Giáo án giảng dạy khối 1 - Trần Thị Thu Tuyết - Tuần 6

Giáo án giảng dạy khối 1 - Trần Thị Thu Tuyết - Tuần 6

Tuần 6

 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010

Buổi sáng:

TOÁN (Tự học) LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :

- Ôn tập các số từ 0 đến 10.

- So sánh các số và nhận biết các số từ 0 đến 10.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 31 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Trần Thị Thu Tuyết - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6
 Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Buổi sáng: 
Toán (tự học) luyện tập
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Ôn tập các số từ 0 đến 10.
- So sánh các số và nhận biết các số từ 0 đến 10. 
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
Đếm từ 0 đến 10, đọc từ 10 đến 0.
 Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10.
Củng cố về thứ tự các số từ 0 đến 10.
 Nhận xét.
Bài 2: , =
10  3 0  5 4  10
 3  10 5  0 10  4
 3 .. . 3 5  5 10  10
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10.
Nhận xét.
Củng cố về tìm số bé, số lớn để so sánh.
Nhận xét.
Bài 3: Viết các số: 8, 3, 2, 10:
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Từ lớn đến bé.
Củng cố về sắp xếp các số đã cho theo thứ tự.
Bài 4: Số?
1
3
5
7
Dãy số từ 0 đến 7 số nào lớn nhất.
 Chấm bài- Nhận xét.
3.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài.
HS: Đếm từ 0 đến 10 , đọc từ 10 đến 0.
HS làm bài vào vở ô li.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Toán (Tự học ) luyện tập.
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Biết đọc, viết số 10 và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Vị trí số10 trong dãy số tự nhiên.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi các bài tập.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm:
8 ... 4 3 ... 6 7 ... 8
 Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hướng dẫn làm bài tập:
Bài 1: Viết số 10.
GV: quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu.
Bài 2: Số?
Củng cố về nhận biết số 10.
 Nhận xét.
Bài 3: Số?
Củng cố về cấu tạo số 10.
 Nhận xét.
Bài 4: Khoanh tròn vào số lớn nhất.
a. 4 2 7
b. 10 9
c. 4 3 5
Củng cố về tìm số lớn nhất trong các số đã cho.Chấm bài- Nhận xét.
3.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 10.
HS:Làm bảng con.
HS: Viết số 10.
 Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: làm bài – chữa bài. 
Nhận xét.
Buổi chiều:
Đạo đức : Giữ gìn đồ dùng sách vở
 đồ dùnghọc tập (tiết2)
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Hiểu được giữ gìn sách vở đồ dùng học tập giúp em học tốt.
-Biết yêu quý và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
-Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở đồ dùng học tập
II.Đồ dùng dạy học: -Đồ dùng, sách vở, bài hát sách bút thân yêu.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ ( 3’)
? Giữ gìn sách vở bền đẹp giúp em điều gì?
GV: Nhận xét
B.Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài:(2’) Trực tiếp.
2. Hoạt động1: Thi sách vở ai đẹp hơn.(15’)
GV: Nêu yêu cầu của cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo .
Có hai vòng thi: vòng 1 thi ở tổ, vòng 2 thi ở lớp.
Tiêu chuẩn chấm thi.
Có đủ sách vở, đồ dùng theo quy định .
Sách vở sạch không bị quăn mép.
Đồ dùng học tập đầy đủ sạch sẽ.
Các tổ tiến hành chấm thi và chọn một số bạn thi vào vòng 2.
Thi vòng 2 ban gám khảo công bố kết quả, khen thưởng các tổ và cá nhân thắng cuộc.
3. Hoạt động 2: Hát bài “Sách bút thân yêu”(5’)
? Sách bút là bạn thân của ai?
? Em phải làm gì cho sách bút bền lâu?
4. Hoạt động3: Đọc ghi nhớ.(5’)
GV tổ chức luyện đọc học thuộc lòng.
GV: Kết luận.
Cần phải giữ gìn sách vở bền lâu.
C.Củng cố- dặn dò( 5’)
GV? Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập cẩn thận có góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên , BVMT, làm cho môi trường luôn sạch đẹp không? vì sao?
-Tuyên dương những em có đồ dùng học tập đẹp.biết giữ gìn đồ dùng học tập.
H trả lời cá nhân.
Học tốt.
HS: Chuẩn bị đồ dùng.
Lớp trưởng, lớp phó, các tổ trưởng làm giám khảo.
Các tổ để đồ dùng lên bàn.
Cả lớp hát.
của người học sinh.
giữ gìn cẩn thận.
HS: Đọc thơ theo hướng dẫn của T.
- HS liên hệ trả lời.
-Về nhà bọc sách, xem trước bài 4.
Tiếng viêt bài 22: p; ph; nh
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Đọc, viết được: p; ph; nh; phố xá; nhà lá.
-Đọc được câu ứng dụng: Nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù.
-Phát triển lời nói tự nhiên ( Luyện nói từ 2 – 3 câu ) theo chủ đề: Chợ, phố, thị xã.
II.Đồ dùng dạy học: T & H: Bộ chữ Tiếng Việt.
III.Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:( 4’) Yêu cầu HS viết: củ sả, kẻ ô.
GV : Nhận xét ghi điểm.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1’) Trực tiếp.
GV: Ghi p, ph, nh.
HĐ1:Dạy chữ ghi âm p; ph, nh: (15’)
* P
Bước 1.Nhận diện chữ p.
Chữ p gồm nét xiên phải, nét sổ, nét móc hai đầu.
? So sánh p với n?
Bước 2.Phát âm và đánh vần:
GV: Phát âm p: Uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh.
 * ph
Bước 1.Nhận diện chữ ph.
? Âm ph được ghép bởi con chữ nào?
? So sánh p với ph?
Bước 2. Phát âm.
Phát âm mẫu: ph. Môi trên và răng dưới tạo thành một khe hẹp, hơi phát ra nhẹ, không có tiếng thanh.
 Bước 3. Đánh vần tiếng khoá.
? Có âm ph, muốn có tiếng phố ta thêm âm và dấu thanh gì?
? Tiếng phố có âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
Đánh vần: Phờ-ô-phô-sắc-phố.
GV: Cho HS xem tranh và rút ra từ khoá.
GV: Chỉnh sửa nhịp đọc của HS.
* Qui trình âm nh tương tự như ph.
Phát âm nh: Mặt lưỡi nâng lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi.
HĐ2: Hướng dẫn viết: p, ph, phố xá.(8’)
GV: Viết mẫu:
p ph phố xá
Lưu ý : Chữ ph: khi đặt bút viết viết nét nối liền p với h không nhấc bút.
? So sánh nh với ph.?
HĐ3.Đọc từ ngữ ứng dụng.(7’)
GV: Cài bảng: Phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
Tìm tiếng có âm ph, nh.
GV: Gạch chân.
Giải thích từ ngữ: Phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ.
GV: Đọc mẫu.
GV : Theo dõi nhận xét.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Theo dõi.
HS: Đọc theo GV: p, ph, nh
H theo dõi.
Giống:Đều có nét móc 2 đầu.
Khác: p có thêm nét xiên phải.
HS ghép: p
HS: Phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp.
Chữ p và h.
Giống: Đều có chữ p.
Khác: Chữ ph có thêm h.
HS: Ghép âm ph.
HS phát âm.
Ghép tiếng phố.
HS: Trả lời.
HS: Đánh vần: cá nhân, nhóm, cả lớp.
HS: Đọc trơn: phố xá.
HS: Viết bảng con: p, ph, phố.
Giống: Đều có h.
Khác: nh có n, ph có p.
HS: Đọc cá nhân từ 3-4 em.
HS: Tìm
HS nghe đọc.
Vài HS đọc
Cả lớp đọc đồng thanh.
Tiết 2
 HĐ 4 .Luyện tập
Bước 1.Luyện đọc (12’)
 * Đọc lại bài tiết 1.
 * Đọc câu ứng dụng:
GV: Cho HS quan sát tranh, thảo luận.
GV yêu cầu tìm tiếng mới.
GV: Đọc mẫu.
 * Đọc SGK
GV theo dõi nhận xét.
Bước 2. Luyện nói( 8’)
Cho HS quan sát tranh , nêu câu hỏi.
? Tranh vẽ cảnh gì?
? Nhà em có gần chợ không?
? Nhà em có ai đi chợ?
? Chợ dùng để làm gì?
GV tổ chức luyện nói, nhận xét chú ý sửa câu nói của H.
Bước 3. Luyện viết:( 15’)
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu.
C. .Củng cố-dặn dò:( 5’)
-GV: Chỉ bảng cho HS đọc.
Trò chơi: Tìm tiếng mới có âm ph, nh?
-Về nhà đọc bài, làm bài tập, xem trước bài 23.
HS: Đọc cá nhân, cả lớp.
HS: Quan sát tranh.
HS lên bảng gạch chân: nhà, phố.
HS: Đọc cá nhân từ 3-4 em đọc.
HS đọc lại toàn bài trong SGK.
HS: Đọc tên chủ đề chợ, phố, thị xã.
HS: Trả lời câu hỏi.
chợ, phố, thị xã.
mẹ em.
mua bán hàng hoá.
- HS luyện nói trong nhóm,đại diện nói trước lớp
HS: Viết bài trong vở tập viết.
HS đọc cá nhân.
HS nêu cá nhân.
HS lắng nghe.
 Tiết 4 : SHNK: Chào cờ.
	Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Buổi sáng:
Tiết 1: Tiếng viêt tự học Luyện tập 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được chữ và âm p, ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá.
- Điền đựơc k, kh vào các từ ngữ phù hợp.
- Làm được bài tập nối tạo câu, điền được tiếng phù hợp với tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi bài tập.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ( 5’) Yêu cầu HS viết: su su, rổ rá.
GV: Nhận xét.
B.Dạy học bài mới:
 * Giới thiệu bài: GV nêu trực tiếp.
HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập(12’)
Bài 1: Nối
Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét.
Bài 2: Điền ph hay nh?
Yêu cầu HS quan sát tranh điền chữ: phá cỗ, nhổ cỏ.
Yêu cầu HS đọc lại các từ đã điền.
Nhận xét.
Bài 3: Viết: phố xá, nhà lá.
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.
HĐ2: Luyện đọc ( 17’)
GV yêu cầu HS đọc lại bài trong VBT.
Chấm một số bài- nhận xét. 
C.Củng cố – dặn dò:( 1’)
- Nhận xét giờ học.
HS: Vết bảng con.
2 em đọc SGK.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
HS: Đọc các tiếng đã điền.
HS: Viết phố xá, nhà lá.
HS luyện đọc cá nhân.
- Về nhà đọc lại bài, tìm từ có âm ph, nh.
Tiết 2: Tiếng viêt : tự học Luyện tập.
I.mục tiêu: Rèn kĩ năng đọc chữ ghi âm đã học cho HS.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi bài tập đọc.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:(5’) Yêu cầu HS viết: phố xá, nhà lá.
T : Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS luyện đọc (28’)
T tổ chức cho H luyện đọc bài tập đọc sau:
 Sẻ bé ra phố.
Sẻ bố, sẻ mẹ cho sẻ bé ra phố, ra phố ghé nhà bà. Sẻ bé kể cho sẻ bà nghe, chị gà ri đã đẻ ở ổ rạ mé bể cá kề hè nhà bà ạ.
3.Củng cố – dặn dò:(1’)
- Nhận xét giờ học.
HS: Vết bảng con.
2 em đọc SGK.
H luyện đọc theo quy trình.
- Về nhà đọc lại bài đã học.
Tiết 3: luyện viết chữ đẹp ( tự học)
 Bài 8 : s, r, sẻ, rổ rá 
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Viết được chữ s, r, sẻ, rổ rá, k, kh, khẻ vở, khe đá, cá kho khế.
- Luyện kĩ năng viết đẹp, trình bày sạch sẽ.
II.Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ ghi chữ mẫu.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: 
chó xù, ba má.
GV: Nhận xét.
B.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.GV cho HS xem mẫu chữ:
Yêu cầu HS đọc lại các chữ và từ ngữ.
c.GV viết mẫu: 
s, r, sẻ, rổ rá, k, kh, khẻ vở, khe đá, cá kho khế.
GV: Vừa viết vừa nêu qui trình viết từng chữ. Chữ s có nét , có độ cao 2,25 li, nét hất có độ cao 0,5 li.
Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự. Khi viết các chữ nối liền nhau, dấu th ... thể giúp em điều gì?
Nhận xét.
B.Dạy học bài mới:
 * Giới thiệu bài( 1’) GV nêu trực tiếp.
Hoạt động 1:(10’) Quan sát theo cặp.
MT: HS biết thế nào là răng khoẻ đẹp. 
GV: Nêu yêu cầu. Hướng dẫn.
GV: gọi nhóm trưởng trình bày kết quả.
? Răng của bạn có sún không, có bị sâu không?
Cho HS xem mô hình hàm răng.
GV: Kết luận: Răng khoẻ đẹp là bộ răng trắng đều không bị sâu.
Hoạt động 2:( 14’) Làm việc với SGK.
MT: HS biết làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng.
GV: Đưa ra các câu hỏi:
? Chỉ và nói việc làm của mỗi bạn trong mỗi tranh?
? Việc làm nào đúng, việc làm nào sai?
? Nên đánh răng vào lúc nào là tốt nhất?
? Phải làm gì khi răng bị đau hoặc lung lay?
GV: Kết luận. Chăm sóc răng đúng cách.
Tự giác súc miệng, đánh răng đều đặn.
C.Củng cố – dặn dò : (5’)
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà giữ vệ sinh răng miệng.
Giúp em học tốt.
HS: Quan sát răng của nhau.
Các nhóm khác nhận xét.
HS: Quan sát hình trong SGK.
HS: Thảo luận nhóm đôi.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
HS làm bài trong vở bài tập.
HS vận dụng thực hành tốt.
Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010
Buổi sáng:
Tiết 1: Tiếng viêt ( tự học ) Luyện tập
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết được chữ và âm ng, ngh, ngõ nhỏ, nghé ọ.
- Làm được bài tập nối tạo từ, điền đúng ng hay ngh.
II.Đồ dùng dạy học:
 Vở bài tập Tiếng Việt.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:(5’) Yêu cầu HS viết: qua đò, giã giò.
GV: Nhận xét.
B.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:(1’)GV nêu trực tiếp.
b.Hướng dẫn HS làm bài tập:(28’)
Bài 1: Nối
nghỉ hè, nghi ngờ, ru ngủ.
Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét.
Bài 2: Điền ng hay ngh?
Yêu cầu HS quan sát tranh điền từ: 
Ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ.
Nhận xét.
Bài 3: Viết: ngõ nhỏ, nghé ọ.
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS..
Chấm một số bài- nhận xét. 
C.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, tìm từ có âm ng, ngh.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
HS: Đọc.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
HS: Đọc các tiếng đã điền.
HS: Viết ngõ nhỏ, nghé ọ.
Tiết 2: NGHệ thuật: Tự học
 Mĩ thuật: Vẽ tự do
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Vẽ được các nét cong, vận dụng vẽ một bức tranh đơn giản theo ý thích.
- Biết cách tô màu phù hợp.
II.Đồ dùng dạy học:
 Vở tập vẽ, bút sáp.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ:(3’) Kiểm tra đồ dùng của HS.
 Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:(1’) Trực tiếp.
b. HS quan sát bài vẽ mẫu:(5’)
c. Hướng dẫn cách vẽ:(22’)
GV: Gợi ý cách vẽ:
- Kẻ khung vở để vẽ.
- Có thể vẽ vườn hoa.
GV: Giúp HS vẽ.
-Định hình để vẽ.
-Vẽ hình vừa phải.
-Vẽ màu theo ý thích.
GV: Quan sát giúp HS vẽ, giúp HS còn lúng túng.
GV: Nhắc tô màu phù hợp.
3.Nhận xét - đánh giá;(4’)
- Chọn bài vẽ đẹp nhận xét.
- Tuyên dương một số em có ý thức học tốt.
- Về nhà quan sát màu sắc của hoa.
HS: Để đồ dùng lên bàn.
Nhận xét mẫu.
HS: Quan sát cách vẽ.
HS: Thực hành vẽ.
Buổi chiều:
Toán ( & 24) luyện tập chung
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
-So sánh các số trong phạm vi 10.
-Nhận biết số lớn nhất, số bé nhất, sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Nhận dạng các hình đã học.
II.Đồ dùng dạy học:- Bảng phụ ghi bài tập 3, 4.
 - Bộ đồ dùng học toán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ: (5’)Điền dấu , = vào chỗ chấm ...
10 ... 5; 0 ... 10; 6 ... 3; 10 .. . 10
GV nhận xét, tuyên dương.
B.Dạy học bài mới:
 * Giới thiệu bài ( 1’) GV nêu trực tiếp.
HĐ1.Hướng dẫn làm bài tâp.(15’)
GV:Hướng dẫn HS làm lần lượt làm từng bài
HĐ2: Hướng dẫn chữa bài tập (13’)
 Bài 1: Số?
Củng cố về thứ tự trong phạm vi 10.
GV? Số liền trước, liền sau số 9.
Bài 2: , =
Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10.
Bài 3: Số?
Củng cố nhận biết số lớn, số bé để so sánh.
Bài 4: Viết các số: 8; 5; 2; 9; 6.
a.Theo thứ tự từ bé đến lớn.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Củng cố sắp xếp các số theo thứ tự
Bài 5: hình dưới đây có mấy hình tam giác ?
Củng cố về nhận dạng hình tam giác. 
GV: Chấm bài – nhận xét.
C.Củng cố – dặn dò:( 1’)
-Nhận xét giờ học.
-Về nhà ôn tập để tiết sau kiểm tra.
HS: ghép trên bộ mô hình học toán.
HS làm bài cá nhân.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài – 2 HS chữa bài.
HS trả lời cá nhân.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài – 2 HS chữa bài, 1 HS đọc lại.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài – chữa bài.
Nghe yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài – chữa bài nêu cách chọn số của mình.
Nhận xét.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài – chữa bài, đổi vở kiểm tra chéo.
HS theo dõi.
HS về xem lại bài.
Tiếng việt bài 26: y -tr
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Đọc, viết được y, tr, y tế, tre ngà.
-Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho mẹ cho bé ra y tế xã.
-Phát triển lời nói tự nhiên ( Luyện nói từ 2 đến 3 câu ) theo chủ đề: Nhà trẻ.
II.Đồ dùng dạy học:
 T & H: Bộ chữ Tiếng Việt
III.Các hoạt động dạy học
 Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:( 5’) Yêu cầu HS viết:quả thị, nghệ sĩ.
GV: Nhận xét.
B.Dạy học bài mới:
 * Giới thiệu bài( 1’) GV nêu trực tiếp.
GV: Ghi y, tr.
HĐ1.Dạy chữ ghi âm.(22’)
Bước 1.Nhận diện chữ y.
Chữ y gồm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới.
? So sánh y với u?
Bước 2.Phát âm và đánh vần:
GV: Phát âm y.
GV: Cho HS xem tranh rút ra từ y tá. 
GV gọi HS đọc trơn từ khoá.
Bước 3: Hướng dẫn viết chữ : y, y tá.
GV: Viết mẫu: y, y tá.
Chữ y có độ cao 2 li, có nét xiên phải, nét khuyết dưới.
Khi viết các con chữ viết nối liền t với a, dấu thanh đúng vị trí.
*Dạy chữ ghi âm tr qui trình tương tự như âm y. 
* Luyện đọc lại: GV chỉ bảng
HĐ2.Đọc từ ngữ ứng dụng (7’)
GV: Ghi từ ngữ lên bảng.
Giải thích từ ngữ : chú ý, trí nhớ.
Đọc mẫu.
GV: Theo dõi,nhân xét.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc SGK.
HS: Theo dõi.
HS: Đọc theo GV: y, tr.
Giống: Nét xiên phải, nét móc ngược.
Khác: y có nét khuyết dưới, u có nét móc ngược..
HS ghép: y
HS: Phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp.
 HS: y tá.
 HS đọc cá nhân.
HS: Viết bảng con: y tá.
2, 3 em đọc nối tiếp.
HS nghe đọc.
HS: đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
Tiết 2
HĐ3.Luyện tập:
Bước 1.Luyện đọc.(10’)
 * Luyện đọc lại tiết 1.
Nhận xét.
 * Đọc câu ứng dụng.
GV: Cho HS quan sát tranh, đọc câu ứng dụng. GV: Đọc mẫu.
GV:Theo dõi chỉnh sửa nhịp đọc cho HS.
Bước 2.Luyện nói: (8’) 
Cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì?
? Các em bé đang làm gì?
? Hồi còn bé em có đi nhà trẻ không?
? Nhà trẻ khác lớp 1 ở chỗ nào?
GVtổ chức nói trong nhóm, nói trước lớp
GV nhận xét.
Bước 3.Luyện viết (15’)
Giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.
C.Củng cố – dặn dò (2’)
-GV chỉ bảng cho HS đọc.
-Tìm tiếng có âm vừa học.
-Xem trước bài 27.
HS: đọc cá nhân.
HS: Quan sát nhận xét tranh.
HS: Đọc câu ứng dụng.
HS đọc tên chủ đề : Nhà trẻ.
HS: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.
cô giáo, các em bé.
đang chơi đồ chơi.
HS tự trả lời.
Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
HS: Viết bài: y tá, tre ngà.
HS đọc cả lớp.
HS trả lời cá nhân.
Tiết 4 : Thủ công xé, dán hình quả cam.
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
-Biết xé, dán hình quả cm từ hình chữ nhật, hình vuông.
-Xé được quả cam có cuống lá, dán cân đối phẳng.
II.Đồ dùng dạy học:
Mẫu xé, dán hình quả cam, giấy màu, hồ dán.
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A.Kiểm tra bài cũ:(3’) Gv kiểm tra dụng cụ học tập của HS.
B.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài:(1’)GV nêu trực tiếp.
Hoạt động 1: Hướng dẫn nhận xét quả cam.(4’)
Cho HS quan sát quả cam gợi ý về hình dáng, màu sắc của quả cam.
? Quả cam có hình dạng gì? 
? Khi quả cam chín có màu gì, khi xanh có màu gì?
Hoạt động 2: vẽ hình dạng quả cam.(10’)
Hướng dẫn HS xem mẫu: vẽ một hình vuông, vẽ 4 góc để được hình tròn.
Vẽ hình lá: vẽ một hình chữ nhật, vẽ 4 góc, chỉnh dần cho giống hình cái lá,vẽ cuống lá.
Hoạt động 3: Xé, dán hình.(10’)
GV: Quan sát HS xé, dán
Chú ý xé không có răng cưa.
Xé xong để cho cân đối rồi mới dán.
C.Nhận xét-đánh giá:(2’)
- Nhận xét tinh thần học tập của HS.
- Chuẩn bị tiết sau xé, dán hình quả cam(tiết 2).
HS: Chuẩn bị dụng cụ.
HS: Quan sát quả cam.
Thực hành xé, dán vào giấy nháp.
HS nhận xét bài làm đẹp.
Tiết 2: Toán làm bài tập (tự chọn)
Tiết 2: Tiếng viêt làm bài tập (Bài 26)
I.mục tiêu: Giúp học sinh :
- Đọc, viết đợc chữ và âm y, tr, nghx, pha trà, tre già.
- Làm đợc bài tập nối tạo từ.
- Điền đúng y hay tr phù hợp với tranh.
II.Đồ dùng dạy học:
 Vở bài tập tiếng việt.
III.Các hoạt động dạy học
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
2’
23’
 5’
1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: củ nghệ, ngõ nhỏ.
Nhận xét.
2.Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Trực tiếp.
b.Hớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Nối
í nghĩ, tre già, pha trà.
Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét.
Bài 2: Điền y hay tr?
Yêu cầu HS quan sát tranh điền từ: 
Y sĩ, nhà trọ, cá trê.
Nhận xét.
Bài 3: Viết: chú ý, trí nhớ.
GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý t thế ngồi viết của HS..
Chấm một số bài- nhận xét. 
IV.Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, tìm từ có âm y, tr.
- Xem trớc bài 27.
HS: Viết bảng con.
2 em đọc.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các tiếng đã điền.
Nêu yêu cầu bài tập.
HS: Làm bài- chữa bài.
Nhận xét.
HS: Đọc các tiếng đã điền.
HS: Viết chú ý, trí nhớ.
Tiết 3: SHNK: Sinh hoạt lớp tuần 6
 1. Mục tiêu : - H Đánh giá được các hoạt động của mình trong tuần  , ưu điểm, khuyết điểm .
 - Đề ra được phương hướng tuần 8. 
2 . Nội dung sinh hoạt 
- Đánh giá hoạt động trong tuần
T: Nêu một số điểm sau : 
 	 - Đi học chuyên cần : 
 	 -Học tập: 
 + Đọc kém : 
 + Viết chưa đạt :
 + Thiếu Đ. D. H. T: 
 	 H: Tự nhận xét bản thân
 - Tự giác học ?
 - Được bao nhiêu điểm 9 , 10?
3 . Phương hướng tuần 3
 - Đi học đều , đúng giờ
 - Chăm chỉ học . Trung thực trong học tập 
 - Phấn đấu đọc tốt , viết chữ đẹp .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 6.doc