Giáo án giảng dạy các môn Lớp 1 - Tuần 34

Giáo án giảng dạy các môn Lớp 1 - Tuần 34

 TUầN 34

Tiết 1. Chào cờ

Tiết 2+ 3: Tập đọc

bác đơ­a th­

A.mục tiêu:

*Chung:

1. Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép. Luyện ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi câu.

2. Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vã trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần yêu mến và chăm sóc bác cũng như những người lao động khác.

3. Trả lời được câu hỏi 1,2( SGK)

 *Riêng:

-HS yếu biết đọc trơn một số câu ngắn trong bài.

B, đồ dùng dạy học :

 - Các tranh trong sgk

C/. PHƯƠNG PHÁP.

- Quan sỏt, hỏi đáp, nhóm, luyện tập thực hành .

C, các hoạt động dạy học:

 

doc 33 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy các môn Lớp 1 - Tuần 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUầN 34
Tiết 1. Chào cờ
Tiết 2+ 3: Tập đọc 
bác đưa thư
A.mục tiêu:
*Chung: 
Học sinh đọc trơn cả bài. Phỏt õm đỳng cỏc từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mỏt lạnh, lễ phộp. Luyện ngắt hơi khi gặp dấu phẩy, nghỉ hơi sau mỗi cõu.
 Hiểu nội dung bài: Bỏc đưa thư vất vó trong việc đưa thư tới mọi nhà. Cỏc em cần yờu mến và chăm súc bỏc cũng như những người lao động khỏc.
Trả lời được cõu hỏi 1,2( SGK)
 *Riêng:
-HS yếu biết đọc trơn một số câu ngắn trong bài.
B, đồ dùng dạy học :
 - Các tranh trong sgk
C/. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, hỏi đáp, nhóm, luyện tập thực hành .
C, các hoạt động dạy học:
I, Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút) 
- 2 HS đọc bài: Nói dối hại thân 
II, Bài mới: ( 28 phút) 
1. Giới thiệu bài: Ghi đề lên bảng.
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
a) Giáo viên đọc mẫu bài văn.
b) Học sinh luyện đọc: Cả lớp
- Luyện đọc tiếng
- Luyện đọc từ ngữ
- HS phân tích và đánh vần rồi đọc trơn các tiếng từ ngữ khó, dễ lẫn.
- Giáo viên kết hợp giải nghĩa các từ ngữ khó:
- Luyện đọc câu : Chú ý HS yếu
- Luyện đọc đoạn bài: HS K-G
- Thi đọc cả bài.
- Học sinh đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
3. Ôn các vần: inh , uynh
a. Giới thiệu vần ôn.
- Tìm từ trong bài có vần inh
- Học sinh phân tích các tiếng đó.
b. Học sinh thi tìm tiếng ngoài bài có vần inh , uynh
- Cá nhân thi nói câu chứa tiếng có vần inh, uynh
- Chia nhóm và thi xem nhóm nào tìm đợc nhiều tiếng hoặc từ có vần.
- HS đọc nối tiếp cả bài.
+ mừng quýnh , nhễ nhại, mát lạnh , lễ phép.
+ mừng quýnh : rất mừng.
+ nhễ nhại : Rất nhiều mồ hôi.
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.
- Học sinh thi đọc giữa các tổ.
- Minh
- HS thi giữa các nhóm.
Giải lao hết tiết 1
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. : 35'
 a.Tìm hiểu bài đọc kết hợp luyện đọc
: HS K-G
- 2 HS đọc đoạn 1 . 
H?Nhận được thư của bố , minh muốn làm gì ?
 - 2 HS đọc đoạn 2 . 
H? Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ nhại Minh làm gì ?
b) Luyện nói : Nói lời chào hỏi của Minh đối với bác đưa thư.
- HD học sinh đóng vai
* Giáo viên nhận xét câu văn các em vừa nêu
III/ Củng cố dặn dò: (5 ')
- 2 Hs đọc lại bài trong sgk .Khen ngợi những học sinh đọc tốt.
Đ.Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ.
Đ. Minh rót nước mời bác uống.
* HS thi đọc đoạn 2.
- 1- 2 học sinh đọc cả bài.
- HS nêu yêu cầu của chủ đề luyện nói.
-HS đóng vai theo cặp.( Một em đóng vai Minh , một em đóng vai bác đưa thư)
- Hết thời gian mời đại diện HS lên nói trước lớp.
Tiết 4: Toán
Ôn Tập : các số đến 100
A/ Mục tiêu: Giúp HS 
IGiỳp học sinh củng cố về:
	-Đọc, viết, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đó cho.
	-Thực hiện phộp cộng phộp trừ cỏc số cú đến 2 chữ số (khụng nhớ)
	-Giải toỏn cú văn.
B.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ kẻ bài tập 2 
C/. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, hỏi đáp, động não, luyện tập thực hành .
D. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: (5') 
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trờn bảng lớp
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Giỏo viờn yờu cầu học sinh viết vào bảng con theo giỏo viờn đọc. Sau khi viết xong cho cỏc em đọc lại cỏc số đó được viết.
Bài 2: Học sinh nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành ở SGK rồi đọc cho lớp cựng nghe.
Bài 3: Học sinh nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành SGK và chữa bài trờn bảng lớp.
Bài 4: Học sinh nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh nờu lại cỏch đặt tớnh, cỏch tớnh và thực hiện bài tập.
Bài 5: Học sinh đọc bài toỏn, nờu túm tắt bài và giải.
4.Củng cố, dặn dũ:
Hỏi tờn bài.
Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
Nờu cỏch đặt tớnh, cỏch tớnh và thực hiện cỏc phộp tớnh của bài tập số 4.
Nhắc lại.
Ba mươi tỏm (38), hai mươi tỏm (28), , bảy mươi bảy (77)
Số liền trước
Số đó biết
Số liền sau
18
19
20
54
55
56
29
30
31
77
78
79
43
44
45
98
99
100
Học sinh khoanh số bộ nhất trong cỏc số : 59, 34, 76, 28 là 28
Học sinh khoanh số lớn nhất trong cỏc số : 66, 39, 54, 58 là 66
Cỏc số cựng hàng được đặt thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trỏi
	68	52	35
	31	37	42
	37	89	77
Túm tắt:
	Thành cú 	: 12 mỏy bay
	Tõm cú 	: 14 mỏy bay
	Tất cả cú 	:  mỏy bay?
Giải
Số mỏy bay cả hai bạn gấp được là:
12 + 14 = 26 (mỏy bay)
	Đỏp số : 26 mỏy bay
Nhắc tờn bài.
Buổi chiều
 Tiết 1: Đạo đức
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG 
Tuyờn truyờ̀n vờ̀ cách phòng tránh mụ̣t sụ́ loại bợ̀nh dịch
A/ Mục tiêu
 - Giúp HS biờ́t cách phòng tránh mụ̣t sụ́ loại dịch bợ̀nh thường gặp.
 -HS biờ́t cách xử lý và cách phòng tránh các bợ̀nh nói trờn
 -Biờ́t cách ngăn ngừa và phòng tránh bợ̀nh.
B/. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, hỏi đáp, nhóm, luyện tập thực hành .
D. Các hoạt động dạy - học
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
1 Bài cũ
-Gọi 3 Hs nờu nụ̣i dung bài học và trả lời cõu hỏi.
-Nhọ̃n xét.
2 Giới thiợ̀u bài:
-Giới thiợ̀u trực tiờ́p Tuyờn truyờ̀n vờ̀ cách phòng tránh mụ̣t sụ́ loại bợ̀nh dịch
-Ghi đề bài
3. Phát triờ̉n bài:
+Hoạt đụ̣ng 1: Cho HS tìm hiờ̉u bợ̀nh thường gặp.
-GV tuyờn truyờ̀n vờ̀ mụ̣t sụ́ loại bợ̀nh thường gặp
+ GV nờu sự biờ̉u hiợ̀n các loại bợ̀nh như: bợ̀nh sụ́t xuṍt huyờ́t, bợ̀nh cúm gia cõ̀m, 
+Nờu cách chữa trị khi mắc mụ̣t trong các loại bợ̀nh trờn
+Nờu cách phòng ngừa và vợ̀ sinh phòng dịch bợ̀nh.
+Hoạt đụ̣ng 2: Xử lý tình huụ́ng.
-GV cho cả lớp thảo luọ̃n nhóm lớn vờ̀ cách phòng chụ́ng các loại bợ̀nh vừa nói trờn.
-GV nờu nụ̣i dung thảo luọ̃n cho các nhóm
-Cho đại diợ̀n nhóm báo cáo kờ́t quả thảo luọ̃n.
4. Củng cụ́- dặn dò .
-Nhọ̃n xét
-Cho HS nhắc lại nụ̣i dung bài đã học.
Nhọ̃n xét và giáo dục
-Vờ̀ nhà cṍn phải vợ̀ sinh nhà ở và xung quanh đờ̉ phòng tránh mụ̣t sụ́ bợ̀nh thường gặp.
Nhọ̃n xét tiờ́t học
-3 Hs nờu nụ̣i dung bài học và trả lời cõu hỏi.
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Lắng nghe
-Cả lớp thảo luọ̃n nhóm
-Đại diờn nhóm báo cáo kờ́t quả thảo luọ̃n.
-Nhóm khác nhọ̃n xét
- HS nhắc lại nụ̣i dung bài đã học
 Tiết 2 : Tăng cường Tiếng Việt 
 Luyện đọc: Bác đưa thư
A/Mục tiêu
* Chung: Tập trung rốn đọc trơn toàn bài và đọc đỳng cỏc từ khú đọc cho HS . Tốc độ đọc 20-25 tiếng/ phút.
* Rieõng:
- HS yếu đỏnh vần đọc được một số tiếng, câu trong bài .
- HS khá, giỏi đọc trơn và đọc to rõ, biết nghỉ hơi hợp lí tốc độ đọc 30 tiếng/phút. 
B/. PHƯƠNG PHÁP.
- Luyện tập, nhóm
C/ Hoạt động dạy - học. (45’)
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Hoạt động 2: luyện đọc cỏ nhõn
- Đọc nối tiếp cõu, đoạn
- Thi đua đọc hay giữa cỏc nhúm
2. Hoạt động 1: Đọc nhúm đụi
- GV chia nhúm + nờu yờu cầu
- GV theo dừi nhúm cú HSY đọc
- GV nx + tuyờn dương HS đọc chăm chỉ, đọc tốt, ( nhắc nhở HS chưa tớch cực trong đọc nhúm)
3. Hoạt động 3: Kốm HSY đọc
- GV gọi HSY lờn bàn GV đọc . HD HS đánh vần, và đọc
- GV nx sự tiến bộ của từng HSY
4. Thi đọc giữa các nhóm, ( HS khỏ , giỏi)
 -GV tổ chức cho cỏc nhúm thi đọc tớnh điểm. 
* Một số HS đọc cỏ nhõn cả bài
5. Củng cố, dặn dũ.
* Trũ chơi: Thi đua đọc hay
- Đọc trước bài: Mốo con đi học
- SGK
- Nhúm đụi đọc cho nhau nghe
- Nhúm bỏo cỏo 
- HS theo dừi
- HS đọc theo thứ tự 
- Cá nhân đồng thanh
- Đức, Thảo , Gấm, Lẽo, Quỳnh, Yến.
- HS vỗ tay khen
- HS đại diện 3 tổ đọc 
- HS theo dừi nhận xét tính điểm
Tiết 3: Toán 
Ôn tập: các số đến 100
(rèn kĩ năng làm toán)
A/ Mục tiêu: Củng cố
-Đọc, viết, so sỏnh cỏc số trong phạm vi 100, viết số liền trước, số liền sau của một số đó cho.
-Thực hiện phộp cộng phộp trừ cỏc số cú đến 2 chữ số (khụng nhớ)
-Giải toỏn cú văn.
*Đối với học sinh yếu : Giáo viên cần cho học sinh nêu miệng nhiều lần số liền trớc hoặc liền sau. Rồi hướng dẫn làm bài tập .
B. Luyện tập
1.Hướng dẫn học sinh làm các bài tập trong VBT (35')
* Cách làm tương tự nh các bước đã hướng dẫn làm ở SGK.
* Kèm học sinh yếu bằng cách yêu cầu học sinh nêu miệng số liền trước và liền sau nhiều lần rồi vận dụng làm bài tập 2 .
* Giáo viên chấm vở nhận xét.
* GV thu vở chấm, chữa bài .( 5')
III. Củng cố , dặn dò.( 5')
 - Nhắc lại kiến thức trọng tâm ( Cách điền số bài 3)
 - Chuẩn bị bài sau : Ôn tập Các số đến 100
- Học sinh thực hành sau đó gọi học sinh chữa lần lượt các bài.
Thứ ba, ngày 4 thỏng 5 năm 2010
Tiết 1+ 2. Tập đọc
làm anh
A.mục tiêu 
*Chung:
 - Đọc trơn cả bài. đọc dỳng cỏc từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng.
 - Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ..
 - Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yờu thương em, nhường nhịn em
 - Trả lời được cõu hỏi 1 (SGK)
*Riêng:
- HS yếu bước đầu biết đọc tron một số câu, khổ thơ trong bài.
 B, đồ dùng dạy học :
 - Các tranh trong sgk
C/. PHƯƠNG PHÁP.
- Quan sỏt, hỏi đáp, nhúm, luyện tập thực hành .
D, các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
I, Kiểm tra bài cũ: (5 phút) 
- 2 HS đọc lại bài Bác đưa thư: 
- Cả lớp đọc đồng thanh 1 lần cả bài.
II, Bài mới: ( 35 phút) 
1. Giới thiệu bài, ghi đề lên bảng.
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
a) Giáo viên đọc mẫu bài văn.
b) Học sinh luyện đọc: cả lớp
- Luyện đọc tiếng
- Luyện đọc từ ngữ.
- HS phân tích và đánh vần rồi đọc trơn các tiếng từ ngữ khó, dễ sai.
- Giáo viên & Học sinh kết hợp giải nghĩa và phân tích các từ ngữ khó đó.
- Luyện đọc câu : Chú ý HS yếu.
- Luyện đọc nối tiếp từng khổ thơ: (HS K-G)
- Thi đọc cả bài.
- Học sinh đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
3. Ôn các vần : ia , uya.
a. Giới thiệu vần ôn.
- HS tìm nhanh tiếng trong bài có vần: ia
- Học sinh phân tích các tiếng đó.
b. HS tìm nhanh từ ngữ mà em biết có vần: ia , uya
- Luyện đọc tiếng , từ ngữ
+ làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng.
- Học sinh đọc nối tiếp từng dòng thơ 
- Học sinh đọc cá nhân từng khổ thơ.
- Học sinh thi đọc giữa các tổ. 
- chia
- HS thi giữa các tổ tìm nhanh tiếng hoặc từ có vần cần ôn.
Giải lao hết tiết 1
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. : 35'
 a.Tìm hiểu bài kết hợp luyện đọc:
-2 học sinh đọc khổ thơ 1, 2.
H?Anh phải làm gì khi em bé khóc?
H?Anh phải  ... êng:
-HS yếu nhận biết thứ tự của mỗi số từ 1 đến 100: Đọc, viết số trong phạm vi 100
B.Đồ dùng dạy học:
 - Ôn tập lại các bài đã học.
C. Các hoạt động dạy - học
I/ KTBC: (5') 
- Gọi học sinh học thuộc lòng các số từ 1 đến 100 
II. Ôn tập: (30')
a) Gv giới thiệu nội dung ôn tập ghi đề lên bảng. 
b) HD học sinh làm bài 
Bài 1 : Viết các số ( Chú ý HS yếu)
Bài 2. Viết các số tròn chục có hai chữ số 
 -GV hỗ trợ HS yếu.
Bài 3 . Tính
- Gv hướng dẫn cách tính.
- Yêu cầu học sinh nêu miệng cách tính 2 phép tính .
Bài 4: HS K-G
- Hs đọc đề 
- Gv đặt câu hỏi tìm hiểu đề rồi HD học sinh giải.
Bài 5. MN = 11 cm
* Hết giờ gọi Hs chữa bài gv kết hợp chấm vở một số học sinh.
III. Củng cố - dặn dò. ( 5')
- HS nhắc lại cách tính.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
- 20- 35
- 40- 59
- 71- 84
- 85 - 100
- 10, 20, 30
- Hs nêu yêu cầu của đề rồi làm bài và chữa bài.
- Tính từ phải sang trái bắt đầu từ hàng đơn vị.
Số quả cam có là : 50 - 30 = 20 ( quả )
 ĐS : 20 quả cam
Thứ năm: Ngày soạn:2/5/2009
 Ngày dạy: 7/5/2009
 Tiết 2: Chính tả ( Tập chép) 
Chia quà
A. Mục tiêu:
* Chung:
- Học sinh chép lại chính xác đoạn văn bài " Chia quà". Tập trình bày đoạn văn ghi lời đối thoại.
- HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phương khi nhận quà và thái độ 
nhường nhịn em của Phương.
*Riêng:
-HS yếu biết viết đúng một số câu trong bài.
II. Chuẩn bị .
- Bảng phụ , bảng nam châm. 
III. Các hoạt động dạy và học.
I. Kiểm tra bài cũ ( 5')
- Viết câu : Minh mừng quýnh . Minh muốn chạy thật nhanh vào nhà khoe với mẹ .
II. Dạy bài mới. 
1. GT bài ( 2')
2. Hướng dẫn học sinh tập viết chính tả.( 15')
- GV đọc đoạn văn bài " Chia quà"
- HS tự nhẩm đánh vần tiếng và viết vào bảng con các từ khó.
- HS tự chép bài vào vở.
* Lưu ý: Cách ngồi và tư thế cầm bút khi viết.
- HD học sinh cách đổi vở chữa bài bằng bút chì.
* Gv chấm vở một số bài nhận xét.
3. Bài tập. (10')
- Học sinh đọc yêu cầu của từng bài 
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách làm.
* GV chấm vở .
III. Củng cố - dặn dò. ( 5')
- GV khen ngợi những học sinh viết đúng và đẹp.
- HS đọc lại đoạn văn.
- HS nêu các chữ khó viết.
-Học sinh chép bài vào vở.
- Ghi số lỗi sai ra lề.
- 1 học sinh lên bảng làm mẫu.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Chữa bài nhận xét.
 Tiết 4 : Toán
Luyện tập chung
A. Mục tiêu: 
*Chung:
- Đếm , đọc , viết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng , phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn.
- Đo độ dài đoạn thẳng.
*Riêng:
-HS yếu biết - Đếm , đọc , viết so sánh các số trong phạm vi 100.
- Thực hiện phép cộng , phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100.
B.Đồ dùng dạy học:
 - Ôn lại các bài đã học.
C. Các hoạt động ôn tâp
I/ KTBC: (5') 
- 5 Học sinh đọc các số từ 1 đến 100 
II. Bài mới ( 30') 
3. Thực hành (Hướng dẫn học sinh làm bài )
Bài 1. Viết theo mẫu
Bài 2. Tính
Bài 3. Điền dấu ,=
Bài 4. Học sinh đọc đề , Gv đặt câu hỏi tìm hiểu đề rồi hướng dẫn giải.
Bài 5 : HD học sinh tìm : 7 cm 
 3 cm
* Học sinh chữa bài , Gv kết hợp thu vở chấm một số bài.
IV/Củng cố dặn dò: ( 5 phút) 
 - HS nhắc lại cách đặt lời giải.
 - Nhận xét bài làm của học sinh.
- HS viết theo mẫu..
- HS tính rồi điền kết quả.
- HS tính rồi so sánh kết quả để điền dấu.
 Bài giải
Số học sinh có tất cả là:
 32 + 3 = 35 ( HS )
 ĐS : 35 HS
- HS đo rồi điền kết quả.
 Chiều 
 Tiết 1: Chính tả( Tập chép )
Chia quà
( Rèn kĩ năng viết)
I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh chép lại chính xác đoạn văn bài " Chia quà". Tập trình bày đoạn văn ghi lời đối thoại.
- HS nhận ra thái độ lễ phép của chị em Phơng khi nhận quà và thái độ nhờng nhịn em của Phơng.
- Đối với học sinh yếu giáo viên cần kèm cặp viết đúng chính tả và hớng dẫn trực tiếp cách trình bày .
II. Các hoạt động dạy và học
1. Học sinh luyện viết bảng con các tiếng khó và một số lỗi chính tả đa số học sinh viết sai buổi sáng. ( 10')
2. Học sinh thực hành ( 20')
- Viết bài vào vở bài tập.
- Làm các bài tập.
* Kèm học sinh viết yếu : Đoàn , Kết , Dũng , Vơng.
- Gọi học sinh chữa các bài tập.
3. Củng cố - Dặn dò (5')
- Nhận xét tiết học , khen ngợi một số em viết đúng và đẹp.
- Chuẩn bị bài sau: Loài cá thông minh.
 _________________________________
 Tiết 2. Tập viết .
Tô chữ hoa : X Y ( Phần B )
( Rèn kĩ năng viết)
I. Mục tiêu : 
- Củng cố lại kĩ năng tô chữ hoa và viết đúng đẹp các vần: inh , uynh, ia, uya 
- Các từ ngữ cỡ chữ nhỏ; bình minh , phụ huynh, khoan khoái , loay hoay.
- Rèn kĩ viết đẹp , dãn đúng khoảng cách.
II. Các hoạt động ôn tập. ( 30')
1. Hướng dẫn học sinh viết bảng con chữ : X Y và các vần: inh , uynh, ia, uya 
Các từ ngữ: bình minh , phụ huynh, khoan khoái , loay hoay
2. Học sinh viết phần B ở vở bài tập.
Các vần: inh , uynh, ia, uya 
Các từ ngữ: bình minh , phụ huynh, khoan khoái , loay hoay
- GV quan sát kèm một số học sinh yếu: 
* Chấm vở , nhận xét.
3. Củng cố - Dặn dò ( 5')
- Dặn học sinh luyện viết thêm.
 ______________________________ 
 Tiết3: Toán
Ôn tập : các số đến 100
 ( rèn kĩ năng làm toán)
A/ Mục tiêu: 
- Củng cố thứ tự của mỗi số từ 1 đến 100: Đọc , viết số trong phạm vi 100.
- Giải toán có lời văn , đo độ dài đoạn thẳng.
* Đối với học sinh yếu cần tăng cờng kĩ năng đặt lời giải và cách đặt tính và tính.
II. Các bước ôn tập.
1. GV cùng học sinh hệ thống lại bài ( 10 ')
2.Hớng dẫn học sinh làm các bài tập trong SGK ( 20')
- HS làm các bài tập ( Cách làm tơng tự nh vở bài tập )
Bài 3 : Yêu cầu học sinh nêu miệng cách tính nhiều.
 A) 22 + 36 = 58 b) 32 + 3 - 2 = 33.
* Gv kèm một số học sinh yếu : Vơng , Đoàn , Kết. Cách giải toán có lời văn.
* Chấm vở chữa bài.
III. Củng cố , dặn dò.( 5')
- Nhận xét bài làm của học sinh. Dặn học sinh về nhà ôn tập .
 - Chuẩn bị bài sau . Luyện tập chung
Thứ sáu: Ngày soạn:2/5/2009
 Ngày dạy: 8/5/2009 
 Tiết2-3 :Tập đọc
Người trồng na
A.mục tiêu:
*Chung:
 1. Học sinh đọc trơn bài, phát âm đúng các tiếng , từ ngữ khó : lúi húi ,ngoài vờn, trồng na, ra quả. Luyện các câu đối thoại.
- Tập đọc các câu tả chú ý ngắt ,nghỉ hơi sau dấu câu. 
2. Ôn các vần :oai , oay. Tìm đợc tiếng trong bài , ngoài bài có vần : oai , oay 3.Hiểu được nội dung bài : Cụ già trồng na cho con cháu hưởng . Con cháu sẽ không quên công ơn của người đã trồng.
*Riêng:
-HS yếu biết đọc trơn một số câu trong bài.
II. Chuẩn bị
 - Kênh hình trong sgk
C, các hoạt động dạy học:
I, Kiểm tra bài cũ: ( 7 phút) đọc bài thơ " Làm anh" 
II, Bài mới: ( 28 phút) 
1. Giới thiệu bài: ghi đề
2. Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
a) Giáo viên đọc mẫu bài văn.
b) Học sinh luyện đọc.
- Luyện đọc tiếng
- Luyện đọc từ ngữ.
- HS phân tích và đánh vần rồi đọc trơn các tiếng từ ngữ khó, dễ sai.
- Giáo viên kết hợp giải nghĩa các từ ngữ khó:
- Luyện đọc câu : 
- Luyện đọc cả bài.
- Học sinh đọc đồng thanh cả bài 
3. Ôn các vần: oai , oay.
a.Tìm tiếng trong bài có vần :oai
b.Tìm tiếng ngoài bài có vần : oai , oay
c. Điền miệng các tiếng thành câu ghi dưới tranh.
- HS đọc nối tiếp cả lớp.
+ lúi húi ,ngoài vườn, trồng na, ra quả.
Lúi húi : Cặm cụi làm việc.
- Học sinh đọc nối tiếp từng câu.
( Luyện đọc lời đối thoại người hàng xóm và lời cụ già)
- Học sinh thi đọc giữa các tổ mỗi tổ cử 1 người.
 - Cả lớp nhận xét.
- ngoài vờn
- Học sinh phân tích các tiếng đó.
- HS thi tìm nhanh các tiếng có chứa vần đó.
- Cả lớp tính điểm thi đua.
- HS điền tiếng rồi đọc câu.
Giải lao hết tiết 1
Tiết 2:
3. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói. : 30'
 a.Tìm hiểu bài đọc:
- 2 -3 HS đọc đoạn từ đầu... hàng xóm
H? Thấy cụ trồng na người hàng xóm đã khuyên cụ điều gì ?
- 2-3 HS đọc đoạn còn lại.
H?Cụ trả lời như thế nào?
- 2-3 HS đọc cả bài.
 - GVđọc diễn cảm lại bài văn.
* Tóm tắt nội dung.
b) Luyện nói. Kể về ông bà của em.
* Y/ c học sinh đọc yêu cầu của bài.
III/ Củng cố dặn dò: (5 ') - 2 Hs đọc lại diễn cảm cả bài. 
Đ. Nên trồng chuối vì trồng chuối mau có quả.
Đ : Con cháu cụ ăn sẽ không quên ơn cụ.
- Đọc các câu hỏi trong bài và nhận xét xem có dấu gì để kết thúc cuối câu.
 2 - 3 học sinh đọc lại cả bài.
-Học sinh kể theo nhóm 4.
 Chiều: 
 Tiết 1 : Luyện đọc 
 Người trồng na
A.mục tiêu: 
- HS biết đọc trơn bài và luyện viết đúng cả bài. " Người trồng na "
- Biết thực hành làm các bài tập.
- Rèn kĩ năng viết , đọc.
II/ Các hoạt động dạy - học
1- Luyện đọc:( 20 phút)
- Hs luyện đọc ở bảng, ở SGK theo: Cá nhân, tổ, lớp (trong khi HS đọc yêu cầu hs kết hợp phân tích các tiếng có vần oai và oay)
- Kèm HS đọc yếu: Đoàn,Kết, Tuấn Anh.
- Gọi học sinh lên bảng , giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc từng câu.
2. Luyện nói ( 10 phút) : 
- Kể về ông bà của em.
3.HD học sinh làm vở bài tập: ( 15 phút)
- HS nêu yêu cầu từng bài, giáo viên hớng dẫn
- HS làm bài: Đối với học sinh yếu , giáo viên hớng dẫn từng em.
- HS chữa bài miệng, GV nhận xét, kết hợp chấm vở bài tập của Hs
Tiết 2: Luyện viết
4- Luyện viết: (40 phút)
- HD học sinh viết cả bài " Ngời trồng na "vở vào vở 5 ô li. 
* Lu ý học sinh cách trình bày.
- Kèm một số HS viết yếu: Vơng , Kết, Đoàn, Dũng.
- Chấm vở nhận xét bài viết của HS.
III/ Củng cố dặn dò: ( 5 phút)
- HS thi đọc diễn cảm bài văn.
- Chuẩn bị bài :Anh hùng biển cả.
 ___________________________
 Tiết 4: Sinh hoạt
NHậN XéT cuối tuần
I. mục tiêu:
 - HS nắm đơc các u và khuyết điểm trong tuần qua .
 - GV đề ra phơng hớng tuần 35.
II. Nội dung .
1. Sinh hoạt văn nghệ tập thể.
2. Lớp trởng nhận xét các mặt trong tuần qua.
3. GV nhận xét cụ thể từng mặt trong tuần.
* Đạo đức : Ngoan ngoãn. 
* Vệ sinh : Sạch sẽ: 
* Học tập : Thi kiểm định một số em còn chủ qua khi làm bài.
Tuấn Anh , Duyên , Vơng đọc có tiến bộ.
* Nề nếp : Xếp hàng ra vào lớp tốt
 Tuyên dơng: Bích , Ngân , Sơng , Cờng, Quỳnh, Nh.
III. Phương hướng tuần 35.
 - Tiếp tục duy trì nề nếp và sĩ số HS.
 - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày 19/5.
 - Học tập để có kết quả cao trong kì thi cuối học kì II , tổng kết năm học.
 - Lao động dọn vệ sinh trường lớp, nộp le để rào cây.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUÇN 34.doc