Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Dương Thị Thu - Tuần 24

Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Dương Thị Thu - Tuần 24

A.Mục đích yêu cầu

- HS đọc được: un, uyn, ma xun, bĩng chuyền; từ v đoạn thơ ứng dụng

- Viết được: un, uyn, ma xun, bĩng chuyền

- Luyện nĩi từ 2 - 4 cu theo chủ đề: Em thích đọc truyện

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh hoạ bi 100. Bộ chữ học vần lớp một, bảng con, thanh chữ, bảng phụ

C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:

I.Kiểm tra bi cũ:

- Gọi 3 HS đọc và viết: uơ, uya, thức khuya, quở trách, trời khuya.

 1 HS đọc được cu ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya

 Soi vo trong giấc ngủ

 Ngọn đèn khyua bóng mẹ

 Sng một vầng trẻn sn.

 

doc 17 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 889Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Dương Thị Thu - Tuần 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 24
 Cách ngơn: “Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.”
Thứ/ ngày
Mơn
Tên bài dạy
2
21/02/2011
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
 Nghe nĩi chuyện dưới cờ
{Bài 100: uân- uyên
 Đi bộ đúng qui định.(TT)
3
22/02/2011
 Thể dục
 Học vần
Học vần
Tốn 
 Bài thể dục. Đội hình, đội ngũ 
{Bài 101: uât- uyêt
 Luyện tập 
4
23/02/2011
Cơ Triêm dạy
Học vần
Học vần
Tốn
 TN-XH
{Bài 102: uynh- uych
 Cộng các số trịn chục
 Câygỗ
5
24/02/2011
Học vần
Học vần
Tốn
Thủ cơng
 {Bài 103: Ơn tập
 Luyện tập
Cắt dán, hình chữ nhật ( tiết 1)
6
 25/02/2011
Tập viết
Tập viết
Tốn
HĐTT
 TVtuần 21: Tàu thuỷ, giấy pơ- luya
 TVtuần 22: ơn tập
 Trừ các số trịn chục.
 Sinh hoạt cuối tuần
 Thứ hai ngày: 21/02/2011
Chaị cờ : NGHE NĨI CHUYỆN DƯỚI CỜ
----------------------------------------
 Học vần Bài : 100 uân- uyên
A.Mục đích yêu cầu
- HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền
- Luyện nĩi từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện 
B. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ bài 100. Bộ chữ học vần lớp một, bảng con, thanh chữ, bảng phụ
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
I.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 3 HS đọc và viết: uơ, uya, thức khuya, quở trách, trời khuya. 
 1 HS đọc được câu ứng dụng: Nơi ấy ngơi sao khuya
 Soi vào trong giấc ngủ
 Ngọn đèn khyua bĩng mẹ
 Sáng một vầng trẻn sân.
 1 HS đọc bài SGK
 II.Dạy - học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
1.Giới thiệu: Hơm nay chúng ta học vần uân, uyên
2.Dạy vần: uân 
Ghi: uân– phát âm mẫu 
- Yêu cầu h/s phân tích vần uân 
- Yêu cầu h/s ghép vần uân
- Yêu cầu h/s ghép tiếng xuân
- Yêu cầu h/s phân tích tiếng xuân (gồm x trước uân sau)
- Ghi: xuân
- Cho h/s quan sát traị mùa xuân
- Ghi: mùa xuân
- Chỉnh sửa sai
Vần oach dạy tương tự
3.Luyện viết:- Viết mẫu và nêu qui trình viết:uân, uyên, mùa xuân, bĩng chuyền.
- Nhận xét, sửa sai
4.Luyện đọc từ ứng dụng
- Đính các từ lên bảng:
 Huân chương chim khuyên
 Tuần lễ kể chuyện
- Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ ( thứ tự, khơng thứ tự )
- Nhận xét, sửa sai
5.Củng cố: 
*Trị chơi: “ Tìm tiếng mới”
- Nhận xét, tính điểm thi đua
- Gọi h/s đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét tiết học
Tiết 2:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
- Hỏi: Tiết trước em học vần gì ?
- Gọi h/s đọc lại bài tiết 1 
- Nhận xét, ghi điểm
3.Luyện tập:
a.Đọc câu:
- Hướng dẫn h/s quan sát tranh câu ứng dụng
- Giới thiệu nội dung tranh và ghi câu ứng dụng lên bảng
 Chim én bận đi
 Hơm nay về mở hội
 Lượn bay như đẫn lối
 Rủ mùa xuân cùng về.
- Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ, câu
- Nhận xét, sửa sai
* Đọc SGK
- Cho h/s mở sách đọc bài
- Theo dõi, sửa sai
b.Luyện viết
- Cho h/s mở vở tập viết để viết bài
- Theo dõi, uốn nắn, sửa sai
- Chấm bài một số em, nhận xét tuyên dương
c.Luyện nĩi
- Hướng dẫn h/s quan sát tranh và nĩi với nhau về: Em thích đọc tryuện
- Trong tranh vẽ gì ? 
- Hãy nĩi về một truyện mà em thích ?(Truyện gì? Cĩ mấy nhân vật? Em thích nhân vật nào tại sao?)
- Nhận xét tuyên dương
4.Củng cố, dặn dị:Gọi HS đọc lại bài SGK
- Dặn HS học bài, tự tìm nhiều tiếng mới, xem bài 101: uât, uyêt.
- Nhận xét chung tiết học
- Nhìn bảng phát âm.
1 em.. Lớp nhận xét
- Ghép vần uânàđ/v.Đọc trơn.(cá nhân, nhĩm)
- Ghép tiếng uânàđ/v,đọc trơn (cá nhân, nhĩm)
- 2 em. Lớp nhận xét
- Đọc đồng thanh.
- Quan sát tranh SGK.
- Đọc: (cá nhân , nối tiếp).
- Đọc tổng hợp: uân, xuân, mùa xuân (nhĩm, lớp).
- Đọc cả hai vần (Cá nhân,nhĩm, lớp)
 Giải lao 3’
- Theo dõi g/v viết mẫu
- Viết bảng con, 3 hs lên bảng viết.
- Lớp nhận xét
- Nhẩm đọc tìm tiếng cĩ chứa vần vừa học
- Luyện đọc ( cá nhân, nhĩm )
- Lớp nhận xét
- Tiến hành trị chơi ( 2 đội )
- Lớp nhận xét
 -1 HS. Lớp nhận xét
- Lớp hát 1 bài
- 1 HS. Lớp nhận xét
- 6 HS. HS nhận xét
- Quan sát tranh câu ứng dụng SGK
- Nhẩm đọc tìm tiếng cĩ chứa vần vừa học
- Luyện đọc ( cá nhân, nhĩm )
- Lớp nhận xét
- Mở sách đọc bài
- 10 -12 HS. Lớp nhận xét
Giải lao
- 1 HS nêu nội dung bài viết
- 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết 
- Viết bài vào vở
- Nêu yêu cầu luyện nĩi 
- Quan sát tranh SGK
- Xung phong nĩi trước lớp
-. Lớp nhận xét
Đạo đức: ĐI BỘ ĐÚNG QUI ĐỊNH.(TT)
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số qui đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thơng địa phương.
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng qui định.
- Thực hiện đi bộ đúng qui định và nhắc nhở mọi người cùng đi bộ đúng qui định. H khá giỏi phân biệt được hành qui đi bộ đúng qui định và sai qui định.
. 
II. Tư liệu và phương tiện:
- Vở bài tập đạo đức 1; Mơ hình đèn tín hiệu giao thơng; tranh bài tạp 3,4
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1.Ổn định: Lớp hát một bài
2. Dạy bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: Nêu và ghi đề bài
2. Phát triển bài:
Hoạt động1: Quan sát tranh (Bài tập 3), thảo luận nhĩm đơi
a.Mục tiêu:Biết được đi bộ đúng qui định là an tồn cho bản thân và mọi người
b.Cách tiến hành: Bước 1:Chia nhĩm 2 em và giao nhiệm vụ: Quan sát tranh bài tập 3 thảo luận: Các bạn nhỏ trong tranh cĩ đi bộ đúng qui định khơng? Điều gì cĩ thể xảy ra? Vì sao? Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình đi như thế?
Bước2: Theo dõi, gợi ý
Bước3: Gọi 1 số HS trình bày trước lớp
c. Kết luận: Đi dưới lịng đường là sai qui định cĩ thể gây ra nguy hiểm cho bản thân và cho người khác.
Hoạt động 2: làm việc cá nhân
a. Mục tiêu: HS nhận biết những qui định về đi bộ và liên hệ bản thân
b. Cách tiến hành:
Bước 1:học sinh đọc yêu cầu bài tập 4 và tự làm bài: nối tranh vẽ đúng qui định với khuơn mặt tươi cười và giải thích tại sao?
Đánh dấu + vào dưới tranh ứng với việc em đã làm.
Bước 2:Theo dõi, gợi ý
Bước 3: Gọi hs trình bày trước lớp 
c.Kết luận: Tranh1,2,3,4,6 : đi bộ đi đúng qui định. Đi như thế là an tồn.
- Tranh 5,7,8: đi sai qui định, đi như vậy là khơng an tồn.
Đi bộ đúng qui định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác.
Hoạt động 3: Trị chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” 
a. Mục tiêu:HS biết đi đúng tín hiệu đèn giao thơng
b. Cách tiến hành:
Bước 1:Nêu tên trị chơi, phổ biến luật chơi, cách chơi
Bước 2:Theo dõi, gợi ý
- Nhận xét tuyên dương
4. Hoạt động nối tiếp:
-Dặn hs thực hành đi bộ đúng qui định
- Chuẩn bị ơn tập, thực hành kĩ năng giữa kì I
- Nhận xét tiết học
- 1 HS nhắc lại
- Quan sát tranh thảo luận nhĩm đơi
-2 HS, Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Làm việc cá nhân
- 8 HS. Lớp nhận xét bổ sung
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- Tiến hành trị chơi: 4 em đại diện 4 nhĩm, đĩng vai: ngưịi đi bộ, người đi ơ tơ, người đi xe máy, người đi xe đạp.
- Lớp nhận xét
- lắng nghe
 **************
 Thứ ba ngày: 22//02/2011
Thể dục: BÀI THỂ DỤC. ĐỘI HÌNH, ĐỘI NGŨ.
I.Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện6 động tác vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng, tồn thân của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác điều hịa của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách điểm số hàng dọc theo tổ và lớp.
II. Địa điểm phương tiện:
- Địa điểm: sân trường
- Phương tiện: 1 cái cịi, tranh vẽ động tác điều hịa.
III. Nội dung và phương pháp tổ chức:
Nội dung
Thời lượng
Phương pháp tổ chức
 1.Phần mở đầu:
- Nhận lớp, phổ biến nội dung buổi học.
* Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên sân trường
- Đi thường và hít thở sâu. 
- Múa hát tập thể
 2. Phần cơ bản:
- Học động tác điều hịa:
Nhịp1: Bước chân trái sang ngang rộng bằng vai, đồng thời đưa hai tay ra trước, bàn tay sấp. Lắc hai bàn tay.
Nhịp 2: Đưa hai tay dang ngang, bàn tay sấp. Lắc hai bàn tay
Nhịp 3: Về nhịp 1
Nhịp 4: về TTCB
- Ơn bài thể dục đã học
- Tập hợp hàng dọc, dĩng hàng,điểm số theo tổ và cả lớp
 3. Phần kết thúc:
- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
* Đi thường theo nhịp và hát
*Trị chơi “Diệt con vật cĩ hại”
- GV cùng HS hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
1 – 2’
1 – 2’
40 – 60m
1’
1 – 2’
3-4lần/2x4 nhịp
1-2 lần/2x4 nhịp
 2lần
 3- 4’ 
1- 2’
 2-3’
1 – 2’
2’
- 4hàng ngang
- 4 hàng dọc
- 1 hàng dọc
- vịng trịn
- 4 hàng ngang
Lần 1: GV làm mẫu và hơ nhịp cho hs làm theo. Lần 2,.. GV khơng làm mẫu, theo dõi, sửa sai
GV hơ nhịp HS thực hiện
Nhận xét sửa sai
Lần 1: GV điều khiển
Lần 2 : Lớp trưởng điều khiển
- 4 hàng dọc
- 4 hàng ngang
 Học vần: Bài :101 uât- uyêt
A.Mục đích yêu cầu
- HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh
- Luyện nĩi từ 2 – 4 câu tự nhiên theo chủ đề: đất nước ta tuyệt đẹp.
* Phĩng em Lê viết: uât, uyêt
B. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ bài101. Bộ chữ học vần lớp một, bảng con, thanh chữ
C. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
I.Kiểm tra bài cũ:
-4 hs đọc, viết: uân, uyên, chim khuyên, mùa xuân, tuần lễ, huân chương
-3 HS lên bảng điền vào chỗ trống con thu..ền, hịa thn, q..yê..n sổ.
 1 HS đọc được câu ứng dụng: 
 Chim én bận đi
 Hơm nay về mở hội
 Lượn bay như đẫn lối
 Rủ mùa xuân cùng về.
1 HS đọc bài SGK
 II.Dạy - học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
1.Giới thiệu: Hơm nay chúng ta học vần uât, uyêt
2.Dạy vần: uât 
Ghi: uât– phát âm mẫu 
- Yêu cầu h/s phân tích vần uât ( gồm u, â và t)
- Yêu cầu h/s so sánh vần uât với ât( giống ât , khác uât cĩ thêm u đầu)
- Yêu cầu h/s ghép vần uât
- Yêu cầu h/s ghép tiếng xuất
- Yêu cầu h/s phân tích tiếng xuất (gồm x trước uât sau, dấu sắc trên âm â)
- Ghi: xuất 
- Cho h/s quan sát tranh sản xuất
- Ghi: sản xuất
- Chỉnh sửa sai
Vần uyêt dạy tương tự
3.Luyện viết:
- Viết mẫu và nêu qui trình viết: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh.
- Nhận xét, sửa sai
4.Luyện đọc từ ứng dụng
- Đính các từ lên bảng:
 Luật giao thơng băng tuyết
 Nghệ thuật tuyệt đẹp 
- Hướng dẫn h/s luyện đọc tiếng, từ (thứ tự, khơng thứ tự)
- Nhận xét, sửa sai
5.Củng cố: 
*Trị chơi: “ tiếp sức”
- Nhận xét, tính điểm thi đua
- Gọi h/s đọc lại bài trên bảng
- Nhận xét tiết học
Tiết 2:
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:
- Hỏi: Tiết trước em học vần gì?
- Gọi h/s đọc lại bài tiết 1 
- Nhận xét, ghi điểm
3.Luyện ... chục/131
- Nhắc lại 
- Nêu yêu cầu bài tập
- 1 HS giỏi nêu cách đặt tính, tính
- Tự làm bài, 3 HS lên bảng
- lớp nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu cách nhẩm
- Tự làm bài.
- Phần a) 3 hs lên bảng
- Phần b) 2hs lên bảng
- Lớp nhận xét đổi vở chấm bài
- 2 HS đọc đề tốn
- Thảo luận nhĩm đơi
- 1 HS lên bảng. Lớp nhận xét
- Tự làm bài vào vở ơ li
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu bài tập
- Tự làm bài
- Hai dội mỗi đội 4 em
- Nhận xét
..
THỦ CƠNG: CẮT ,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT 
 Mục tiêu : - Biết cách kẻ ,cắt, dán hinh chữ nhật 
 -Kẻ,cắt dán được hình chữ nhật. Cĩ thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản.Đường
 - Cắt tương đối thẳng .Hình dán tương đối phẳng .
 Chuẩn bị giấy kẻ ơ li, kéo, thước kẻ hồ dán .
 Hoạt động của giáo viên
Hoạtđộng của học sinh
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình chữ nhật mẫu
Giáo viên gợi ý bằng các câu hỏi.
 +Hình chữ nhật cĩ mấy cạnh ?
 + Độ dài các cạnh như thế nào ?
Như vậy hình chữ nhật cĩ 2 cạnh dài bằng nhau và 2 cạnh ngắn bằng nhau.
Hoạt động 2:
Giaĩ viên hướng dẫn mẫu : * Giaĩ viên hướng dẫn kẻ hình chữ nhật.
 Để kẻ hình chữ nhật ta phải làm như thế nào?
Giaĩ viên thao tác mẫu từng bước .
 +Láy điểm A trên mặt tờ giấy kẻ ơ. Từ điểm A điếm xuống dưới 5 ơ theo đường kẻ , ta được điểm D .
 +Từ A điếm sang phải 7 ơ theo dịng kẻ ta được điểm B và C .
 -nối lần lượt các điểm A - B , B-C , C- D, D- A , ta được hình chữ nhật ABCD .
Hoạt động 3 : hướng dẫn cắt rời hình chữ nhật, và dán
 -Cắt theo cạnh AB, BC, CD, DA được hình chữ nhật
 - Bơi một lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng.
 -Gv cho học sinh kẻ, cắt hình chữ nhật trên tờ giấy vở
* GV hướng dẫn cách kẻ hình chữ nhật đơn giản.
 Tận dụng 2 cạnh của tờ giaayslamf hai cạnh hình chữ nhật cĩ độ dài cho trước. N hư vậy, chỉ cần cắt 2 cạnh cịn lại sẽ được hình chữ nhật
Gv theo dõi trong quá trình học thực hành .
Cuối tieets1 ,GVnhắc học sinh chuẩn bị giấy màu để tiết 2 thực hành
Học sinh quan sát hình mẫu
Học sinh trả lời ( 4 cạnh)
( 2 cạnh 5 ơ và 2 cạnh 7 ơ )
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát
Học sinh thực hiện theo từng bước của giáo viên .
Quan sát và thực hành cắt hình chữ nhật
Học sinh quan sát làm mẫu cách bơi hồ
Học sinh thực hành .
 Thứ sáu ngày:2 5/ 02/2011
Tập viết: Tập viết tuần 20: 
hồ bình, quả xồi, hí hốy, khoẻ khoắn, áo chồng, kế hoạch, mới toanh
I.Mục đích yêu cầu: 
- Viết được các từ: hồ bình, quả xồi, hí hốy, khoẻ khoắn, áo chồng, kế hoạch, mới toanh
- Biết đưa nét đúng qui trình, viết đúng mẫu, đều nét, sạch đẹp
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, giáo dục tính cẩn thận
II. Đồ dùng dạy – học:
- Chữ viết mẫu, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra: Gọi 2 hs lên bảng viết: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, lớp viết bảng con.
2.Dạy- học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu: Nêu và ghi đề bài lên bảng
2. Hướng dẫn luyện viết bảng con:
* Đính từ: hồ bình
- Hỏi: từ hồ bình gồm mấy tiếng? tiếng nào cĩ chứa con chữ ghi âm b? Em hãy nêu qui trình viết chữ b ? các con chữ cịn lại cĩ độ cao bao nhiêu?khoảng cách giữa hai chữ là bao nhiêu?
- Viết mẫu:
- Nhận xét sửa sai
* Đính từ: quả xồi,
- Hỏi: Em hãy nêu qui trình viết chữ ghi chữ xồi
- Viết mẫu:
- Nhận xét sửa sai, giảng từ
* Đính từ: hí hốy ,giảng từ
- Hỏi: Trong từ hí hốy những con chữ nào cĩ độ cao bằng nhau?
- Em hãy nêu và viết con chữ ghi tiếng hốy?
- Nhận xét sửa sai
- Cho HS lên bảng thi viết
- Nhận xét tuyên dương
* Đính từ: khoẻ khoắn
- Em hãy nêu qui trình viết tiếng ghi chữ ghi tiếng khoẻ; khoảng cách giữa hai tiếng là bao nhiêu?
- Gọi 1 hs viết chữ đẹp lên viết mẫu. 
- Nhận xét sửa sai, giảng từ
*Các từ cịn lại dạy tương tự
3. Hướng dẫn HS viết vào vở:
- Treo bảng phụ cĩ ghi sẵn nội dung bài viết
- Hỏi: Khoảng cách giữa từ với từ là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn HS viết từng hàng vào vở
- Theo dõi, uốn nắn, sửa sai
- Chấm bài một số em, nhận xét tuyên dương
4. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét, tuyên dương, dặn về nhà luyện viết vào vở luyện viết
- Nhận xét chung tiết học
- 1 HS nhắc lại
- 1 HS đọc lại
- Xung phong trả lời, lớp nhận xét
- Theo dõi
- Viết bảng con, 1 HS lên bảng
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc
- Xung phong trả lời, lớp nhận xét
- Theo dõi
- Viết bảng con, 1 hs lên bảng
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc
- Khoảng 3 hs, lớp nhận xét
- 2 HS Lớp nhận xét
- Lớp viết bảng con
- 1 HS đọc
- Xung phong trả lời.
- Lớp nhận xét
- Lớp nhận xét,Viết bảng con
 Giải lao
- 2 HS 
- Mở vở đọc lại nội dung bài rồi viết bài
Tập viết TV tuần 21 
 tàu thủy, trăng khuya,tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
I.Mục đích yêu cầu: 
- Viết được các từ: tàu thủy, trăng khuya,tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp
- Biết đưa nét đúng qui trình, viết đúng mẫu, đều nét, sạch đẹp
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, giáo dục tính cẩn thận
II. Đồ dùng dạy – học:
- Chữ viết mẫu, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra: Gọi 2 hs lên bảng viết: sách giáo khoa, hí hốy, loay hoay lớp viết bảng con.
2.Dạy- học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu: Nêu và ghi đề bài lên bảng
2. Hướng dẫn luyện viết bảng con:
* Đính từ: tàu thủy
- Hỏi: từ tàu thủy gồm mấy tiếng? tiếng nào cĩ chứa con chữ ghi âm t ? Em hãy nêu qui trình viết chữ t ?
 các con chữ cịn lại cĩ độ cao bao nhiêu?
 khoảng cách giữa hai chữ là bao nhiêu?
- Viết mẫu:
- Nhận xét sửa sai
* Đính từ: trăng khuya,
- Hỏi: Em hãy nêu qui trình viết chữ ghi chữ khuya
- Viết mẫu:
- Nhận xét sửa sai, giảng từ
* Đính từ: tuần lễ, giảng từ
- Hỏi: Trong từ tuần lễ những con chữ nào cĩ độ cao bằng nhau?
- Em hãy nêu và viết con chữ ghi tiếng tuần?
- Nhận xét sửa sai
- Cho HS lên bảng thi viết
- Nhận xét tuyên dương
* Đính từ: lời khuyên
- Em hãy nêu qui trình viết tiếng ghi chữ ghi tiếng khuyên; khoảng cách giữa hai tiếng là bao nhiêu?
- Gọi 1 hs viết chữ đẹp lên viết mẫu. 
- Nhận xét sửa sai, giảng từ
*Các từ cịn lại dạy tương tự
3. Hướng dẫn HS viết vào vở:
- Treo bảng phụ cĩ ghi sẵn nội dung bài viết
- Hỏi: Khoảng cách giữa từ với từ là bao nhiêu?
- Yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Hướng dẫn HS viết từng hàng vào vở
- Theo dõi, uốn nắn, sửa sai
- Chấm bài một số em, nhận xét tuyên dương
4. Củng cố, dặn dị:
- Nhận xét, tuyên dương, dặn về nhà luyện viết vào vở luyện viết
- Nhận xét chung tiết học
- 1 HS nhắc lại
- 1 HS đọc lại
- Xung phong trả lời, lớp nhận xét
- Theo dõi
- Viết bảng con, 1 HS lên bảng
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc
- Xung phong trả lời, lớp nhận xét
- Theo dõi
- Viết bảng con, 1 hs lên bảng
- Lớp nhận xét
- 1 HS đọc
- Khoảng 3 hs, lớp nhận xét
- 2 HS Lớp nhận xét
- Lớp viết bảng con
- 1 HS đọc
- Xung phong trả lời.
- Lớp nhận xét
- Lớp nhận xét,Viết bảng con
 Giải lao
- 2 HS 
- Mở vở đọc lại nội dung bài rồi viết bài
 .
	Tốn: TRỪ CÁC SỐ TRỊN CHỤC
I. Mục tiêu:
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số trịn chục trong phạm vi 90 
- Biết giải tĩan cĩ lời văn.
II. Đồ dùng dạy – học: 
Các bĩ que tính chục, bảng phụ
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
1. Kiểm tra: bài “ Luyện tập”
- Gọi 2 HS lên bảng nêu cách đặt tính rồi làm tính: 10 + 20 50 + 40
 2 HS nêu cách tính nhẩm và tính 30 + 20 = 50cm + 10cm =
Cả lớp làm vào bảng con theo dãy
2. dạy – học bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Giới thiệu: nêu và ghi đề bài lên bảng
2. Giới thiệu cách trừ hai số trịn chục:
a. Thực hiện trên que tính: 50 – 20 
Đính 5 bĩ que tính chục – Hỏi cĩ bao nhiêu que tính gồm mấy chục? mấy đơn vị?
Chục
Đơn vị
-
 5
 2
 3
 0
 0
 0
- Ghi vào bảng
- yêu cầu HS tách bớt 20 que tính xuống 
dưới – Hỏi cịn bao nhiêu que tính gồm mấy 
chục, mấy đơn vị?
- Ghi vào bảng
Vậy 50 – 20 =?
b. hướng dẫn kĩ thuật tính:
- yêu cầu hs lên bảng nêu cách đặt tính và phép tính
- Nhận xét, nhắc lại cách đặt tính
- Cho hs thảo luận cách tính
-
- Gọi hs trình bày 50 * 0 trừ đi 0 bằng 0, viết 0
 _
- Gọi hs nhắc lại, gv ghi lên bảng: 20
 30 * 5 trừ đj 2 bằng 3, viết 3
 * vậy 50 - 20 = 30
 * Cho hs giải lao giữa giờ
3.Thực hành: hướng dẫn hs làm các bài tập sgk
Bài 1/131: Tính
-Goij hs làm mẫu 1 phép tính
- Theo dõi, gợi ý những hs cịn lúng túng
- Gọi hs lên bảng chữa bài, chấm 1 số em. Nhận xét sửa sai
Bài 2/131: Tính nhẩm
- Gọi hs nêu cách tính nhẩm
- nhận xét chỉnh sửa
- phát bảng nhĩm cho hs. chấm bài một số em
Bài 3/131: bài tốn cĩ lời văn
- nhận xét, hồn chỉnh
- cho hs làm vào bảng nhĩm
- nhận xét, chỉnh sửa
Bài 4/131: đièn dấu >, <, =
- chấm 5 em làm nhanh nhất
- nhận xét, sửa sai
4. Hoạt động nĩi tiếp:
- dặn hs xem lại bài, chuẩn bị bài luyện tập
- nhận xét chung tiết học Tính
- Nhắc lại
- HS thực hiện theo
- Xung phong trả lời
- Iớp nhận xét
- Thực hiện và trả lời
- Lớp nhận xét
- 1 HS giỏi
- Lớp theo giõi nhận xét
- Nhĩm đơi ghi lên bảng con
- 1 nhĩm, nhĩm khác nhận xét
- Nhắc lại
- 1 HS nêu yêu cầu
- 1 hs, lớp nhận xét
- tự làm bài
- 5 hs, lớp nhận xét
- 1 hs nêu yêu cầu
- 1 hs giỏi
- tự làm bài
- 2 em làm rồi mang đính lên bảng. Lớp nhận xét, đổi vở chấm bài
- Đọc nhẩm đề bài
- Tự viết tĩm tắt, 1 hs lên bảng
- 4 nhĩm
- Nhận xét
- Nêu yêu cầu
- HS giỏi thực hiện
- 3 hs lên bảng
- Nhận xét
Hoạt Động Tập Thể : SINH HOẠT CUỐI TUẦN
 Hoạt động 1: Nêu tình hình học tập tuần 23 của lớp :
 GV nhận xét trong tuần vừa qua do nghỉ tết dài nên một số em cịn đọc chậm .
 Viết tốc độ cịn chậm, Cách giải bài tốn cĩ lời văn cịn lộn xộn .
 Một số dụng cụ học tập cịn thiếu như thước kẻ , bút chì.
 Hoạt động 2 : Hướng dẫn học sinh chuẩn bị cho tuần sau
 Trong tuần 25 chuẩn bị cho tiết tập đọc, chính tả, tập viết cần phải về nhà tập đọc cho thật nhiều, chuẩn bị đầy đủ dụng cụ học tập. Chào mừng ngày 8/3 ngày Quốc tế Phụ nữ thi đua học tốt .
 + Vệ sinh cá nhân phải sạch sẽ.vệ sinh lớp học gọn gàn sạch sẽ.
 +Nề nếp ra vào lớp đúng qui định .
GV tuyên dương những học sinh thực hiện tốt nội qui nhà trường, học tập tốt trong tuần.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuanf24 liên.doc