Giáo án giảng dạy các môn Khối 1 - Tuần 33

Giáo án giảng dạy các môn Khối 1 - Tuần 33

Ngày dạy: Thứ hai, ngày 26 tháng 4 năm 2010

Tiết 1. Chào cờ

Tiết 2+3. Tập đọc

Cây bàng

A.mục tiêu:

*Chung:

 - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

 - Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa có đặc điểm riêng.

 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

*Riêng:

-HS yếu biét đánh vần và đọc trơn một số câu, đoạn ngắn trong bài.

B, đồ dùng dạy học :

 - Các tranh trong SGK

C. PHƯƠNG PHÁP.

- Quan sỏt, luyện tập, giải thớch, hỏi đỏp, nhúm

D, các hoạt động dạy học:

 

doc 30 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn Khối 1 - Tuần 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 33
Ngày soạn: 25/4/2010
Ngày dạy: Thứ hai, ngày 26 tháng 4 năm 2010
Tiết 1. Chào cờ 
Tiết 2+3. Tập đọc 
Cây bàng
A.mục tiêu:
*Chung: 
 - Đọc trơn cả bài. đọc dỳng cỏc từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu.
 - Hiểu nội dung bài: Cõy bàng thõn thiết với cỏc trường học. Cõy bàng mỗi mựa cú đặc điểm riờng.
 - Trả lời được cõu hỏi 1, 2 (SGK)
*Riêng:
-HS yếu biét đánh vần và đọc trơn một số câu, đoạn ngắn trong bài.
B, đồ dùng dạy học :
 - Các tranh trong SGK
C. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, luyện tập, giải thớch, hỏi đỏp, nhúm
D, các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút) 
- 2 HS đọc nối tiếp 2 đoạn bài (Sau cơn mưa) 
II, Bài mới: ( 28 phút) 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề lên bảng.
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
a) Giáo viên đọc mẫu bài văn.
b) Học sinh luyện đọc.
- HS phân tích và đánh vần rồi đọc trơn các tiếng từ ngữ khó, dễ lẫn.
- Giáo viên kết hợp giải nghĩa các từ ngữ khó:
- Luyện đọc câu : Chú ý HS yếu.
- Luyện đọc đoạn bài.( 2 đoạn) HS K-G
- Thi đọc cả bài.
- Học sinh đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
3. Ôn các vần: oang, oac
a. Giới thiệu vần ôn.
- Tìm từ trong bài có vần oang
- Học sinh phân tích các tiếng đó.
b. Học sinh thi tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
- Cá nhân thi nói câu chứa tiếng có vần oang oac
- Chia nhóm và thi xem nhóm nào tìm được nhiều tiếng hoặc câu có vần nhất.
-HS đọc 
- Luyện đọc tiếng 
- Luyện đọc từ ngữ
+ sừng sững , khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
+sừng sững: Là rất to lộ ngay trước mặt.
+ khẳng khi : Rất nhỏ .
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu ( HS đọc nối tiếp cả bài)
- Học sinh thi đọc giữa các tổ.
- khoảng sân
- HS thi giữa các nhóm.
- HS đọc câu mẫu trong SGK.
- Luyện nói câu tự nghĩ.
Giải lao hết tiết 1
Tiết 2:
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. : 35'
 a.Tìm hiểu bài đọc: HS K-G
- 2 HS đọc đoạn 1 , 2. 
H?Vào mùa đông cây bàng thay đổi ntn?
H? Vào mùa xuân cây bàng thay đổi ntn?
H? Vào mùa hè cây bàng có dặc điểm gì?
H? Vào mùa thu cây bàng có dặc điểm gì?
b) Luyện nói : Kể những cây trồng ở sân trường.
* Giáo viên nhận xét câu văn các em vừa nêu
5/ Củng cố dặn dò: (5 ')
2 HS đọc lại bài trong sgk .Khen ngợi những học sinh đọc tốt
