Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 2

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 2

Học vần

Tiết 11_12 DẤU HỎI,DẤU NẶNG (Tiết 1)

I.Mục đích yêu cầu

-Nhận biết được dấu hỏi ,thanh “?” ; dấu nặng , thanh “.” (Y.G).

- Đọc được “bẻ , bẹ” .

-Trả lời 2-3 câu hỏi về bức tranh đơn giản trong sgk

-Hs đọc , viết chính xác.

II.CHUẨN BỊ:

-Giáo viên:

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1.Ổn định:

2.Kiểm tra: Dấu “/ “

 -Hs đọc:Dấu “/”, be, bé

 -Viết bảng con: / , bé

 

doc 21 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 517Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 31/ 8/ 2009 Học vần
Tiết 11_12 DẤU HỎI,DẤU NẶNG (Tiết 1)
I.Mục đích yêu cầu
-Nhận biết được dấu hỏi ,thanh “?” ; dấu nặng , thanh “.” (Y...G).
- Đọc được “bẻ , bẹ” .
-Trả lời 2-3 câu hỏi về bức tranh đơn giản trong sgk
-Hs đọc , viết chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
-Giáo viên:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định:
2.Kiểm tra: Dấu “/ “
 -Hs đọc:Dấu “/”, be, bé
 -Viết bảng con: / , bé 
3.Bài mới: Dấu “?, .”
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
Tranh này vẽ ai? Vẽ gì?
Các tiếng“Giỏ ,khỉ, thỏ, hổ, mỏ” giống nhau ở điểm nào? 
-Dấu “?” giống những vật gì? 
-GV giới thiệu dấu “.” Tương tự trên.
 Hoạt động 2: Luyện đọc
GV hướng dẫn đọc:
 -Dấu “?” : Dấu hỏi
 -Dấu “.” : Dấu nặng
Hướng dẫn hs ghép tiếng và đọc tiếng mới 
 -Hướng dẫn hs thao tác trên bảng cài
Hoạt đôïng 3: Luyện viết 
GV hướng dẫn viết.
Giáo dục: Đọc , viết chính xác.
-Tranh vẽ: giỏ , khỉ, thỏ, hổ ,mỏ.
-Các tiếng trên giống nhau ở dấu thanh “?” .
-Dấu “?” giống hình cái móc câu, ...
-HS nhận xét:Dấu nặng là 1 dấu chấm.
-HS đọc theo: Dấu hỏi, dấu nặng.
-HS đọc cá nhân , đồng thanh.
-HS lần lượt ghép tiếng “be” với thanh “? , . “ để được tiếng mới.
-HS luyện đọc :”be, bẻ, bẹ”(TB..) 
-Hs cài và đọc: bẻ, bẹ 
Hs luyện viếât ở bảng con:
? , . , be, bẻ, bẹ
Tiết 2
Hoạt đôïng 1: Luyện đọc 
GV hướng dẫn luyện đọc trên bảng lơpù và SGK.
Hoạt động 2: Luyện viết 
Gv hướng dẫn hs tô ở vở Tập viết.
 Hoạt động 3 : Luyện nói
GV gợi ý :
-Quan sát tranh bạn thấy những gì?
-Các hoạt động trong tranh có gì giống nhau?
Giáo dục : Trả lời trọn câu.
Hs lần lượt đọc: be, bẻ, bẹ...
Nhẩm âm, đánh vần tiếâng(Y).
HS tập tô ở vở:
 be, bẻ ,bẹ
Từng cặp hs luyện nói về chủ đề “bẻ”.
Bác nông dân bẻ ngô, mẹ bẻ cổ áo, ...
Đều cùng hoạt động “ bẻ”.
4.Củng cố:Trò chơi tiếp sức: Khoanh tròn và đọc dấu thanh “?, .” trong các tiếng : bẻ, bẹ,...(Y...)
5.Dặn dò:-Đọc, viết ở nhà.
 -Đọc bài trang bên “` , ~ “.
 Luyện đọc, viết: be, bè, bẽ.
 Toán (Tiết5)
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.(Y...G)
-Ghép các hình đã biết thành hình mới.
 -Giáo dục : Tính chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
 - Gv: hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng nhựa.
 - Hs: Bộ đồ dùng học Toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổån định.
 2.Kiểm tra:Hình tam giác.
 -Nhận dạng hình tam giác(Y).
 -Chỉ ra hình tam giác trong các hình cho sẵn(TB...).
 3.Bài mới: Luyện tập
Hoạt động 1: Tô hình 
GV hướng dẫn hs tô:
-Các hình vuông tô cùng 1 màu.
-Các hình tròn tô cùng 1 màu.
-Các tam giác tô cùng 1 màu.
Hoạt động 2:Trò chơi ghepù hình
Gv hướng dẫn hs dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác ghép thành 4hình mới .
-Giáo dục :Tính cẩn thận.
HS tô màu các hình vuông , hình tròn , hình tam giác ở vở BT Toán theo sự hướng dẫn của gv.
Từng cặp hs thi đua ghép hình theo mẫu.
Hs (Y) chỉ ghép 1 trong 4 hình.
4.Củng cố:HS thi đua ghép lại các hình bằng que tính.
5.Dặn dò: -Tập ghép hình ở nhà.
 -Xem bài trang bên : “Các số 1, 2, 3.”
 Tập đếm và viết các số 1, 2, 3.
ND:1_9	Học vần
Tiết 13_14 DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu
-Nhận biết được dấu “ ` “ - thanh huyền, dấu “ ~ “ - thanh “ ~ “ (Y...G).
- Đọc được “ bè” “bẽ”
-Hs đọc , viết chính xác.
_Trả lời 2_3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong sgk
_Học sinh đọc viết chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
 -Giáo viên:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra: 
 -HS nhận dạng và đọc: ?, . , be, bẻ, bẹ 
 -Viết bảng con: bẻ, bẹ 
 3.Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
-Tranh vẽ những gì ?
-Các tiếng “dừa, mèo, cò, gà” có gì giống nhau ? 
-Dấu “`” giống như vật gì ? 
-Gọi hs nêu cấu tạo dấu “ `” (G).
-Gv giới thiệu dấu “ “ tương tự trên.
Hoạt động2: Luyện đọc 
GV hướng dẫn đọc:
 .Dấu “ `” : Dấu huyền.
 .Dấu “ ~“ : Dấu ngã.
Hướng dẫn hs ghép tiếng và đọc tiếng mới 
Hướng dẫn hs thao tác trên bảng cài 
*Hoạt động 3: Luyện viết (Y.G)
GV hướng dẫn hs viết .
Giáo dục : Đọc , viết chính xác .
-Tranh vẽ : dừa , mèo, cò, gà.
-Các tiếng “dừa, mèo, cò, gà” giống nhau ở dấu thanh “ ` “ .
-Dấu “`” giống như cây thước để nghiêng.
-Dấu “`” gồm 1 nét xiên phải.
HS đọc theo : Dấu huyền , dấu ngã .
HS ghép tiếng “be” với thanh “`” , và ghép với thanh “ ~“ được các tiếng “bè” , “bẽ” .
HS luyện đọc “ ` ,~ , be , bè , bẽ” .
HS cài và đọc : be , bè , bẽ 
Hs viết ở bảng con:
 ` ,~ , be, bè , bẽ .
Tiết 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc 
GV hướng dẫn hs luyện đọc trên bảng lớp và SGK.
 *Hoạt động 2 : Luyện viết (YG)
GV hướng dẫn hs viết.
 *Hoạt động 3: Luyện nói (YG)
GV gợi ý:
-Bè đi ở đâu ?
-Bè dùng làm gì?
-Những người trong tranh đang làm gì?
 *Giáo dục : cẩn thận khi đi các phương tiện giao thông .
HS lần lượt luyện đọc:
 -HS đọc trơn : ` ,~ , be , bè , bẽ  (K-G)
 -Nhẩm âm , đánh vần (TB-Y).
 -HS đọc theo tổ, cá nhân , đôøng thanh.
HS luyện viết ở vở Tập viết:
 bè bè bè
 bẽ bẽ bẽ
Từng cặp hs hỏi – đáp nhau về chủ đề “bè”:
-Bè đi trên sông , biển
-Bè dùng chở người , hàng hóa ,
-Những người trong tranh đang lái bè trên sông .
4.Củng cố : Trò chơi tiếp sức :Khoanh tròn và đọc dấu thanh “ ` ,~” trong các tiếng : be , bè , bé , bẻ , bẽ ,bẹ .
5.Dặn dò: -Đọc , viết ở nhà .
 -Đọc bài ở trang bên.
 Luyện viết ở bảng con : be, bè , bé , bẻ ,bẽ, bẹ.
 Toán Tiết 6
CÁC SỐ 1, 2, 3
Mục đích yêu cầu
_Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1 2 3 đồ vật ; Đọc, viết được các chữ số 1, 2, 3; Biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1 ; biết thứ tự của các số 1, 2, 3. 
_Giáo dục tính chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
 - Gv:2 hình vuông, 3 bông hoa
 -Hs:Bộ đồ dùng học Toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra:Luyện tập
 Hs nhận dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác trên bảng .
 3.Bài mới: Các số 1, 2, 3 .
 *Hoạt động 1 : Giới thiệu các số1,2,3
-Gv giới thiệu các số 1,2,3 từ 1 bông hoa, 1 cây bút, 1 chiếc lá,; 2 que tính, 2 quyển tập, ; 3 bút chì, 3 viên phấn,
-Gv giới thiệu chữ in , chữ viết :
Gv hướng dẫn hs đọc số, viết số, đếm
 *Hoạt động 2: Thực hành(YG)
-Hướng dẫn làm bài 1.(Y)
-Bài 2 :Hướng dẫn viết số thích hợp vào ô trống (TB).
-Gv nêu yêu cầu bài 3.
 *Giáo dục : Tính chính xác.
Hs chú ý quan sát.
Hs nhắc lại theo cô: một bông hoa,  ; hai chiếc lá,  ; ba viên phấn, 
 -Hs lần lượt viết ở bảng con: 1,2,3
-Hs đọc : một , hai, ba.(Y-TB)
-Hs đếm xuôi : một , hai, ba .(Y)
-Hs đếm ngược: ba, hai, một.(K-G)
-Hs lần lượt viết ở bảng con các số:1,2,3.
-Hs viết các số : 1, 3, 1, 3, 2.
-Hs thực hành trên bảng lớp (TB)
 1-2-3 ,  .. . , 2  .
4.Củng cố: -Viết các số: 1, 2, 3.(Y)
 -Đếm xuôi: 1,2,3 (Y). Đếm ngược : 3,2,1 (K-G).
 5.Dặn dò: -Làm bài tập ở nhà.
 -Xem bài : “Luyện tập”.
 .Làm bài 2, 3, 4 (Thực hành viết số). 
 Đạo Đức Tiết 2
EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT (TT)
I.MỤC TIÊU:
 -Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học (Y) .
-Biết tên trường , lớp , tên thầy ,cô giáo , 1 số bạn bè trong lớp (Y) .
-Bước đầu biết giới thiệu về tên mình , những điều mình thích trước lớp (TB)
-Hs yêu quý bạn bè, thầy giáo, cô giáo, trường lớp.
II.CHUẨN BỊ:
 -Giáo viên:
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra: Tiết 1.
-Kể lại ngày đầu tiên đi học của em ? 
-EM sẽ làm gì để xứng đáng là hs lớp 1 ? 
 3.Bài mới: Em là hs lớp 1 (tt)
 *Hoạt động 1: Kể chuyện theo tranh
-Gv nêu yêu cầu bài tập 4, yêu cầu hs mở sách quan sát tranh 
Gv gợi ý hs kể chuyện.
*Hoạt động 2: Gv kể chuyện, minh họa.
Gv lần lượt kể chuyện, minh họa từng tranh , hs nhắc lại (TBG)
Gv cho hs đọc 2 câu thơ cuối bài.
Giáo dục: Yêu trường, mến bạn, chăm học.
-Hs quan sát các tranh1,2,3,4,5.
-
Hs kể chuyện trong nhóm.
-Vài hs kể trước lớp.(TB)
-Tranh1:Năm nay,Lan vào lớp 1.Cả nhà chuẩn bị cho Lan đi học.
-Tranh 2: Mẹ đưa Lan đến trường.Cô giáo tươi cười đón Lan và các bạn.
-Tranh 3:Ở lớp, cô giáo dạy Lan những điều hay.Lan cố gắng học giỏi, ngoan.
-Tranh 4: Lan có thêm nhiều bạn mới . Lan cùng các bạn vui đùa.
-Tranh 5: Về nhà, em kể với bố, mẹ về trường lớp mới. Cả nhà đều vui.
(Hs nêu nội dung tranh đơn giản (Y) )
“Năm nay em lớn lên rồi,
Không còn nhỏ xíu như hồi lên 5”.
4.Củng cố: -Em cần làm gì để xứng đáng là hs lớp 1? (TB)
5.Dặn dò: -Xem lại bài.
 -Xem bài : “Gọn gàng, sạch sẽ”.
 Quan sát tranh : Bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ ?
 ND:2_9 
Học vần
Tiết 15-16
Be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
I. Mục đích yêu cầu
-Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc , dấu hỏi , dấu nặng , dấu huyền , dấu ngã..
-Đọc được tiếng “be” kết hợp với các dấu thanh : be , bè , bé , bẻ , bẽ , bẹ (TB)
-Tô được “e , b, bé” và các dấu thanh 
-Hs đọc, viết chính xác.
II.CHUẨN BỊ:
-Gv:Bảng ghi mẫu : b, e, be
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra:
 -Đọc : ` , ~ , be, bè , bẽ 
 -Viết: bè, bẽ 
 3.Bài mới : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 Gv giới thiệu bài bằng cách kết hợp tranh để rút ra tiếng : bè, bé,  ...  ve 
Từng cặp hs hỏi đáp theo chủ đề “Bế bé”.
-Mẹ đang bế bé .
-Mẹ âu yếm , dỗ dành .
-Mình phải vâng lời, giúp đỡ 
4.Củng cố : -Ghép âm tạo tiếng mới : về, bé , bệ, 
5.Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà.
 -Đọc bài trang bên “l,h”.
 .Nêu cấu tạo, so sánh “l-h”.
 .Luyện viết : “ l ,h- lê, hè”ø.
 Toán Tiết 8
CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I.MỤC TIÊU: 
-Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ đến 5; đọc , viết được các chữ số 4 , số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại 
5 ,4 ,3 , 2, 1 ; biết thứ tự của các số 1, 2, 3 ,4 , 5.
-Giáo dục : Tính chính xác.
II.CHUẨN BỊ :
-Gv: Bài 4: Vẽ hình lên bảng phụ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra:Luyện tập .
 Số ? 1 -- 3 3 -- 2  
 1    2 
 3.Bài mới : Các số 1, 2, 3, 4, 5
 *Hoạt động 1 :Hình thành kiến thức:
 Ôn các số đã học .
 Gv gợi ý các số tương ứng.
 Gv giới thiệu số 4, 5 .
-Giới thiệu chữ in, chữ viết:
-Gv hướng dẫn hs đọc số, viết
số,đếm
*Hoạt động 2 :Thực hành 
-Bài 1 :Hướng dẫn viết số .(Y)
-Bài 2 :Gợi ý đếm và viết số tương ứng.(Y)
-Bài 3 :Hướng dẫn phân tích số (TB)
-Bài 4 :Hướng dẫn hs nối theo mẫu . (G)
 *Giáo dục : Làm chính xác .
Hs nhắc : các số 1, 2, 3.
Hs viết : 1(nhà) , 2(xe) , 3 (ngựa)
Hs viết số tương ứng : 4(bạn), 5(còi), 4(chấm), 5(kéo)
-Hs viết ở bảng con : 4, 5 
-Đọc : bốn, năm .(Y)
-Đếm xuôi : 1, 2, 3, 4, 5. (Y)
-Đếm ngược :5, 4, 3, 2, 1 (G-K)
Hs viết ở bảng con : 4,5
 Hs viết: 5, 3, 5, 2, 1, 4.
 Hs điền số thích hợp: (K-G)
 5 gồm : 3 và 2 (2 và 3)
 4 và 1 ( 1 và 4)
 1-1ly-1 chấm 
 3-3 gấu- 3 chấm
4. Củng cố : -Đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 .
 -Viết số 4, 5.
5.Dặn dò :-Làm bài ở nhà .
 -Xem bài : “luyện tập”.
 .Làm bài 1, 2: Đếm số lượng vật, viết số tương ứng.
Mĩ thuật 
VẼ NÉT THẲNG	Tiết 2
I.MỤC TIÊU:
-Hs nhận biết được 1 số loại nét thẳng 
-Biết cách vẽ nétø thẳng (TB).
-Biết phối hợp các nét thẳng để vẽ, tạo hình đơn giản (Y) . Riêng hs K-G biết phối hợp các nét thẳng để vẽ tạo thành hình vẽ có nội dung .
-Giáo dục : Tính thẩm mĩ.
II.CHUẨN BỊ:
-Gv : 1 số hình vẽ có nét thẳng .
-Hs : bút màu, bút chì .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra : Đồ dùng của hs .
 3.Bài mới : Vẽ nét thẳng
 *Hoạt đông 1:Giới thiệu nét thẳng.
 .Nét thẳng ngang .
 .Nét thẳng đứng .
 .Nét thẳng nghiêng .
 .Nét gấp khúc .
-Nêu ví dụ về nét thẳng ? (K-G)
 *Hoạt đông 2: Hướng dẫn vẽ 
.Nét thẳng ngang
.Nét nghiêng
.Nét dọc
.Nét gấp khúc.
-Đây là hình gì ?(núi).
-Dùng các nét thẳng để vẽ nhiềâu hình.
 .
 *Hoạt động 3 : Thực hành 
 -Vẽ hình theo ý thích : nhà, cây
 *Giáo dục: Tính thẩm mĩ .
 Hs chú ý theo dõi .
Ví dụ: Cạnh quyển vở, cạnh tấm bảng,
Cạnh cây thước, 
4.Củng cố :-Chọn bài vẽ đẹp.
 -Nhận xét.
5.Dặn dò:-Tập vẽ nét thẳng .
 -Xem bài :”Màu và vẽ màu vào hình”.
 .Chuẩn bị :bút chì, bút màu .
 Em tapä chọn màu định vẽ.
Thủ công Tiết 2
XÉ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC
I.MỤC TIÊU:
-Học sinh biết cách xé dán hình chữ nhật
-Xé , dán được hình chữ nhật (Y) . Đường xé ít răng cưa , hình dán tương đối phẳng ; có thể xé thêm hình chữ nhật có kích thước khác (K-G) .
-Giáo dục : tính cẩn thận .
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên: Mẫu hình chữ nhật .
-Học sinh : Giấy màu, thước kẻ,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : đồ dùng của Học sinh .
 3.Bài mới : Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.
 Hoạt động 1: Quan sát mẫu 
Giáo viên cho Học sinh xem mẫu hình chữ nh nhật (Y).
-Gọi Học sinh kể thêm các vật có dạng hình hình chữ nhật (k-G).
 Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu :
_ Vẽ và xé hình chữ nhật:
.Tay trái giữ tờ giấy, sát cạnh hình chữ 
nhật, dùng ngón cái , trỏ phải xé dọc 
cạnh hình .
.Hs đếm số ô tuỳ ý, vẽ và xé hình chữ 
nhật trên nháp.
 Hoạt động 3: Thực hành 
-Giáo viên theo dõi , giúp đỡ hs yếu .
 Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá .
-Giáo viên hướng dẫn hs nhận xét , đánh giá .
 Giáo dục : Tính tỉ mỉ, cẩn thận .
-Học sinh quan sát mẫu.
-Học sinh kể : bảng con, bảng lớp,bìa quyển sách 
 Học sinh thực hành xé , dán hình chữ nhật.
 -Học sinh nhận xét về hình dáng , đường nét , kích thước hình chữ nhật .
4.Củng cố : Nêu cách xé, dán hình chữ nhật . (G)
5.Dặn dò : _ Chuẩn bị giấy màu, thước kẻ, hồ dán .
 _Tiết sau thực hành xé, dán hình tam giác. 
 Tập viết 
ND:4.9 TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN (Tiết 1_2)
 TẬP TÔ : e , b , bé
I.Mục đích yêu cầu
-Nắm tên gọi và qui trình tô các nét cơ bản. Tô đúng : e, b, bé 
-Rèn kĩ năng viết đẹp, đúng độ cao.Viết được các nét cơ bản (K-G) .
-Học sinh viết cẩn thận , chính xác .
II.CHUẨN BỊ:
-Giáo viên : Mẫu các nét cơ bản và chữ mẫu :e, b, bé.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định .
 2. Kiểm tra : Đồ dùng của Học sinh .
 3.Bài mới : Tôcác nét cơ bản . Tập tô : e, b, bé .
 Hoạt động 1 :Luyện viết ở bảng con
 Giáo viên hướng dẫn qui trình viết các nét.
 Hoạt động 2 :Hướng dẫn viết tập 
 Giáo viên hướng dẫn Học sinh viết .
 Giáo dục : Viết cẩn thận, chính xác .
Học sinh víêt ở bảng con : 
Học sinh luyện viết ở vở :
Tiết 2
 Hoạt động1 :Luyện viết ở bảng con 
 -Gọi hs nêu cấu tạo chữ “e” (G).
 Giáo viên hướng dẵn viết .
 Gọi Học sinh nêu cấu tạo chữ “b” (G)
 -Độ cao chữ “b” (TB).
 -Giáo viên hướng dẫn viết “b,bé”
 Hoạt động 2: Luyện viết ở vở 
Giáo viên hướng dẫn luyện viết.
Giáo dục : Viết cẩn thận, chính xác .
Học sinh nêu: Chữ “e” gồm 1 nét thắt, đuôi móc ngược.
Học sinh viết bảng con : e.
 Chữ “b” gồm 1 nét khuyết trên liền nét thắt.
 Chữ “b” bằng 5 ô li.
 Học sinh viết ở bảng con : b,bé .
Học sinh viết vở 
4.Củng cố : Tập viéât :bé.
5.Dặn dò : -Tập viết ở nhà.
 -Xem bài Tập viết tiếp theo .
 Luyện viết ở bảng con : lễ, cọ, bờ, hổ .
THỂ DỤC
Tiết 2: TRÒ CHƠI_ ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I.MỤC TIÊU:
-Làm quen tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc 
-Biết đứng vào hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng (K-G).Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi theo yêu cầu của giáo viên .
-Ý thức trật tự trong hàng ngũ.
II.CHUẨN BỊ:
-Gv: Tranh :Tập hợp hàng dọc , dóng hàng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Phần mở đầu:5’
 -Tập hợp 4 hàng dọc, kiểm sỉ số .
 -Quay thành 4 hàng ngang.
 -Đứng vỗ tay, hát.
 -Giậm chân tại chỗ theo nhịp.
 2.Phần cơ bản: 25’
 *Hoạt động 1: Tập hợp hàng dọc: 
 Khẩu lệnh: “Lớp 1.2 thành 4 hàng dọc – Tập hợp” .
 .Tổ trưởng 1: Đối diện gv , cách 1 cánh tay.
 .Tổ trưởng 2, 3, 4 : Đứng bên trái tổ trưởng 1(cách 1 khuỷu tay).
 .Tổ viên đứng sau tổ trưởng mình .
 *Hoạt động 2 : Giống hàng dọc 
 Khẩu lệnh : “Nhìn trước – thẳng!”
 .Tổ trưởng 1: Đứng ngay ngắn , tay phải giơ cao.
 .Tổ trưởng 2, 3, 4 : chống tay phải vào hông, chạm bạn.
 Các thành viên tổ 1 chạm tay trái vào vai bạn , dóng hàng .
 Tổ 1, 2, 3 nhìn tổ bạn để dóng hàng .
 Khẩu lệnh : “Thôi!” 
 *Hoạt động 3:Ôn trò chơi : Diệt các con vật có hại .
 * Giáo dục : trật tự trong hàng ngũ .
 3. Phần kết thúc : 5’
 -Giậm chân tại chỗ .
 -Đứng vỗ tay , hát.
 - Hệ thống bài .
 - Dặn hs về tập lại “hàng dọc”.
 Âm nhạc Tiết 2
ÔN : QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP
I.MỤC TIÊU:
-Học sinh hát đúng giai điệu và lời ca (K-G). Hát đúng lời (Y).
-Biết hát kết hợp vỗ tay theo bài hát (TB)
-Giáo dục :Yêu ca hát .
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên : Thanh phách , song loan .
-Học sinh : Thanh phách .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định. 
 2.Kiểm tra : Quê hương tươi đẹp.
 - Hát “Quê hương tươi đẹp” (Y).
 -Hát + gõ theo nhịp (K-G).
 3.Bài mới : Quê hương tươi đẹp 
 *Hoạt độïng 1: ôn bài hát 
-Giáo viên điều khiển Học sinh hát .
-Uốn nắn , sửa sai.
 *Hoạt đông2 :Hát kết hợp gõ đệm
 Giáo viên hướng dẫn hát kết hợp gõ phách.
 *Giáo dục : Yêu ca hát .
 Học sinh hát ôn lại bài hát “Quê hương tươi đẹp”.
-Học sinh hát cả bài.
-hát theo nhóm, cá nhân , đồng thanh.
-Hát + vỗ tay.
 Chuyển dịch chân theo nhịp .
Học sinh hát , kết hợp gõ theo tiết tấu
“Quê hương em biết bao tươi đẹp”.
 X x x x x x x
4.Củng cố : Hát kết hợp gõ the tiết tấu .
5.Dặn dò : -Hát thuộc bài hát .
 -Nhờ mẹ hát mẫu “Mời bạn vui múa ca”.
 Em tập hát thử .
 Sinh hoạt lớp Tiết 2
TUẦN 2
I.Rút kinh nghiệm tuần qua :
-Học sinh chưa quen nề nếp lớp .
-Mất trật tự .
-Chưa đồng phục .
-Đọc, viết còn yếu .
-Thiếu dụng cụ .
-Vệ sinh tương đối đạt.
II.Phương hướng tới:
 1.Đạo đức:
 -Học sinh học “ Nội qui Học sinh”.
 -Thói quen đi hỏi về thưa .
 -Xếp hàng ra vào lớp .
 -Trật tự trong lớp .
 * Biện pháp :
 -Giáo dục, kiểm tra.
 -Thành lập đôi bạn, kiểm nhau . 
 2.Học tập:
 -Kèm Học sinh yếu .
 -Tập vở đủ bìa, nhãn .
 -Đủ dụng cụ .
 -Rèn chữ viết .
 * Biện pháp :
 -Kèm Học sinh ở mỗi tiết và ngoài giờ học .
 -Kiểm tập vở, dụng cụ .
 -Rèn chữ mỗi ngày ở lơpù + ở nhà .
 -Liên hệ phụ huynh .
 3.Vệ sinh :
 -Học sinh giữ sạch quần áo , tay chân .
 -Giữ vệ sinh lớp học .
 * Biện pháp :
-Nhắc các em không nghịch bẩn và không xả rác ra lớp học .
-Liên hệ phụ huynh .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 02(MAI).doc