Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 3 năm 2009

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 3 năm 2009

TIẾNG VIỆT.

 Tiết:19- 20: l, h.

A. Mục tiêu:

 - Giúp HS nhận biết được: l, h, lê, hè.

 - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.

B. Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.

 - Bộ đồ dùng dạy học âm vần.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. ổn định tổ chức:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 - Đọc: Bê, bề, bế, ve, vè, vẽ.

 - Viết: ê, bế, vẽ.

 III. Bài mới:

 

doc 18 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 669Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 3 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3 
Thứ hai ngày 31 tháng 8 năm 2009
Tiết 1-2: Tiếng việt.
 Tiết:19- 20: l, h.
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết được: l, h, lê, hè.
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: le le.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: Bê, bề, bế, ve, vè, vẽ.
	- Viết: ê, bế, vẽ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy chữ ghi âm:
	* Dạy chữ l.
a)Nhận diện chữ l.
- GV ghi chữ l lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Chữ l gồm những nét gì.
b) Phát âm đánh vần:
- GV đọc mẫu: l.
- GV ghi bảng:lê và đọc trơn tiếng.
? Tiếng lê do mấy âm ghếp lại.
- GV đánh vần chữ lê.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ lê và giải nghĩa.
 * Dạy chữ h tương tự chữ l.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Hai con vật đang bơi trong tranh giống con gì.
? Loài vịt sống tự do không có người nuôi gọi là vịt gì.
- GV- HS bình xét các nhóm hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩ nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc chữ l (CN- ĐT).
- HS trả lời và so sánh l với b.
- HS đọc chữ l thêo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : lê (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng lê.
- HS đánh vần: l- ê- lê ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ(CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
-- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT)
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
-----------------------------------------------------------------------
Tiết3: Toán.
 Tiết 9: Luyện tập.
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh nhận biết số lượng, thứ tự các số trong phạm vi 5. Củng cố về nhận biết số có đến 5 đồ vật.
	- Rèn kĩ năng đọc viết số từ 1 đến 5 và ngược lại.
B. Đồ dùng.
	- Hình minh hoạ trong sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học.
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
	- Học sinh đọc và viết số: 3, 4, 5.
	III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn làm bài tập.
 Bài 1, 2:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đếm số lượng đồ vật ở mỗi nhóm và ghi số chỉ số lượng đồ vật vào ô tương ứng.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh ghi số từ 1 đến 5 và ngược lại.
 Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh viết dãy số từ 1 đến 5.
 IV. Củng cố dặn dò
- Tóm tắt nội dung bài.
- Nhắc học sinh về nhà học bài.
- Học sinh làm theo nhóm sau đó nêu số lượng đồ vật của từng nhóm:
+ Có 4 cái ghế.
+ Có 5 ngôi sao.
+ ...
- Học sinh ghi dãy số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1 và đọc.
- Học sinh viết vào vở.
--------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Đạo đức 
 Tiết 3: Gọn gàng – sạch sẽ
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh hiểu thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ. Hiểu được ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
	- Học sinh biết giữ vệ sinh cá nhân, đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ sách giáo khoa.
C. Các hoạt động dạy học.
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
	- Học sinh tự giới thiệu trước lớp: Tên, tuổi, địa chỉ của mình.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài.
2) Hoạt động 1: Thế nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
a) Mục tiêu:
- Giúp học sinh biết thé nào là ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
b) Cách tiến hành:
- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm trong lớp các bạn ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Giáo viên mời các bạn được bình chọn lên bảng.
c) Kết luận:
- Quần áo đi học phải phẳng phiu, lành lặn ... không xộc xệch.
3) Hoạt động 2: Biết nhận ra bạn gọn, sạch.
a) Mục tiêu:
- Giúp HS nhận ra được bạn có đầu tóc gọn sạch trong SGK.
b) Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS quan sát SGK và nêu lên những bạn gọn, sạch.
4) Hoạt động 3: Chọn trang phục.
a) Mục tiêu:
- Giúp HS biết chọn đúng quần áo của nam và n.
b) Cách tiến hành:
- GV đưa ra qui định hình có quần áo nam đánh dấu cộng, hình có quần áo nữ đánh dấu trừ.
? Vì sao phải ăn mặc gọn gàng sạch sẽ, đúng trang phục.
- GV tóm lại nội dung bài.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
- GV nhận xét giờ học.
- Học sinh quan sát và kể tên các bạn trong lớp mình ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
- Học sinh quan sát và nhận xét cách ăn mặc của các bạn.
- Học sinh nhắc lại.
- HS chọn và đánh dấu , nêu tên từng hình.
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Tiết:1,2: Tiếng việt.
 Tiết : 21,22: o, c.
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết được: o, c, bò, cỏ.
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Vó bè.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: Lê, lề, lễ, he, hè, hẽ.
	- Viết: Lê, hè.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy chữ ghi âm:
	* Dạy chữ O.
a)Nhận diện chữ O.
- GV ghi chữ o lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Chữ o gồm những nét gì.
b) Phát âm đánh vần:
- GV đọc mẫu: o.
- GV ghi bảng tiếng bò và đọc trơn tiếng.
? Tiếng bò do mấy âm ghép lại.
- GV đánh vần chữ bò.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ bò và giải nghĩa.
 * Dạy chữ c tương tự chữ o.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Xem tranh em thấy những gì
? Dùng vó bè để làm gì
? ở nhà em người ta bắt cá bằng dụng cụ nào
- GV- HS bình xét các nhóm hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc chữ o (CN- ĐT).
- HS trả lời và so sánh o với e.
- HS đọc chữ bò theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : bò (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng bò.
- HS đánh vần: b- o- bò ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ(CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
-- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT)
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
 ---------------------------------------------------------------------
Tiết 3: Mỹ thuật
 Tiết 3: Màu- vẽ màu vào hình đơn giản 
A.Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết ba màu: Đỏ vàng lam.
	- HS biết vẽ màu vào hình đơn giản, vẽ được màu kín hìng không hoặc ít ra ngoàng hình.
B. Đồ dùng:
	- Màu đỏ, vàng, lam.
	- Bài mẫu.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- GV kiểm tra đồ dùng của HS.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Giới thiệu sắc màu
- GV giới thiệu ba màu: đỏ, vàng, lam.
3) Thực hành.
- Giáo viên gợi ý học sinh làm bài tập qua hệ thống câu hỏi.
? Lá cờ tổ quốc có màu gì? Ngôi sao có màu gì.
? Hình quả có màu gì? Các dãy núi có màu gì.
- Giáo viên yêu cầu học sinh chọn màu tô cho đúng.
4) Nhận xét đánh giá.
- Giáo viên cùng học sinh đánh giá, nhận xét theo yêu cầu sau:
+ Hình vẽ đúng màu, hình vẽ ít hoặc không ra ngoài.
- Học sinh quan sát và nêu các vật có màu đó.
- Màu đỏ, màu vàng.
- Màu lam.
- Học sinh tô vào vở mĩ thuật.
- Học sinh nhận xét đánh giá bài của bạn.
- Học sinh nêu tên 3 màu đã học.
 	IV. Củng cố dặn dò.
	- Giáo viên nhận xét giờ học
 ------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán
Tiết 10: Bé hơn – Dấu <
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn dấu < để so sánh các số.
	- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ bé hơn.
B. Đồ dùng:
	- Các nhóm đồ vật như trong SGK
	- Các số 1, 2, 3, 4, 5 và dấu <
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
	- Học sinh đọc các số1, 2, 3, 4, 5 xuôi và ngược.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài.
2) Nhận biết quan hệ bé hơn.
- Giáo viên lần lượt giới thiệu các nhó ... ứng dụng trong bài ôn tập. 
	- Nghe- hiểu- kể lại theo tranh câu truyện kể trong bài. 
B. đồ dùng:
	- Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập. 
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể. 
C. Các hoạt động dạy và học:
	I. ổn định tổ chức: 
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: Bé có vở vẽ.
	- Viết: ô, ơ, cô, cờ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2)Dạy bài ôn tập:
a) Dạy các chữ và âm vừa học:
- GV giới thiệu nội dung bảng phụ.
b) Hướng dẫn HS ghép tiếng:
- GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng mới.
- GV viết các tiếng mới vào hoàn thiện bảng ôn.
- GV giải nghĩa các tiếng mới đó.
c) Đọc từ ứng dụng.
- GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng lớp.
- GV giải nghĩa từ ứng dụng.
- GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS đọc trơn. 
d) Hướng dẫn viết bảng.
- GV viết mẫu và phân tích qui trình viết từng con chữ.
3) Luyện tập.
a. Luyện đọc.
 * Đọc bài tiết 1:
- Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS đọc trơn.
 * Đọc câu ứng dụng:
- Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng lên bảng.
- Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng. 
b. Luyện viết:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
- Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét.
- Giáo viên biểu dương những bài viết đẹp.
c) Kể chuyện:
- Giáo viên giới thiệu tên truyện kể,ghi bảng.
- Giáo viên kể chuyện lần một cả câu truyện.
- Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn và kết hợp tranh minh hoạ.
- Giáo viên cùng học sinh bình trọn nhóm, bạn kể hay.
- Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện.
 IV.Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và hàng ngang( CN-ĐT).
- HS ghép các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc thành tiếng mới.
- HS đọc trơn nội dung bảng ôn(CN-ĐT).
- HS tìm tiếng có âm trong bài ôn(ĐV-ĐT).
- HS đọc lại nội dung từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS đọc trơn toàn bộ nội dung bài(CN- ĐT).
- HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại nội dung viết.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của các âm trong mội chữ, khoảng cách của chữ trong một tiếng sau đó viết bài.
- Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT).
- Học sinh tìm tiếng mới trong câu ứng dụng và đánh vần và đọc trơn tiếng mới đó.(CN-ĐT). 
- Học sinh đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT).
- Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu độ cao,khoảnh cách và viết bài.
- Học sinh đọc tên truyện.
- Học sinh nghe nhớ tên nhân vật trong truyện.
- Học sinh nghe nhớ được nội dung từng đoạn truyện.
- Học sinh kể chuyện trong nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện giữa các nhóm.
- Học sinh thi kể chuyện cá nhân trước lớp.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc lại toàn bài.
 -------------------------------------------------------------------
Tiết3: Thể dục.
Tiết 3: Đội hình- Đội ngũ- Trò chơi.
A.Mục tiêu.
- Giúp HS ôn lại: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, yêu cầu tập hợp nhanh đúng vị trí quy định. 
- Làm quen vơi đứng nghiêm, đứng nghỉ, yêu cầu thực hiện đúng động tác đã học.
-Trò chơi “diệt các con vật có hại” yêu cầu tham gia trò trơi chủ động 
B. Đồ dùng:
	- Còi, vệ sinh bãi tập.
C. Nội dung và phương pháp:
 Nội dung
1) Phần mở đầu:
- GV nhận lớp phổ biến nội dung bài học. 
2) Phần cơ bản.
a)Ôn tập hàng dọc. 
- GV nhắc lại khẩu lệnh. 
- GV hô cho học sinh tập lại. 
b) đứng nghiêm, đứng nghỉ:
- GVlàm mẫu. 
- GVhô cho học sinh tập. 
c) Trò trơi: diêt con vật có hại. 
- GV làm mẫu. 
- GV chia làm 2 tổ cho học sinh thi chơi. 
3)Phần kết thúc: 
-GVcùng học sinh hệ thống lại nội dung bài học. 
- GV nhận xét giờ học và yêu cầu chuẩn bị giờ sau.
Định lượng
3-5 phút 
17-20 phút 
3-5 lần 
2-3 lần 
3,5 lần 
2,3 lần
3-5 phút 
 Hình thức tổ chức
- HS khởi động chạy nhẹ dậm chân theo nhịp 1,2.
- HS tập hợp hàng dọc theo yêu cầu của GV.
- 5-6 HS làm mẫu. 
- HS xếp thành hai hàng tập. 
- HS nêu tên các con vật có íchvà có hại.
- HS chia hai tổ chơi theo yêu cầu của GV.
- HS thả lỏng. 
 ----------------------------------------------------------------
Tiết 4: Toán
 Tiết 12: Luyện tập.
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu vễ lớn hơn, bé hơn và sử dụng các dấu lớn, bé. Các từ lớn hơn, bé hơn khi so sánh.
	- Bước đầu hiểu quan hệ lớnhơn, bé hơn khi so sánh.
B. Đồ dùng:
	- Các mô hình trong sách giáo khoa.
	- Bảng phụ.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
	- Học sinh làm bảng con điền dấu
	 5 ă 4 ; 3 ă 1; 4 ă 3.
	III. Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
 Bài 1:
- Giáo viên yêu cầu học sinh so sánh số và điền dấu vào chỗ chấm.
 Bài 2:
-Giáo viên yêu cầu học sinh ghi số lượng đồ vật vào ô trống và so sánh.
 Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh chon các số 1, 2, 3, 4, 5, để điền vào chỗ trống sao cho thích hợp.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài và nhận xét giờ học.
- Học sinh nêu yêu cầu và điền dấu vào bảng con.
4 ... 3 2 ... 5 2 ... 4
3 ... 4 1 ... 3 4 ... 2
5 ... 2 3 ... 1 5 ... 1
- Học sinh điền số lượng đồ vật vào ô trống so sánh dấu và nêu:
+ 5 lớn hơn 3 và 3 bé hơn 5.
+ 5 Lớn hơn 4 và 4 bé hơn 5.
+ 3 lớn hơn 5 và 5 lớn hơn 3. 
- Học sinh chọ số và điền vào ô trống.
 1 2 3 4 5
 1 < c 2 < c 3 < c 4 < c
 -------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 4 tháng 9 năm 2009
Tiết 1, 2: Tiếng việt.
 Tiết27, 28: i, a.
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết được: i, a, bi, cá.
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lá cờ.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: Bé vẽ cô, bé vẽ cờ.
	- Viết:lcf cò, lá cờ.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy chữ ghi âm:
	* Dạy chữ i.
a)Nhận diện chữ i.
- GV ghi chữ i lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Chữ i gồm những nét gì.
b) Phát âm đánh vần:
- GV đọc mẫu: i.
- GV ghi bảng tiếng bi và đọc trơn tiếng.
? Tiếng bi do mấy âm ghép lại.
- GV đánh vần chữ bi.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ bi và giải nghĩa.
 * Dạy chữ a tương tự chữ i.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa:
- GV đọc mẫu một lần.
- GV yêu cầu HS đọc trơn trong SGK.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Em thấy trong tranh vẽ mấy lá cờ.
? Cờ tổ quốc có màu gì.
? Ngoài cờ tổ quốc em còn thấy loại cờ nào nữa.
? Lá cờ đội có màu gì ở giữa có màu gì.
- GV- HS bình xét các nhóm hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc chữ i (CN- ĐT).
- HS trả lời và so sánh i với l .
- HS đọc chữ i theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : bi (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng bi.
- HS đánh vần: b- i- bi. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ(CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
-- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT)
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS nghe, chỉ vào nội dung bài tiết một.
- HS đọc bài trong nhóm đôi và đọc thi giữa các nhóm.
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
 --------------------------------------------------------------
Tiết 3: âm nhạc
 Tiết 3: Mời bạn vui múa ca
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh hát đúng giai điệu và thuộc lời ca của bài hát.
	- Biết tên bài hát mơừi bạn vui múa ca của nhạc sĩ Phạm Tuyên.
B. Đồ dùng:
	- Thanh phách.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài.
2) Dạy lời ca.
- Giáo viên hát mẫu lần 1.
- Giáo viên đọc chậm lời ca.
- Giáo viên dạy học sinh hát truyền miệng.
- Giáo viên dạy xong bài thì cho học sinh hát theo nhiều hình thức.
3) Hát kết hợp các hình thức phụ hoạ.
- Giáo viên kết hợp múa phụ hoạ.
- Giáo viên làm chậm từng động tác.
- Giáo viên hát chậm từng câu.
- Giáo viên yêu cầu học sinh biểu diễn theo nhóm, các nhân.
 IV. Củng cố dặn dò
 - Giáo viên yêu cầu học sinh hát lại
- Học sinh chú ý lắng nghe.
- Học sinh hát theo giáo viên từng câu.
- Học sinh hát đơn ca, song ca, tốp ca và cho tập thể lớp hát
- Học sinh thực hiện theo giáo viên
- học sinh thực hiện múa phụ hoạ.
- Học sinh vừa hát vừa múa phụ hoạ.
 ----------------------------------------------------------------
Tiết 4: giáo dục tập thể. 
Bài 3: Đánh giá nhận xét tuần 3.
1. GV đánh giá các mặt hoạt động trong tuần.
1 Đạo đức 
 Các em ngoan đã có ý thức tu dưỡng rèn luyện đạo đức , kính thầy yêu bạn. 
2.Học tập :
 Lớp học đã có nè nếp , xong bên cạnh đó vẫn có em chưa thực sự tích cực học tập , chất lượng lớp hoc chưa cao , nhưng đã có nhiều tiến bộ 
 Nhiều em chưa thực sự cố gắng trong học tập, còn ha mất trật tự trong gờ học, việc tự học của các em chưa tốt 
3.Công tác lao động:
Công tác vệ sinh lớp chưa tốt .
4.Các hoạt động khác :
 Công tác vệ sinh các em chưa thực sự có ý thức trong hoạt động vệ sinh chung. 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 3.doc