Tiếng Việt
Bài 60 : Vần om_am (Tiết 127_128)
I) Mục đích yêu cầu
· Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; Từ và câu ứng dụng(HSKG đọc trơn, HSY có thể đánh vần)
· Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm(Cả lớp)
· Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.(HSY luyện nói từ 1_2 câu)
II) Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa
2_ Học sinh:
- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III) Hoạt động dạy và học:
ND: 30_11 Tiếng Việt Bài 60 : Vần om_am (Tiết 127_128) Mục đích yêu cầu Đọc được: om, am, làng xóm, rừng tràm; Từ và câu ứng dụng(HSKG đọc trơn, HSY có thể đánh vần) Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm(Cả lớp) Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.(HSY luyện nói từ 1_2 câu) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa 2_ Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Bài mới: Giới thiệu : Hoạt động1: Dạy vần om Nhận diện vần: Giáo viên ghi bảng vần om Phân tích cấu tạo vần om So sánh vần om với on Phát âm và đánh vần Giáo viên đánh vần:o_mờ_om Giáo viên đọc trơn om Giáo viên ghi bảng: xóm Phân tích tiếng xóm Đánh vần: xờ _om _xom _ sắc_ xóm Giới thiệu tranh rút ra từ: làng xóm GDMT: Làng xóm: Cần giữ sạch làng xóm, để phong cảnh luôn luôn sạch đẹp. Hướng dẫn viết: om, làng xóm Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết c)Hoạt động 2: Dạy vần am _Quy trình tương tự như vần om _Cấu tạo: a ghép với m _So sánh : om với am Đánh vần: a_mờ_ am Trờ_am_tram_huyền_tràm Rừng tràm:GDMT: Không đốt phá rừng, cần bảo vệ rừng. d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng _Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng: chòm râu đom đóm, quả trám, trái cam _Tìm tiếng có vần mới học Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát _Học sinh đọc viết: bình minh, nhà rông, nắng chang chang _Đọc câu ứng dụng SGK _Học sinh quan sát _Vần om được tạo nên từ o và m _HS so sánh _Học sinh đánh vần _Học sinh đọc trơn _Học sinh quan sát _X đứng trước, vần om đứng sau , dấu sắc trên vần om. _Đọc cá nhân, tổ, lớp _Học sinh đọc trơn từ , tiếng, vần _Học sinh quan sát _Học sinh viết bảng con _HS tìm: chòm, đom đóm, trám, cam _Luyện đọc tiếng có vần mới _Đọc toàn bài tiết 1 Tiếng Việt Bài 60 : Vần om_ am (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 Bài mới: Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa _giới thiệu câu ứng dụng: Mưa tháng bảytrái bòng _Nêu tiếng có vần om, am Hoạt động 2: Luyện viết _Giáo viên nêu nội dung viết _Nhắc lại tư thế ngồi viết _Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : om, am, làng xóm, rừng tràm Hoạt động 3: Luyên nói _Nêu câu hỏi gợi ý phù hợp tranh Củng cố_Dặn dò: Đọc lại toàn bài ở sách _Đọc lại bài, viết bảng con: vần,tiếng, từ có vần om, am _Chuẩn bị bài vần ăm_âm Học sinh đọc Học sinh quan sát và nhận xét Học sinh đọc câu ứng dụng _trám, tám, rám _Viết vào vở theo hướng dẫn _HS quan sát tranh thảo luận nhóm đôi luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn _Lần lượt từng học sinh đọc Toán Tiết 57 : LUYỆN TẬP Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9( cả lớp) Viết được phép tính phù hợp hình vẽ (HSKG) Chuẩn bị: Giáo viên: Nội dung luyện tập, vở bài tập Học sinh : Vở bài tập, đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Bài cũ : Đọc bảng phép cộng trừ trong phạm vi 9 Nêu kết quả các phép tính 9 – 1 = 9 – 5 = 9 – 7 = Dạy và học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu: Luyện tập Hoạt động 2: Làm vở bài tập Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài Bài 1 : Tính(Cột 1,2) Nêu yêu cầu đề bài Nêu nhận xét quan hệ giữa 2 phép cộng Bài 2(Cột 1) : Điền số thích hợp vào ô trống Giáo viên cho học sinh sửa bài miệng Bài 3 : Điền dấu thích hợp ( cột 1,3) Nêu cách làm bài Giáo viên ghi bài lên bảng Bài 4: Viết phép tính thích hợp Mô tả lại bức tranh Đặt đề toán Giáo viên cho học sinh sửa bài ở bảng Bài 5: Các em quan sát tranh và cho cô biết có mấy hình vuông? Củng cố _Dặn dò: Trò chơi: đúng sai Ghi chữ Đ , S vào cáp phép tính 9 – 4 = 4 7 + 1 = 8 6 + 1 = 7 5 – 3 = 3 9 – 6 = 2 Giáo viên nhận xét Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi đã học HSKG làm các baài còn lại Chuẩn bị bài phép cộng trong phạm vi 10 Hát Học sinh đọc Học sinh thực hiện Học sinh tính nhẩm Cả lớp làm bài 2 em đổi vở chấm áp dụng các bảng tính để làm bài Học sinh làm bài, sửa bảng miệng Thực hiện các phép tính trước, sau đó mới lấy kết quả so sánh với số còn lại để điền dấu Học sinh xung phong sửa bài Tranh vẽ 9 con gà con, 6 con ngoài lồng, 3 con trong lồng Học sinh đọc đề toán Học sinh viết phép tính HSKG Thi đua 2 đội, mỗi đội cử 5 em 1 + 7 = 8 3 – 2 = 9 6 – 3 = 3 2 + 7 = 9 8 – 8 = 0 Âm nhạc Ôn tập 2 bài hát: Đàn gà con, Sắp đến tết rồi Tiết:15 I_Mụcđích yêu cầu Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca của 2 bài hát(HSY). Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản(HSTB,K) Thuộc lời ca của 2 bài hát. Làm quen biểu diễn 2 bài hát(HSKG) II_Đồ dùng dạy học *Giáo viên: Chuẩn bị nhạc cụ III_Hoạt động dạy học 1_Kiểm tra bài cũ Hát cá nhân bài Sắp đến tết rồi 2_Bài mới HĐGV HĐHS *Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Đàn gà con _Giáo viên điều khiển _Hát theo giai điệu _Hát kết hợp vận động phụ họa *Hoạt động 2: Ôn tập bài hát Sắp đến tết rồi _Hướng dẫn tập nói thơ theo tiết tấu của bài Sắp đến tết rồi _Cả lớp ôn bài hát +Hát theo bàn_tổ_cá nhân(HSY) _Từng nhóm hát biểu diễn trước lớp. _Tập hát đối đáp (Mỗi nhóm hát 1 câu) _Hát lĩnh xướng +Một em hát: “Trông kia đàn gà ” +Tất cả hát : “ Đi theo mẹ” +Một em hát: Cùng tìm mồi” +Tất cả hát : (Vỗ tay) “Đàn gà con đi lon ton” (Lời 2 tương tự) _Thực hiện tương tự _ học sinh thực hiện _HSKG 3_Củng cố dặn dò: _Taập hát nhiều lần cả 2 bài hát ND: 1_12 Tiếng Việt Bài 61 : Vần ăm – âm (Tiết 129_130) I_Mục đích yêu cầu Học sinh đọc được : ăm, âm, nuôi tằm,hái nấm; Từ và câu ứng dụng SGK (HSY đánh vần) Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.(Cả lớp) Luyện nói từ 2_4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm(HSKG),(HSY từ 1_2 câu) II_Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa, tăm tre và nội dung ứng dụng Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt III_Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ: Vần om – am Giáo viên đọc: Chòm râu đom đóm Quả trám trái cam Đọc câu ứng dụng trong sách giáo khoa Bài mới: Giới thiệu : Vần ăm– âm ® giáo viên ghi tựa Hoạt động1: Dạy vần ăm Nhận diện vần: Giáo viên ghi bảng vần ăm Phân tích cho cô cấu tạo vần ăm So sánh vần ăm với am Phát âm và đánh vần _Giáo viên đánh vần: á – mờ – ăm _Giáo viên đọc trơn ăm _Giáo viên ghi bảng: tằm _Phân tích cho cô tiếng tằm _Đánh vần: tờ – ăm – tăm – huyền – tằm _GIới thiệu tranh rút ra từ: nuôi tằm _Giáo viên chỉnh sai cho học sinh Hướng dẫn viết: ăm, nuôi tằm _Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết _Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh Hoạt động 2: Dạy vần âm Quy trình tương tự như vần ăm Cấu tạo: vần âm do âm â và m tạo thành So sánh : vần âm và ăm Đánh vần: ớ – mờ – âm; nờ –âm – nâm – sắc – nấm d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng _Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm _Tìm tiếng có vần mới học Giáo viên nhận xét tiết học Hát múa chuyển tiết 2 Hát Học sinh viết bảng con Học sinh đọc câu ứng dụng _Học sinh quan sát _Vần ăm được tạo nên bởi âm ă và âm m, âm ă đứng trước, âm m đứng sau _HS so sánh _Học sinh đánh vần _Học sinh đọc trơn _Học sinh quan sát _Aâm t đứng trước , vần ăm đứng sau, dấu huyền trên ă _Đọc cá nhân, tổ, lớp _HS đọc _Học sinh quan sát _Học sinh nêu _Học sinh đọc _HS đọc trơn từ, tiếng , vần _Học sinh quan sát _Học sinh viết bảng con _Học sinh quan sát nêu tiếng và đọc _Tăm tre, đỏ thắm _Mầm non _Đường hầm _Học sinh đọc theo Tiếng Việt Bài 61 : Vần ăm – âm (Tiết 2) Hoạt động dạy và học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1_Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2 _2Bài mới: a_)Hoạt động 1: Luyện đọc Giáo viên hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ, câu ở tiết 1 Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa Đọc câu ứng dụng ở dưới tranh: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm chúi găm cỏ bên sườn đồi _Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh _Nêu tiếng có vần ăm, âm b)Hoạt động 2: Luyện viết _Giáo viên nêu nội dung viết: ăm,âm, nươi tằm, hái nắm _Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết Hoạt động 3: Luyên nói _Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý phù hợp tranh 3)Củng cố_Dặn dò: Thi lập thời khoá biểu 1 đội nêu thứ 1 đội đọc các môn học hôm đó. Nếu đúng nêu thứ cho đội kia nêu môn học Đội nào nói nhiều lần thứ đội đó thắng _Nhận xét Đọc lại toàn bài ở sách _Đọc lại bài, viết bảng con: vần,tiếng, từ có vần ăm, âm _Chuẩn bị bài vần ôm – ơm Học sinh đọc Học sinh quan sát và nhận xét: đàn dê g ... SY 1_2 câu) Toán Tiết 60 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 Mục tiêu: Làm được tính trừ trong phạm vi 10(HSY) Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ( HSKG) Chuẩn bị: Giáo viên: Tranh vẽ, mẫu vật hình trong sách Học sinh : Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ổn Định : Bài cũ: Luyện tập Tính: 7 – 2 + 5 = 5 + 5 – 1 = Nhận xét Bài mới : Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 10 Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ Giáo viên đính 10 quả táo, nêu có mấy qủa táo, bớt đi 1 quả còn lại mấy quả ? Lập phép tính trên bộ số Giáo viên ghi bảng: 10 – 1 = 9 Ngược lại 10 – 9 = mấy ? Tương tự với các phép tính còn lại: 10 – 8 = 2 10 – 2 = 8 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 6 = 4 10 – 5 = 5 Giáo viên hướng dẫn đọc Hoạt động 2: Thực hành Bài 1 : Tính Lưu ý viết số thẳng hàng Bài 2 : Điền số Nêu cách làm Bài 3 : Điền dấu: > , < , = Nêu cách làm bài Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 2 + 8 = 10 8 + 2 = 10 Giáo viên thu vở chấm và nhận xét Củng cố_Dặn dò: Thi đặt ghi chữ Đ, S phù hợp phép tính 1 + 8 = 9 10 – 1 = 9 10 – 3 = 4 10 – 6 = 4 10 – 7 = 3 Nhận xét Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 Làm lại các bài còn sai vào vở nhà Chuẩn bị bài luyện tập Hát Học sinh làm bảng con Học sinh quan sát Có 10 bớt 1 còn 9 Học sinh lập và nêu Học sinh đọc phép tính Bằng 1 Học sinh đọc thuộc bảng trừ Học sinh làm bài, sửa bảng lớp HSKG Dựa vào các phép tính cộng , trừ đã học để tìm số thích hợp Học sinh làm bài, sửa bài miệng HSKG Làm phép tính trước , so sánh số, chọn dấu Học sinh làm bài, sửa ở bảng lớp Học sinh nêu đề bài, chọn phép tính Học sinh sửa bài miệng Học sinh nộp vở Mỗi đội cử 5 bạn thi đua 2 + 8 = 10 10 – 3 = 6 10 – 4 = 5 10 – 3 = 7 10 – 6 = 5 Học sinh nhận xét Tuyên dương tổ nhanh đúng THỦ CÔNG Gấp cái quạt (Tiết 15 ) I_Mục tiêu _HS biết cách gấp quạt(HSY) _Gấp và dán nối được cái quạtbằng giấy, Các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. _HS khéo tay: Gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Đường dán nốiquạt tương đối chắc chắn. Các nếp gấp tương đối đều, thẳng, phẳng. II_Đồ dùng dạy học *GV : Mẫu cái quạt gấp sẵn _Giấy màu, chỉ. Hồ dán *HS: _Giấy nháp, chỉ, hồ III_Đồ dùng dạy học 1_Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra chuẩn bị của học sinh 2_Bài mới: HĐGV HĐHS Hoạt động 1: Hướng dẫn mẫu _Giới thiệu mẫu đã chuẩn bị Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu Bước 1: Đặt mặt trái tờ giấy màu xuống dưới và gấp các nếp gấp cách đều. Bước 2: Gấp đôi hình để lấy dấu giữa, sau đó dùng chỉ buộc chặc phần giữa và phếch hồ lên nếp gấp ngoài cùng. Bước 3: Thực hành gấp trên giấy nháp có kẻ ô _Giáo viên giúp đỡ học sinh yếu 3_Củng cố_Dặn dò: _Dặn HS chuẩn bị giấy màu , chỉ, hồ . Tiết sau thực hành trên giấy màu. _Học sinh quan sát , nhận xét _Học sinh quan sát _HS thực gấp trên giấy nháp _HS nhắc lại các bước gấp _Thi gấp đúng, nhanh theo tổ ND: 4_12 Tiếng việt Tập viết : Nhà trường, buôn làng(tiết: 13) Mục tiêu: Viết đúng các chữ: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện(HSY từ 2_3 dòng) Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một HSKG viết được đủ số dòng theo quy định trong vở tập viết Chuẩn bị: Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li Học sinh: Vở viết in, bảng con Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: nhà trường, buôn làng Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên đưa bảng chữ mẫu : yêu cầu học sinh nêu cách viết từ :nhà trường, buôn làng... Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Cho học sinh nhắc lại nội dung bài viết Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Giáo viên viết mẫu từng dòng và hướng dẫn Giáo viên thu bài chấm Củng cố_Dặn dò: Thi đua viết chữ nhanh, đúng, đẹp: nhận xét Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết Xoay khớp tay Học sinh quan sát và nêu Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại nội dung Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở 4 tổ thi đua, mỗi tổ 1 em Tiếng việt Tập viết : ĐỎ THẮM – MẦM NON – CHÔM CHÔM (Tiết 14) I)Mục tiêu: Viết đúng các chữ: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm(HSY viết từ 2_3 dòng theo quy định) Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 tập một HSKG viết được đủ số dòng theo quy định II)Chuẩn bị: 1)Giáo viên: Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 2_Học sinh: Vở viết in, bảng con III)Hoạt động dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1_Oån định: 2Bài mới: Giới thiệu : Hôm nay chúng ta luyện viết: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, ghế đệm Hoạt động 1: Viết bảng con Giáo viên đưa bảng chữ mẫu : yêu cầu học sinh nêu cách viết từ: đỏ thắm, mầm non, trẻ em, chôm chôm, ghế đệm, mũm mĩm Giáo viên theo dõi sửa sai Hoạt động 2: Viết vở Cho học sinh nhắc lại nội dung bài viết Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút Giáo viên viết mẫu từng dòng và hướng dẫn Giáo viên thu bài chấm Củng cố_Dặn dò: Thi đua viết chữ nhanh, đúng, đẹp: nhận xét Luyện viết thêm ở nhà Xoay khớp tay Học sinh quan sát và nêu Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại nội dung Học sinh nêu Học sinh viết ở vở viết in Học sinh nộp vở 4 tổ thi đua, mỗi tổ 1 em Tự nhiên xã hội Bài 15 : LỚP HỌC Mục tiêu: Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng có trong lớp học(HSTB_Y) Nói được tên lớp, thầy(cô) chủ nhiệm và tên một sồ bạn cùng lớp(HSKG) Nêu một số điểm giống và khác nhaucủa các lớp học trong hình vẽ SGK (HSKG) Đồ dùng dạy học Giáo viên: Tranh SGK Học sinh : SGK Hoạt động dạy và học: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định: Bài cũ : An toàn khi ở nhà Kể tên 1 số vật nhọn, dể gây đứt tay, chảy máu Nhận xét Bài mới: Hoạt động1: Quan sát Bườc 1: Chia nhóm 2 học sinh _Cho học sinh quan sát tranh ở sách giáo khoa Trong lớp học có những ai và có những thứ gì ? Lớp học của mình gần giống với lớp học nào trong các hình đó Bạn thích lớp học nào trong các hình đó ? tại sao Bườc 2: Gọi học sinh lên trình bày Bườc 3: Kể tên các thầy cô giáo và các bạn của mình à Kết luận: Lớp học nào cũng có cô (thầy) giáo và học sinh. Trong lớp có bàn ghế cho giáo viên và học sinh Hoạt động 2: Thảo luận theo cặp Bước 1: Cho học sinh thảo luận và kể về lớp học của mình Bước 2: Học sinh kể về lớp học của mình à Kết luận: Các em yêu qúy lớp học của mình Củng cố _Dặn dò: Trò chơi ai nhanh ai đúng Em sẽ lên chọn các tờ bìa có ghi tên các đồ vật có ở lớp mính dán vào cột của đội mình -Giáo viên nhận xét _Bảo quản, giữ gìn những đồ dùng có trong lớp của mình _GDMT:Luôn giữ gìn lớp học sch5 đẹp, không xả rác bừa bãi, không vẽ bậy lên tường, bàn ghế. _Hát Học sinh nêu Học sinh chia nhóm Học sinh thảo luận Học sinh trình bày Học sinh kể tên 2 em ngồi cùng bàn thảo luận Học sinh cử 5 đại diện lên thi đua THỂ DỤC TDRL TƯ THẾ CƠ BẢN_ TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG ( Tiết:15 ) I_Mục tiêu _Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa một chân về phía sau., hai tay giơ cao thẳng hướng và chếch chữ V.(HSY có thể tư thế còn chưa thẳng) _Thực hiện được đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. _Biết cách chơi và chơi đúng theo luật của trò chơi. (Có thể chậm) II_Đồ dùng dạy học Giáo viên : Chuẩn bị sân tập; Còi; Kẻ sân chuẩn bị trò chơi. III_Hoạt động dạy học 1_Phần mở đầu: _Phổ biến nội dung , yêu cầu bài học. _Đứng vỗ tay, hát. _Chạy nhẹ nhàng 40_50 m, sau đó vừa đi vừa hít thở sâu +Trò chơi: “Diệt các con vật có hại” 2_Phần cơ bản: _Ôn phối hợp 2 lần x 4 nhịp + Đứng đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. + Đứng đưa chân trái sang ngang, hai tay chống hông. _Trò chơi: “Chạy tiếp sức” Giáo viên hướng dẫn cách chơi, học sinh thử 2 lần rồi chơi chính thức, Đội thua chạy 1 vòng xung quanh đội thắng cuộc. 3_Phần kết thúc: _Hít, thở tự nhiên, thả lỏng tay chân. _Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài. SINH HOẠT LỚP (tiết 15) I_Mục đích yêu cầu _Nắm tình hình lớp tuần 15 _Đề ra phương hướng tuần 16 II_Hoạt động chủ yếu 1_Giáo viên nhận xét *Ưu điểm: _Giữ vệ sinh lớp học tốt _Thực hiện tốt kiểm tra đầu giờ _Thực hiện tốt đôi bạn học tập. _Tích cực phát biểu xây dựng bài: My, Thảo, Sang, Tấn Phát _Học sinh yếu có tiến bộ: Thùy Linh, Minh, Dương *Khuyết điểm: _Nói chuyện nhiều trong giờ học : Cẩm Tiên, Toàn, Hiếu, Sang _Tóc dài: Minh 2_Kế hoạch tuần 16 _Chấn chỉnh nề nếp lớp _Tăng cường kiểm tra học sinh yếu _Tiếp tục giúp đỡ học sinh kiểm tra đầu giờ _Phối hợp phụ huynh giáo dục học sinh _Kiểm tra việc giữ vệ sinh cá nhân của học sinh. _Nhắc nhở học sinh thực hiện tốt đồng phục trong trường học. _Xây dựng đôi bạn học tập.
Tài liệu đính kèm: