HỌC VẦN
ND: 7.9.2009 Tiết 19_20 l_h (Tiết 1)
I. Mục đích yêu cầu
-Đọc, viết được “l, h, lê, hè”
-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB ). Viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “le le” .
-Hs đọc , viết chính xác .
II.CHUẨN BỊ:
-Gv: 1 trái lê. Bộ đồ dùng dạy tiếng việt
_HS: Bộ đồ dùng học tiếng việt
III.CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY HỌC:
1.Ổn định .
2.Kiểm tra: ê-v
-Đọc: ê- bê , v-ve le le
-Viết : e-bê, v-ve
3.Bài mới : l- h
TUẦN 3 HỌC VẦN ND: 7.9.2009 Tiết 19_20 l_h (Tiết 1) I. Mục đích yêu cầu -Đọc, viết được “l, h, lê, hè” -Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “le le” . -Hs đọc , viết chính xác . II.CHUẨN BỊ: -Gv: 1 trái lê. Bộ đồ dùng dạy tiếng việt _HS: Bộ đồ dùng học tiếng việt III.CÁC HOẠT ĐỌÂNG DẠY HỌC: 1.Ổn định . 2.Kiểm tra: ê-v -Đọc: ê- bê , v-ve le le -Viết : eÂ-bê, v-ve 3.Bài mới : l- h *Hoạt đôïng 1 : Luyện đọc -Gv ghi tựa bài : l , gọi hs đọc (TB) -Cấu tạo chữ “l” ? (TB) -Ghép “l” với “ê”,được tiếng gì?(TB) -Phân tích “lê” ? ((K-G) -Đọc bảng -Tương tự với : hè -Hướng dẫn đọc từ (TB ) *Hoạt động 2: Luyện viết -Gv hướng dẫn viết. -Giáo dục : Đọc, viết chính xác. -Hs đọc: Aâm “lờ”. -Chữ “l” gồm 1 nét sổ . -Được tiếng “lê”. - lê : l_ê. -Hs đọc : lờ –ê –lê. -Hs đọc : hờ_ e_ he_ huyền_ hè -Hs đọc : lờ_ê_lê Hờ _e_he_huyền_hè -Hs viết ở bảng con: l- h- lê- hè Tiết 2 *Hoạt động 1 : Luyện đọc -Gv cho hs đọc trên bảng và SGK. -Xem tranh : Các bạn đang làm gì? (TB) -Đọc câu (K-G). *Hoạt động 2 : luyện viết Gv hướng dẫn luyện viết . *Hoạt động 3:Luyện nói Gv gợi ý: - Trong tranh bạn thấy gì ? -Le le giống con gì ? -Loài vịt sống tự do không người chăn nuôi gọi là gì ? -GDBVMT: Ý thức bảo vệ loài vật có ích. -Hs đọc: l- lê –lêhè , hẹ. -Các bạn bắt ve chơi , ve ve ve , hè về . Hs luyện viết ở vở l – h – lê –hè . Từng cặp hs hỏi – đáp nhau về chủ đề “le le”. -Trong tranh có 2 con le le . -le le giống con vịt. -Vịt trời (le le giống vịt trời nhưng nhỏ hơn). 4.Củng cố: -Đọc bài . -Hs ghép âm tạo tiếng mới : lề , hé , 5.Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà. -Đọc bài trang bên : “o,c”. Luyện viết “o,c – bò , cỏ”. Toán Tiết 9 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : -Nhận biết các số trong phạm vi 5 -Biết đọc , viết , đếm các số trong phạm vi 5 -Hs làm chính xác . II.CHUẨN BỊ : -Gv: 2 tam giác, 4 hoa , III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : Các số 1, 2, 3, 4, 5. -Đếm từ 1 đến 5, đếm từ 5 đến 1 -Số ? 1 4 5 4 3.Bài mới : Luyện tập *Hoạt động 1:Làm bảng lớp (Y) *Hoạt động 2: Đếm số que diêm, (Y-TB) *Hoạt động 3: Làm vở *Hoạt động 4: Làm bảng con *Hoạt động 5: Phân tích số (Miệng) (K-G) -Giáo dục: Làm chính xác . -Hs điền số tương ứng: 4,5,5,3,2,4. -Hs đếm số que diêm, viết số tương ứng : 1-2-3-4-5 5-4-3-2-1 -Đếm: 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 Viết1-2-3-4-5 5-4-3-2-1 Hs viết số : 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 -4 gồm 1 và 3. -4 gồm 3 và 1. -5 gồm 3 và 2.