Giáo án giảng dạy các môn học - Tuần 5

Giáo án giảng dạy các môn học - Tuần 5

Tiếng việt: Tiết 3+4: Bài 17 : u- ư

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh đọc viết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.

-HS: -SGK, vở tập viết

III.Hoạt động dạy học: Tiết1

 1.Khởi động : Ổn định tổ chức

 2.Kiểm tra bài cũ :

 -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.

 -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.

 -Nhận xét bài cũ.

 3.Bài mới :

 

doc 26 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn học - Tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5
Thứ 2ngày 13/ 9/ 2010
Tiếng việt: Tiết 3+4: Bài 17 : u- ư
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc viết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư
2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.
-HS: -SGK, vở tập viết
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
 -Đọc câu ứng dụng : cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp 
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm u-ư
 +Mục tiêu: nhận biết được chữ u và âm u
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm u:
-Nhận diện chữ: Chữ u gồm : một nét xiên phải, hai nét móc ngược.
Hỏi : So sánh u với i?
-Phát âm và đánh vần : u, nụ
- Đọc lại sơ đồ ¯­
Dạy chữ ghi âm ư:
 -Nhận diện chữ: Chữ ư có thêm dấu râu trên nét sổ thứ hai.
Hỏi : So sánh u và ư ?
-Phát âm và đánh vần : ư và tiếng thư
- Đọc lại sơ đồ ¯­
-Đọc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2: Luyện viết
-MT:Viết đúng quy trình u-ư ,nụ –thư.
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được tiếng từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học(gạch chân : thứ,tư )
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng :
 Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đúng âm tiếng ứng dụng vào vở.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết từng dòng vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Thủ đô
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh, cô giáo đưa học sinh đi thăm cảnh gì?
 -Chùa Một Cột ở đâu?
 -Mỗi nước có mấy thủ đô?
 -Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét xiên, nét móc ngược.
Khác : u có tới 2 nét móc ngược, âm i có dấu chấm ở trên.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :nụ
Giống : đều có chữ u
Khác :ư có thêm dấu râu.
 (C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn thư
Viết bảng con : u, ư, nụ, thư
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé thi vẽ
Đọc thầm và phân tích tiếng : thứ, tư
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tập viết : u, ư, nụ thư
Thảo luận và trả lời :
Chùa Một Cột
Hà Nội
Có một thủ đô
(Nói qua tranh ảnh, chuyện kể, )
Thứ 3 ngày 14/ 9/ 2010
Tốn: Tiết 1: Bài: Số 7
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 7 .
 - Biết 6 thêm 1 được 7, đọc, viết số 7, đếm và so sánh các số trong phạm vi 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7, vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại 
 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6, 7.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
2.Kiểm tra bài cũ :
Số 6 đứng liền sau số nào ?
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 6 và 6 đến 1 ? Số 6 lớn hơn những số nào ?
+ 6 gồm 5 và ? 4 và ? 3 và ?
+ Học sinh viết lại số 6 trên bảng con.
+ Nhận xét bài cũ.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 7
Mt : học sinh có khái niệm ban đầu về số 7.Đọc số,đếm xuôi ngược trong phạm vi 7 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh hỏi :
Có 6 em đang chơi cầu trượt, 1 em khác đang chạy tới . Vậy tất cả có mấy em ?
- yêu cầu học sinh lấy ra 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông nữa và nêu lên số lượng hình vuông.
-Quan sát hình chấm tròn và con tính em nào có thể nêu được ?
-Giáo viên kết luận : Bảy học sinh, bảy hình vuông, bảy chấm tròn, bảy con tính. Tất cả các hình đều có số lượng là 7 
-Giới thiệu số 7 in – số 7 viết 
-Giáo viên đưa số 7 yêu cầu học sinh đọc 
-Hướng dẫn học sinh đếm xuôi từ 1 đến 7 và đếm ngược từ 7 đến 1 
-Số 7 đứng liền sau số nào ? 
Hoạt động 2 : luyện viết số 
Mt : Học sinh viết được số 7 , hiểu số 7 biểu diễn cho 7 Đv 
-Giáo viên viết mẫu – hướng dẫn viết 
-Cho học sinh viết vào bảng con 
Hoạt động 3: Thực hành 
Mt : vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập 
- Cho học sinh mở sách giáo khoa và vở Bài tập toán
Bài 1 : viết số 7 
- Giáo viên quan sát sửa sai học sinh yếu 
Bài 2 : cấu tạo số 
-Hướng dẫn học sinh hiểu : 7 gồm 6 và 1 
- 7 gồm 5 và 2 
 7 gồm 4 và 3 
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình, đếm xuôi, đếm ngược để nhớ chắc thứ tự dãy số từ 1 đến7 và ngược lại 
- Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh yếu
4.Củng cố dặn dò : 
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-6 em thêm 1 em nữa là 7 em .Tất cảcó 7 em
-1 số học sinh lặp lại : có 7 em 
-Học sinh lấy hình và nêu : 6 hình vuông thêm 1 hình vuông là 7 hình vuông.
- 1 số học sinh nhắc lại : có 7 hình vuông
-Học sinh quan sát tranh và nêu được : 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 chấm tròn. 6con tính thêm 1 con tính là 7con tính 
-Học sinh lần lượt nhắc lại
- Học sinh so sánh 2 chữ số 
- Học sinh đọc số : 7
-Học sinh lần lượt đếm xuôi, ngược 
-Số 7 đứng liền sau số 6 
- Học sinh viết bảng con 
- Học sinh viết vào vở Btt
Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh quan sát hình điền số vào ô
-1 học sinh đọc và chữa bài 
Học sinh nêu yêu cầu bài :
-Học sinh điền số dưới hình , sau đó mới điền vào các ô trống của dãy số xuôi, ngược.
- Học sinh tự làm bài và sửa bài 
Tiếng việt:Tiết:3+4 Bài: 18 : x- ch
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc viết được chữ x và ch; tiếng xe và chó
2.Kĩ năng :Đọc được từ, câu ứng dụng.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : xe, chó; Câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô.
-HS: -SGK, vở tập viết, III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : u, ư, nụ, thư
 -Đọc câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : 
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm x-ch
 +Mục tiêu: nhận biết được âm x và âm ch
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm x:
-Nhận diện chữ: Chữ x gồm : nét cong hở trái, nét cong hở phải.
Hỏi : So sánh x với c?
 -Phát âm và đánh vần : x, xe.
 - Đọc lại sơ đồ ¯­
Dạy chữ ghi âm ch :
 -Nhận diện chữ: Chữ ch là chữ ghép từ hai con chữ c và h.
Hỏi : So sánh ch và th?
-Phát âm và đánh vần : ch và tiếng chó
-Đọc lại sơ đồ ¯­
-Đọc lại cả 2 sơ đồ
Hoạt động 2:Luyên viết:
-MT:Viết đúng quy trình x-ch
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc 
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : xe, chở, xã)
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:.Luyện viết:
-MT:HS viết đúng âm và từ vừa học vào vở
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Xe bò, xe lu, xe ô tô
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Có những gì trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe?
 -Xe bò thường dùng để làm gì?
 -Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?
 -Xe ô tô trong tranh còn gọi là xe gì? Nó dùng để làm gì?
 -Còn có những loại xe ô tô nào nữa? 
4: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong hở phải.
Khác : x còn một nét cong hở trái.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn :xe
Giống : chữ h đứng sau
Khác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó.
Viết bảng con : x, ch, xe, chó
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lơùp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở cá
Đọc thầm và phân tích tiếng : xe, chở, xã.
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó
Thảo luận và trả lời :
Chiều
TiÕng ViƯt «n luyƯn: x - ch
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học chữ ghi âm : x, ch. Đọc, viết: xe, c ... c sinh viết vào vở Btt 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài. Qua sửa bài nhận ra cấu tạo số 9
-9 gồm 8 và 1 
-9 gồm 7 và 2 
-9 gồm 6 và 3 
-9 gồm 5 và 4 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-học sinh nêu yêu cầu của bài 
- Học sinh làm miệng bài 5 / 33 SGK
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
Chiều TiÕng viƯt
¤n bµi 20: K - KH
I/ Mục tiêu:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết chữ ghi âm: k, kh, từ khĩa: kẻ, khế
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được k, kh, kẻ, khế
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh. SGK
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động 2: Bài mới
- Giĩi thiệu chữ k (ca). Phát âm
- Giới thiệu tiếng “kẻ”
- Giới thiệu tranh: kẻ vở.
- Viết chữ kẻ.
- Giới thiệu tiếng khế
- Giới thiệu tranh: chùm khế
- Viết chữ khế
4/ Luyện viết bảng con 
- Nhận diện chữ k ( nét khuyết trên + nét thắt + nét mĩc ngược)
Chữ kh: ( k nối con chữ h) 
Chữ kẻ, khế
5/ Từ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: 
- Giải nghĩa từ: khe đá
- HS Phát âm : ca, khờ
- HS phát âm (cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích tiếng “kẻ”
- Đánh vần tiếng “kẻ”
- Cài tiếng “kẻ”
- Đọc trơn: kẻ
- HS phát âm: khờ
- Phân tích: tiếng khế
- Đánh vần: khế (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn: khế
- HS viết vào bảng con: k, kh, kẻ, khế.
- HS đọc từ ứng dụng: kì lạ, khe đá......... (cá nhân, tổ, lớp
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 4 dịng: k, kh, kẻ, khế
- Nhắc lại cấu tạo chữ
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Hướng dẫn đọc SGK
- Đọc tiếng cĩ chữ : k, kh
- HS viết vở tập viết
- Đem SGK
- HS đọc lần lượt từng trang
- Lớp theo dõi nhận xét
 Cđng cè- Dặn dị : đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
To¸n- «n luyƯn
SỐ 9
I/ Mục tiêu 
a/ Kiến thức	: Khái niệm về số 9
b/ Kỹ năng	: Biết đọc, viết số 9. So sánh các số trong phạm vi từ 1 đến 9
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh nội dung bài học trang 32, Mơ hình số 9
b/ Của học sinh	: Bảng cài, bảng con, SGK
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ¤n luyƯn
1/ Lập số 9:
- Cho cả lớp thao tác bằng que tính: 8 que thêm 1 que nữa được bao nhiêu que tính.
- Giới thiệu chữ số 9 in và số 8 viết
- Nhận biết vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
Hoạt động 2: Thực hành
- Bài 1: Viết chữ số 9
- Bài 2: Thực hành bằng que tính, nêu được cấu tạo số 9
- Bài 3: Điền dấu = vào chổ chấm
- Bài 4: Điền số thích hợp vào 
Giải thích cách làm sau khi nắm thứ tự các số từ bé đến lớn
- HS dìng que tính và nĩi: 8 que tính thêm 1 que được 9 que tính
- HS viết bảgn con số 9 vài lần
- HS đếm từ 1 đến 9, từ 9 đến 1
- HS viết số 9
9 gồm 8 với 1
9 gồm 7 với 2
gồm 2 với 7
- HS làm và chữa bài
- HS làm bài và chữa bài
Ho¹t ®éng 4: Cđng cè - Dặn dị chuẩn bị bài sau
Thứ 6 ngày 17/ 9/ 2010
TIẾNG VIỆT: Tiết 2+3: Bài 21 : ÔN TẬP
I.Mục tiêu: 
:- Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn âm, chữ vừa học trong tuần:
 u,ư,x,ch,s,r,k,kh và các từ ngữ ứng dụng từ bài 17- 21.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết trong chuyện kể: Thỏ và sư tử.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn 
 -Tranh minh câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
 -Tranh minh hoạ cho truyện kể: Thỏ và sư tử.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : k, kh, kẻ, khế; từ ngữ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá; cá kho.
 -Đọc câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Hỏi :-Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ?
 - Gắn bảng ôn lên
Hoạt động 1 : Ôân tập
 +Mục tiêu: HS đọc tốt âm và từ ứng dụng.
+Cách tiến hành :
Oân các chữ và âm đã học :
 Treo bảng ôn
Ghép chữ thành tiếng:
Đọc từ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế
 -Chỉnh sửa phát âm.
 -Giải thích nghĩa từ.
Hoạt động 2:Luyên viết :
-MT:HS viết đúng từ ứng dụng xe chỉ củ sả.
-Cách tiến hành:
Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hướng dẫn viết vở Tập viết: 
GV hướng dẫn HS viết theo từng dòng 
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở 
khỉ và sư tử về sở thú
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:.Luyện viết:
-MT:HS viết đúng các từ còn lại trong vở.
-Cách tiến hành:Đọc từng hàng HS viết vào vở
Hoạt động 3:Kể chuyện:
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện
+Cách tiến hành :
-Kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ
Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn.
Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử.
Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống dáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết.
- Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căn bao giờ cũng bị trừng phạt.
4: Củng cố , dặn dò
Đưa ra những âm và từ mới học
Lên bảng chỉ và đọc
Đọc các tiếng ghép ở B1, B2
(Cá nhân- đồng thanh)
Viết bảng con : xe chỉ
Viết vở : xe chỉ
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời
Đọc trơn (C nhân- đ thanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh
Viết từ còn lại trong vở tập viết
Đọc lại tên câu chuyện
Thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài
Một HS xung phong kể toàn chuyện.
TỐN: Tiết 3: Bài : Số 0
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 0 .
 - Biết đọc, viết số 0, nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 – 9 .
 - Biết so sánh số 0 với các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bó que tính, các tờ bìa ghi các số từ 0 đến 9 
 + Học sinh + Giáo viên có bộ thực hành 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi và đếm ngược phạm vi 9 ?
+ Số 9 đứng liền sau số nào ? Số 9 lớn hơn những số nào ? 
+ Nêu cấu tạo số 9 ?
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 0
Mt :Học sinh có khái niệm ban đầu về số 0.
 -Treo tranh cho học sinh quan sát giáo viên hỏi :
Lúc ban đầu lọ cá có mấy con ?
Em lấy vợt vớt bớt 1 con, lọ cá còn mấy con ?
Sau đó em lại vớt ra khỏi lọ 1 con nữa. Lọ cá còn mấy con ?
Em tiếp tục vớt nốt con còn lại. Vậy lọ cá bây giờ còn mấy con ?
-Giáo viên giải thích : không có con cá nào cả tức là có không con cá .Để biểu diễn cho các nhóm đồ vật không có gì cả ta dùng chữ số 0 
-Giới thiệu chữ số 0 in – 0 viết 
Hoạt động 2 : Vị trí số 0 trong dãy số 
Mt : Học sinh nhận biết vị trí số 0 trong dãy số tự nhiên.
-Giáo viên đính bảng các ô vuông có chấm tròn từ 1 đến 9 . Gọi học sinh lên ghi số phù hợp vào ô vuông dưới mỗi hình 
-Giáo viên đưa hình không có chấm tròn nào yêu cầu học sinh lên gắn hình đó lên vị trí phù hợp 
-Giáo viên nhận xét và cho học sinh hiểu : số 0 là số bé nhất đứng đầu trong dãy số mà em đã học 
-Hướng dẫn học sinh so sánh các số 
Hoạt động 3: Viết số - Thực hành làm bài tập 
Mt :Học sinh biết viết số 0. làm được các bài tập trong sách giáo khoa .
-Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bảng con số 0 giống chữ O trong tiếng việt 
-Mở vở Bài tập toán viết số 0 
Bài 2 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Em hãy nêu yêu cầu của bài 
-Cho học sinh điền miệng 
Bài 3 : Viết số thích hợp 
-Giáo viên yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài 
-Hướng dẫn học sinh dựa trên số liền trước, liền sau để điền số đúng 
-Cho học sinh ôn lại số liền trước, liền sau 
Bài 4 : So sánh các số( cột 1-2)
-Cho Học sinh làm vào vở Bài tập 
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
4.Củng cố dặn dò: 
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi 
-3 con 
-2 con 
-1 con 
-0 con 
-Học sinh đọc : “ không” 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Học sinh lên bảng gắn tranh 
Lớp nhận xét 
-Cho học sinh so sánh các số từ 0 à 9 
-Học sinh viết số 0 vào bảng con 
- Học sinh viết số 0 
- Học sinh nêu điền số thích hợp vào ô trống.
-Học sinh làm bài 
-Học sinh lắng nghe tự điều chỉnh 
2
3
6
8 
0
0
0
2
1 
1
 3 4 7 
9 1 
3
-Cho học sinh làm vào vở Bài tt 
-Học sinh tự làn bài 
- 1 em chữa cả lớp tự sửa bài 
Tiết 5: SINH HOẠT LỚP
A/ Đánh giá tuần qua:
HS đi học đầy đủ, đúng giờ quy định.
Có ý thức vệ sinh lớp học sạch đẹp. Aên mặc đúng quy định.
Sách vở, dụng cụ học tập đủ.
Có ý thức tốt trong giờ học.
Bên cạnh đó vẫn còn một số em sách vở, dụng cụ học tập chưa đầy đủ.
Nghỉ học không lí do.ý thức học tập chưa nghiêm túc.
B/ Kế hoạch:
Thực hiện tốt mọi quy định của nhà trường đề ra.
Phát huy tinh thần kỷ luật, tự giác trong học tập.
Phát động phong trào học nhóm ở nhà.
Giữ vệ sinh trường lớp,thân thể sạch đẹp.
Rèn chữ giữ vở.
 C/ Sinh hoạt văn nghệ

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 5.doc