TL.Cây bàng khẳng khiu , trụi lá. 
TL . Cành trên , cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
TL . Tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường.
TL. Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
- HS nêu yêu cầu của chủ đề luyện nói.
-HS kể theo cặp.
- Hết thời gian mời đại diện HS lên kể trước lớp.
Tiết 4 : Toán
Ôn Tập : các số đến 10
A/ Mục tiêu: 
*Chung: 
- HS học bảng cộng và thực hành tính cộng.
- Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ bằng cách : Ghi nhớ bảng cộng , bảng trừ , mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Vẽ hình vuông, HTG bằng cách nối các điểm cho đúng.
*Riêng:
-HS yếu biết đọc bảng cộng và thực hành làm một số phép tính cộng, trừ.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Ôn lại các bài đã học.
C. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, luyện tập, động não, hỏi đỏp .
D. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ KTBC: (5') 
- HS chữa bài 4 trang 170.
II. Luyện tập ( 35') Hướng dẫn học sinh làm bài .
*Bài 1: Tính ( HS yếu)
- Hướng dẫn điền nhanh các số để được bảng cộng.
- GV hỏi về cách đặt tính ,và tính.
-GV hỗ trợ HS yếu.
*Bài 2. Tính a/ ( HS yếu)
 -Cho HS nhận xét 2 phép tính a. 6 + 2 = 8; 2 + 6 = 8
* GV nhấn mạnh đổi chỗ các số trong phép cộng nhưng kết quả không đổi.
- Hướng dẫn học sinh tính rồi điền kết quả. 
- HS khá, giỏi làm phần b 
*Bài 3: Số ? HS khá, giỏi
-HD Học sinh làm 1 phép tính 
*Bài 4. Nối các điểm để có 1 hình vuông, hai hình tam giác.
* Học sinh chữa bài , giáo viên kết hợp chấm bài nhận xét.
IV/Củng cố dặn dò: ( 5 phút) 
 - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính bài 2.
 - Nhận xét bài làm của học sinh.
- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài.
- HS khá, giỏi nêu miệng .
-HS nhận xét rồi làm bài 
- HS làm bài tương tự vào vở.
- HS tự nối .
Buổi chiều
Tiết 1: Đạo đức
 Nội dung tự chọn : ăn ở sạch sẽ, gọn gàng
I/ Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết cách tự làm vệ sinh cá nhân, biết ăn ở sạch sẽ, gọn gàng .
- Giáo dục học sinh thường xuyên và tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày.
II. .Đồ dùng dạy học:
-Một số đồ dùng làm vệ sinh cá nhân.
C. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, luyện tập thực hành, nhóm, hỏi đỏp .
D. Các hoạt động dạy - học
* Giới thiệu ghi đề ( 3')
* Hoạt động 1 ( 10') 
 - Giáo viên nêu việc quan trọng cần phải làm vệ sinh cá nhân.
 - Giáo viên hướng dẫn cách làm vệ sinh cá nhân : Đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay, cắt móng tay, móng chân, chải tóc, tắm, gội
- GV nêu một số câu hỏi về cách làm vệ sinh đã hướng dẫn . 
- GV kết luận chung.
Hoạt động 2.(7') Quan sát tranh .
- GV treo tranh ảnh về một số hoạt động về làm vệ sinh cá nhân.
Hoạt động 3.(15') Thực hành
-GV chia HS thành các nhóm thực hành
- GV cho HS thực hành làm vệ sinh cá nhân: Đánh răng, rửa mặt, rửa chân tay, cắt móng tay, móng chân, chải tóc, 
IV. Củng cố - Dặn dò (5')
- Liên hệ thực tế giáo dục cách vệ sinh ở nhà.
- HS lắng nghe
-HS quan sát
– Học sinh trả lời
- HS quan sát , nhận xét
-HS thực hành theo GV HD.
Tiết 2 : Tăng cường TV: Luyện đọc. 
 Cây bàng
A/ Mục tiêu:
 * Chung: 
- Tập trung rèn kĩ năng đọc trơn toàn bài và đọc đỳng cỏc từ khú đọc. Tốc độ đọc nhanh hơn buổi sỏng .
* Rieõng:
- Tập trung rèn đọc trơn một số tiếng, từ, câu cho HS yếu. 
-HS giỏi biết thể hiện giọng đọc, ngắt nghỉ hơi hợp lí. Đọc trôi chảy toàn bài tốc độ đọc 25- 30 tiếng/ phút.
B/. PHƯƠNG PHÁP.
- Luyện tập thực hành, nhóm .
D/ Hoạt động dạy - học. (40’)
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
1. Luyện đọc bài cỏ nhõn trong SGK 
-Tập trung rèn đọc cho HS yếu.
-GV cho HS yếu đọc nối tiếp cõu.
- GV nhận xét, tuyên dương HS coự tieỏn boọ 
- GV cho HS đọc nối tiếp cõu GV chỉ định HS đọc câu.
- Đọc nối tiếp từng đoạn (HS TB, khá.)
2. Luyện đọc theo nhúm đụi 
-GV tổ chức cho HS đọc trong nhúm, thay phiờn nhau đọc
- GV chỉ định một số HS đọc bài trước lớp.
 3. Thi đọc giữa cỏc tổ.
 -GV tổ chức cho cỏc nhúm thi đọc theo vai tớnh điểm. 
* Một số HS đọc cỏ nhõn ( HS giỏi) 
4/ Củng cố- dặn dò:
 - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. 
 - Dặn HS về đọc ôn lại bài .
- HS yếu đánh vần và đọc cá nhân .
-HS đọc nối tiếp cõu 
- GV tập trung tăng tốc độ đọc cho HS đọc còn chậm
- HS luyện đọc trong nhóm 2, một em đọc em kia theo dừi bạn đọc và ngược lại.
- Một số HS lên đọc. Lớp nhận xột, tuyờn dương.
-HS mỗi nhúm 3 em thi đọc. Lớp nhận xột tớnh điểm.
-HS đọc lớp nhận xột, tuyờn dương
Tiết 3 : Toán
Ôn Tập : các số đến 10
A/ Mục tiêu: 
*Chung: 
- Biết cấu tạo cỏc số trong phạm vi 10; cộng, trừ cỏc số trong phạm vi 10; biết vẽ đoạn thẳng, giải bài toỏn cú lời văn.
*Riêng:
-HS yếu biết đọc bảng cộng và thực hành làm một số phép tính cộng, trừ. Làm được bài 1, 2
HS khỏ giỏi: Bài, 3, 4
B.Đồ dùng dạy học:
 - Ôn lại các bài đã học.
C. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, luyện tập, động não, hỏi đỏp .
D. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II. Luyện tập ( 35') Hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong VBT .
*Bài 1: HS nêu yêu cầu: Tính ( HS yếu)
- Hướng dẫn điền nhanh các số để được bảng cộng.
- GV hỏi về cách đặt tính ,và tính.
-GV hỗ trợ HS yếu.
*Bài 2. Tính a/ ( HS yếu)
 -Cho HS nhận xét 2 phép tính a. 6 + 2 = 8; 2 + 6 = 8
* GV nhấn mạnh đổi chỗ các số trong phép cộng nhưng kết quả không đổi.
- Hướng dẫn học sinh tính rồi điền kết quả. 
- HS khá, giỏi làm phần b 
*Bài 3: Số ? HS khá, giỏi
-HD Học sinh làm 1 phép tính 
*Bài 4. Nối các điểm để có 1 hình vuông, hai hình tam giác.
* Học sinh chữa bài , giáo viên kết hợp chấm bài nhận xét.
IV/Củng cố dặn dò: ( 5 phút) 
 - Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính bài 2.
 - Nhận xét bài làm của học sinh.
- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài.
- HS khá, giỏi đọc thuộc .
-HS nhận xét rồi làm bài 
- HS làm bài tương tự vào vở.
- HS tự nối .
Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 2010
Tiết 1+ 2 Tập đọc
đi học
A.mục tiêu: 
*Chung:
 - Đọc trơn cả bài. đọc dỳng cỏc từ ngữ: lờn nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đó tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngụi trường rất đỏng yờu và cú cụ giỏ hỏt rất hay.
- Trả lời được cõu hỏi 1,2 (SGK)
*Riêng:
 -HS yếu biết đánh vần và đọc được một số câu và một khổ thơ trong bài.
B, đồ dùng dạy học :
 - Các tranh trong sgk
C. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, luyện tập, giải thớch, hỏi đỏp, nhúm
D, các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I, Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) 
- 2 HS đọc bài Cây bàng
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần cả bài.
II, Bài mới: ( 40 phút) 
1. Giới thiệu bài , ghi đề lên bảng.
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
a) Giáo viên đọc mẫu bài văn.
b) Học sinh luyện đọc.
- HS phân tích và đánh vần rồi đọc trơn các tiếng từ ngữ khó, dễ sai.
- Giáo viên & Học sinh kết hợp giải nghĩa và phân tích các từ ngữ khó đó.
- Luyện đọc câu : 
- Luyện đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Thi đọc cả bài.
- Học sinh đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
3. Ôn các vần : ăn , ăng
a. Giới thiệu vần ôn.
- HS tìm nhanh tiếng trong bài có vần: ăng
- Học sinh phân tích các tiếng đó.
b. HS tìm nhanh từ ngữ mà em biết có vần: ăn , ăng
-HS đọc. Lớp nhận xét.
- Luyện đọc tiếng nối tiếp cả bài
- Luyện đọc từ ngữ.
+ lên nương , tới lớp, hương rừmg, nước suối.
- Học sinh đọc nối tiếp từng dòng thơ 
- Học sinh đọc cá nhân từng khổ thơ.
- Học sinh thi đọc giữa các tổ. 
- lặng , vắng , nắng
- HS thi giữa các tổ tìm nhanh tiếng hoặc từ có vần cần ôn.
Giải lao hết tiết 1
Tiết 2:
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. : 35'
 a.Tìm hiểu bài đọc kết hợp luyện đọc:
2 học sinh đọc khổ thơ 1.
H? Hôm nay em tới trường cùng với ai?
 - 2 Học sinh đọc khổ thơ thứ 2,3
 H? Đường đến trường có những gì đẹp
 - 2 HS đọc cả bài.
- GV đọc diễn cảm lại bài thơ 
* Lưu ý cách nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ.
- GV tập cho HS hát 
b. Luyện nói : Thi tìm những câu thơ tron ... n kết quả.
* Giáo viên chấm vở nhận xét.
* Chữa bài .( 10')
III. Củng cố , dặn dò.( 5')
 - Nhắc lại kiến thức trọng tâm ( Cáchđiền số bài 3)
 - Chuẩn bị bài sau : Ôn tập các số đến 10
- Học sinh thực hành sau đó gọi học sinh chữa
lần lượt các bài.
 Thứ ba: 
 Ngày soạn: 26/4/2009
 Ngày dạy: 28/4/2009
 Tiết 2: TN - XH
Trời nóng , trời rét
I/ Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Nhận biết trời nóng hay trời rét.
- HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét.
- Có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết. 
II/ Đồ dùng dạy- học:
- Kênh hình bài 33. 
 III/ Các hoạt động dạy HọC 
1 . Bài mới : Gt bài , ghi đề. ( 3')
a) Hoạt động 1( 15') Quan sát tranh
Bứoc 1: HS thảo luận nhóm 4.
Bước 2: trình bày sản phẩm.
H? hãy nêu cảm giác của em về những ngày trời nóng hay trời rét?
H? Kể những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng hoặc bớt rét?
Hoạt động 2. ( 15' ) Trời nóng hay trời rét.
* GVKL: Trang phục phù hợp sẽ bảo vệ được sức khoẻ phòng chống một số bệnh.
IV. Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- Nhận xét tiết học. 
- Liên hệ thực tế giáo dục.
- HS sưu tầm tranh ảnh về trời nóng hay trời rét dán vào từng bảng. 
- Đại diện nhóm lên trình bày.
* HS nhận xét bổ sung.
- HS tự liên hệ thực tế rồi kể.
- HS quan sát tranh phân biệt từng loại trang phục phù hợp với từng mùa theo thời tiết.
 Buổi Chiều 1 / 5 / 2007
 Tiết 1: Chính tả
Cây bàng
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng viết và trình bày đúng đẹp đoạn văn cuối của bài " Cây bàng"
-Làm được các bài tập ở vở bài tập vào vở 5 ô li.
- Đối với học sinh yếu giáo viên cần kèm cặp và hướng dẫn trực tiếp cách trình bày.
II. Các hoạt động dạy và học
1. Học sinh luyện viết bảng con các tiếng khó và một số lỗi chính tả đa số học sinh viết sai ở buổi sáng. ( 10')
2. Học sinh thực hành ( 25')
- Học sinh chép bài vào vở.
- Làm các bài tập.
* GV chấm vở .
- Gọi học sinh chữa các bài tập.
3. Củng cố - Dặn dò (5')
- Nhận xét tiết học , khen ngợi một số em viết đúng và đẹp.
- Chuẩn bị bài sau: Đi học
 ________________________________ 
 Tiết 2: Toán
Ôn tập : các số đến 10
 ( rèn kĩ năng làm toán)
A/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về:
- Phép cộng và trừ trong phạm vi 10.
- Giải toán có lời văn.
- vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
* Đối với học sinh yếu cần tăng cường kĩ năng đặt lời giải cho bài tập 3.
II. Các bước ôn tập.
1. GV cùng học sinh hệ thống lại bài ( 10 ')
2.Hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong SGK ( 20')
- HS làm các bài tập ( Cách làm tương tự như vở bài tập )
 Bài 4: Số cái thuyền còn lại là : 10 - 4 = 6 ( Cái thuyền )
 ĐS : 6 cái thuyền.
* GV kèm một số học sinh yếu : Vương , Đoàn , Kết. Cách giải toán có lời văn.
* Chấm vở chữa bài.
III. Củng cố , dặn dò.( 5')
- Nhận xét bài làm của học sinh. Dặn học sinh về nhà ôn tập .
 - Chuẩn bị bài sau . Ôn tập các số đến 10.
 _________________________________ 
 Thứ tư: 
 Ngày soạn: 26/4/2009
 Ngày dạy: 29/4/2009
 Tiết 4: Toán
 Ôn tập các số đến 10
A/ Mục tiêu: 
*Chung:
 Giúp HS củng cố :
- Bảng trừ và thực hành tính trừ trong phạm vi các số đến 10.
- Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải toán có lời văn. 
*Riêng:
-HS yếu biết đọc bảng trừ và thực hành tính trừ trong phạm vi các số đến 10.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Ôn tập lại các bài đã học.
C. Các hoạt động dạy - học
I/ KTBC: (5') 
- Gọi học sinh học thuộc lòng bảng cộng 
II. Ôn tập: (30')
a) GV giới thiệu nội dung ôn tập ghi đề lên bảng. 
b) HD học sinh làm 
 Bài 1 : Số
 Bài 2. Tính
- GV hướng dẫn mẫu 3 phép tính.
- Yêu cầu học sinh nêu miệng cách tính.
- Y/ C học sinh nêu miệng mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 3. HS đọc đề 
- GV đặt câu hỏi tìm hiểu đề rồi HD học sinh giải.
Bài 4. Viết tiếp vào chỗ chấm.
* Hết giờ gọi HS chữa bài GV kết hợp chấm vở một số học sinh.
III. Củng cố - dặn dò. ( 5')
- Nêu thêm cách đặt lời giải bài 3.
- Nhận xét bài làm của học sinh
- HS nêu yêu cầu của đề rồi làm bài và chữa bài.
a) 4 + 3 = 7 
 7 - 4 =3
 7 - 3 = 4
Số con lợn có là : 10 - 6 = 4 ( Con )
 ĐS : 4 Con lợn.
 - 1 tuần lễ có 7 ngày.
CN , T2........................................T7
 Thứ năm: 
 Ngày soạn: 26/4/2009
 Ngày dạy: 30/4/2009 
. 
 Tiết 3: Kể chuyện 
cô chủ không biết quý tình bạn
I. Mục tiêu:
*Chung:
1. Học sinh nghe kể chuyện , nhớ và kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Sau đó kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện. 
 2.Qua câu chuyện : HS thấy được ai không biết quý tình bạn , người ấy sẽ cô độc.
*Riêng:
-HS yếu biết kể lại một đoạn ngắn của chuỵện dưới sự HD của GV.
II. Chuẩn bị :
- Kênh hình SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
2.Bài mới ( 25')
a. GT truyện rồi ghi đề.
b. GV kể chuyện.
- GV kể mẫu lần 1 cả bài, lần 2 ,3 có tranh.
c. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh.
* Y/ c học sinh xem tranh 1, 2,3, 4
- Y/ c mỗi tổ cử đại diện thi kể1đoạn. 
- Tranh 2 , 3, 4 ( Cách làm tương tự )
- GV theo dõi giúp đỡ và hướng dẫn học sinh.
d. Giúp học sinh hiểu ý nghĩa truyện.
- GV đặt câu hỏi
H? Câu chuyện này giúp em hiểu điều gì ?
- GV rút ra ý nghĩa của truyện.
g. Củng cố - Dặn dò (5')
- GV nhận xét tiết học. dặn về nhà tập kể cho người khác nghe.
- Liên hệ giáo dục .
- HS đọc câu hỏi SGK và trả lời.
- Kể theo nhóm : Mỗi bạn kể 1 tranh.
- 4 em kể cả bài , rồi đến 4 em khác kể lại.
- Cả lớp nhận xét tuyên dương bạn nào kể hay.
- Học sinh khá giỏi trả lời một vài ý
 Buổi Chiều 
 Tiết 1 . Chính tả
đi học
( Rèn kĩ năng viết)
I. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng viết và trình bày đúng đẹp 2 khổ thơ đầu của bài " Đi học"
-Làm được các bài tập 
- Đối với học sinh yếu giáo viên cần kèm cặp viết đúng chính tả và hướng dẫn trực tiếp cách trình bày.
II. Các hoạt động dạy và học
1. Học sinh luyện viết bảng con các tiếng khó và một số lỗi chính tả đa số học sinh viết sai buổi sáng. ( 10')
2. Học sinh thực hành ( 20')
- Viết bài vào vở bài tập.
- Làm các bài tập.
* Kèm học sinh viết yếu : Đoàn , Kết , Dũng , Vương.
- Gọi học sinh chữa các bài tập.
3. Củng cố - Dặn dò (5')
- Nhận xét tiết học , khen ngợi một số em viết đúng và đẹp.
- Chuẩn bị bài sau: Bác đưa thư.
 _________________________________
 Tiết 2. Tập viết .
Tô chữ hoa : U Ư V ( Phần B )
( Rèn kĩ năng viết)
I. Mục tiêu : 
- Củng lại kĩ năng tô chữ hoa và viết đúng đẹp các vần: oang , oac, ăn , ăng.
- Các từ ngữ: khoảng trời , áo khoác , chi chít , xe buýt
- Rèn kĩ viết đẹp , dãn đúng khoảng cách.
II. Các hoạt động ôn tập. ( 30')
1. Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ : U Ư V và các vần: oang , oac, ăn , ăng.
Các từ ngữ: khoảng trời , áo khoác , chi chít , xe buýt
2. Học sinh viết phần B ở vở bài tập.
- oang , oac, ăn , ăng.
- khoảng trời , áo khoác , chi chít , xe buýt
- GV quan sát kèm một số học sinh yếu: Đoàn , Kết, Dũng, Vương.
* Chấm vở , nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò ( 5')
- Dặn học sinh luyện viết thêm.
 ______________________________ 
 Thứ sáu: 
 Ngày soạn: 26/4/2009
 Ngày dạy: 1/5/2009 
 Tiết 4: Thủ công
Cắt dán và trang trí hình ngôi nhà ( T2)
I.Mục tiêu:
- HS vận dụng KT đã học vào bài cắt dán trang trí hình ngôi nhà.
- Cắt, dán được ngôi nhà mà em yêu thích.
- Hoàn chỉnh sản phẩm dán vào vở.
II. Chuẩn bị :
- Bút chì , thước, kéo, giấy.
- Mẫu trang trí hình ngôi nhà. 
II. Các hoạt động dạy và học.
1. HS nhắc lại các chi tiết của ngôi nhà.( 5')
2. Học sinh thực hành(20')
- HS cắt ngôi nhà
Thân nhà : Vẽ một HCN có cạnh dài 8 ô, ngắn 5 ô, cắt rời hình khỏi tờ giấy màu.
Mái nhà : Vẽ lên mặt trái của tờ giấy màu 1 HCN có cạnh dài 10 ô, ngắn 3 ô . Kẻ đường xiên 2 bên hình . Sau đó cắt rời được hình mái nhà.
Cửa ra vào và cửa sổ: Kẻ mặt trái tờ giấy màu 1 HCN có cạnh dài 4 ô , ngắn 2 ô làm cửa ra vào và kẻ 1 HV có cạnh 2 ô làm cửa sổ.
- Cắt rời khỏi tờ giấy màu.
3. ( 10') Trưng bày sản phẩm.
 4. Củng cố - Dặn dò( 2')
- HS nhắc lại các phần của ngôi nhà.
- Chuẩn bị bài sau : ôn tập chương 
- HS nhắc ( Thân nhà, mái nhà, cửa ra vào, cửa số hình vuôg và HCN
- HS thực hành theo các bước giáo viên đã hướng dẫn.
- HS trưng bày sản phẩm. đánh giá theo các tiêu chí .
 Buổi Chiều 
 Tiết 1 : Luyện đọc 
 Nói dối hại thân
A.mục tiêu: Giúp học sinh củng cố
- Biết đọc trơn bài và luyện viết đúng cả bài. " Nói dối hại thân"
- Biết thực hành làm các bài tập.
- Rèn kĩ năng viết , đọc.
II/ Các hoạt động dạy - học
1- Luyện đọc:( 20 phút)
- HS luyện đọc ở bảng, ở SGK theo: Cá nhân, tổ, lớp (trong khi HS đọc yêu cầu HS kết hợp phân tích các tiếng có vần it và uyt.)
- Kèm HS đọc yếu: Đoàn,Kết, Tuấn Anh.
- Gọi học sinh lên bảng , giáo viên hướng dẫn học sinh luyện đọc từng câu.
2. Luyện nói ( 10 phút) : 
- Đóng vai khuyên chú bé chăn cừu.
3.HD học sinh làm vở bài tập: ( 15 phút)
- HS nêu yêu cầu từng bài, giáo viên hướng dẫn
- HS làm bài: Đối với học sinh yếu , giáo viên hướng dẫn từng em.
- HS chữa bài miệng, GV nhận xét, kết hợp chấm vở bài tập của HS
 Tiết 2: Luyện viết
4- Luyện viết: (40 phút)
- HD học sinh viết cả bài " Nói dối hại thân"vở vào vở 5 ô li. 
* Lưu ý học sinh cách trình bày.
- Kèm một số HS viết yếu: Vương , Kết, Đoàn, Dũng.
- Chấm vở nhận xét bài viết của HS.
III/ Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- HS thi đọc diễn cảm bài văn.
- Chuẩn bị bài : Bác đưa thư.
 ___________________________
 Tiết 4: Sinh hoạt
NHậN XéT cuối tuần
I. mục tiêu:
 - HS nắm đươc các ưu và khuyết điểm trong tuần qua .
 - GV đề ra phương hướng tuần 34.
II. Nội dung .
1. Sinh hoạt văn nghệ tập thể.
2. Lớp trưởng nhận xét các mặt trong tuần qua.
3. GV nhận xét cụ thể từng mặt trong tuần.
* Đạo đức : Ngoan ngoãn. 
* Vệ sinh : Sạch sẽ: 
* Học tập : một số HS đã có tiến bộ: híu, Kha, Vanh
* Nề nếp : Xếp hàng ra vào lớp tốt
 Tuyên dương: GV tuyên dương những HS có nhiều cố gắng trong học tập và các hoạt động của lớp.
 Nhắc nhở những HS chưa cố gắng trong học tập.
III. Phương hướng tuần 34.
- Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 19/5.
- Thi đua học tập để có kết quả cao trong kì thi cuối học kì II vào tháng 5.
- Đi học chuyên cần, vệ sinh sạch sẽ.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 33.doc