(Tương tự) 4.Củng cố : -Đếm và viết : 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà. -Xem bài : “Bé hơn. Dấu <” Làm bài 2, 3, 4 (Điền dấu thích hợp vào chỗ trống). Học vần ND: 9.9.2009 Tiết 21_22 O_C (Tiết 1) I. Mục đích yêu cầu -Đọc, viết được “o-c-bò-cỏ ” -Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết . Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ vó bè” . -Hs đọc , viết chính xác . II.CHUẨN BỊ : -Gv : Tranh “cò, cọ”.Bộ đồ dùng dạy tiếng việt _HS: Bộ đồ dùng học tiếng việt III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: 1.Ổn định . 2.Kiểâm tra : l- h -Đọc : l –h –lê –hè -Viết : l- lê , h- hè 3.Bài mới : o- c *Hoạt động 1: Luyện đọc -Gv ghi tựa : o -Cấu tạo “o” ? -Ghép “b” với “o” thêm dấu “`” được tiếng gì ? -Phân tích “bò” (K-G) -Gọi hs đọc -Tương tự với : cờ_o_co_hỏi_ cỏ. -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng *Hoạt đôïng 2 : Luyện viết -Gv hướng đẫn luyện viết . -Giáo dục: Đọc, viết chính xác. -Hs đọc : Aâm o. -Chữ “o” gồm 1 nét cong khép kín. - Tiếng “bò” -bò : b_o _\ -bờ –o- bo- huyền- bò -Hs đọc : cờ _o_co_hỏi_cỏ -Hs đọc :bo – bò – bó co – cò – cọ Hs viết ở bảng con: o – c – bò - cỏ Tiết 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc -Xem tranh : Tranh vẽ gì ? -Đọc câu (K-G). -Nhẩm âm, đánh vần (Y). *Hoạt động 2 : Luyện viết -Gv hướng dẫn luyện viết. *Hoạt động 3: Luyện nói Gv gợi ý : -Trong tranh có những gì ? -Vó,bè dùng làm gì ? -Vó,bè thường thấy ở đâu ? -Giáo dục : Đọc, viết chính xác. O – bò – bò C – cỏ – cỏ co, cò, cọ -Tranh vẽ: bò bê có cỏ . -Bò bê có bó cỏ . -Hs viết ở vở : o-c-bò-cỏ Từng cặp hs hỏi- đáp theo chủ đề “Vó bè”. -Tranh vẽ vó, bè. -Vó, bè dùng để vó cá. -Sông, kênh, rạch 4.Củng cố: -Tìm âm ghép “c” hoặc “o” tạo tiếng mới ( có, bọ, bõ,). 5.Dặn dò: -Đọc bài ở nhà. -Đọc bài trang bên :“ô, ơ”. Luyện viết “ô –cô, ơ- cờ”. Toán Tietá 10 BÉ HƠN . DẤU < I.MỤC TIÊU : -Bước đầu biết so sánh số lượng , biết sử dụng từ “bé hơn” và dấu < để so sánh các số -Rèn kĩ năng so sánh. -Giáo dục tính chính xác . II.CHUẨN BỊ: -Gv : 3 lá, 4 hoa, 5tam giác, -Hs :Bộ đồ dùng học Toán. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: 1.Ổn định. 2.Kiểm tra:Luyện tập Số ? 1 4 5 2 3.Bài mới: Bé hơn . Dấu < *Hoạt động 1 :Hình thành kiến thức -Gv giới thiệu mô hình ô tô và hình vuông. Gọi hs đếm (Y) rồi so sánh (K-G) -Gv hướng dẫn đọc, viết -Tương tự, gv hướng dẫn nội dung tiếp theo . *Hoạt động 2 : Thực hành -Bài 1: Hướng dẫn viết dấu < -Bài 2: Viết theo mẫu -Bài 3 : So sánh ở bảng con -Bài 4: Gọi hs nêu miệng (TB-Y) -Bài 5:Hướng dẫn nối trên bảng lớp (TB ) -Giáo dục : Làm chính xác . 1 ô tô ít hơn 2 ô tô. -1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông . Ta nói :1 bé hơn 2 . -Hs đọc : một bé hơn hai . -Viết : 1 < 2 -Đọc : hai bé hơn ba. -Viết : 2 < 3 1<3, 2<5, 3<4, 4<5 -Hs viết bảng con : < < < -Hs đếm, so sánh 2 vế ở mỗi nhóm, viết theo mẫu : 3 < 5 2 < 4 4 < 5 1 < 3 2 < 5 3 < 4 1 < 5 1 < 2 3 < 4 4 < 5 3 < 5 Hs nối : 1 < 2 2 < 3 3 < 4 (hoặc 5) 1 hoặc 2 < 3 4.Củng cố: Gv giơ 2 – 3 viên phấn , hs nêu : 2 < 3, 5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà. -Xem bài : Lớn hơn . Dấu > Đạo đức Tiết 3 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ I.MỤC TIÊU : -Nêu được 1 số biểu hiện cụ thể về việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ -Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ -Ý thức giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng , sạch sẽ . II.CHUẨN BỊ : -Gv : Vài bộ quần áo trẻ em. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1.Ổn định . 2.Kiểm tra : Em là hs lớp 1. -Kể về ngày đầu tiên đi học của em. -Cần làm gì để xứng đáng là hs lớp 1 ? 3.Bài mới : Gọn gàng , sạch sẽ *Hoạt động 1 : Quan sát tranh -Nhìn tranh, em thấy bạn nào có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ ? (Y) -Theo em , những bạn chưa gọn gàng, sạch sẽ cần sửa lại như thế nào ? (K-G) *Hoạt động 2 : Liên hệ -Kể tên các bạn trong lớp hôm nay có quần áo, đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ ? (Y) -Gv gọi các bạn vừa được kể tên lên trước lớp. *Hoạt động 3: Chọn trang phục (TB): -GV đính các quần áo trẻ em lên trước lớp. -Giáo dục : Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ . -Hs quan sát và chỉ vào các tranh ở bài tập 1. -Giặt sạch áo, vá áo rách , sửa nút ngay ngắn, chải tóc gọn gàng , -Hs chỉ và kể tên . -Lớp nhận xét, tuyên dương các bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ . -Hs chọn 1 bộ đi học phù hợp cho bạn nam, 1 bộ nữ . 4.Củng cố : Khi đến lớp, cần ăn mặc quần áo như thế nào ? Đầu tóc ra sao ? 5.Dặn dò : Xem các tranh bài tập 3, 4 , nêu nội dung tranh. Em muốn làm như bạn nào? Vì sao ? ND: 9_9 Học vần Tiết 23_24 Ô_Ơ (tiết 1) I. Mục đích yêu cầu -Đọc, viết được “ô-ơ-cô-cơ ” -Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Bờ hồ” . -Hs đọc , viết chính xác . II.CHUẨN BỊ: -Gv : 1 lá cờ.Bộ đồ dùng dạy tiếng việt _HS: Bộ đồ dùng học tiếng việt II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định. 2.Kiểm tra : o-c -Đọc : o-bò, c-cỏ vó bè -Viết : o- bò, c-cỏ 3.Bài mới : ô – ơ *Hoạt động 1: Luyện đọc -Gv ghi tựa bài: ô -Cấu tạo “ô” ? -Tìm âm ghép “ô” tạo tiếng ? (TB) -Phân tích “cô” ? (K-G) -Hướng dẫn đọc -Tương tự với : ơ – cờ – cờ -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng (K-G) -Nhẩm âm , đánh vần (Y) *Hoạt đôïng 2 : Luyện viết -Gv hướng dẫn luyện viết -Giáo dục : đọc , viết chính xác . -Hs đọc : Aâm ô. -Chữ “ô” gồm 1 nét cong kín, và dấu mũ ở trên đầu. - cô, - cô : c _ ô -Hs đọc : ô-cô- cô ơ- cờ –cờ. Bo bò bó Bơ bờ bở -Hs viết ở bảng con : o – c- bò -cỏ Tiết 2 *Hoạt đôïng 1 : Luyện đọc -Hướng dẫn hs đọc trên bảng và SGK. -Gv giơ tranh : Bé có gì ? (TB) -Hướng dẫn đọc câu (K-G). -Nhẩm âm, đánh vần (Y). *Hoạt động 2: Luyện viết -Gv hướng dẫn. Hoạt đôïng 3: Luyện nói Giáo viên gợi ý: -Trong tranh, bạn thấy gì ? -Cảnh trong tranh nói về mùa nào? Vì sao bạn biết ? -Giáo dục : Ăn mặc hợp thời tiết . Hs đọc : ô – cô , ơ – cờ , -Bé có vở vẽ. -Hs đọc : Bé có vở vẽ. -Hs luyện viết ở vở : ô – ơ – cô – cờ -Các bạn Học sinh đi dọc theo bờ hồ . -Mùa đông, các bạn ăn mặc đủ ấm. 4.Củng cố : -Tìm âm ghép “ô , ơ” tạo tiếng mới (bổ , vớ, bợ,). 5.Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà. - Đọc bài trang bên : Ôn tập . Luyện viết : “lò cò, vơ cỏ”. ... anh : Bé vẽ những gì ? -Đọc câu (K-G). -Nhẩm âm, đánh vần (Y). -Luyện viết vở -Kể chuyện theo tranh : .Gv kể chuyện . .Gv kể kết hợp tranh. .Gv yêu cầu Học sinh kể chuyện. -Giáo dục : Phải biết ơn người giúp đỡ mình . Be, bê, . , bề, bế Lò cò , vơ cỏ -Bé vẽ cô , bé vẽ cờ . -Học sinh đọc : Bé vẽ cô, bé vẽ cờ . -Búp -nở Học sinh viết : lò cò, vơ cỏ .Hs lắng nghe. .Hs theo dõi, quan sát. .Hs kể từng đoạn câu chuyện theo tranh (TB) . .Hs kể cả câu chuyện (K-G). .Nêu nội dung từng tranh đơn giản (Y). 4.Củng cố :-Đọc bài, tìm chữ vừa học . 5.Dặn dò :-Đọc, viết ở nhà. -Đọc bài trang bên : “i,a” . Luyện viết : i, a, bi, cá . Toán Tiết 12 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Biết sử dụng các dấu và các từ “lớn hơn, bé hơn” khi so sánh 2 số -Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ bé hơn và lớn hơn (có 22) -Học sinh làm chính xác . II.CHUẨN BỊ : -Giáo viên: 5 dĩa, 3 quả cam, III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1.Ổn định. 2.Kiểm tra : Lớn hơn . Dấu > > ? 4 3 2 1 4 2 3.Bài mới : Luyện tập Hoạt động 1 : Điền dấu thích hợp -Giáo viên hướng dẫn làm ở vở . Hoạt động 2 : So sánh ở bảng con -Bài 3 : Nối ở bảng lớp (TB ) -Giáo dục : Làm chính xác . -Học sinh điền dấu : 3 2 4 > 3 2 < 5 1 < 3 2 < 4 3 > 1 4 > 2 4 > 3 3 < 4 3 3 5 > 4 4 < 5 -Học sinh nối : 1< _2 4>_3 2<_3 5>_4 2<-3 3<_4 4.Củng cố : Giáo viên giơ 5 dĩa, 3 qủa, , Học sinh nêu nhanh : 5>3, 3<5. 5.Dặn dò : -Xem bài trang bên : “Bằng nhau . Dấu =” Mĩ thuật Tiết 3 MÀU VÀ VẼ MÀU VÀO HÌNH ĐƠN GIẢN I.MỤC TIÊU: -Học sinh nhận biết được 3 màu chính : đỏ , vàng , xanh lam -Biết chọn màu ,Vẽ màu vào hình đơn giản , tô được màu kín hình (TB). -Giáo dục : thích vẻ đẹp của bức tranh khi được tô màu . II.CHUẨN BỊ : -Giáo viên : Tranh có màu đỏ, vàng, lam; Giấy màu đỏ, vàng, lam . -Học sinh: Bút màu, bút chì . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 1.Ổn định. 2.Kiểm tra : Đồ dùng của Học sinh . 3.Bài mới :Màu và vẽ màu vào hình . Hoạt động 1 : Giới thiệu màu sắc -Giáo viên giới thiệu 3 màu chính ở các tờ giấy màu và tranh . -Kể các màu ở hình 1 ? (Y) -Kể các vật có màu đỏ, vàng , lam -Kể các màu chính (K-G). Hoạt động 2 : Thực hành -Ve õ màu la ù cờ Tổ quốc (cờ đỏ, sao vàng). -Hình quả xanh hoặc chín . -Núi tím hoặc lam . -Giáo viên nhận xét. Giáo dục : Tính thẩm mĩ. -Học sinh quan sát, và nhận biết các màu đỏ, vàng, lam . -Các màu : Đỏ, vàng, lam . -Màu chiếc khăn quàng, ngôi sao, hình núi, -Các màu : Đỏ, vàng, lam. 4.Củng cố : Kể tên các màu chính 5.Dặn dò: -Chuẩn bị bút chì, bút màu. -Tiết sau tập vẽ hình tam giác. .Thủ công. Tiết 3 XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC I.MỤC TIÊU : -Học sinh biết cách xé dán hình tam giác -Xé , dán được hình tam giác (Y) . Đường xé ít răng cưa , hình dán tương đối phẳng ; có thể xé thêm hình tam giác có kích thước khác (K-G) . -Giáo dục : tính cẩn thận . II.CHUẨN BỊ: -Giáo viên : Mẫu xé dán hình tam giác, -Học sinh: Giấy màu, thước kẻ, hồ dán, III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 1/Ổn định : . 2/ Kiểm tra : .Kiểm dụng cụ HS . 3/ Bài mới : Xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. Hoạt động 1: Quan sát mẫu Giáo viên cho Học sinh xem mẫu hình chữ nh tam giác -Gọi Học sinh kể thêm các vật có dạng hình hình tam giác Hoạt động 2: Hướng dẫn mẫu : _Vẽ và xé hình tam giác : .Vẽ hình chữ nhật. .Đánh dấu 1 điểm giữa cạnh trên ,nối xúông 2 góc dưới – xé, được hình tam giác . Hoạt động 3: Thực hành -Giáo viên quan sát, giúp đỡ hs yếu. ù . Hoạt động 4:Nhận Xét, đánh giá Giáo viên đính sản phẩm trên bảng lớp . *Giáo dục : Tính tỉ mỉ, cẩn thận . -Học sinh quan sát mẫu. -Học sinh kể : chiếc khăn quàng , tấm biển báo giao thông , ê ke Học sinh thực hành xé , dán hình tam giác. _ Học sinh nhận xét, đánh giá sản phẩm về hình dáng, đường nét 4.Củng cố: Chọn sản phẩm đẹp, nhận xét . 5.Dặn dò: -Chuẩn bị giấy màu, giấy nháp . -Tiết sau xé dán hình vuông, hình tròn . Học vần Tiết 27.28 ND: 11.9.2009 i – a (Tiết 1) I. Mục đích yêu cầu -Đọc, viết được “i-a –bi-cá ” -Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “Lá cờ ” . -Hs đọc , viết chính xác . II. CHUẨN BỊ: - Giáo viên : 1 lá cờ Tổ quốc, cờ Đội, cờ hội , 1 bi ve, 1 ba lô. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1.Ổn định. 2.Kiểm tra : Ôn tập -Đọc bảng ôn -Đọc từ và câu ứng dụng -Viết : lò cò, vơ cỏ 3.Bài mới : i- a Hoạt động 1: Giới thiệu bài : Hoạt động 2 :Luyện đọc -Giáo viên ghi tựa : i. -Nêu cấu tạo chữ “i” ? (TB) -Tìm âm ghép “i” tạo tiếng ? (K-G) -Phân tích “bi” ? -Hướng dẫn đọc -Tương tự, hướng dẫn đọc tiếp. -Đọc tiếng (TB) . -Đọc từ ứng dụng (K-G) . Hoạt động 2 :Luyện viết -Giáo viên hướng dẫn viết -Giáo dục :Đọc, viết chính xác. -Học sinh đọc trên bảng : Âm “I”. -Chữ “i” gồm 1 nét sổ và dấu chấm trên đầu . - bi, vi, lí, - bi : b_ i -Học sinh đọc: I – bi – bi. -Học sinh đọc tiếp: a - cá –cá. Bi vi li Ba va la Bi ve, ba lô . -Học sinh luyện viết ở bảng con : i – a – bi -cá . Tiết 2 Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh mở SGK. - Giáo viên cho thảo luận tranh minh họa của câu ứng dụng :Bé Hà có gì ? - Giáo viên chốt ý và cho học sinh đọc. .Đọc câu (K-G). .Nhẩm âm, đánh vần (Y). Hoạt động 2: Luyện viết Giáo viên hướng dẫn viết. Hoạt động 3: Luyện nói _Giáo viên treo cờ. Trên bảng có mấy lá cờ? *Lá cờ tổ quốc ta có mấy màu? *Lá cờ đội màu gì? *Lá cờ hội màu gì? -Giáo dục : Tôn kính Quốc kì. - Học sinh mở SGK. - Học sinh đọc : i-bi-bi- , a-cá-cá, lá cờ - Học sinh thảo luận: Bé Hà có vở ô li. - Học sinh đọc câu ứng dụng: bé hà có vở ô li. Học sinh luyện viết ở vở: i a bi cá -Trên bảng có 3 lá cờ. -Lá cờ Tổ quốc có 2 màu. - Màu đỏ, có huy hiệu Đội ở giữa -Màu đỏ, có nhiều viền xanh, vàng 4.Củng cố: -Đọc lại bài . Tìm âm ghép “i,a” tạo tiếng (li, ba, ca,). 5. Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà. -Đọc bài trang bên : “n, m”. Luyện viết : n – m nơ – me. .. Thể dục Tiết 3 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ –TRÒ CHƠI I.MỤC TIÊU: -Biết cách Tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc. -Bước đầu biết cách đứng nghiêm , đứng nghỉ. -Tham gia được trò chơi: Diệt các con vật có hại . -Trật tự trong hàng ngũ. II.CHUẨN BỊ : -Gv :Tranh : Đứng nghiêm nghỉ, quay phải trái. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC: 1.Phần mở đầu : -Tập hợp lớp 4 hàng dọc, kiểm sỉ số . -Đứng, vỗ tay, hát. -Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp. 2.Phần cơ bản: *Hoạt động 1: Oân tập hợp hàng dọc, dóng hàng. -Tư thế đứng nghiêm: 2-3 lần. .Khẩu lệnh: “Nghiêm!” .Động tác : Người thẳng, 2 gót chân sát vào nhau, 2 bàn chân tạo chữ V, 2 tay duỗi thẳng, lòng bàn tay áp nhẹ vào đùi, nhìn thẳng. -Tư thế đứng nghỉ : .Khẩu lệnh : “Nghỉ!” .Chùng gối chân trái, dồn trọng tâm vào chân phải *Hoạt động 2: Oân trò chơi: Diệt các con vật có hại. 3.Phần kết thúc: -Giậm chân tại chỗ. -Hệ thống bài. -Dặn hs về tập lại 2 động tác nghiêm , nghỉ Âm nhạc Tiết 3: MỜI BẠN VUI MÚA CA I.MỤC TIÊU : -Hát đúng giai điệu và lời bài hát (K-G). Hát được lời (Y). -Rèn kĩ năng hát kết hợp vỗ tay theo bài hát (TB). -Học sinh yêu ca hát. II.CHUẨN BỊ: -Giáo viên : Thanh phách, song loan. -Học sinh : Thanh phách . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 1.Ổn định. 2.Kiểm tra : -Hát “Quê hương tươi đẹp” -Hát + gõ theo tiết tấu 3.Bài mới : Mời bạn vui múa ca Hoạt động 1: Giới thiệu bài hát Hoạt động 2: Dạy bài hát : -Giáo viên hát mẫu. -Hướng dẫn đọc lời ca. -Dạy hát từng câu. Hoạt động 3: Hát kết hợp gõ ù đệm (TB) -Hát + gõ theo phách. -Hát + gõ theo tiết tấu . “Chim ca líu lo . Hoa như đón chào. Bầu trời xanh . Nước long lanh. La la lá la . Là là la là . Mời bạn cùng vui múa vui ca.” -Học sinh hát theo nhóm. -Hát theo dãy bàn. -Hát cá nhân , đồng thanh. Chim ca líu lo . Hoa như đón chào. X x x xx x x xx Mời bạn cùng vui múa vui ca . X x x x x x x Chim ca líu lo . Hoa như đón chào. X x x x x x x x -Học sinh đứng hát và nhún chân nhịp nhàng. -Giáo dục : Yêu ca hát . 4.Củng cố: Hát + gõ theo tiết tấu . 5.Dặn dò : -Hát thuộc lời bài hát . -Em tập biểu diễn tiết sau thực hành . Sinh hoạt lớp Tuần 3 I.RÚT KINH NGHIỆM TUẦN QUA: -Học sinh còn mất trật tự. -Chữ viết chưa đúng độ cao . -Thiếu dụng cụ . -Vệ sinh cá nhân tương đối đạt . II.PHƯƠNG HƯỚNG TỚI : 1.Đạo đức: -Đi học đều, đúng giờ -Giữ trật tự trong lớp . -Ăn mặc đồng phục . Biện pháp : -Nhắc nhở trên lớp . -Liên hệ phụ huynh . 2.Học tập : -Phụ đạo Học sinh yếu . -Học sinh viết chữ đúng độ cao . -Học sinh có đủ dụng cụ . Biện pháp : -Phụ đạo thêm ngoài giờ học. -Rèn chữ viết mỗi ngày trên lớp và ngoài giờ học . -Giáo viên kiểm tập vở , dụng cụ . 3.Vệ sinh : -Giáo viên nhắc nhở Học sinh giữ vệ sinh lớp và vệ sinh cá nhân .
Tài liệu đính kèm: