Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11, 12 năm 2010

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11, 12 năm 2010

Học vần( Tiết 101-102)

Bài 46 : ÔN ƠN

I. MỤC TIÊU:

 1. Kiến thức: - HS đọc, viết được ôn ơn, con chồn, sơn ca

 2.Kỹ năng: - Đọc được các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng trong bài.

 3.Thái độ: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - GV : Sử dụng tranh SGK, bảng con, bảng ghi từ.

 - HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.Ổn định tổ chức: Hát

 2.Kiểm tra : - Cho HS đọc : ăn ân, bạn thân, con trăn, khăn rằn, cái cân.

 - HS viết bảng con : ân , ăn , cái cân, con trăn

 

doc 35 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 11, 12 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 12 	 
Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
Hoạt động tập thể (12):
 Chào cờ
Học vần( Tiết 101-102)
Bài 46 : 	ôn ơn
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - HS đọc, viết được ôn ơn, con chồn, sơn ca
 2.Kỹ năng: - Đọc được các từ ngữ ứng dụng , câu ứng dụng trong bài.
 3.Thỏi độ: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Mai sau khôn lớn
II. Đồ dùng dạy - học:
	- GV : Sử dụng tranh SGK, bảng con, bảng ghi từ..
	- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, SGK, VBT.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát	
 2.Kiểm tra : - Cho HS đọc : ăn ân, bạn thân, con trăn, khăn rằn, cái cân.
	- HS viết bảng con : ân , ăn , cái cân, con trăn
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Giới thiệu bài : Hôm nay các em học 2 vần mới : ôn ơn
2. Dạy vần
 * Vần ôn
a.Nhận diện vần : ôn
- so sánh vần ôn - ân
b. Đánh vần vần, đọc trơn
c . Ghép tiếng , phân tích, đánh vần, đọc trơn tiếng
- Đánh vần, đọc trơn
- Cho HS xem tranh ,giới thiệu từ con chồn
* Vần ơn
 - Dạy tương tự như vần ôn
- So sánh vần ôn và ơn
. Đánh vần vần, đọc trơn
 - Đánh vần đọc trơn vần, ghép tiếng
- Yêu cầu HS phân tích tiếng
- Đánh vần tiếng
- Cho HS quan sát tranh sơn ca, giới thiệu từ mới
* Tập viết
- Hướng dẫn HS tập viết , 
- GV viết mẫu, kết hợp nêu quy trình chữ viết cho HS .
- Lưu ý các nét nối giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí.
- Cho HS luyện viết bảng con. 
- GV sửa sai cho HS.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
 - GV gắn bảng ghi từ ngữ lên bảng. Yêu cầu HS nhẩm đọc, tìm nêu các tiếng có chứa vần mới học.
- Gọi HS đọc cả từ ngữ.
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ .
ôn
 Vần ôn được ghép bởi 2 âm ô và n ghép lại ô đứng trước, n đứng sau
Giống nhau : Đều kết thúc bằng n
Khác nhau : ôn bắt đầu bằng ô
 ơn bắt đầu bằng ơ
ô - nờ - ôn/ ôn
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS ghép tiếng " chồn" trên bảng cài
- Tiếng chồn có âm ch ghép với vần ôn dấu huyền trên ôn
ch - ôn - chôn - huyền - chồn/ chồn
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
con chồn
Đọc lại bài ôn – chồn- con chồn
ơn
Giống nhau : Đều kết thúc bằng n
Khác nhau : ôn bắt đầu bằng ô
 ơn bắt đầu bằng ơ
- HS ghép tiếng ơn trên bảng cài. 
Vần ơn có âm ơ đứng trước, n đứng sau.
ơ - n - ơn / ơn ( cá nhân, cả lớp )
- HS ghép tiếng sơn trên bảng cài
- Tiếng sơn có âm s ghép vần ơn 
sờ - ơn - sơn/ sơn
sơn ca
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS đọc lại 2 sơ đồ
- HS quan sát.
ụn, ơn, con chồn, sơn ca
- HS viết bảng con.
 ôn bài cơn mưa
khôn lớn mơn mởn
ôn, khôn , lớn, cơn , mơn, mởn
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc lần lượt các từ ngữ ( cá nhân, lớp )
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2
3 . Luyện tập
 a . Luyện đọc
- GV chỉ bảng cho HS đọc bài, kết hợp chỉnh sửa phát âm cho HS
 - Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ nêu nội dung tranh
- GV ghi câu ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm đọc tiếng chứa vần mới rồi đọc cả câu ứng dụng
 b . Luyện viết: 
 - Hướng dẫn HS luyện viết ở Vở bài tập
- GV kết hợp sửa sai cho HS
 c . Luyện nói
- Cho HS nêu tên bài luyện nói . 
- Yêu cầu HS quan sát tranh cuối bài rồi thảo luận theo gợi ý.
- Trong tranh vẽ gì ? Mai sau lớn lên em thích làm gì ? Tại sao em thích nghề đó ?
+ Bố ( mẹ ) em làm nghề gì ? Em đã nói ước mơ của em chưa ? Muốn trở thành người như em mong muốn bây giờ em phải làm gì ?
- Đại diện các nhóm nêu nội dung tranh.
- GV cùng HS nhận xét, bổ sung. HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Đọc lại bài ghi trên bảng lớp ở tiết 1
 - Đọc cá nhân, đọc cả lớp
- Đọc câu ứng dụng
Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi
 bơi lại bận rộn
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS viết các từ ngữ trong vở bài tập
Mai sau khôn lớn
- HS thảo luận nhóm 2 , nêu nội dung tranh.
- Đại diện một số nhóm lên bảng, nhận xét.
	4. Củng cố - Qua giờ học hôm nay các em cần đọc được các âm, vần , tiếng từ trong bài ôn, ơn. Vần ôn ( ơn ) có trong những tiếng nào ? từ nào ?.
	5.dặn dò:Yêu cầu HS đọc lại bài nhiều lần, luyện viết các chữ đã học.
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Giúp học sinh củng cố về phép cộng trừ trong các số đã học
- Phép cộng và phép trừ với số 0
 2.Kỹ năng: Viết đúng phép tính thích hợp với tình huống trong tranh .
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV : Sử dụng tranh vẽ SGK .
	- HS : Bảng con, SGK, 
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : - Mời 2 HS lên bảng tính : 3 + 2 = 5 4 - 1 = 3
 5 - 1 = 4 2 + 3 = 5
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 1. Giới thiệu bài :
2 . Nội dung :
- Gọi HS nêu yêu cầu. , 
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân, nêu miệng, kết quả
Nêu yêu cầu của bài
 - Cho HS làm bài vào vở
- Mời 3 HS lên bảng làm bài, yêu cầu - HS nêu cách tính
- Nêu yêu cầu của bài :
- Cho HS làm bài vào SGK, 3 HS lên bảng.
- Nêu yêu cầu của bài 
- Yêu cầu HS quan sát tình huống trong tranh, nêu bài toán, nêu câu trả lời. HS làm bài vào SGK , 2 HS lên bảng.
- GVnhận xét chữa bài, chốt lời giải đúng
Bài 1 ( 64 ) : Tính
- HS làm bài cá nhân, nêu miệng, kết quả
 4 + 1 = 5 5 - 3 = 2 3 - 2 = 1
 2 + 3 = 5 2 - 0 = 2 2 - 0 = 2
 5 - 2 = 3 4 - 2 = 2 1 - 1 = 0
Bài 2 ( 64 ) Tính
- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng.
- Nhận xét.
 3 + 1 + 1= 5 2 + 2 + 0 = 5
 5 - 2 - 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1
3 - 2 - 1 = 0
5 - 3 - 2 = 0
Bài 3 ( 64 ) : 
- HS làm bài vào SGK
 - 3 HS lên bảng. 
 3 + 2 = 5 4 - 3 = 1
 5 - 1 = 4 2 + 0 = 2
 3 - 3 = 0 0 + 2 = 2 
Bài 4 ( 64 ) Viết phép tính thích hợp 
- HS làm bài vào SGK, 2 HS lên bảng. Nhận xét.
2
+
2
=
4
 4
 -
 1
 =
 3
	4. Củng cố :GV hệ thống toàn bộ nội dung bài học
	5. dặn dò: Dặn HS xem lại bài , làm bài trong vở bài tập
Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2009
Học vần( Tiết 103-104)
Bài 47 : en ên
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - HS đọc, viết một được en ên , lá sen, con nhện
 2.Kỹ năng: - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng : áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà và đoạn ứng dụng trong bài
 3.Thỏi độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV : Tranh SGK, bảng con, bảng ghi từ.
 	- HS : Bộ đồ dùng TV, bảng con, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : - HS đọc: ôn ơn , con chồn, sơn ca, khôn lớn
 - Viết bảng con : ôn ơn , con chồn, sơn ca
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài .
2. Dạy vần mới
 * Vần en
a. Nhận diện vần.
- Vần en được ghép bởi mấy âm ?
- So sánh en on
b. Ghép vần, đánh vần
- Cho HS ghép vần, đọc.
c . Ghép tiếng
- Cho HS ghép tiếng, phân tích tiếng.
- Cho HS đọc.
- Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ lá sen, viết bảng
- Cho HS đọc.
- Cô vừa dạy tiếng gì ? từ gì ? vần gì ?
* Vần ên
- Vần ên được tạo bởi mấy âm ?
- So sánh ên - en
- Yêu cầu HS đánh vần
- Cho HS ghép tiếng nhện.
- Cho HS phân tích tiếng nhện.
- Cho HS quan sát tranh, giới thiệu từ mới con nhện
- Cho HS đọc lại bài.
- Yêu cầu HS đọc lại 2 sơ đồ
d . Tập viết
- GV viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết trên bảng lớp.
- Cho HS viết trên bảng con. 
- GV chỉnh sửa cho HS khi viết
 đ . Đọc từ ngữ ứng dụng
 - GV viết bảng các từ ngữ lên bảng
- Cho HS đọc các tiếng có chứa vần mới học, nhẩm đọc cả từ ngữ
- GV đọc mẫu, giải thích từ ngữ
- Cho HS đọc toàn bài.
en
- Vần en do 2 âm e và n ghép lại : e đứng trước, n đứng sau.
- Giống nhau : Đều kết thúc bằng n
 - Khác nhau : Bắt đầu bằng e
- HS ghép vần en trên bảng cài 
e - nờ - en / en
- HS ghép tiếng sen trên bảng cài
Tiếng sen có âm s ghép với vần en.
sờ - en - sen / sen
lá sen
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
Đọc lại : en - sen - lá sen
Vần ên
 - Vần ên do 2 âm e và n ghép lại : ê đứng trước, n đứng sau.
- Giống nhau : Đều kết thúc bằng n
 - Khác nhau : ên Bắt đầu bằng ê
 en bắt đầu bằng e
 ê - nờ ên / ên
- HS ghép tiếng nhện 
- Tiếng nhện có âm nh ghép với vần ên dấu nặng dưới ê
nh - ên - nhện / nhện
 con nhện
Đọc lại bài : ên - nhện - con nhện
en - sen - lá sen
ên - nhện - con nhện
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS quan sát.
en, ờn, lỏ sen, con nhện 
- HS viết bảng con.
 áo len mũi tên
khen ngợi nền nhà
len , khen , tên , nền
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc lại toàn bài trên bảng
Tiết 2
3 . Luyện tập
 a . Luyện đọc
- GV chỉ bảng cho HS đọc
+ Đọc câu ứng dụng
- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK. thảo luận rồi nêu nội dung tranh. GV nhận xét chốt nội dung tranh
- Yêu cầu HS đọc tiếng có chứa vần mới học.
- Cho HS đọc bài.
- GV chỉnh sửa cho HS
- GV đọc mẫu cho HS
b. Luyện viết: 
- Hướng dẫn HS luyện viết bài VBT. 
- GV giúp đỡ, uốn nắn HS khi viết..
c . Luyện nói
- Yêu cầu HS đọc tên chủ đề luyện nói, cho HS quan sát tranh , thảo luận theo gợi ý .
- Trong tranh vẽ những gì? Người bên phải em là bạn nào ?
+ Ra xếp hàng bên trái em là tổ nào ?
+ Ngồi trước mặt em là bạn nào ?
+ Em cầm bút viết bằng tay gì ?
+ Em hãy tự tìm lấy một vị trí các vật em yêu thích của em ở xung quanh em.
- Gọi đại diện HS lên bảng.
 - GV chốt nội dung tranh 
+ HS đọc bài trên bảng lớp ở tiết 1
Đọc cá nhân, đọc cả lớp
- Thảo luận theo nhóm, nêu nội dung tranh
 Nhà Dế mèn ở gần bãi cỏ non.
Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- HS viết bài trong vở bài tập
Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
- HS thảo luận theo nhóm đôi.
- Đại diện các nhóm nêu nội dung thảo luận.
	4. Củng cố :Cho HS tìm tiếng ngoài bài chứa vần en ên
	5. Dặn dò: Dặn HS đọc, viết lại bài nhiều lần, làm bài trong vở bài tập.
Toán
Phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức :Giúp HS tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng trong phạm vi 6
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
 2.Kỹ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 6
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV : Hình vẽ SGK, 
	- HS : Bộ đồ dùng Toán, bảng con, SGK.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra :2 HS lên bảng điền dấu : 3 + 1 + 1 = 5 3 - 2 - 1 = 0
 5 - 2 - 2 = 1 5 - 3 - 2 = 0
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài .
2 . Nội dung.
* Hướn ... . Mục tiêu:
 1. Kiến thức- Giúp học sinh biết : Nhà là nơi sống của mọi thành viên trong gia đình. Nhà ở có
 nhiều loại khác nhau, có địa chỉ cụ thể .
 2.Kỹ năng: - Kể về ngôi nhà và các đồ vật trong nhà của em với các bạn trong lớp. Yêu quý ngôi nhà và các đồ vật trong nhà của mình, 
 3.Thỏi độ- Hiểu sự cần thiết phải giữ sạch nhà ở, có ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng.
II. Đồ dùng dạy - học:
	GV : Sưu tầm tranh vẽ về nhà ở, sử dụng tranh SGK.
	HS : SGK, vở bài tập
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : - Mời 3 HS lần lượt kể về gia đình em cho các bạn nghe
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài : 	
2 . Nội dung :
* Hoạt động 1. Quan sát tranh vẽ SGK
- Cho HS quan sát tranh vẽ trong SGK bài 12, thảo luận theo gợi ý.
+ Ngôi nhà này ở đâu ?
+ Em ( bạn ) thích ngôi nhà nào ? Vì sao?
GV nêu kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình. Các em phải biết yêu quý ngôi nhà của mình
* Họat động 2: Quan sát theo nhóm nhỏ
- Cho HS quan sát tranh vẽ rồi kể tên những đồ dùng phổ biến trong nhà .
- GV nêu kết luận: Đồ dùng trong gia đình em là để phục vụ các sinh hoạt cho mọi người.
 Mỗi gia đình đều có đồ dùng cần thiết tuỳ vào điều kiện kinh tế của từng nhà
* Họat động 3: Giới thiệu về nhà của mình.
- Gọi một số HS giới thiệu về nhà của mình với các bạn .
- GV nhận xét, kết luận: Mỗi chúng ta ai cũng có một ngôi nhà, ta phải biết yêu quý ngôi nhà của mình, vì đó là nơi sống hàng ngày với những nười thân yêu ruột thịt như ông bà, cha mẹ , anh chị em,
* Hoạt động 4: Vệ siinh nhà ở.
- Cho HS thảo luận chung theo câu hỏi.
- Theo em thế nào là một ngôi nhà sạch đẹp?
- Muốn nhà ở sạch đẹp em phải làm gì?
- Thảo luận nhóm đôi
- Đại diện HS nêu kết quả
- Nhận xét.
Hình 1 : Ngôi nhà vùng nông thôn
Hình 2 : Ngôi nhà ở thành phố
Hình 3 : Nhà ở của đồng bào ở miền núi
Hình 4 Nhà ở thị xã.
-
 HS quan sát , thảo luận nhóm đôi
- Đại diện HS lên kể tên đồ dùng ttrong nhà.
- H S lắng nghe
.
- HS giới thiệu về ngôi nhà của mình
-Thảo luận chung.
- Nhà ở sạch sẽ, đồ dùng xếp gọn gàng, đẹp mắt.
- Thưòng xuyên lau chùi, quét dọn, đồ dùng xếp gọn gàng.
	4. Củng cố - Nhận xét giờ học
	5.dặn dò:Nhắc nhở HS giúp bố mẹ làm những việc vừa sức của mình đẻ góp phần giữ sạch nhà ở..
Luyện Toán
Luyện tập chung 
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức- Giúp học sinh củng cố kỹ năng về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học
 2.Kỹ năng: Thực hành làm tính với số 0 trong phép trừ
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV : VBT
	 HS : bảng con, vở ô li, vở Bài tập
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : - HS làm bài bảng con : 5 - 1 < 5 5 + 0 = 5
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài .
 2 . Nội dung
- GV nêu yầu của bài
 - Yêu cầu HS làm bài cá nhân, nêu miệng kết quả, 
- GV nhận xét.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
 - Cho HS làm bài theo nhóm 2, đại diện các nhóm lên bảng 
- GV nhận xét.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài :
- Yêu cầu HS làm bài vở ô li, 4 HS lên bảng .
- Thu một số vở chấm
- Chữa bài , nhận xét
Bài 1( 48- VBT ) 
- HS nêu miệng.
 4 + 0 = 4 5 - 3 = 2 3 - 3 = 0
 1 + 4 = 5 5 + 0 = 5 4 - 0 = 4
 5 - 2 = 3 4 -2 = 2 3 - 1 = 2
Bài 2 ( 48 - VBT ) Tính;
- HS làm bài theo nhóm 2, đại diện các nhóm lên bảng 
 2 + 1 + 1 = 4 3 + 2 + 0 = 5
 5 - 2 - 2 = 1 4 - 0 - 2 = 2
4 - 2 - 1 = 1
5 - 3 - 2 = 0
Bài 3 ( 48 - VBT ) Số ?
HS làm bài vở ô li, 4 HS lên bảng .
 2 + 3 = 5 4 - 2 = 2
 5 - 2 = 3 2 + 2 = 4
 3 - 3 = 0 5 = 4 + 1
 0 + 3 = 3 5 = 1 + 4
	4. Củng cố: Qua bài học hôm nay các em cần nắm được cách nhẩm nhanh, tính đúng để có kết quả đúng.
	5. Dặn dò: Dặn HS học thuộc bảng cộng, trừ đã học.
Giáo dục tập thể:
Sinh hoạt lớp
A. Mục tiêu:
- Giúp HS đánh giá kiểm điểm lại những việc mình đã thực hiện tốt và những hạn chế trong tuần, khắc phục ở tuần sau.
- Tiếp tục chào mừng ngày 20/11
B . Chuẩn bị : Nội dung sinh hoạt
C . Các hoạt động dạy và học
 1. GV đánh giá tình hình chung của lớp, chỉ rõ những ưu điểm , hạn chế qua từng hoạt động cụ thể
- Thực hiện tốt việc đi học chuyên cần, 
- Thực hiện 15 phút đầu giờ
 - ý thức chuẩn bị đồ dùng sách vở .
- Các giờ học ở lớp, tham gia các hoạt động tập thể
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường.
GV: - Tuyên dương HS ngoan , thực hiện nghiêm túc nề nếp đề ra.
- Nhắc nhở một số HS chưa ngoan, chưa thực hiện tốt nề nếp.
2. Phương hướng tuần sau
- Tiếp tục thực hiện tốt nề nếp, nội quy nhà trường quy định.
- Duy trì tốt nề nếp rèn chữ giữ vở
- Thực hiện tốt luật an toàn giao thông.
Thứ sáu ngày tháng 11năm 2010
Giáo dục ngoài giờ lên lớp:
Tổ chức kỉ niệm ngày nhà giáo Việt nam 20- 11
Toán
Ôn: phép cộng trong phạm vi 6
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố về phép cộng trong phạm vi 6
- Củng cố về cắt đặt tính, tính nhẩm, ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.
 2.Kỹ năng:
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
 GV: VBT
	HS : VBT, vở ô li, bảng con
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra :
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : 
2. Nội dung.
- Cho HS nêu yêu cầu của bài.
 - Yêu cầu HS thực hành trên bảng con, GV sửa cách đặt tính cho HS
+ Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng 
- GV nhận xét .
+ Gọi yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS làm bài vào vở2 HS lên bảng .
- Thu một số vở chấm.
- Nhận xét.
Bài 1 ( 49- VBT ) Tính
- HS thực hành trên bảng con
 5 4 3 2 1 0
 + + + + + +
 1 2 3 4 5 6
 6 6 6 6 6 6
Bài 2 ( 49 – VBT ) Tính :
- HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
- Nhận xét.
 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 2 + 2 = 4
 3 + 2 = 5 6 + 0 = 6 0 + 6 = 6
Bài 3 ( 49 – VBT )
- HS làm bài vào vở2 HS lên bảng .
- Nhận xét.
 1 + 4 + 1 = 6 0 + 5 +1 = 6
 1 + 3 + 2 = 6 2 + 4 + 0 = 6
 2 + 3 + 1 = 6 2 + 2 + 2 = 6
	4. Củng cố :Nhận xét giờ học, nhấn mạnh nội dung bài học.
	5. dặn dò. Dặn HS ôn lại bài, làm bài tập còn lại vào vở.
Luyện đọc
uôn ươn
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức- Giúp học sinh đọc thành thạo, chắc chắn các tiếng chừa vần uôn ươn. Đọc được các tiếng, từ chứa vần uôn ươn ở sách báo.
 2.Kỹ năng: - Rèn đọc bằng ghi nhớ các vần để vận dụng viết bài.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
	- GV : Chép bài đọc lên bảng phụ
	- HS : Có đủ vở bài tập, bảng cài.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : Mời HS lên bảng viết : thôn bản, ven biển
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài : - Bài hôm nay các em luyện đọc bài : uôn ươn
2 . Nội dung
- Hướng dẫn HS luyện đọc . GV hỏi để gợi ý cho HS tên các vần trong bài 50.
- Yêu cầu HS nhận diện lại vần uôn ươn.
- Cho HS luyện đọc
- Cho HS thực hành ghép tiếng trên bảng cài, kết hợp phân tích tiếng.
- Cho HS luyện đọc.
 GV cùng HS nhận xét sửa sai.
- Cho HS luyện đọc toàn bài.
uôn ươn
Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
uốn dẻo, vườn táo, đầu nguồn
ý muốn, con lươn , về muộn
Đàn sếu bay lượn trên trời
Đàn bò sữa trên sườn đồi
Mẹ đi chợ về muộn
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
- Đọc toàn bài trên bảng
	4 . Củng cố:Nhận xét giờ học , nhấn mạnh cách đọc bài.
	5.Dặn dò: Dặn HS luyện đọc bài nhiều lần cho thành thạo.
Luyện viết
ý muốn, con lươn, uốn dẻo, vườn táo, đầu nguồn
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức- Giúp HS củng cố rèn luyện kĩ năng viết đúng, viết đẹp được các chữ : ý muốn, con lươn, uốn dẻo, vườn táo, đầu nguồn.. 
 2.Kỹ năng: - Kỹ thuật viết đúng, đều nét theo quy trình viết, ghi dấu thanh đúng vị trí.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
 	- GV : Chữ mẫu viết sẵn trên bảng phụ.
 	 - HS : bảng con, vở ô li.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức: Hát
 2.Kiểm tra : - Cho HS viết bảng con: chuồn chuồn, vươn vai.
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1 . Giới thiệu bài : Giờ học này các em luyện viết các chữ: ý muốn, con lươn, uốn dẻo, vườn táo, đầu nguồn
 2 . Nội dung
- Hướng dẫn HS viết
- Cho HS quan sát chữ mẫu.
- Yêu cầu HS phân tích một số chữ
 - Hướng dẫn HS cách viết. GV nêu quy trình chữ viết cho HS quan sát.
- Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con. GV sửa sai cho HS.
- Cho HS viết bài trên vở ô li, GV theo dõi uốn nắn, sửa chữa cho HS về cách cầm bút, tư thế ngồi viết.
- Thu 1 số vở chấm bài .
Nhận xét giờ học. Tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- HS quan sát nhận xét
 - ý muốn : m + uôn + dấu sắc
 - con lươn : c + on , l + ươn
 - đầu nguồn : đ + âu + dấu huyền; ng + uôn + huyền 
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở.
	4. Củng cố - Qua giờ học luyện viết các em cần viết đúng, đẹp theo quy trình viết, ghi dấu thanh đúng vị trí, rê bút nối nét đều đẹp.
	5. dặn dò:Luyện viết lại cho đẹp.
Luyện đọc
ân ă ăn
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng đọc môt cách chắc chắn các tiếng có chứa vần ân ă ăn đã học
 2.Kỹ năng: - Rèn đọc bằng ghi nhớ các vần để vận dụng viết bài.
 3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
 - GV : Nội dung bài đọc trên bảng phụ
	- HS : Vở bài tập, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
III. Hoạt động dạy học:
 1.Ổn định tổ chức:
 2.Kiểm tra :
 3.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài .
2 . Nội dung
- Gợi ý cho HS nêu các tiếng chứa vần ân ă ăn.
- GV đính bảng phụ.
- Yêu cầu HS đọc từ ngữ. .
- Cho HS ghép tiếng trên bảng cài, kết hợp phân tích tiếng.
- Cho HS đọc.
- Tổ chức cho HS thi đọc theo nhóm
- GV cùng HS nhận xét
ân ă ăn
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
 bạn thân , cởi trần, chăn trâu, 
gần gũi, khăn rằn
 - Dê mẹ dặn dê con
 - Bé kì cọ chân tay
 - Mẹ mua rau cần
- Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp
con trăn, cái cân, bạn thân
Nhóm 1 đọc : bạn thân, cởi trần
Nhóm 2 đọc : chăn trâu, khăn rằn.
- Đọc toàn bài trên bảng
	4. Củng cố: Qua bài hôm nay các em các em học lại cách đọc, đọc đúng được các từ chứa vần ân ăn
	5. Dặn dò Luyện đọc bài nhiều lần cho thành thạo.

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 1 TUAN 1112MOI.doc