LTVC : TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP - DẤU CHẤM HỎI
A/Mục tiêu :
-Tìm được các từ ngữ có tiếng học có tiếng tập bt1.
-Đặt câu với từ vừa tìm được bt2; biết sắp xếp lại thứ tự các từ trong câu để tạo câu mới , biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi bt4
B/Đồ dùng :2.3 tờ giấy khổ to .
C/Lên lớp :
1)Kiểm tra :
-HS1 Tìm 5từ chỉ đồ dùng học tập của em
-HS2Tìm 5từ chỉ tính nết của HS
2)Bài mới :
Thứ năm ngày 3 tháng 9 năm 2009 LTVC : TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP - DẤU CHẤM HỎI A/Mục tiêu : -Tìm được các từ ngữ có tiếng học có tiếng tập bt1. -Đặt câu với từ vừa tìm được bt2; biết sắp xếp lại thứ tự các từ trong câu để tạo câu mới , biết đặt dấu chấm hỏi vào cuối câu hỏi bt4 B/Đồ dùng :2.3 tờ giấy khổ to . C/Lên lớp : 1)Kiểm tra : -HS1 Tìm 5từ chỉ đồ dùng học tập của em -HS2Tìm 5từ chỉ tính nết của HS 2)Bài mới : HĐCỦA GV HĐCỦA HS a)Giới thiệu bài : b)HDLT +B1 –Tìm các từ có tiếng học hoặc tiếmg tập HD thảo luận nhóm đôi Tổ chức 3dội chơi “Tiếp sức” tìm từ +B2 Đặt câu với từ vừatìm được HDlàm miệng +B3Thay đổi chỗ các từ trong câu HDlàm miệng HS làm bài vào vở . B4.Đặt dấu thích hợp vào cuối mỗi câu 3)Củng cố : -Đặt câu với từ học hành .luyện tập -Cuối câu hỏi em đặt dấu câu gì? 4)Dặn dò : Chuẩn bị bài “Từchỉ sự vật -Câu kiểu Ai là gì ? -Học :hhành htập hhỏi hmót hphí hđường ,hvẹt ,hsinh , học kì ........ -Tập :tđọc, tậpviết ,tlàm văn ,ttành luyện tập ,bài tập -Hs thi nhau đặt câu *Bạn Hoa chịu khó học hỏi . *nhờ tập thể dục thường xuyên nên bạn Hoa rất khoẻ. -Bác Hổ rất yêu thiếu nhi . +Thiếu nhi rất yêu Bác Hồ . -Thu là bạn thân nhất của em . +Em là bạn thân nhất của Thu . HShiểu đây là hệ thống câu hỏi nên cuối câu đặt dấu hỏi . -Em tên gì ? -Em học lớp mấy ? -Em học trường nào ? - Toán: LUYỆN TẬP CHUNG AMục tiêu : -Biết đếm, đọc , viết các số trong phạm vi 100 -Biết viết số liền trước liền sau của một số cho trước. -Biết làm tính cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 -Biết giải bài toán bằng một phép cộng. B/Lên lớp : 1)Bài cũ : HS nêu cách đặt tính nêu thanh phần của phép tính HSI 37+52 HS2 67-32 2)Bài mới : HĐCỦA GV HĐCỦA HS a)Giới thiệu bài : b)HD luyện tập : B1: HS nêu yc bt: Viết các số HD cách viết , 3HS lên bảng ,lớp BC B2: g câu e,g HS khá giỏi làm thêm câu e,g HS nêu yc bt Hs nêu cách viết -gv nhận xét - Số liền trước bé hơn số đó 1 đơn vị - Số liền sau lớn hơn số đó 1đơn vị B3: Đặt tính rồi tính gcột 1,2 HS khá giỏi làm hết HS nêu cách đặt tính,cách tính Nêu tên thành phần phép tính B4: GV tóm tắt đề (HS học nhóm) - 2A có : 18 hs - 2B có : 21 hs - 2lớp có: ? hs Nhận xét- chữa bài 3) Củng cố : 4)Dặn dò: -Từ 