Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 15, 16

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 15, 16

TIẾNG VIỆT

 Tiết 129, 130: om, am

A. Mục tiêu

 - Giúp HS nhận biết được: om, am, xóm làng, rừng tràm.

 - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài.

B Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.

 - Bộ đồ dùng dạy học âm vần.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. ổn định tổ chức:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 - Đọc: câu ứng dụng bài trước.

 - Viết: bình minh, nhà rông.

 III. Bài mới:

 

doc 35 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 15, 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
 Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2008
Tiết 2, 3: Tiếng việt
 Tiết 129, 130: om, am
A. Mục tiêu
	- Giúp HS nhận biết được: om, am, xóm làng, rừng tràm.
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài.
B Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: bình minh, nhà rông.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần om.
a) Nhận diện vần
- Giáo viên ghi vần om lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần om gồm những âm nào ghép lại.
 b) Phát âm đánh vần:
- Giáo viên phát âm mẫu vần o – o - om.
- Giáo viên ghi bảng tiếng xóm và đọc trơn tiếng.
? Tiếng xóm do những âm gì ghép lại.
- Giáo viên đánh vần tiếng: x – om - / - xóm.
- Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ xóm làng và giải nghĩa.
* Dạy vần am tương tự om.
c) Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- Giáo viên gạch chân tiếng mới.
- Giáo viên giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- Giáo viên viết mẫu và phân tích quy trình viết.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ nội dung bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
- Giaó viên hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ những gì.
? Tại sao em bé lại cảm ơn chị.
? Em đã bao giờ nói lời xin lỗi chưa.
? Khi nào ta phải nói lời cảm ơn, xin lỗi.
- Giáo viên- học sinh bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- Giáo viên giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc vần om (CN- ĐT).
- Học sinh trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần om và on
- Học sinh đọc đánh vần vần theo giáo viên (CN- ĐT).
- Học sinh đọc trơn tiếng xóm (CN-ĐT).
- Học sinh nêu cấu tạo tiếng xóm
- Học sinh đánh vần: x - om – / - xóm (CN-ĐT).
-Học sinh đọc trơn từ mới xóm làng. (CN-ĐT).
- Học sinh đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- Học sinh nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT).
- Học sinh đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- Học sinh đọc lại toàn bộ từ ứng dụng(CN-ĐT).
- Học sinh tô gió.
- Học sinh nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh nhẩm và tìm tiếng có âm mới ( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- Học sinh đọc trơn nội dung câu ứng dụng (CN-ĐT)
- Học sinh đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- Học sinh viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- Học sinh đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
..
Tiết 4: Toán
 Tiết 57: Luyện tập
A. Mục tiêu: 
	- Giúp học sinh củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 9.
	 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng:
	- Hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 8.
	- Học sinh làm bảng con: 9 – 2 =	9 – 3 =	8 – 2 =
	9 – 1 =	9 – 0 =	8 – 0 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 Bài 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhẩm tính kết và nhận xét về các số trong phép tính
 Bài 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cấu tạo số và điền vào chỗ chấm.
 Bài3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả vế bên kia và điền dấu >, <, =.
 Bài 5.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thành bài toán, nêu phép tính và làm bài. 
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con.
 8 + 1 = 9 – 8 = 
 1 + 9 = 9 – 1 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 4 + ... = 9 ... + 6 = 9 
 5 + ... = 9 3 + ... = 9 
 ...+ 7 = 9 9 – ... = 9 
 9 + ... = 9 9 + ... = 9 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 4 + 5 ... 9 6 – 0 ... 9
 9 – 2 ... 8 6 – 2 ... 3 
 6 – 1 ... 7 6 – 0 ... 6 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 3 + 6 = 9
.
Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 20099
Tiết 1: Toán
 Tiết 58: Phép cộng trong phạm vi 10
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh hình thành ban đầu về phép cộng trong phạm vi 10.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
	- Học sinh làm được thành thạo các phép tính cộng trong phạm vi 10.
B. Đồ dùng:
	- Các nhóm đồ dùng khác nhau mỗi nhóm có 10 đồ vật.
	- Bộ đồ dùng dạy học toán.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
	- Học sinh làm bảng con:
	 9- 0 = 	9 – 8 = 	9 + 1 =
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài: 
2) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 10.
 a) Hướng dẫn thành lập phép cộng 1 + 9 = 10.
- Giáo viên đính lần lượt số gấu bông và hỏi:
? Có 1 gấu bông, thêm 9 gấu bông là mấy gấu bông.
? Vậy 1 cộng 9 bằng mấy.
- Giáo viên ghi bảng: 1 + 9 = 10 và đọc.
b) hướng dẫn thành lập các phép công còn lại ( tương tự phép tính trên).
c) Ghi nhớ bảng cộng.
- Sau khi thành lập các công thức:
1 + 9 = 10 9 + 1 = 10
2 + 8 = 10 8 + 2 = 10
3 + 7 = 10 7 + 3 = 10
4 + 6 = 10 6 + 4 = 10
- Giáo viên chỉ cho học sinh đọc xuôi ngược sau đó xóa dần kết quả và hỏi:
? 1 cộng 9 bằng mấy.
? 9 cộng 1 bằng mấy
? 2 cộng 8 bằng mấy.
? 8 cộng 2 bằng mấy.
? 3 cộng 7 bằng mấy.
? 7 cộng 3 bằng mấy.
? 4 cộng 6 bằng mấy.
? 6 cộng 4 bằng mấy.
- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát mô hình trong sách giáo khoa và hỏi: 1 + 9 và 9 + 1 có giống nhau không vì sao?
3) Thực hành:
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào bảng cộng và tính kết quả viết cho thẳng cột.
 Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh lên bảng con và rút ra nhận xét: “Khi đổi chỗ các số thì kết quả không đổi”.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính theo cách sau: 3 + 2 = 5, 5 + 5 = 10.
 Bài 4.
- Giáo viên đọc đề toán nêu tóm tắt và yêu cầu học sinh làm bài.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học
- Học sinh thao tác bằng que tính theo giáo viên và trả lời “ Có 1 gấu bông thêm 7 gấu bông là 8 gấu bông 
- 1 cộng 7 bằng 8.
- Học sinh đọc theo(CN- ĐT). 
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng cộng.
- Bằng 10.
- Bằng 10.
- Bằng 10.
- Bằng 10.
- Bằng 10.
- Bằng 10.
- Bằng 10.
- Bằng 10.
- Bằng 10.
- Có vì số 1 và số 9 đổi chỗ cho nhau.
- Học sinh nêu yêu cầu của bài nhẩm tính kết quả dựa vào bảng cộng mới thành lập.
 5 4 3 7 5 8 6
 + 4 +5 + 7 + 3 + 5 +2 + 4
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con.
9 + 1 = 3 + 7 =
1 + 9 = 7 + 3 =
2 + 8 = 4 + 6 =
8 + 2 = 6 + 4 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
3 + 2 + 5 = 5 + 2 + 3 =
4 + 3 + 3 = 2 + 6 + 2 =
 - Học sinh đọc bài toán, nêu cách tính và giải bài toán.
 6 + 4 = 10
 5 + 5 = 10
- Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.
----------------------------------------------------------
Tiết 2: Tập viết
Tiết 13: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,
bệnh viện, đom đóm
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh viết được các từ ứng dụng: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, bệnh viện đom đóm.
	- Tập viết kĩ năng nối cac s chữ cái, kĩ năng viết liền mạch, kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
	- Thực hiện tốt các nề nếp; Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng cách.Viết nhanh, viết đẹp.
B. Đồ dùng;
	- Chữ mẫu các tiếng được phóng to, viết bảng lớpnoij dung và cách trình bày bài theo yêu cầu bài viết.
	- Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
	I. ổn định tổ chức:(1 phút)
	II. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)
	- Học sinh viết bảng con: con ong , cây thônh, vầng trăng, củ gừng.
	 (2 học sinh lên bảng viết, lớp viết bảng con)
	- Giáo viên nhận xét ghi điểm, kiểm tra vở tập viết, nhận xét kiểm tra bài cũ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu tên bài viết:
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết tên bài viết hôm nay.
b) Cách tiến hành:
- Giáo viên ghi tên bài viết lên bảng: 
Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
2) Quan sát chữ mẫu và viết bảng con:
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh viết được các từ ứng dụng:nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh  ...  tiêu: 
	- Giúp học sinh làm dược các phép tính trong phạm vi các số đã học. 
	- Biết nêu tóm tắt bài toán, ghi được phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng:
	- Hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
	- Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
	- Học sinh làm bảng con: 9 - 4 =	10 + 0 =	 10 - 3 =
	1 + 9 =	10 – 8 =	 10 - 7 =
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 Bài 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào bảng cộng, trừ trong phạm vi các số đã học nhẩm tính và nêu kết 
 Bài2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh dưạ vào bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 để điền số.
 Bài 3. 
Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả của một vế bên kia sau đó điền dấu. 
 Bài 4.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thành bài toán, nêu phép tính và làm bài. 
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên đánh giá nhận xét giờ học.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con.
 1 + 9 = 2 + 8 =
 10 - 1 = 10 - 2 =
 6 + 4 = 7 + 3 =
 10 - 6 = 10 - 7 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 10 ... 3 + 4 8 ... 2 + 7
 9 ... 7 + 2 10 ... 1 + 9 
5 + 8 ... 6 + 3 5 + 2 ... 2 + 4 
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
3 + 7 Ê 9 4 - 3 Ê 1
5 - 4 Ê 0 2 + 8Ê 6
 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 6 + 4 = 10
-----------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Tự nhiên – Xã hội
Tiết 16: Hoạt động ở lớp
 A. Mục tiêu:
 	-HS bieỏt: Caực hoaùt ủoọng ụỷ lụựp, moỏi quan heọ giửừa GV vaứ HS, HS vaứ caực baùn ụỷ trong lụựp.
 	-Tham gia tớch cửùc vaứo caực hoaùt ủoọng ụỷ lụựp.
 	-Coự yự thửực giuựp ủụừ, chia sẻ với caực baùn trong lụựp.
 B. Đồ dùng dạy học:
 	-Tranh minh hoaù cho baứi hoùc.
 C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
 	 - Coõ giaựo chuỷ nhieọm em teõn gỡ?
 	- Haừy keồ teõn 1 soỏ ủoà duứng ụỷ trong lụựp
 - Nhaọn xeựt baứi cuừ.
 III. Baứi mụựi:
1) Hẹ1: Hoaùt ủoọng chung caỷ lụựp .
a) Muùc tieõu: HS bieỏt caực hoaùt ủoọng ụỷ lụựp vaứ moỏi quan heọ giửừa GV vaứ HS, HS vaứ HS trong tửứng hoaùt ủoọng hoùc taọp.
b)Caựch tieỏn haứnh:
Cho HS laỏy SGK quan saựt 
*Bửụực 1: Hửụựng daón HS quan saựt vaứ neõu vụựi baùn noọi dung ủửụùc theồ trong tửứng hỡnh.
*Bửụực 2: HS trỡnh baứy trửụực lụựp.
*Bửụực 3: GV neõu caõu hoỷi chung.
 - Trong caực hoaùt ủoọng ủoự, hoaùt ủoọng naứo ủửụùc toồ chửực ụỷ lụựp?
 - Hoaùt ủoọng naứo ủửụùc toồ chửực ngoaứi saõn trửụứng?
 - Trong tửứng hoaùt ủoọng treõn GV laứm gỡ? HS laứm gỡ?
GV theo doừi HS traỷ lụứi.
c)Keỏt luaọn: ễÛ lụựp hoùc naứo cuừng coự thaày, coự coõ vaứ HS. Trong lụựp hoùc coự nhửừng hoaùt ủoọng ủửụùc toồ chửực trong lụựp hoaởc ngoaứi lụựp.
2)Hẹ2: Giụựi thieọu caực hoaùt ủoọng cuỷa lụựp hoùc
a) Muùc tieõu: HS bieỏt ủửụùc caực hoaùt ủoọng trong lụựp hoùc cuỷa mỡnh 
b)Caựch tieỏn haứnh:
GV hửụựng daón:
 - Nhửừng hoaùt ủoọng naứo maứ caực con thớch? Mỡnh phaỷi laứm gỡ ủeồ giuựp caực baùn hoùc toỏt?
 - GV goùi 1 soỏ em neõu trửụực lụựp.
 - GV theo doừi.
c)Keỏt luaọn: Caực em phaỷi bieỏt hụùp taực, giuựp ủụừ vaứ chia seừ vụựi caực baùn trong caực hoaùt ủoọng hoùc taọp ụỷ lụựp
 - Cho lụựp haựt baứi: Lụựp chuựng mỡnh
 IV. Củng cố dặn dò:
- HS naộm ủửụùc noọi dung baứi hoùc.
 - Vửứa roài caực con hoùc baứi gỡ?
 - Haừy keồ caực hoaùt ủoọng thửụứng coự ụỷ lụựp em?
 - Em phaỷi laứm gỡ giuựp baùn hoùc toỏt? 
 - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.
- SGK
- HS hoaùt ủoọng theo caởp
H1: Caực baùn quan saựt chaọu caự
H2: Coõ giaựo hửụựng daón caực em hoùc
H3: Caực baùn haựt
H4: Taọp veừ
H5: Caực baùn leõn trỡnh baứy noọi dung baứi veừ
- H2, 4, 5
- H1. 3
- GV hửụựng daón, HS thửùc haứnh
- Thaỷo luaọn nhoựm
- HS noựi vụựi baùn caực hoaùt ủoọng ụỷ lụựp
- Lụựp nhaọn xeựt
- Hoaùt ủoọng ụỷ lụựp
..
Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
Tiết 1,2 Tiếng việt
Tiết 145, 146: ot, at
(Tích hợp môi trường)
A. Mục tiêu
	- Giúp HS nhận biết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. 
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, ...
B Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: xâu kim, lưỡi liềm.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần .
a) Nhận diện vần ot.
- Giáo viên ghi vần ot lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần ot gồm những âm nào ghép lại.
 b) Phát âm đánh vần:
- Giáo viên phát âm mẫu vần o – t - ot.
- Giáo viên ghi bảng tiếng hót và đọc trơn tiếng.
? Tiếng hót do những âm gì ghép lại.
- Giáo viên đánh vần tiếng: h – ot- / - hót 
- Giáo viên giới thiệu tranh rút ra từ tiếng hót và giải nghĩa.
* Dạy vần at tương tự vần ot.
c) Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- Giáo viên gạch chân tiếng mới.
- Giáo viên giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- Giáo viên viết mẫu và phân tích quy trình viết.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Giáo viên lưu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- Giáo viên chỉ nội dung bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên ghi câu ứng dụng lên bảng.
? Trồng cây có những ích lợi gì
? Em phải làm gì để bảo vệ cây
? Muốn cây xanh tốt em làm việc gì
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng.
b) Luyện viết:
- Giaó viên hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Giáo viên quan sát uốn nắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- Giáo viên giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- Giáo viên hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ những con vật gì.
? Con gáy như thế nào
? Em hãy bắt trước tiếng gà gáy.
? Con chim hót như thế nào.
? Nhà em có nuôi những con vật đó không.
- Giáo viên- học sinh bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- Giáo viên giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- Học sinh đọc vần ot (CN- ĐT).
- Học sinh trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ot và om
- Học sinh đọc đánh vần vần theo giáo viên (CN- ĐT).
- Học sinh đọc trơn tiếng hót (CN-ĐT).
- Học sinh nêu cấu tạo tiếng hót
- Học sinh đánh vần: h - ot – / - hót (CN-ĐT).
-Học sinh đọc trơn từ mới tiếng hót. (CN-ĐT).
- Học sinh đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- Học sinh nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT).
- Học sinh đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- Học sinh đọc lại toàn bộ từ ứng dụng(CN-ĐT).
- Học sinh tô gió.
- Học sinh nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh nhẩm và tìm tiếng có âm mới ( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- Học sinh đọc trơn nội dung câu ứng dụng (CN-ĐT)
- Học sinh đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- Học sinh viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- Học sinh hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của giáo viên.
- Học sinh các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- Học sinh đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
..
Tiết 3: Toán
Tiết 64: Luyện tập chung
A. Mục tiêu: 
	- Giúp học sinh củng cố lại các số trong phạm vi 10, thực hiện tính các phép tính trong phạm vi 10. 
	- Biết nêu tóm tắt bài toán, ghi được phép tính thích hợp.
B. Đồ dùng:
	- Hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
	- Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
	- Học sinh làm bảng con: 10 - 7 =	10 - 6 =	 
	10 + 0 =	10 - 3 =	 
	II. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập
 Bài 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh đếm số hoa thị và ghi số tương ứng.
 Bài2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết các số từ 0 đến 10 và ngược lại.
 Bài 3. 
Giáo viên yêu cầu học sinh làm vào bảng con. 
 Bài 4.
- Giáo viên yêu cầu học sinh dựa vào cấu tạo các số đã học để điềm số.
 Bài 5.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tóm tắt, đọc thành lời văn, nêu phép tính, làm bài.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bảng con.
 *
* *
*
*
*
*
*
*
*
**
**
 *
**
**
**
**
**
**
*
**
**
**
**
**
**
**
**
*
**
**
**
**
**
 1
 6
10
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
0
4
7
10
8
5
1
 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 5 4 7 2 4
 + 2 + 6 + 1 + 2 + 4
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
3 + Ê = 9 4 - Ê = 1
5 - Ê = 0 2 +Ê = 6
 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 a) 5 + 3 = 10
 b) 7 – 3 = 4

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15-16.doc