Bài 45: ân – ă, ăn ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: ân, ă – ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. Viết được: ân, ă – ăn, cái cân, con trăn. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Tuần:12 1 LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 08 / 11 / 2010. Đến ngày 12 / 11 / 2010. Thứ Buổi Môn dạy Tiết Đề bài dạy Thiết bị DH 2 SÁNG Chào cờ 1 Tiếng Việt 2 NGHỈ DẠY Tiếng Việt 3 SINH HOẠT CHUYÊN Đạo đức 4 MÔN CỤM CHIỀU L .Toán 1 L . T . Việt 2 L . Đạo đức 3 3 SÁNG Tiếng Việt 1 Bài 45: ân – ă, ăn BĐD, tranh, SGK Tiếng Việt 2 Bài 45: ân – ă, ăn BĐD, tranh, SGK Toán 3 Luyện tập Bcon, SGK, VBT Thủ công 4 Ôn tập chương1: Xé dán Giấy, thước, hồ dán CHIỀU Thể dục 1 RLTTCB, Trò chơi Vệ sinh sân tập, ... Mỹ thuật 2 Vẽ tự do Dụng cụ vẽ Âm nhạc 3 Ôn hai bài hát Tcon, thanh phách,.. 4 SÁNG Tiếng việt 1 Tập viết bài tuần 9 Kẻ bảng, bảng con Tiếng Việt 2 Tập viết bài tuần 10 Kẻ bảng, bảng con Toán 3 Luyện tập chung Bảng con, SGK, vở TNXH 4 Nhà ở Tranh SGK, VBT CHIỀU L. Toán 1 Luyện tập VBT, SGK, Bcon L .T. Việt 2 Ôn bài 45: ân – ăn Vở bài tập, Bcon L . TNXH 3 Ôn: Nhà ở Vở bài tập, SGK 5 SÁNG Tiếng Việt 1 Bài 46: ôn – ơn BĐD, tranh, SGK Tiếng Việt 2 Bài 46: ôn – ơn BĐD, tranh, SGK Toán 3 Luyện tập chung Bcon, SGK, VBT VĐ - VĐ 4 Bài Vở luyện viết, bcon CHIỀU L . Toán 1 Luyện tập chung L . T . Việt 2 Ôn bài 46: ôn – ơn L . Thủ công 3 Thực hành ôn tập xé, dán Giấy, thước, hồ dán 6 SÁNG Tiếng Việt 1 Bài 47: en – ên BĐD, tranh, SGK Tiếng Việt 2 Bài 47: en – ên BĐD, tranh, SGK Toán 3 Phép cộng trong phạm vi 6 Bộ đồ dùng, SGK Sinh hoạt 4 Nhận xét HĐ trong tuần GV ch. bị nội dung CHIỀU L. T. Việt 1 Ôn bài 47: en – ên Bcon, VBT, VLT L. Toán 2 Ôn: Phép cộng trong pvi 6 Bcon, VBT, VLTV H ĐTT 3 Sinh hoạt sao Thứ 3 ngày 9 tháng 11 năm 2010 Chào cờ Tiếng Việt: Bài 45: ân – ă, ăn ( 2 tiết ) I. Mục tiêu: Đọc được: ân, ă – ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng. Viết được: ân, ă – ăn, cái cân, con trăn. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết: rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế.Nxét. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Dạy vần ân. Ghi bảng ân. phát âm mẫu: ân - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ân - Lệnh mở đồ dùng cài vần ưu. Đánh vần: â – n – ân. Đọc: ân. Nhận xét - Lệnh lấy âm c ghép trước vần ân để tạo tiếng mới. - Phân tích tiếng: Cân. - Đánh vần: Cờ – ân – cân. Đọc: Cân. Giới thiệu tranh từ khoá: Cái cân. Giải thích. * Dạy ăn ( Tương tự dạy vần ân ) HĐ2: Dạy từ ứng dụng. Gắn từ ứng dụng lên bảng: Bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích. - Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học HĐ3: Hướng dẫn tập viết. - Hướng dẫn viết bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn. Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Giải lao chuyển tiết Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV - Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết. 3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề. - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Nặn đồ chơi) - Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề. - Các cặp trình bày trước lớp. GV nhận xét chốt ý. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài sau: Ôn, ơn. - HS thực hiện theo yêu cầu - Quan sát. - Phát âm: ân (Cá nhân, tổ, lớp) - Phân tích vần ân, ghép vần ân Cài ghép tiếng ân - Phân tích. Đánh vần: Cờ – ân – cân (Cá nhân, tổ, lớp) - Đọc: Cân. Lắng nghe. - Đọc: Cái cân - Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới. - Đọc tiếng, đọc từ. - Quan sát, viết bảng con - Múa hát tập thể. - Đọc bài trên bảng. - Quan sát đọc câu ứng dụng - Quan sát đọc bài trong SGK - HS viết vào VTV - HS trao đổi thảo luận theo cặp - Trình bày trước lớp. Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: - Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau , phép trừ một số cho số 0, biết làm tính trừ các số trong phạm vi đã học II. Đồ dùng: Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to của bài tập 5. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động học sinh I. Kiểm tra: Gọi học sinh làm các bài tập: Bài 1: Tính. 1 – 0 = 2 – 0 = 3 – 1 = 3 – 0 = Bài 2: Điền dấu >, <, = vào ô trống. 1 – 0 1 + 0 0 + 0 4 – 4 5 – 2 4 – 2 3 – 0 3 + 0 Nhận xét về kiểm tra bài cũ. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài : HS nêu cầu của bài HS làm bảng con, mỗi tổ 1 cột. 5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 = 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1 = Nhận xét sửa sai. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài? GV hỏi HS khi làm dạng toán theo cột dọc cần chú ý điều gì? – – – – – – GV hướng dẫn làm mẫu 1 bài. HS làm VBT. Cho HS đổi vở và ktra bài chéo nhau trong tổ. Nhận xét học sinh làm. Bài 3: Học sinh nêu cầu của bài Hỏi: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? Mỗi phép tính ta phải trừ mấy lần? 2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 = 2 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 = Bài 4: Học sinh nêu cầu của bài. Hỏi: Trước khi điền dấu ta phải làm gì? Làm mẫu 1 bài: 5 – 3 2 2 = 2 Cho HS làm vào vở 5 – 1 ... 3 3 – 3 ... 1 3 – 2 ... 1 Bài 5a: Học sinh nêu cầu của bài. GV cho HS xem tranh và Hdẫn các em nói tóm tắt được bài toán. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 4 – 4 = 0 III. Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài, hỏi miệng. 3 + 2 = ? 3 – 1 = ? 0 – 0 = ? 3 – 1 – 1 = ? 1 + 4 = ? 5 – 0 = ? Nhận xét, tuyên dương, dặn dò xem trước bài luyện tập chung Lớp làm bảng con. 3 HS đại diện tổ làm bảng lớp, lớp làm bảng con. Học sinh làm bảng con. Viết kết quả thẳng cột với các số trên. Thực hiện phép trừ từ trái sang phải. Hai lần. Tính kết quả rồi so sánh. Học sinh làm vở. Thủ công: Ôn tập chương: Xé, dán giấy I. Mục tiêu: củng cố được kiến thức, kĩ năng xé, dán giấy. Xé, dán được ít nhất một hình trong các hình đã học. Đường xé ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. II. Đồ dùng: Giấy thủ công, hồ dán, thước III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Ôn tập kĩ thuật xé, dán - Cho HS quan sát lại các mẫu hình đã xé, dán. - Nhắc lại quy trình xé, dán các hình đã học. - GV hướng dẫn kĩ thuật xé, dán phẳng đẹp một số hình. HĐ2: Thực hành xé, dán. - Chọn giấy cho từng sản phẩm. - Thực hành xé, dán từng sản phẩm. - Chọn sản phẩm hoàn thiện trưng bày. - Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS III. Củng cố dặn dò: Nhận xét chung giờ học. Dặn về nhà thực hiện lại . Xem và chuẩn bị trước bài sau. - HS quan sát. - Nhắc lại quy trình xé, dán - Thực hành theo yêu cầu. - trưng bày sản phẩm. Mỹ thuật: Cô Ngân dạy Âm nhạc: Cô Hạnh dạy Thể dục: Thầy Hải dạy Thứ 4 ngày 10 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt: Tập viết tuần 9 I.Mục tiêu: Viết đúng các chữ: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. HS khá giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết. II.Đồ dùng: Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.Vở tập viết, bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Viết bảng con: Xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái (2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con). Nhận xét, ghi điểm II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con - GV đưa chữ mẫu: Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo. Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng? - Giảng từ khó. GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con - GV uốn nắn sửa sai cho HS HĐ2: Thực hành - Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu - Chấm bài HS đã viết xong (Số vở còn lại thu về nhà chấm) Nhận xét kết quả bài chấm. III. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.Về luyện viết ở nhà + HS thực hiện theo yêu cầu nội dung KT của giáo viên 4 HS đọc và phân tích HS viết bảng con Học sinh trả lời yêu cầu bài - Sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - HS viết vào vở Tiếng Việt: Tập viết tuần 10 I. Mục tiêu: Viết đúng các chữ: Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. HS khá giỏi: Viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 II.Đồ dùng: Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết. Vở tập viết, bảng con. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Quan sát chữ mẫu và viết bảng con - GV đưa chữ mẫu: Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò. Đọc và phân tích cấu tạo từng tiếng? - Giảng từ khó. GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con - GV uốn nắn sửa sai cho HS HĐ2: Thực hành - Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết? - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - Hướng dẫn HS viết vở Chú ý HS: Bài viết có 4 dòng, khi viết cần nối nét với nhau ở các con chữ. - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu - Chấm bài HS đã viết xong (Số vở còn lại thu về nhà chấm) Nhận xét kết quả bài chấm. III. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.Về luyện viết ở nhà HS thực hiện theo yêu cầu nội dung KT của giáo viên HS quan sát 4 HS đọc và phân tích HS quan sát HS viết bảng con Học sinh trả lời yêu cầu bài - Sửa tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - HS viết vào vở Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0, trừ hai số bằng nhau. II. Đồ dùng: Bảng phụ, SGK, tranh vẽ phóng to các bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Học sinh làm bảng con Điền số thích hợp vào ô trống. Dãy 1: 5 – ... = 3 Dãy 3: 5 – ... = 0 Dãy 2: 4 – ... = 0 Dãy 4: 3 – ... = 3 Nhận xét về kiểm tra bài cũ. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện tập. Bài 1: Gọi nêu yêu cầu của bài? GV hỏi HS khi làm dạng toán t ... biết tổng hai số đó là 3 và hiệu cũng bằng 3. Tìm hai số đó? vài em lên bảng nêu kết qủa. Học sinh làm VBT. Học sinh nêu kết qủa gọi học sinh khác nhận xét. Có 4 con hươu, 1 con hươu chạy đi. Hỏi còn lại mấy con hươu? 4 – 1 = 3 (con hươu) Có 2 con vịt, thêm 2 con vịt nữa. Hỏi có tất cả mấy con vịt? 3 + 1 = 4 (con hươu) Học sinh nêu tên bài. Bằng chính số đó. Học sinh nêu phép tính: 3 + 0 = 3 hay 3 – 0 = 3. Buổi chiều cô Thuỷ dạy Thứ 6 ngày 12 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt: Bài 47: en – ên (2 tiết) I. Mục tiêu: Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn. II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết: áo len, khăn rằn, gần gũi, dặn dò.Nhận xét, đánh giá. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Dạy vần ôn. Ghi bảng ôn. phát âm mẫu: ôn - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ôn - Lệnh mở đồ dùng cài vần ưu. Đánh vần: ô – n – ôn. Đọc: ôn. Nhận xét - Lệnh lấy âm ch ghép trước vần ôn dấu huyền nằm trên âm ô để tạo tiếng mới. - Phân tích tiếng: Chồn. - Đánh vần: Chờ – ôn – chôn – huyền – chồn. Đọc: Chồn. Giới thiệu tranh từ khoá: Con chồn. Giải thích. * Dạy ơn ( Tương tự dạy vần ôn ) HĐ2: Dạy từ ứng dụng. Gắn từ ứng dụng lên bảng: Ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích. - Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học HĐ3: Hướng dẫn tập viết. - Hướng dẫn viết bảng con: ôn, ơn, con chồnứaơn ca. Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ. Giải lao chuyển tiết Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp. - Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV - Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết. 3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề. - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Mai sau khôn lớn.) - Y/cầu theo cặp quan sát tranh thảo luận theo chủ đề. - Các cặp trình bày trước lớp. GV nhận xét chốt ý. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài sau: en, ên. - HS thực hiện theo yêu cầu - Quan sát. - Phát âm: ôn (Cá nhân, tổ, lớp) - Phân tích vần ôn, ghép vần ôn Cài ghép tiếng chồn - Phân tích. Đánh vần: Chờ – ôn – chôn – huyền – chồn (Cá nhân, tổ, lớp) - Đọc: Chồn. Lắng nghe. - Đọc: Con chồn - Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới. - Đọc tiếng, đọc từ. - Quan sát, viết bảng con - Múa hát tập thể. - Đọc bài trên bảng. - Quan sát đọc câu ứng dụng - Quan sát đọc bài trong SGK - HS viết vào VTV - HS trao đổi thảo luận theo cặp - Trình bày trước lớp. Toán: Phép cộng trong phạm vi 6. I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6, biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng. Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép cộng trong phạm vi 6. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Làm bảng con. Nhận xét II. Bài mới: Giới thiệu bài... HĐ!: Hình thành phép cộng Hdẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6. B1: Hdẫn HS quan sát hình vẽ trong SGK rồi nêu bài toán: Nhóm bên trái có 5 tam giác, nhóm bên phải có 1 tam giác. Hỏi tất cả có mấy tam giác. B2: Hdẫn HS đếm số tam giác ở hai nhóm và nêu phép tính. GV gợi ý HS nêu: 5 và 1 là 6, sau đó HS tự viết 6 vào chỗ chấm trong phép cộng 5 + 1 = 6 GV viết: 5 + 1 = 6 trên bảng và cho HS đọc. B3: Giúp HS qsát hình để rút ra nhận xét: 5 hình tam giác và 1 hình tam giác cũng như 1 hình tam giác và 5 hình tam giác. Do đó 5 + 1 = 1 + 5 GV viết: 1 + 5 = 6 rồi gọi HS đọc. Sau đó cho HS đọc lại: 1 + 5 = 6 và 5 + 1 = 6 Hdẫn HS thành lập các công thức còn lại: 4 + 2 = 2 + 4 = 6 và 3 + 3 tương tự như trên. Hdẫn HS bước đầu ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 và cho HS đọc lại bảng cộng. HĐ2: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: HS nêu Y/C bài tập. GV Hdẫn HS sử dụng bảng cộng trong phạm vi 6 để tìm ra kết qủa của phép tính. Cần lưu ý HS viết các số phải thật thẳng cột. Bài 2: Học sinh nêu YC bài tập. Cho HS tìm kết qủa của phép tính (tính nhẩm) rồi đọc kết qủa bài làm của mình theo từng cột. GV lưu ý củng cố cho HS về TC giao hoán của phép cộng thông qua ví dụ cụ thể. VD: Khi đã biết 4 + 2 = 6 thì viết được ngay 2 + 4 = 6. Bài 3: Học sinh nêu YC bài tập. GV cho HS nhắc lại cách tính. 4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 = 3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 = Cho HS làm bài và chữa bài trên bảng lớp. Bài 4: Hdẫn HS xem tranh rồi nêu bài toán. 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 Gọi học sinh lên bảng chữa bài. III.Củng cố, dặn dò: Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. 5 – 2 = 5 – 1– 1 = 5 – 1 3 5 – 4 2 HS quan sát trả lời câu hỏi. HS nêu: 5 hình tam giác và 1 hình tam giác là 6 hình tam giác. 5 + 1 = 6. Vài học sinh đọc lại 5 + 1 = 6. Học sinh quan sát và nêu: 5 + 1 = 1 + 5 = 6 Vài em đọc lại công thức. 5 + 1 = 6, 1 + 5 = 6 HS nêu:4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 HS thực hiện theo yêu cầu Học sinh làm miệng và nêu kết qủa: 4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5 2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5 HS nêu tính chất giao hoán của phép cộng. HS khác nhận xét bạn làm. a) Có 4 con chim đang đậu, thêm 2 con chim bay tới. Hỏi trên cành có mấy con chim? b) Ở bãi xe có 3 chiếc xe đang đậu, thêm 3 chiếc nữa đến đậu. Hỏi bãi xe có mấy chiếc xe? HS làm bảng con: 4 + 2 = 6 (con chim) 3 + 3 = 6 (chiếc xe) Sinh hoạt lớp: Nhận xét hoạt động trong tuần I. Mục tiêu: - Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến. - Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể. - GDHS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể. II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt III. Hoạt động dạy học: HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua: a. Hạnh kiểm: - Các em có tư tưởng đạo đức tốt. - Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè. - Có ý thức trong học tập, vệ sinh tương đối sạch sẽ b. Học tập: - Ôn tập tốt và thi giữa kì 1 đạt kết quả tương đối tốt. - Các em có ý thức học tập tốt, hoàn thành bài trước khi đến lớp. - KT bài 15 phút đầu giờ tốt. - Một số em có tiến bộ chữ viết. * Tồn tại: - Một số em không học bài: Vượng, ĐMạnh, Hào. - Chữ viết sai nhiều: Vượng, Hào, Đức Mạnh, Quyết. c. Các hoạt động khác: - Tham gia sinh hoạt đội ,sao đầy đủ. - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc. 3. Kế hoạch tuần 11: - Tiếp tục phát huy đôi bạn cùng tiến. - Thực hiện tốt kế hoạch do nhà trường và đội đề ra. - Duy trì tốt nề nếp qui định của trường ,lớp. - Thực hiện tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiếnbộ. - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp - Tiếp tục nộp các khoản tiền * Biện pháp: - Động viên ,tuyên dương kịp thời trước mỗi sự tiến bộ của HS. - Nhắc nhở HS việc học bài và làm bài ở nhà. - Liên hệ kịp thời với phụ huynh đối với những học còn yếu. - Động viên nhắc nhở HS đi học chuyên cần. IV. Củng cố, dặn dò: Luyện Tiếng Việt: Ôn bài 47: En - Ên I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: En, ên. Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: En, ên. Làm tốt vở bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: a. đọc bài SGK. - Gọi HS nhắc tên bài học. - Cho HS mở SGK luyện đọc b. Hướng dẫn viết bảng con. - Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Lá sen, khen ngợi, con nhện, áo len, mũi tên, nền nhà, xen kẽ, ven đô, con sên , bên trái, bên phải, dế mèn, bến đò, đi lên, cái kèn, nhái bén, bên kia, ... - Y/cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới học. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 48 VBT - Dẫn dắt hdẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. Chấm chữa bài và nhận xét. Bài 1: Nối từ để tạo từ mới. - Bài tập y/cầu chúng ta làm gì? - Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập. Bài 2: Điền: En hay ên. Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp Bài 3: Viết. - Yêu cầu HS viết vào vở bài tập. Mỗi từ một dòng: Khen ngợi, mũi tên. Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học. - HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó. - Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn. - Nhận xét - đánh giá tuyên dương III. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài đã ôn - Xem trước bài 48: in, un - En, ên. - Đọc cá nhân - đồng thanh - HS viết bảng con. - HS làm bài tập vào vở bài tập - HS nối để tạo từ mới: nhái bén ngồi – trên lá sen. bé ngồi – bên cửa sổ. Dế mèn chui – ra khỏi tổ. HS điền: Bến đò, cái kèn - HS tham gia trò chơi. Luyện toán: Ôn: Phép cộng trong phạm vi 6 I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu dạng toán phép cộng trong phạm vi 6. - Áp dụng để làm tốt bài tập. II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ôn: Giới thiệu bài ... - Gọi HS nhắc tên bài học? HĐ1: Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Tính. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. GV ghi lên bảng cho HS làm bảng con. + + + + + + - Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính theo cột dọc. Bài 2: Tính. ghi bảng cho HS làm bảng con. 5 + 1 = ... 4 + 2 = ... 3 + 3 = ... 6 + 0 = ... 1 + 5 = ... 2 + 4 = ... 2 + 2 = ... 0 + 6 = ... - Kiểm tra, nhận xét. Bài 3: Tính. Gọi HS nêu y/cầu. GV ghi lên bảng 1 + 4 + 1 = 0 + 5 + 1 = 2 + 2 + 2 = 1 + 3 + 2 = 2 + 4 + 0 = 3 + 3 + 0 = - Cho HS làm bảng vở bài tập. Kiểm tra, nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Hướng dẫn HS quan sát tranh để viết phép tính thích hợp. a. 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 Bài 5: Vẽ thêm chấm tròn thích hợp Ä Ä Ä Ä 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn - Xem trước bài 45: Phép trừ trong phạm vi 6 - Ôn pcộng trong pvi 6 - Làm bảng con. - Làm bảng con - Làm vở bài tập - Làm vở bài tập Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( Sinh hoạt sao theo chủ điểm GV ra sân quản lí HS cùng phụ trách sao)
Tài liệu đính kèm: