dẫn các em làm .
-Giáo viên cùng học sinh nhận xét , chữa bài .
4.Củng cố: - Hệ thống nội dung bài .
-Gọi học sinh nêu một vài ví dụ có số lượng bằng nhau.
5. Dặn dò :Làm lại các bài tập ở nhà, chuẩn bị bài sau.
-Học sinh thực hiện bảng con.
-Nhắc lại.
 3 = 3 4 = 4
 ba bằng ba bốn bằng bốn 
-Thực hiện và nêu nhận xét.
-Không thừa.
-Nhắc lại.
-Thực hiện và nêu nhận xét.
-Nhắc lại.
 3 = 3
 4 = 4 
*1 = 1, 2 = 2, 3 = 3, 4 = 4, 5 = 5.
-Đọc lại: 1 = 1, 
-Viết bảng con 4 = 4 ; 2 = 2 ; 5 = 5
+Học sinh cài 3 = 3 ; 1 = 1
+ Viết dấu = 
- Học sinh tự viết bài vào phiếu .
-Học sinh theo dõi .
* Viết (theo mẫu):
- Học sinh theo dõi.
-Học sinh tự viết vào bảng hoặc làm vào phiếu.
2 = 2 1 = 1 3 = 3
*Mỗi số luôn bằng chính nó.
+ Điền >, <, = ?
5  4 1  2 1  1
3  3 2  2 3  4 
2  5 2  2 3  2
* Viết ( theo mẫu):
- Học sinh tự làm .
4 > 3 4 < 5 4 = 4
-Thực hiện vào phiếu và nêu kết quả.
- Học sinh trả lời cá nhân .
-Lắng nghe, thực hiện ở nhà.
TIẾT2+3: HỌC VẦN: d - đ
I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :
	 -Đọc và viết được: d,đ,dê, đò.
	 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.
	 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: dế, cá cờ, lá đa, bi ve.
II.Đồ dùng dạy học: -Sách TV1 tập I
 -Bộ ghép chữ tiếng Việt.
	 -Tranh minh hoạ từ khoá:dê, đò 
 -Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC :- HS đọc bài ở SGK
-Viết bảng con.
-GV nhận xét chung và ghi điểm
2.Bài mới:: GV giới thiệu bài
a.Dạy chữ ghi âm
-Gv giới thiệu và ghi lên bảng
-GV đọc mẫu, HDHS đọc
+ Nhận diện chữ:
-GV vừa nói vừa tô lại chữ.
-GV Hdẫn HS so sánh
-Nhận xét, bổ sung.
-HD học sinh đọc 
+ Gv hướng dẫn HS ghép tiếng
-GV ghi bảng 
-GV hướng dẫn HS đọc, nêu cấu tạo tiếng.
+ Gv giới thiệu từ qua tranh
-GV hướng dẫn HS đọc
b. Hướng dẫn HS luyện viết:
-GV viết mẫu – HD cách viết và qui trình viết từng con chữ. 
-GV- HS nhận xét sửa sai
c. Đọc tiếng ứng dụng:
-Gv giới thiệu các từ
-GV hướng dẫn HS đọc, kết hợp nêu cấu tạo.
-Gv sửa sai cho Hs- đọc mẫu:
3. Củng cố,dặn dò:
-HD Học sinh đọc lại bài
-Nhận xét tiết học - chuyển tiết .
Tiết 2:
1. KTBC: Một số Hs đọc bài ở bảng lớp.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.
-GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới: GT bài 
a.luyện đọc: -Đọc bài ở bảng lớp
-GV hướng dẫn HS đọc kết hợp nêu cấu tạo tiếng
- Luyện đọc câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: 
-GV HD HS đọc
-GV hướng dẫn HS tìm tiếng có âm vừa học.
-Gv sửa sai, đọc mẫu
b.Luyện viết:
-GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết 
-GV hướng dẫn học sinh tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt vở,
-GV theo dõi uốn nắn HS yếu – chấm một số bài.
c.Luyện nói: Gv nêu chủ đề luyện nói 
-GVHD HS đọc.
-GV HDHS quan sát tranh 
-GV nêu hệ thống câu hỏi gợi ý và giúp đỡ học sinh yếu. 
d.Đọc SGK:
-GV đọc mẫu -Gv HDHS đọc:
3.Củng cố ,dặn dò : Trò chơi tìm tiếng từ có âm mới ghép vào bảng cài.
- Học sinh đọc lài bài 
HD hs chuẩn bị bài ở nhà.
-3 Học sinh đọc bài ở SGK.
-HS viết bài vào bảng con :ca nô, bó mạ 
+ Học sinh theo dõi .
 d đ
- HS theo dõi , đọc.
- HS so sánh: d và đ trả lời về sự giống và khác nhau của hai âm.
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-HS ghép ở bảng cài.
 dê đò
-HS thực hiện trên bảng cài theo hình thức cá nhân, nhóm.
 dê đò 
- HS đọc âm tiếng từ xuôi - ngược
+HS luyện viết trên bảng con:
 da de do 
 đa đe đo
 da dê đi bộ
HS theo dõi đọc thầm
HS tìm tiếng có vần mới
HS lên bảng gạch chân
HS đọc lại.
-HS đọc bài ở bảng lớp
-HS đọc bài ở bảng lớp
-Viết bảng con: da dê
-HS đọc âm, tiếng, từ ở bảng lớp : cá nhân, nhóm, lớp
 dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ 
 - Hs đọc đồng thanh, cá nhân, nhóm , lớp.
- Học sinh lên bảng gạch chân.
-Học sinh theo dõi.
+HS mở vở tập viết, viết.
-Hs sửa sang lại tư thế như đã HD và thực hành viết bài.
 dế, cá cờ, bi ve, lá đa
-HS đọc cá nhân nhóm
HS quan sát tranh SGK
HS trả lời cá nhân
Cả lớp nhận xét sửa sai
+HS mở SGK
-HS theo dõi đọc thầm
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- HS thực hiện ở bảng cài cá nhân.
- Một HS khá đọc lại toàn bài.
	---------------------------------------------------------------------------------
TIẾT4: ĐAO ĐỨC: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (T2).
I.Mục tiêu: 1. Giúp học sinh h ... ÄP 
I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh có biết: 
	-Đọc và viết một cách chắc chắn các âm vần và chữ vừa học trong tuần.
	-Ghép được các chữ rời thành chữ ghi tiếng
	-Ghép được chữ ghi tiếng với các dấu thanh đã học để được các tiếng khác nhau có nghĩa	
 -Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
 -Nghe hiểu và kể lại thành truyện kể: Cò đi lò dò 
 II.Đồ dùng dạy học: 	-Sách TV1 tập I
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : HS đọc bài ở SGK
-Viết bảng con.
-GV nhận xét chung và ghi điểm
2.Bài mới::
a. GV giới thiệu bài
b.Ôân tập
-Các chữ và âm vừa học
* HDHS đọc chữ ở bảng ôn
-Gv đọc âm
-Ghép chữ thành tiếng
* HDHS ghép chữ
-Nhận xét, bổ sung.
-HS nhận biết vị trí của những tiếng ghép được 
+ Gv hướng dẫn HS đọc
+GV chỉ thứ tự, không thứ tự
-GV hướng dẫn HS thêm dấu thanh tạo tiếng mới .
-GV nêu tên tiếng vừa ghép
-GV giải nghĩa một số tiếng
c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ lên bảng.
-HDHS đọc
-GV sửa sai, giải nghĩa từ,đọc mẫu
d.Luyện viết:
-GV viết mẫu – HD cách viết , vừa viết vừa nêu lại qui trình viết của từng con chữ.
-GV- HS nhận xét sửa sai.
3. Củng cố dặn dò:
-HD Học sinh đọc lại bài
-Nhận xét tiết học - chuyển tiết 
Tiết 2
1. KTBC: Một số Hs đọc bài ở bảng lớp.
-GV nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới: GT bài 
a.luyện đọc: -Đọc bài ở bảng lớp
-GV hướng dẫn HS đọc kết hợp nêu cấu tạo tiếng
*Luyện đọc câu: GV giới thiệu tranh HS quan sát .
-GV nêu câu hỏi gợi ý
-GV nhận xét rút ra câu ứng dụng, HDHS đọc.
-Gv sửa sai, đọc mẫu
bLuyện viết:
-GV cho học sinh luyện viết ở vở Tập viết :
-GV hướng dẫn học sinh tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt vở,
-GV theo dõi uốn nắn HS yếu – chấm một số bài.
c.Kể chuyện: 
-GVHDHS đọc tên câu chuyện
-GV nhìn tranh kể chuyện lần 1
-GV kể lần 2 
-HDHS kể chuyện theo tranh
-GV nêu hệ thống câu hỏi
-HDHS kể chuyện 
-HDHS tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện 
-GV nêu câu hỏi gợi ý
-GV chốt lại
d.Đọc SGK:
-GV đọc mẫu
-HDHS đọc
3.Củng cố ,dặn dò : 
-Hệ thống nôïi dung bài, học sinh đọc lại bài .
-HD hs chuẩn bị bài ở nhà.
4.Dặn dò : Về luyện đọc ,viết bài thêm.
-3 Học sinh đọc bài ở SGK.
-HS viết bài vào bảng con theo tổ: ti vi, thợ mỏ
+ HS theo dõi .
-HS đọc theo hình thức cá nhân
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-HS chỉ chữ 
-HS thực hiện trên bảng cài. 
- HS trả lời cá nhân 
-HS cá nhân, nhóm, lớp
- HS, đọc, nêu cấu tạo.
- HS thêm dấu thanh tạo tiếng mới và đọc .
-HS theo dõi 
-HS theo dõi đọc thầm
 tổ cò da thỏ 
 lá mạ thợ nề
-HS đọc ,nêu cấu tạo tiếng.
-HS theo dõi ,đọc lại.
-HS luyện viết trên bảng con:
-HS đọc cá nhân ,nhóm lớp.
-HS đọc bài ở bảng lớp
-HS viết bảng con: lá mạ
- HS đọc cá nhân, bàn.
-HS quan sát tranh ở SGK
 cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ 
-HS thảo luận nhóm- trả lời 
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp và tìm tiếng có âm vừa ôn .
-Học sinh theo dõi 
+HS mở vở tập viết
-Hs sửa sang lại tư thế như đã HD và thực hành viết bài.
 cò đi lò dò
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp 
-HS theo dõi và lắng nghe
-HS theo dõi tranh và nhớ nội dung câu chuyện
-HS thảo luận nhóm 
-HS suy nghĩ, trả lời
-HS cử đại diện thi tài
-lớp nhận xét.
-HS trả lời
+HS mở SGK
-HS theo dõi
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-Một HS khá đọc lại toàn bài
- Học sinh lắng nghe.
	----------------------------------------------------------------------
	Ngày soạn : Thứ năm ngày 25 tháng 9 năm 2008
	Ngày dạy : Thứ sáu ngày 26 tháng 9 năm 2008
TIẾT1: TẬP VIẾT : LỄ – CỌ – BỜ – HỔ 
I.Mục tiêu :
 -Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: lễ, cọ, bờ, hổ.
 -Viết đúng độ cao các con chữ.
 -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 3, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: GV hỏi tên bài cũ.
-Gọi học sinh lên bảng viết.
-H D học sinh viết bảng con .
-Nhận xét , chữa bài 
2.Bài mới :
-Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề
-GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
-Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
-Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình viết các con chữ, chữ.
-GV nhận xét sửa sai.
3.Thực hành :
-Cho học sinh viết bài vàovở tập viết .
-GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
-Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
-Thu vở chấm một số em.
-Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
-1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
- Học sinh lên bảng viết: e, b, bé
-Học sinh viết bảng con : bé
- Học sinh theo dõi 
-HS nêu đề bài.
-HS quan sát 
-Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
- Học sinh trả lời cá nhân
-HS theo dõi ở bảng lớp,(bài mẫu).
-Viết bảng con
- Học sinh tự viết bài 
- Học sinh đọc cá nhân 
	--------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 2: TẬP VIẾT : MƠ – DO – TA – THƠ
I.Mục tiêu :
 -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các tiếng: mơ, do, ta, thơ.
 -Viết đúng độ cao các con chữ.
 -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng  .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
-Gọi học sinh lên bảng viết.
-H D học sinh viết bảng con .
-Nhận xét , chữa bài 
2.Bài mới :
-Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi đề
-GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
-GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
-Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
-Yêu cầu học sinh viết bảng con.
-GV nhận xét sửa sai.
3.Thực hành :
-Cho học sinh viết bài vàovở tập viết .
-GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
4.Củng cố :
-Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
-Thu vở chấm một số em.
-Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
-1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
- Học sinh lên bảng viết: lễ, hổ 
-Học sinh viết bảng con :cọ ,bờ
- Học sinh theo dõi 
-HS nêu đề bài.
-HS quan sát 
-Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
- Học sinh trả lời cá nhân
-HS theo dõi ở bảng lớp
-Viết bảng con
- Học sinh tự viết bài 
- Học sinh đọc cá nhân 
	 ---------------------------------------------------------------------------
TIẾT 3: MỸ THUẬT : VẼ HÌNH TAM GIÁC 
	Gíáo viên chuyên dạy 
 -----------------------------------------------------------------------
TIẾT 4: TOÁN: SỐ 6 
I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
 -Có khái niệm ban đầu về số 6.
 -Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6.
 -Nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6.
II.Đồ dùng dạy học:
-Hình 6 bạn trong SGK phóng to.
-Nhóm các đồ vật có đến 6 phần tử (có số lượng là 6).
-Mẫu chữ số 6 in và viết.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Cho học sinh làm bảng con, 2 học sinh làm trên bảng lớp bài .
-Nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
a.GT số 6:
*Bước 1: HDHS xem tranh và sử dụng hình
-GV nêu hệ thống câu hỏi. 
*Bước 2: Giới thiệu chữ số 6 in và chữ số 6 viết.
-GV GT, ghi bảng và HDHS đọc. 
b.Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-GVHDHS đếm theo que tính.
-Giúp HS nắm số liền trước, số liền sau.
c.Hình thành về cấu tạo số:
-HDHS sử dụng que tính
d. Thực hành :
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của đề.
-GVHD qui trình viết số 6.
-GV chữa bài ,nhận xét 
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-Cho học sinh quan sát hình vẽ .
-GV làm mẫu, HDHS làm.
-Chữa và nhận xét
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
-HDHS làm bài 
-Giáo viên cùng học sinh chữa bài .
Bài 4: Hướng dẫn học sinh nêu yêu cầu của bài :- Giáo viên chuyển bài tập thành trò chơi.
-GV nêu thể lệ cuộc chơi
-Chia lớp thành 2 nhóm
-HDHS thực hành chơi .
-GV cùng HS chữa bài, nhận xét phần thắng bại
3. Củng cố , dặn dò:- Hệ thống nội dung bài. Liên hệ giáo dục .
-Thực hiện bảng con và bảng lớp.
 33 ; 14 ; 5.2
- Học sinh theo dõi 
-HSQSSGK và trả lời câu hỏi, sử dung hình ở bộ đồ dùng học toán.
 6 số 6 in 
 6 số 6 viết 
- Học sinh đọc số 6: CN,nhóm,lớp.
-HS vừa hình thành,vừa đếm xuôi, ngược từ 1-6, 6-1
-HS trả lời cá nhân
-HSSD que tính, thực hành , nêu kết qủa và đọc
+ 6 gồm 5 và 1 , gồm 1 và 5
+6 gồm 4 và 2 , gồm 2và 4
+6 gồm 3và 3
+ Viết số:
-HS viết vào phiếu.
- Học sinh theo dõi 
+ Viết ( theo mẫu) : 
-HS qs tranh, làm vào phiếu,chữa bài, đổi phiếu, nhận xét.
*Viết số thích hợp vào ô trống
-HS dựa vào số liền trước, số liền sau để điền số phù hợp.
- Học sinh theo dõi ,đọc lại thứ tự dãy số 
+ Điền , = 
-Trò chơi “tiếp sức”.
- Học sinh theo dõi
- Học sinh chơi theo nhóm 
- Học sinh theo dõi 
	-----------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuaàn 4.doc