40----->50 -Từ 68----->74 -Tròn chục và bé hơn 50 a) Số liền sau của 59là : 60 b,Số liền sau của 99 là: 100 c)Số liền trước của 89 là: 88 d)Số liền trước của 1 là: 0 32 + 43 96 - 42 HS t/l tìm hiểu đề ,nêu cách giải Lớp làm theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày Bài giải: Số HS cả hai lớp có là: 18 + 21 = 39(học sinh) Đáp số: 39 học sinh Nêu cách đặt tính ,cáchtính Chuẩn bị bài Luyên tập chung t t Tập viết : Ă ,  A/ Mục tiêu : -Viết đúng hai chữ hoa: Ă,Â(một dòng cỡ vừa một dòng cỡ nhỏ-Ă hoặc Â)chữ và câu ứng dụng-Ăn(1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ) Ăn chậm nhai kĩ (3l) B/Đồ dùng : Mẫu chữ Ă Â C/Lên lớp : 1)Bài cũ : lớp BC HS1 :viết A HS2 viết Anh em hoà thuận 2)Bài mới : HĐCỦA GV HĐCỦA HS a)Giới thiệu bài : b)Hdquan sát nhận xét GV dán chữ mẫu lên bảng +HDHS so sánh các con chữ A, Ă ,  -Dấu phụ trông như thế nào ? Hướng dẫn cách viết -GV viết mẫu HDviết cụm từ ứng dụng +Nêu cụm từ ứng dụng “Ăn chậm nhai kĩ” HDgiải nghĩa :Khuyên ăn chậm nhai kĩ để thức ăn tiêu hoá tốt . -Hãy nêu độ cao của các con chữ HDviết mẫu chữ Ăn ,Ăn chậm chai kĩ Theo dõi uốn nắn chữ viết ,tư thế ngồi cho từng HS Chấm chữa bài 3)Củng cố : 4)Dặn dò +HS nêu được nhận xét -chữ Ă . giống chữ A nhưng có thêm dấu phụ *Ă thêm nét cong dưới trên đầu * thêm dấu mũ (2nét xiên nối nhẹ ) -HS viết BC Ă , -HSđọc -HS nêu độ cao của các con chữ +Ă h,k cao 2ô li rưỡi +n ,c, â ,m ,a ,i cao 1li +kh giữã các con chữ bằng chữ o -BC : Ăn Ăn chậm nhai kĩ HSviết bài vào vở Thi viết đẹp chữ Ă Â Viết phần ở nhà Mĩ thuật : XEM T RANH THIẾU NHI A/ Mục tiêu: -Biết mô tả các hình ảnh các hoạt động và màu sắc trên tranh. -Bước đầu có cảm nhận về vẻ đẹp của tranh . HS khá giỏi mô tả được các hình ảnh, các hoạt động màu sắc trên tranh, có cảm về vẻ đẹp của tranh. B/Đồ dùng :Tranh in ở vở tập vẽ bộ ĐDDH C/Lên lớp : 1)Bài cũ : Nhận xét tiết trước 2)Bài mới : HĐCỦA GV HĐCỦA HS a)Giới thiệu bài : HĐ1 :Xem tranh Giới thiệu tranh đôi bạn của Phương Lan HDHS thảo luận nhóm tìm hiểu vể tranh trả lời các câu hỏi sau : Tranh vẽ gì ? Hai bạn trong tranh đang làm gì ? Hãy kế những màu chính được vẽ tranh . Em có thích bức tranh không ?Vì sao ? HĐ2 Nhận xét đánh giá 3)Củng cố : Em vừa học bài gì ? Nêu những điều em hiểu về bức tranh . 4)Dặn dò : . HS xem tranh Hs TL nhóm trình bày trước lớp . Đôi bạn đang học bài giữa khu vườn ,cảnh vật xung quanh là cây .cỏ , bướm, hoa,có hai chú gà con đang ăn .. Hai bạn đang học bài Những màu chính được vẽ trong tranh xanh , hồng ,vàng .. Thích .Vì bức tranh có nhiều màu sắc đậm nhạt ,có nhiều hình ảnh sinh động .Nhận xét về phần trình bày bài của bạn +Sưu tẩm tranh và tập nhận xét Qua sát màu sắc lá cây trong thiên nhiên . Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009 Chính tả : LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI AMục tiêu : Nghe viết đúng bài CT, Trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. -Biết thực hiện đúng yc bài tập 2;Bước đầu biết sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái bt3 B /Đồ dùng Bảng phụ viết sẵn bảng chữ cái C /Lên lớp : 1)Bài cũ : HSI viết bảng lớp BC g....., g......sức , cố g........,g.... bó HS2 đọc thuộc bảng chữ cái 2)Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Giới thiệu bài : Cho hs xem tranh , nêu mục tiêu yêu cầu Hướng dẫn viết chính tả : Gv đọc mẫu Đoạn viết chính tả thuộc bài tập đọc nào ? Trong bài cho biết bé làm những việc gì ? Bé thấy làm những việc đó như thế nào ? Bài chính tả có mấy câu ? Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất ? + Tìm từ khó viết + Gv đọc bài cho hs viết + Chấm chữa bài ,GVchấm 5bài Hướng dẫn làm bài tập chính tả BT 1 : Thi tìm từ có âm đầu bằng chữ : g,gh BT2 : Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái 3) Củng cố : 4) Dặn dò : - 2, 3 hs đọc - Làm việc thật là vui - Bé làm bài , bé đi học ,quét nhà , nhặt rau , chơi với em đỡ mẹ - Làm việc bận rộn nhưng rất vui - Có 3 câu - Câu 2 có nhiều dấu phẩy nhất ( bé làm bài , bé đi học , quét nhà , nhặt rau , chơi với em đỡ mẹ ) - Quét nhà , nhặt rau , bận rộn , luôn luôn, mọi ... - Hs đọc từ khó - Hs viết từ khó vào bảng con - HS viết bài vào vở - Hs đổi vở chấm + g : ga , gà , gần , gỗ , gắn , gụ ,gừng , gút , gánh... + gh : ghe , ghè , ghế , ghê , ghềnh , ghép , ghi , ghen ghét... + Hs đọc qui tắc chính tả g , gh + Hs đọc thuộc bảng chữ cái . An , Bắc ,Dũng, Huệ , Lan + HS nhắc lại qui tắc chính tả viết g, gh +Chuẩn bị bài “ Bạn của Nai Nhỏ” Toán : LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu : - Biết viết số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Biết số hạng, tổng, biết số bị trừ, số trừ, hiệu. - Biết làm tính cộng trừ các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vi 100 - Biết giải bt bằng một phép trừ. B/ Đồ dùng : - Kẻ sẵn bảng phụ bt 2 C/ Lên lớp 1) Bài cũ : 2 hs đặt tính rồi tính nêu thành phần kết quả của phép tính - Hs 1 : 42 + 24 - Hs 2 : 86 – 32 2) Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Giới thiệu bài : Hướng dẫn luyện tập B1/ Viết các số 62,99,87 theo mẫu: 25 = 20 + 5 B2/ Viết số thích hợp vào ô trống : Hướng dẫn hs cách điền B3/ Tính :G 2 phép tính sau YC HS nêu cách tính B4 / Tóm tắt : - Mẹ và chị : 85 quả cam - Mẹ : 44 quả cam - Chị : ? quả cam B5/ Số : HS khá giỏi làm Hướng dẫn hs cách điền số 3) Củng cố 4) Dặn dò Hs nêu yc bt 62 = 60 + 2; 99 = 90 +9; 87 =80 + 7 HS nêu thành phần và kết quả của phép tính cộng, trừ a) HS nêu cách tìm tổng Số hạng 30 52 9 7 Số hạng 60 14 10 2 Tổng b) Hs nêu cách tìm hiệu Số bị trừ 90 66 19 25 Số trừ 60 52 19 15 Hiệu Hs nêu cách tính 48 65 94 + - - 30 11 42 + Hs t/l ,tìm hiểu đề bài, nêu cách tính - 1 hs lên bảng lớp, còn lại làm vào vở + Hs nêu mối quan hệ giữa dm và cm - 1 dm =....cm ; 10cm=....dm + HS nêu tp và kết quả phép tính cộng, trừ + Chuẩn bị bài kiểm tra số 1 Tập làm văn: CHÀO HỎI - TỰ GIỚI THIỆU A/ Yêu cầu : -Dựa vào gợi ý và tranh vẽ, thực hiện đúng nghi thức chào hỏi và tự giới thiệu về bản thân bt 1,2 -Viết được một bản tự thuật ngắn bt3 B/ Đồ dùng: tranh minh hoạ C/ Lên lớp : 1/ Kiểm tra : 2 em đọc bản tự thuật 2/ Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS a)Giới thiệu bài : b)HD HS làm các bài B1 Nói lời của em. HD HSlàm miệng B2 Nhắc lại lời trong tranh Tranh vẽ ai ? Bóng nhựa , Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu như thế nào ? Mít chào Bóng Nhựa , Bút Thép và tự giới thiệu như thế nào ? B3 Viết bản tự thuật theo mẫu duới đây -Giáo viên nhận xét ghi diểm 4/ Củng cố 5/ Dặn dò + Thảo luận N2 chào ( kèm lời nói, giọng nói, vẻ mặt ) Con chào mẹ con đi học ạ ! Xin phép mẹ con đi học ạ ! Mẹ ơi con đi học đây ạ!+ Em chào cô / Thưa cô ạ ! + Chào cậu ! / chào bạn !/ chào Minh/Cậu đến lâu chưa ? HS thảo luận N4 đóng vai ,các N thể hiện,chọn N đóng vai xuất sắc nhất Bóng Nhựa , Bút Thép , Mít Chào cậu chúng tớ là Bóng Nhựa và Bút Thép , chúng tớ là học sinh lớp 2 Chào cậu, tớ là Mít , tớ ở thành phố Tí Hon. Hs tập kể cho bạn nghe về mình trong nhóm Hs tự làm vào vở . Hs đọc bài tự thuật . + Hs đóng vai tự giới thiệu về mình , hs tập giải thích , tập kể về mình , tập chào hỏi có văn hoá. +chuẩn bị bài “Sắp xếp câu bài ,lập danh sách” SINH HOẠT SAO Gv hướng dẫn hs tiết sinh hoạt sao Trưởng sao tiến hành cho sao sinh hoạt I/ Ổn định Tập họp lớp 3 hàng dọc Từng sao điểm danh báo cáo Hát “nhi đồng ca” Hô khẩu hiệu sao: “ Vâng lời Bác Hồ dạy sẵn sàng” II/Tiến hành sinh hoạt Các sao trưởng , lần lượt báo cáo về tình hình sinh hoạt sao trong tuần : về học tập , vệ sinh , kỉ luật , chuyên cần , truy bài. * GV nhận xét: Trong tuần vừa qua các em đã ổn định được nề nếp đi vào học tập tốt. Lớp đi học chuyên cần truy bài đầu giờ và thể dục tốt. Tuyên dương các em có thành tích tốt trong tuần : Na, Phương, Thuý, Còn một số em ý thức kỉ luật chưa cao. Chưa đem sách vở đồ dùng đầy đủ. III/ Công tác đến Thực hiện tốt nề nếp lớp, đi học chuyên cần. Thực hiện tốt kế hoạch của sao * Sinh hoạt múa hát. * Nhận xét tiết học , dặn về ôn chủ đề chủ điểm các ngày lễ.tháng 9
Tài liệu đính kèm: