TOÁN LÀM BÀI TẬP (Tiết 2)
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Biết đọc, viết số 10 và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Vị trí số10 trong dãy số tự nhiên.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ ghi các bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 6 Ngày tháng năm 2007. Toán làm bài tập (tiết 2) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết đọc, viết số 10 và so sánh các số trong phạm vi 10. - Vị trí số10 trong dãy số tự nhiên. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 8 ... 4 3 ... 6 7 ... 8 Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết số 10. GV: quan sát giúp HS viết, chú ý HS yếu. Bài 2: Số? Củng cố về nhận biết số 10. Nhận xét. Bài 3: Số? Củng cố về cấu tạo số 10. Nhận xét. Bài 4: Khoanh tròn vào số lớn nhất. a. 4 2 7 b. 10 9 c. 4 3 5 Củng cố về tìm số lớn nhất trong các số đã cho.Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 10. HS:Làm bảng con. HS: Viết số 10. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. thể dục đội hình đội ngũ- trò chơi vận động I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Ôn một số động tác về đội hình đội ngũ. - Học dồn hàng ngang, dàn hàng, thực hiện được ở mức độ đơn giản. - Ôn trò chơi: Đi qua đường lội, yêu cầu biết tham gia cách chơi. II.Địa điểm và phương tiện Kẻ sân chơi trò chơi. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 10’ 15’ 8’ 1.Phần mở đầu: GV: Phổ biến nội dung bài học. Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc khoảng 35m. Đi theo vòng tròn và hít thở sâu. Trò chơi: Diệt các con vật có hại. 2.Phần cơ bản: Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay trái, quay phải, thẳng hàng, trật tự. Dàn hàng, dồn hàng. Ôn trò chơi qua đường lội. 3.Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay và hát. -Nhận xét giờ học. HS: Đứng vỗ tay hát. HS: Chơi trò chơi. HS: Tập theo tổ. Tiếng viêt làm bài tập (Bài 22) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được chữ và âm p, ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá. - Điền đựơc k, kh vào các từ ngữ phù hợp. - Làm được bài tập nối tạo câu, điền được tiếng phù hợp với tranh. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: su su, rổ rá. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền ph hay nh? Yêu cầu HS quan sát tranh điền chữ: phá cỗ, nhổ cỏ. Yêu cầu HS đọc lại các từ đã điền. Nhận xét. Bài 3: Viết: phố xá, nhà lá. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, tìm từ có âm ph, nh. HS: Vết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết phố xá, nhà lá. Ngày tháng năm 2007. Toán làm bài tập (tiết 22) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 10. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 2,3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của HS. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Nối. Củng cố về nhạn biết số trong phạm vi 10. Bài 2: Vẽ thêm cho đủ 10. Củng cố nhận biết đồ vật có số lượng là 10. Nhận xét. Bài 3: Điền: , = Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận xét. Bài 5: Số? Củng cố về cấu tạo số 10. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 10. HS: Để vở lên bàn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Tiếng viêt làm bài tập (Bài 23) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được chữ và âm g, gh, nh, gồ ghề, ghi nhớ. - Nối được các từ ngữ phù hợp. - Nắm được luật chính tả g, gh. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 2,3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: gà gô, ghi nhớ. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Gõ mõ Ghế nhớ Ghi gụ Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền g hay gh? GV: Gợi ý luật chính tả. ? Đi với a điền gờ gì? ? Đi với ê điền gờ gì? Nhận xét. Bài 3: Viết: gồ ghề, ghi nhớ.. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, tìm từ có âm g, gh. HS: Vết bảng con. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết gồ ghề, ghi nhớ. Tập vẽ luyện nét vẽ cong I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Vẽ được các nét cong, vận dụng vẽ một bức tranh đơn giản theo ý thích. - Biết cách tô màu phù hợp. II.Đồ dùng dạy học: Vở tập vẽ, bút sáp. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 10’ 13’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b. HS quan sát bài vẽ mẫu: c. Hướng dẫn cách vẽ: GV: Gợi ý cách vẽ: - Kẻ khung vở để vẽ. - Có thể vẽ vườn hoa. GV: Giúp HS vẽ. -Định hình để vẽ. -Vẽ hình vừa phải. -Vẽ màu theo ý thích. GV: Quan sát giúp HS vẽ, giúp HS còn lúng túng. GV: Nhắc tô màu phù hợp. IV.Nhận xét - đánh giá; - Chọn bài vẽ đẹp nhận xét. - Tuyên dương một số em có ý thức học tốt. - Về nhà quan sát màu sắc của hoa. HS: Để đồ dùng lên bàn. Nhận xét mẫu. HS: Quan sát cách vẽ. HS: Thực hành vẽ. Ngày tháng năm 2007. Toán làm bài tập (tiết 23) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - So sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 3,4. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Số nào lớn nhất trong dãy số từ 0 đến 10? Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Nối. Củng cố về nhạn biết số tương ứng với tranh. Nhận xét. Bài 2: Viết các số từ 0 đến10. Củng cố viết số từ 0 đến 10. Nhận xét. Bài 3: Viết các số: 6, 1, 7, 3, 10 a.Theo thứ tự từ bé đến lớn. b.Từ lớn đến bé. Củng cố về sắp xếp thứ tự các số đã cho. Nhận xét. Bài 5: Xếp hình. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. HS: Trả lời. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. luyện viết: Bài 9 - Tuần 5 I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Viết đúng các chữ p, ph, nh, g, gh, gà gô, phố xá có nhà to, phố, phà, nhà. - Luyện kĩ năng viết đẹp, trình bày sạch sẽ. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi chữ mẫu. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 6’ 6’ 6’ 6’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: rổ rá, cá kho. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.GV cho HS xem chữ mẫu: Yêu cầu HS đọc các chữ và từ ngữ. c.GV viết mẫu: Nêu qui trình viết. p ph nh g gh gà gô ghế phố nhà phố có nhà to Chữ p có độ cao 4 li: Gồm có nét xiên phải, nét sổ thẳng, nét móc hai đầu. Các chữ khác hướng dẫn tương tự. Lưu ý: Khi viết tiếng các con chữ viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. c.Hướng dẫn viết bảng con: GV: Nhận xét. d.Hướng dẫn viết bài: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS. GV: Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài viết. ứH: Viết bảng con. HS: Quan sát chữ mẫu và nêu số lượng về nét. HS: Theo dõi. HS: Viết bảng con. HS: Viết bài vào vở tập viết. Tiếng viêt làm bài tập (Bài 24) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được chữ và âm q, qu, gi, qua đò, giã giò. - Làm được bài tập nối, điền đúng qu hay gi vào các từ dưới tranh. II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập tiếng việt. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc SGK. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Thì giờ, giò chả, quả thị Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền qu hay gi? Yêu cầu HS quan sát tranh điền từ: tổ quạ, giỏ cá, gà gô. Nhận xét. Bài 3: Viết: qua đò, giã giò. GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS.. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, tìm từ có âm qu, gi. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết qua đò, giã giò. phụ đạo toán: ôn các số 0, 10 I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được số 0, 10. - So sánh các số từ 0 đến 10. II.Đồ dùng dạy học: Bộ đồ dùng học toán. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 7’ 7’ 10’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đếm từ 0 dến 10. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn lập số 0: Có 5 quả cam, lấy đi cả 5 quả. Hỏi còn lai mấy quả cam? ? Không còn quả nào ta dùng chữ số mấy để biểu thị? ? Chữ số không được viết như thế nào? Hãy viết số 0? Nhận xét. c.Hướng dẫn lập số 10: (Tương tự như số 0) ? Số 10 g ... ng lên bàn. HS: Quan sát nhận xét. HS: Thực hành vẽ quả dạng tròn. Toán làm bài tập (tiết 27) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố làm phép tính cộng trong phạm vi 3. - Tập biểu thị trong tranh bằng phép tính thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 1+ 1 = 2+ 1 = 1+ 2 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Số? Củng cố về lập tính cộng biểu thị qua hình vẽ. Nhận xét. Bài 2: Tính. Củng cố về thực hiện phép tính ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 3: ,= Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 3. Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Củng cố về lập tính cộng biểu thị qua hình vẽ. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài phép cộng trong phạm vi 3. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. luyện viết: Bài 9 - Tuần 5 I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Viết đúng các chữ q, qu, gi, quả na, giỏ cá, dì giã giò. - Luyện kĩ năng viết đẹp, trình bày sạch sẽ. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi chữ mẫu. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 7’ 5’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: gà gô, ghế gỗ. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.GV cho HS xem chữ mẫu: Yêu cầu HS đọc các chữ và từ ngữ. c.GV viết mẫu: Nêu qui trình viết. Q, qu, gi, quả na, giỏ cá, dì giã giò Chữ q có độ cao 4 li: Gồm có nét cong hở phải, nét sổ thẳng, kết thúc ở dòng kẻ ngang thứ 4. Các chữ khác hướng dẫn tương tự. Lưu ý: Khi viết tiếng các con chữ viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. c.Hướng dẫn viết bảng con: GV: Nhận xét. d.Hướng dẫn viết bài: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS. GV: Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài viết. HS: Viết bảng con. HS: Quan sát chữ mẫu và nêu số lượng về nét. HS: Theo dõi. HS: Viết bảng con. HS: Viết bài vào vở tập viết. Tiếng viêt làm bài tập (Bài 28) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được các từ ngữ: nà rì, trà mi, sa pa, ba vì. - Làm được bài tập nối tạo từ, chữ thường, chữ hoa. II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập Tiếng Việt. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: C, E, D Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét. Bài 2: Nối Yêu cầu HS đọc tên riêng. Nối các chữ viết thường với chữ viết hoa. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, viết hoa tên của mình. HS: Viết bảng con. 2 em đọc. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Toán phụ đạo: ôn các số từ 0 đến10 I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Dọc, viết, điếm được các số từ 0 đến 10. - So sánh các số từ 0 đến 10. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: 3, 4, 5, 7 Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Viết số. ? Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất, số nào bé nhất? Củng cố về viết số theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhận xét. Bài 2: , = 7 4 6 6 10 0 3 2 4 8 3 1 Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận xét. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. HS: Viết bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Ngày tháng năm 2007. Toán làm bài tập (tiết 28) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Biết làm phép tính cộng trong phạm vi 4. - So sánh các số trong phạm vi 4. - Tập biểu thị trong tranh bằng phép tính thích hợp. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính Củng cố về thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 4. Nhận xét. Bài 2: Tính. Củng cố về thực hiện phép tính ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 3: ,= Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 4. Nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Củng cố về lập tính cộng biểu thị qua hình vẽ. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài phép cộng trong phạm vi 4. HS: Đọc bảng cộng trong phạm vi 4. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Tiếng viêt làm bài tập (Bài 29) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Đọc, viết được các từ ngữ: ia, tờ bìa, vỉa hè. - Làm được bài tập nối tạo từ, điền ia vào từ ngữ dưới tranh. II.Đồ dùng dạy học: Vở bài tập Tiếng Việt. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS đọc SGK. Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Nối Cha trỉa đỗ mẹ chia quà Bà tỉa lá Yêu cầu HS đọc lại các từ đã nối. Nhận xét. Bài 2: Điền ia. Bia đá, bộ ria, lá mía Yêu cầu HS đọc các từ đã điền. Bài 3: Viết: tờ bìa, vỉa hè GV: Quan sát HS viết, chú ý HS yếu viết chậm. Nhận xét. Chấm một số bài- nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, viết hoa tên của mình. 2 em đọc SGK. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. Nêu yêu cầu bài tập. HS: Làm bài- chữa bài. Nhận xét. HS: Đọc các tiếng đã điền. HS: Viết: tờ bìa, vỉa hè Ngày tháng năm 2007. Toán làm bài tập (tự chọn) I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Củng cố ôn tập cácphép cộng trong phạm vi 4. - Ghi phép tính thích hợp dựa vào hình vẽ. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi các bài tập 2, 3. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 23’ + .. 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS làm: 1+ 1 = 3 + 1 = Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tính: 1+ 2 = 2+ 1 = 1+ 1 = Củng cố về cộng trong phạm vi 3. Nhận xét. Bài 2:Tính: + .. + .. + .. 2 3 1 1 1 1 1 2 Củng cố về thực hiện phép tính, ghi kết quả thẳng cột. Nhận xét. Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp. 1+ 1 3+ 0 2+ 1 3 2 Củng cố về cộng nhẩm trong phạm vi 3, nối với số thích hợp. Bài 4: Viết phép tính với số thich hợp. * * 2 * * 4 2 2 + 2 = 4 Củng cố về nhận biết phép tính qua hình vẽ. Chấm bài- Nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn bài. HS: Làm bảng con. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. Làm bài- đổi vở kiểm tra bài của bạn. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. Nêu yêu cầu bài tập. HS: làm bài – chữa bài. Nhận xét. luyện viết: Bài 10 - Tuần 6 I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Viết đúng các chữ y, tr, y tế, tre, tre trẻ, tổ y tế có cô y tá. - Luyện kĩ năng viết đẹp, trình bày sạch sẽ. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi chữ mẫu. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 2’ 4’ 7’ 5’ 7’ 5’ 1.Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS viết: quả na, giỏ cá Nhận xét. 2.Dạy học bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp. b.GV cho HS xem chữ mẫu: Yêu cầu HS đọc các chữ và từ ngữ. c.GV viết mẫu: Nêu qui trình viết. y tr y tế tre tre trẻ tổ y tế có cô y tá Chữ y có độ cao 4 li: Gồm có nét xiên, nét móc, nét khuyết dưới. Các chữ khác hướng dẫn tương tự. Lưu ý: Khi viết tiếng các con chữ viết nối liền nhau, dấu thanh đúng vị trí. c.Hướng dẫn viết bảng con: GV: Nhận xét. d.Hướng dẫn viết bài: GV: Quan sát giúp HS viết, chú ý tư thế ngồi viết của HS. GV: Chấm bài – nhận xét. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài viết. HS: Viết bảng con. HS: Quan sát chữ mẫu và nêu số lượng về nét. HS: Theo dõi. HS: Viết bảng con. HS: Viết bài vào vở tập viết. luyện kể chuyện: tre ngà I.mục tiêu: Giúp học sinh : - Nghe kể hiểu và nhớ được chuyện. - Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Truyền thống đánh giặc của tuổi tre Việ Nam. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ truyện kể. III.Các hoạt động dạy học TL Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 17’ 13’ 5’ 1.Giới thiệu truyện: Kể lần 1: Kể lần 2: Kết hợp tranh minh hoạ. Tranh 1: Có 1 em bé lên ba tuổi vẫn chưa biết nói, cười. Tranh 2: Có người giao: Vua cần người đến gặp. Tranh 3: Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi. Tranh 4: Chú Gióng và ngựa đi đến đâu giặc chết lia lịa. Tranh5: Gậy sắt bị gảy chú nhổ cụm tre thay gậy tiếp tục chiến đấu với kẻ thù. 2.Yêu cầu các nhóm thi kể: Mỗi nhóm kể 1 tranh. Nhận xét – bổ sung. ý nghĩa truyện: Truyền thống đánh giặc của tuổi trẻ Việt Nam. IV.Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Về nhà kể truyện cho người thân nghe. HS: Đọc tên truyện. HS: Theo dõi. Các nhóm thi kể. Cử đại diện nhóm thi kể. sinh hoạt lớp 1.Nhận xét hoạt động tuần 7: a.Nề nếp: - Xếp hàng ra vào lớp:. - Vệ sinh cá nhân: - Vệ sinh lớp học: b.Học tập: - Một số em có ý thức học tốt:. - Một số em cần phải cố gắng:. c.Đồ dùng: - Số HS đủ đồ dùng:. - Số HS còn thiếu đồ dùng:.. d.Đi học chậm: đ.Các khoản đóng góp: 2.Xếp loại: a.Cá nhân: Loại A:. Loại B:. LoạiC:.. b.Lớp: Xếp loại:
Tài liệu đính kèm: