Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 4

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 4

 n - m

I, Mục đích yêu cầu

 -Đọc, viết được “n-m-nơ-me ”

-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB ). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Bố mẹ, ba má” .

 -Hs đọc , viết chính xác .

II.CHUẨN BỊ :

-Giáo viên : Vật thật : 1 cái nơ, 1 trái me .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 1.Ổn định.

 2.Kiểm tra : i-a

-Đọc : i-a-bi-cá- lá cờ

-Viết : i-a-bi-cá

 3.Bài mới : n-m

 

doc 24 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 592Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 4
ND: 14_9
 Học vần Tiết 29-30
 n - m
I, Mục đích yêu cầu
 -Đọc, viết được “n-m-nơ-me ” 
-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Bố mẹ, ba má” .
 -Hs đọc , viết chính xác .
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên : Vật thật : 1 cái nơ, 1 trái me .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra : i-a
-Đọc : i-a-bi-cá- lá cờ 
-Viết : i-a-bi-cá 
 3.Bài mới : n-m
 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
 *Hoạt động 2: Luyện đọc : 
-Giáo viên ghi bảng : n.
-Cấu tạo “n” ? (K-G)
-Giáo viên hướng dẫn luyện đọc
-Tìm âm ghép với “n” tạo tiếng (TB)
-Phân tích “nơ” ? (TB-K)
-Hướng dẫn Học sinh cài và đọc 
-Tương tự hướng dẫn tiếp theo.
-Hướng dẫn đọc tiếng (TB)
-Đọc từ ứng dụng (K-G)
 *Hoạt đông 2: Luyện viết (Y G)
-Giáo viên hướng dẫn viết .
-Giáo dục: Đọc, viết chính xác.
-Học sinh đọc: Aâm “nờ”.
-“n” gồm 2 nét : nét sổ và nét móc xuôi.
-Học sinh luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
-ná, ni,nơ, 
-nơ : n + ơ 
-Học sinh đọc trên bảng cài :
 n – nơ –nơ
- m –me –me
-Học sinh đọc: no nô nơ
 mo mô mơ 
 ca nô , bó mạ .
-Học sinh luyện viết ở bảng con
 n-m-nơ-me
Tiết 2
 *Hoạt động 1: luyện đọc 
-Giáo viên hướng dẫn luyện đọc.
-Hướng dẫn xem tranh 
-Hướng dẫn đọc câu (K-G) .
-Nhẩm âm, đánh vần (Y).
 *Hoạt động 2: Luyện viết 
-Giáo viên hướng dẫn luyện viết .
 *Hoạt động 3 : Luyện nói 
Giáo viên gợi ý:
-Người sinh ra bạn gọi là gì ?
-Hãy kể về ba mẹ bạn (Ba bạn làm nghề gì ? )
-Bạn làm gì để ba mẹ vui lòng ?
-Giáo dục : Yêu thương, vâng lời cha mẹ .
Học sinh đọc bảng và SGK :
 n - nơ - nơ , m-me-me, bó mạ 
(hs yếu đánh vần , hs K-G đọc trơn ) . -Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh: “Bò bê có cỏ . Bò bê no nê.”
-Học sinh viết vở : n- m- nơ- me
Từng cặp Học sinh hỏi-đáp nhau về chư đề “Bố mẹ , ba má.
-Người sinh ra mình gọi là bố mẹ , ba má,
-Ví dụ : Ba tôi là công nhân, 
-Mình cố gắng học giỏi ,
4.Củng cố: -Đọc bài.
 -Tìm âm ghép “n,m” tạo tiếng mới .
5.Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà.
 -Đọc bài trang bên “d – đ”.
 -Luyện viết “d- đ –dê-đò”
	Toán	 Tiết 13
BẰNG NHAU. DẤU =
I. MỤC TIÊU:
-Giúp học sinh nhận biết được sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó. 
-Sử dụng được từ “Bằng nhau”, dấu “ =” để so sánh các số trong phạm vi 5
-Giáo dục học sinh tính chính xác.
 II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: 3 cây bút/3 nắp , 4 lá / 4 hoa , 
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Luyện tập
 > , < ? 34 52 13 
 43 25 31
 3.Bài mới : Bằng nhau . Dấu =
Hoạt động 1: Nhận biết quan hệbằng nhau. 
 - Giáo viên cho học sinh quan sát tranh vẽ của bài học và so sánh 2 vật trong từng nhóm .
- Giáo viên giới thiệu: 3 bằng 3 viết là:
3 = 3 (dấu = đọc là bằng).
- Giáo viên giới thiệu: 3 = 3.
- Hướng dẫn học sinh biết 4 = 4.
- Giáo viên :mỗi số bằng chính số đó (ù và ngược lại) nên chúng bằng nhau.
 @- Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Làm bảng con 
Bài 2: Học sinh nêu nhận xét rồi viết kết quả.
Bài 3 : SO sánh ở vở
Bài 4: Gọi học sinh nêu cách làm bài. (TB)
-Giáo dục : Làm chính xác .
-Học sinh so sánh và nêu :
 3 bút = 3 nắp bút
 3 hươu = 3 khóm cây
 3 chấm xanh = 3 chấm trắng
- Học sinh điền dấu vào bảng con.
-Học sinh đọc : ba bằng ba.( Dấu “=” là dấu bằng) .
Học sinh viết dấu = ở bảng con.
 5 = 5 2 = 2 
 1 = 1 3 = 3
5>4 1<2 1=1
3=3 2>1 3<4
22
-Học sinh làm ở bảng lớp :
 4>3 4<5
 34 4=4
4.Củng cố : Giáo viên giơ nhanh : 2 tập- 2 sách , Học sinh nêu : 2=2 , . . .
5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà .
 Xem trang bên : “ LuyẹÂn tập” .
 .Làm bài 3 : Dời những ô vuông sao cho bằng nhau .
ND: 15_9
Học vần 
Tiết 31-32
d - đ
I. Mục đích yêu cầu
-Đọc, viết được “d, đ, dê, đò ” 
-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “dế, cá cờ, bi ve, lá đa” .
 -Hs đọc , viết chính xác .
II. CHUẨN BỊ:
_Giáo viên:Vật thật: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.	
_Học sinh: Bộ đồ dùng học tập
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra: n-m
-Đọc: n-m-nơ-me  bố mẹ, ba má. 
-Viết : n- m – nơ- me 
 3.Bài mới : d-đ
 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
 *Hoạt động 2: Luyện đọc : 
-Giáo viên ghi bảng : d.
-Cấu tạo “d” ? (K-G)
-Giáo viên hướng dẫn luyện đọc
-Tìm âm ghép với “d” tạo tiếng (TB)
-Phân tích “dê” ? (TB-K)
-Hướng dẫn Học sinh cài và đọc (YG).
-Tương tự hướng dẫn tiếp theo.
-Hướng dẫn đọc tiếng (TB)
-Đọc từ ứng dụng (K-G).
 *Hoạt đông 2: Luyện viết 
-Giáo viên hướng dẫn viết .
-Giáo dục: Đọc, viết chính xác.
-Học sinh đọc: Aâm “dờ”.
-“d” gồm 2 nét : nét cong kín và nét móc xuôi.
-Học sinh luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
-dá, di,dê, 
-dê : d + ê 
-Học sinh đọc trên bảng cài :
 d – dê –dê
- đ – đò - đò
-Học sinh đọc: da de do
 đa đe đo
 da dê , đi bộ
-Học sinh luyện viết ở bảng con
d – đ – dê - đò
Tiết 2
 *Hoạt động 1: luyện đọc 
-Giáo viên hướng dẫn luyện đọc.
-Hướng dẫn xem tranh 
-Hướng dẫn đọc câu (K-G) .
-Nhẩm âm, đánh vần (Y).
 *Hoạt động 2: Luyện viết 
-Giáo viên hướng dẫn luyện viết .
 *Hoạt động 3 : Luyện nói 
Giáo viên gợi ý:
-Em thường thấy dế ở đâu ?
-Em có chơi bi không ?
-Em thấy cá cờ ở đâu ?
-Lá đa trong tranh tại sao bị cắt ra ?
-Giáo dục : Đọc , viết chính xác .
Học sinh đọc bảng và SGK :
đ – dê – đò . . . da dê , đi bộ .
 -Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh: Dì Na đi đò . Bé và mẹ đi bộ .
 -Học sinh đọc câu : Dì Na đi đò, Bé và mẹ đi bộ .
-Học sinh luyện viết ở vở:
 d – đ – dê - đò
- Từng cặp Học sinh hỏi-đáp nhau về chư đề “Dế , cá cờ , bi ve , lá đa”.
-Dếâ thường ở bụi cỏ , hang đất , . . .
-Em có chơi bi .
-Cá cờ ở chậu cá kiểng , . . .
-Trò chơi trâu lá đa .
4.Củng cố: -Đọc bài.
 -Tìm âm ghép “d , đ” tạo tiếng mới .
5.Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà.
 -Đọc bài trang bên “t - th”.
 -Luyện viết “t – th –tổ -thỏ”.
 Toán Tiết 14
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
-Biết sử dụng các từ “ lớn hơn , bé hơn , bằng nhau” và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5
-Rèn kĩ năng so sánh các số trong dãy từ 1 đến 5 
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên : 5 chiếc lá , 3 bông hoa , . . .
-Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Bằng nhau . Dấu =
 > ,< , = ? 55 
 43
 22
 3.Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Làm ở vở : >,<,= ?
Bài 2: Làm bảng con : Viết theo mẫu 
Bài 3 :Làm cho bằng nhau (TB-K)
Học sinh tiếp sức trên bảng lớp .
-Giáo dục : Làm chính xác .
 3>2 4=4
 4<5 3<4
 2<4 2=2
 5>3 2>1
 43
 5>4 3<5 . . .
 3=3 1<3
2
>
.
 5
>
.
1
<
.
2
<
.
 (2 > 1
 5 > 4
 1 < 2
 2 < 3)
4.Củng cố : Giáo viên lần lượt giơ 5 chiếc lá – 3 bông hoa , . . . Học sinh so sánh .
5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà.
 - Xem : “Luyện tập chung” .
	 Làm bài 2 : Chọn số thích hợp nối với ô trống .	
	Đạo đức Tiết: 3
	 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 
-Nêu được 1 số biểu hiện cụ thể về việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ 
-Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ õ .
-Ý thức giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng , sạch sẽ .
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: Bài hát “Rửa mặt như mèo”.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định
 2.Kiểm tra : Tiết 1
-Giáo viên đưa tình huống: Sau giờ chơi hai bạn đùa giỡn làm quần áo dơ, xộc xệch. Em làm gì để giúp 2 bạn được sạch sẽ ? 
-Giáo viên nhận xét.
 3 .Bài mới : Gọn gàng,sạch sẽ
*Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm. Giao tranh cho từng nhóm.
- Giáo viên đưa câu hỏi:
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Bạn có gọn gàng sạch sẽ không?
Em có thích làm như bạn không? Vì sao?
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Giúp nhau sửa sang đầu tóc, quần áo. 
- Giáo viên nêu yêu cầu: Hai em giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc gọn gàng và sạch.
- Giáo viên gọi một số học sinh dưới lớp nhận xét về trang phục đầu tóc.
- Giáo viên hỏi: Em đã giúp bạn sửa những gì?
Hoạt động 3: Giáo dục tư tưởng.
- Giáo viên cho học sinh hát bài: Rửa mặt như mèo”.
Giáo viên hỏi:
*Con mèo đang làm gì? (Y)
*Mèo rửa mặt dơ hay sạch?
*Mẹ có yêu mèo không?
*Em có bắt chước con mèo không?
*Em phải làm gì?
- Giáo dục :phải rửa mặt sạch sẽ.
Hoạt động 4: Đọc thơ.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc 2 câu thơ.
- Học sinh thảo luận nhóm theo bức tranh được giao.
- Học sinh lần lượt trả lời theo tranh :
 .Bạn đang chải đầu . Em rất thích làm như vậy, vì như vậy sẽ gọn gàng, sạch sẽ.
 .Bạn đang đánh răng . Em thích làm vậy để tránh sâu răng .
 . . .
 - Bạn nhận xét ở mỗi ý .
- Từng đôi một sửa trang phục cho nhau về đầu tóc, quần áo, giày dép, 
-Học sinh nhận xét về trang phục của bạn.
-Học sinh nêu.
-Học sinh hát : Rửa mặt như mèo.
.Con mèo đang rửa mặt.
.Mèo rửa mặt dơ.
.Mẹ không yêu mèo.
.Không.
.
Rửa mặt sạch sẽ.
-Học sinh đọc :
 Đầu tóc em chải gọn gàng
Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu.
4.Củng cố : Em ca ... o...
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Luyện tập chung 
 >,<,= ? 12 53
 11 45
 22 55 
 3.Bài mới : Số 6
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 
- Giáo viên hướng dẫn xem tranh: Có 5 em đang chơi, 1 em khác tới. Tất cả có mấy em?(TB)
 - Giáo viên cho học sinh lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.
- Giáo viên cho học sinh xem SGK và trả lời.
-Các nhóm này đều có số lượng là bao nhiêu ? (Y)
 - Giáo viên giới thiệu số 6 in – viết và đưa bìa có số 6.
-Hướng dẫn đọc, viết .
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-Giáo viên cho đếm xuôi (Y)
- Đếm ngược (GTB)
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: Viết số.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
 -Bài 3: Làm ở bảng lớp (Y-TB)
- Bài 4 : Làm vở (KG)
 -
 -Giáo dục : Làm chính xác
- Học sinh: 5 thêm 1 là 6 em. Tất cả có 6 em.
- Học sinh lấy 5 hình và 1 hình và nói 5 thêm 1 là 6.
-Các nhóm đều có số lượng là 6 .
-Học sinh quan sát .
-Đọc: số sáu .
-Viết : 6 .
-Học sinh đếm : 1 2 3 4 5 6
 6 5 4 3 2 1
-Học sinh luyện viết số 6 ở bảng con .
-Học sinh viết theo mẫu : 6 con kiến , 6 bút chì .
(Y) 1 2 3 4 5
 (TB) 5 4 3 2 1 
(G) 6 > 5 (k) 1 < 6
 4 < 6 2 = 2
 6 = 6 6 = 6
 5 < 6
 6 > 4
4.Củng cố : -Đếm từ 1 đến 6 (Y)
 -Đếm từ 6 đến 1 (TB)
5.Dặn dò : -Xem bài “số 7” .
 Tập so sánh 7 với các số đã học .
Mĩ Thuật 
 Tiết 4
VẼ HÌNH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
-Giúp học sinh nhận biết được hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác 
-Vẽ được 1 số đồvật có dạng hình tam giác (TB) . Từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản (K-G) .
-Học sinh yêu thích môn học..
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: Tranh về hình tam giác .
-Học sinh :bút màu , bút chì .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Đồ dùng của Học sinh .
 3.Bài mới : Vẽ hình tam giác .
Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác 
.- Giáo viên cho học sinh xem hình vẽ û và hỏi: Hình gì? (TB)
-Giáo viên chỉ vào hình vẽ 3 và yêu cầu học sinh gọi tên.
 -Giáo viên chỉnh sửa , kết luận . 
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình tam giác 
- Giáo viên vẽ hình tam giác. 
*Vẽ từng nét.
*Vẽ từ trên xuống.
*Từ trái sang phải.
- Giáo viên vẽ một số hình tam giác khác nhau.
Hoạt động 3: Thực hành
- Phương pháp: Thực hành.
- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh vẽ cánh buồm, dãy núi, nước 
- Hướng dẫn học sinh vẽ thêm: mây, cá 
- Có thể vẽ thêm mây, trời.
Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá 
-Giáo dục : Yêu thích môn học
-Học sinh trả lời : Đây là hình tam giác.
- Học sinh quan sát , và nêu: Hình vẽ cái nón , mái nhà , cánh buồm , con cá , dãy núi , ê ke là những hình tam giác .
- Học sinh quan sát cách vẽ.
- Học sinh vẽ cánh buồm, dãy núi, con cá, nước . . .
-Học sinh nhận xét về cách vẽ hình, vẽ màu .
4.Củng cố : Kể 1 số vật có dạng hình tam giác .
 Chọn bài vẽ đẹp .
5.Dặn dò : -Chuẩn bị bút chì , bút màu .
 -Tiết sau tập vẽ nét cong .
 Thủ công
 Tiết 4
	 	 XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
-Biết cách xé, dán hình vuông 
-Xé dán được hình vuông , đường xé tương đối thẳng , ít răng cưa và dán cân đối, phẳng. (TB)Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác có trang trí (K-G) .
-Giáo dục học sinh giữ vệ sinh lớp học.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: -Mẫu xé dán hình vuông , giấy màu, 
-Học sinh: Giấy màu, hồ dán, giấy nháp, bút chì.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.ổn định.
 2.Kiểm tra : đồ dùng học sinh.
 3.Bài mới : xé dán hình vuông, hình tròn
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. 
-Đây là hình gì ? (TB)
-Nêu những vật dạng hình vuông .
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm mẫu.
a. Xé hình vuông .
- Giáo viên lấy 1 tờ giấy màu đánh dấu vẽ hình vuông cạnh tuỳ ý
- Xé rời hình vuông ra.
b.Dán hình
- Giáo viên hướng dẫn bôi hồ dán hìnhù lên nên giấy.
Hoạt động 3: Thực hành 
- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy nháp đánh dấu 4 góc , vẽ rồi xé rời ra khỏi tờ giấy.
-Giáo dục : Tính tỉ mỉ, cẩn thận .
 Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
-Học sinh lần lượt gọi tên : 
Hình vuông .
-Học sinh nêu : chiếc khăn tay, tấm gạch bông , 
 Học sinh thực hành xé, dán hình vuông .
-Học sinh nhận xét về tính cân đối, đường nét của hình vuông .
4.Củngcố –Nhận xét sản phẩm đẹp . Tuyên dương . 
5.Dặndò: -Chuẩn bị giấy màu, keo, 
 -Tiết sau thực hành xé dán hình tròn
ND: 18_9
Tập viết Tiết 3-4
lễ , cọ , bờ , hổ
mơ , do , ta , thơ
I.MỤC TIÊU :
-Viết đúng các chữ : “lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve” và “mơ , do , ta , thơ , thợ mỏ” kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 
-Rèn kĩ năng viết đẹp, đúng độ cao.
-Học sinh viết cẩn thận , chính xác .
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên : Các chữ mẫu : lễ , cọ , . . .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : e , b , bé 
-Viết : e , b 
-Viết : bé .
 3.Bài mới : lễ , cọ , bờ , hổ
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Hoạt động 2 : Viết bảng con 
-Gọi Học sinh phân tích chữ “lễ” (K-G)
-Độ cao chữ “lễ” ? (TB)
-Hướng dẫn viết bảng con 
-Tương tự , hướng dẫn viết bảng con 
 Hoạt động 2 Luyện viết ở vở 
-Giáo viên hướng dẫn luyện viết 
Giáo dục :Học sinh viết nắn nót ,cẩn thận .
Tên bài : : lễ , cọ , bờ , hổ
 Chữ “lễ” : l + ê + ~
 l : 5 ô li , ê : 2 ôli 
 -Học sinh viết : lễ
-Học sinh viết : cọ , bờ , hổ
-Học sinh viết ở vở :
lễ lễ lễ
cọ , bờ, hổ
4.Củng cố : Viết : lễ , cọ 
5.Dặn dò : Xem bài Tập viết tiếp theo và luyện viết các chữ : “mơ , do , ta , thơ”.
Tiết 2
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Viết : bờ , hổ . 
 3.Bài mới : mơ , do , ta , thơ .
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
 Hoạt động 2 : Viết bảng con 
-Gọi Học sinh phân tích chữ “mơ”(K-G)
-Độ cao chữ “mơ” ? (TB)
-Hướng dẫn viết bảng con 
-Tương tự , hướng dẫn viết bảng con 
 @Giải lao 
 Hoạt động 2 Luyện viết ở vở 
-Giáo viên hướng dấn luyện viết 
Giáo dục :Học sinh viết nắn nót ,cẩn thận
Tên bài : mơ , do , ta , thơ .
 Chữ “mơ” : m+ ơ
 mơ , ơ : 2 ôli 	m: 2ô li
 -Học sinh viết :mơ
-Học sinh viết : do , ta , thơ .
Trò chơi : Cô bảo
-Học sinh viết ở vở :
 mơ ,do , ta , thơ
4.Củng cố : Viết “mơ, do” 
5.Dặn dò : -Xem bài Tập viết tiepá theo .
 -Luyện viết ở bảng con : cử tạ , thợ xẻ , chữ số , cá , rô .
Thể dục
 Tiết 4
	 	ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ- TRÒ CHƠI
I. MỤC TIÊU:
-Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng -Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. 
-Nhận biết được hướng để xoay người về hướng bên phải hoặc trái 
-Biết tham gia trò chơi “Diệt các con vật có hại”
-Học sinh trật tự trong hàng ngũ.
II .CHUẨN BỊ:
 - Giáo viên :dọn vệ sinh nơi tập, cái còi.
III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
 1.Phần mở đầu : 5 phút
- Giáo viên tập hợp lớp, phổ biến nội dung giờ học.
- Vỗ tay và hát.
-Giậm chân tại chỗ.
 2.Phần cơ bản : 
- Ôn tập dóng hàng dọc, hàng ngang.
- Tư thế đứng nghiêm.
- Giáo viên chú ý sửa sai.
- Tư thế nghỉ (2- 3 lần).
- Giáo viên tập phối hợp: nghỉ nghiêm. (2 – 3 lần).
- Giáo viên tập tổng hợp các tập hợp dóng hàng dọc, nghỉ nghiêm.
- Cho học sinh giải tán rồi tập hợp lại. 
 -Trò chơi: Diệt các con vật có hại.
 3.Phần kết thúc: 
- Giậm chân tại chỗ.
- Giáo viên hệ thống bài.
- Giáo viên nhận xét - Giao bài tập. 
 Âm nhạc Tiết 4:
	 ÔN :MỜI BẠN MÚA VUI CA . TRÒ CHƠI
 I. MỤC TIÊU:
-Hát đúng giai điệu lời ca (K-G) . Hát được lời (Y).
-Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản . Tham gia trò chơi (TB)
-Giáo dục học sinh có tình cảm với bạn bè.
 II. CHUẨN BỊ:
 -Giáo viên: thanh phách, song loan  Câu đồng dao.
-Học sinh : thanh phách.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra: -Hát: Mời bạn vui múa ca.
 -Hát , kết hợp gõ phách 
 3. : Mời bạn vui múa ca
Hoạt động 1: Ôn bài hát 
 - Giáo viên cho học sinh hát 1 lần.
- Giáo viên cho hát kết hợp với vận động phụ họa.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh biểu diễn
Hoạt động 2: Trò chơi 
 - Giáo viên cho tập đọc bài đồng dao theo đúng tiết tấu.
- Giáo viên chia lớp thành từng nhóm vừa đọc vừa chơi trò “Cưỡi ngựa”.
-Giáo dục : học sinh có tình cảm với bạn bè.
-Học sinh hát đồng thanh bài hát.
- 2 – 3 Học sinh lên hát.
- 2 Nhóm hát và nhún chân nhịp nhàn
- Học sinh tập đọc thuộc và gõ theo tiết tấu.
Nhong nhong nhong ngựa ông đã về,
Cắt cỏ Bồ đề cho ngựa ông ăn
4.Củng cố : Hát : “Mời bạn vui múa ca”.
5.Dặn dò :-Về ôn lại 2 bài hát đã học.
 -Tiết sau ôn tập.
 Sinh hoạt lớp Tiết 4
TUẦN 4
I.RÚT KINH NGHIỆM TUẦN QUA:
-Còn Học sinh tóc dài .
-Thiếu dụng cụ .
-Vệ sinh lớp chưa đạt .
II.PHƯƠNG HƯỚNG TỚI :
 1.Đạo đức :
-Nam cắt tóc ngắn .
-Giữ trật tự trong lớp .
-Ngôn phong lịch sự , gọi “bạn” , xưng tên .
 #Biện pháp :
-Giáo dục trên lớp .
-Liên hệ phụ huynh .
 2.Học tập :
-Kèm Học sinh yếu .
-Học sinh có đủ dụng cụ .
-Rèn chữ viết .
 #Biện pháp :
-Kèm Học sinh yếu trong tiết và ngoài giờ .
-Kiểm tập vở , dụng cụ .
 3.Vệ sinh 
-Học sinh biết lao động tự phục vụ (cắt móng tay, ) .
-Nhắc Học sinh giữ vệ sinh lớp .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 04(MAI).doc