Bài 30: Ua – ưa ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
Tuần:8 1 LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 04 / 10 / 2010. Đến ngày 08 / 10 / 2010. Thứ Buổi Mụn dạy Tiết Đề bài dạy Thiết bị DH 2 SÁNG Chào cờ 1 Chào cờ Tiếng Việt 2 Bài 30: Ua – Ưa BĐD, tranh, SGK Tiếng Việt 3 Bài 30: Ua – Ưa BĐD, tranh, SGK Đạo đức 4 Gia đỡnh em ( Tiết 2 ) Tranh, VBT CHIỀU L .Toỏn 1 Luyện tập pcộng trong pvi 4 Bảng con, VBT L . T . Việt 2 ễn bài 30: ua – ưa Bảng con, VBT L . Đạo đức 3 ễn: Gia đỡnh em VBT, tranh SGK 3 SÁNG Tiếng Việt 1 Bài 31: ễn tập BĐD, tranh, SGK Tiếng Việt 2 Bài 31: ễn tập BĐD, tranh, SGK Toỏn 3 Luyện tập Bcon, SGK, VBT Thủ cụng 4 Xộ, dỏn hỡnh cõy đgiản (T1) Giấy, thước, hồ dỏn CHIỀU Thể dục 1 ĐHĐN, RL tư thế cơ bản Vệ sinh sõn tập, ... Mỹ thuật 2 Vẽ hvuụng và hỡnh chữ nhật Dụng cụ vẽ Âm nhạc 3 Bài hỏt: Lý cõy xanh Tcon, thanh phỏch,.. 4 SÁNG Tiến việt 1 Bài 32: Oi – Ai Bộ đồ dựng, bcon Tiếng Việt 2 Bài 32: Oi – Ai BĐD, tranh, SGK Toỏn 3 Phộp cộng trong phạm vi 5 BĐD, bcon, SGK TNXH 4 Ăn uống hàng ngày Tranh SGK, VBT CHIỀU L. Toỏn 1 ễn: Phộp cộng trong Pvi 5 VBT, SGK, Bcon L .T. Việt 2 ễn bài 32: Oi – Ai Vở bài tập, Bcon L . TNXH 3 ễn: Ăn uống hàng ngày Vở bài tập, SGK 5 SÁNG Tiếng Việt 1 Bài 33: ễi – Ơi BĐD, tranh, SGK Tiếng Việt 2 Bài 33: ễi – Ơi BĐD, tranh, SGK Toỏn 3 Luyện tập Bcon, SGK, VBT VĐ – VĐ 4 Bài 28 – 33 Vở VĐ – VĐ, Bcon CHIỀU L . Toỏn 1 ễn luyện phộp cộng đó học Vở ụ ly, Bcon L . T . Việt 2 ễn: ễi – Ơi L . Thủ cụng 3 ễn: Xộ dỏn hỡnh cõy đgiản Giấy, thước, hồ dỏn 6 SÁNG Tiếng Việt 1 Bài 34: ui – ưi BĐD, tranh, SGK Tiếng Việt 2 Bài 34: ui – ưi BĐD, tranh, SGK Toỏn 3 Số 0 trong phộp cộng Bộ đồ dựng, SGK Sinh hoạt 4 Nhận xột HĐ trong tuần GV ch. bị nội dung CHIỀU BD – PĐ. Toỏn 1 Bồi dưỡng và phụ đạo Bcon, VBT, VLT BD-PĐ T.Việt 2 Bồi dưỡng và phụ đạo Bcon, VBT, VLTV H ĐTT 3 Sinh hoạt sao Thứ 2 ngày 06 tháng 9 năm 2010 Chào cờ Tiếng Việt: Bài 30: Ua – ưa ( 2 tiết ) I. Mục tiêu: Đọc được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng. Viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa. II. Đồ dùng: Sử dụng bộ chữ học vần 1. Sử dụng tranh minh hoạ và tranh trong SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc: Mùa dưa, tờ bìa, lá mía. Nhận xét ghi điểm. II. Bài mới: Giới thiệu bài... HĐ1: Dạy vần: ua - Ghi bảng ua. Phát âm mẫu: ua - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. Lệnh: Ghép vần ua. Đánh vần mẫu: u – a – ua - Đọc mẫu ua. Lệnh :Lấy âm c đặt trước vần ua - Ghi bảng: cua. Đánh vần mẫu: Cờ – ua – cua - Giới thiệu từ khoá: Cua bể. Giải thích từ : Cua bể. Dạy vần ưa ( Tiến hành tương tự dạy vần ua ) HĐ2: Dạy từ ứng dụng - Gắn từ ứng dụng lên bảng: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia. -Y/cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học - Gạch tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ. HĐ3: Hướng dẫn viết Viết mẫu và nêu quy trình viết. Quan sát uốn nắn HS viết. Giải lao chuyển tiết Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Giới thiệu câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé. Giới thiệu tranh SGK 2. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vào VTV Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. Tư thế ngồi viết. 3. Luyện nói: Theo chủ đề -Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp. - Nhận xét chốt lại ý chính. III. Củng cố bài: Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. Xem trước bài 31: Ôn tập Viết mỗi tổ 1 từ vào bảng con -Đọc các từ trên và đọc bài trong SGK. Quan sát. Phát âm - Phân tích vần. Ghép vần ua - Đánh vần ua. Đọc ua - Ghép cua Đánh vần ( cá nhân, tổ, lớp ) -Quan sát - Đọc nhẩm - Thi tìm tiếng chứa vần mới - Đọc tiếng - đọc từ - Quan sát - Viết vào bảng con. - Múa hát - Đọc bài trên bảng - Đọc câu. - Quan sát và đọc bài trong SGK - Viết bài vào VTV - Quan sát tranh làm việc theo cặp. -Một số cặp lên trình bày trước lớp. Đạo đức: Gia đình em ( Tiết 2 ) I. Mục tiêu: Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. Kỹ năng: KN giới thiệu về người thân trong gia đình, KN giao tiếp, ứng xử với những người trong gia đình, KN ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ. II. Đồ dùng: Tranh trong vở bài tập, các điều công ước quốc tế, vở bài tập Đạo Đức III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kieồm tra: II. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi ... Hẹ1: Troứ chụi * KN: ệÙng xửỷ vụựi ngửụứi thaõn trong gia ủỡnh. - GV hửụựng daón HS troứ chụi “ẹoồi nhaứ”. Chia lụựp theo nhoựm 3: 2 em laứm maựi nhaứ, 1 em ủửựng giửừa ( tửụùng trửng cho gia ủỡnh ). Khi quaỷn troứ hoõ “ẹoồi nhaứ” thỡ ngửụứi ủửựng giửừa phaỷi chaùy ủi tỡm nhaứ khaực. Luực ủoự ngửụứi quaỷn troứ seừ chaùy vaứo moọt nhaứ naứo ủoự. Em naứo chaọm chaõn seừ bũ maỏt nha, phaỷi laứm ngửụứi quaỷn troứ hoõ tieỏp. GV: Em caỷm thaỏy nhử theỏ naứo khi luoõn coự moọt maựi nhaứ? Em seừ ra sao khi khoõng coự moọt maựi nhaứ? KL: Gia ủỡnh laứ nụi em ủửụùc cha meù .... Hẹ2: Tieồu phaồm “Chuyeọn cuỷa Baùn Long” * KN: Ra quyeỏt ủũnh vaứ giaỷi quyeỏt vaỏn ủeà - GV neõu tỡnh huoỏng: Meù Long ủang chuaồn bũ ủi laứm, daởn Long ụỷ nhaứ hoùc baứi vaứ troõng nhaứ. Long ủang hoùc baứi thỡ caực baùn ủeỏn ruỷ ủi ủaự boựng, Long lửụừng lửù moọt laựt roài ủoàng yự ủi chụi vụựi baùn. - Cho hoùc sinh thaỷo luaọn sau khi xem tieồu phaồm. GV: Em coự nhaọn xeựt gỡ veà vieọc laứm cuỷa Long? ẹieàu gỡ seừ xaỷy ra khi baùn Long khoõng vaõng lụứi meù daởn? KL: Hoùc sinh phaỷi bieỏt vaõng lụứi cha meù. Hẹ3: Hoùc sinh tửù lieõn heọ - GV ủaởt caõu hoỷi: Soỏng trong gia ủỡnh em ủửụùc cha meù quan taõm nhử theỏ naứo? Em ủaừ laứm gỡ ủeồ cha meù vui loứng? GV khen nhửừng em ủaừ bieỏt leó pheựp vaõng lụứi cha meù vaứ nhaộc nhụỷ caỷ lụựp hoùc taọp caực baùn. GV keỏt luaọn chung: III. Cuỷng coỏ, daởn doứ: Thửùc hieọn nhửừng ủieàu ủaừ hoùc, xem trửụực baứi tieỏp theo. Cho hoùc sinh chụi 3 laàn. - Sung sửụựng, haùnh phuực - Sụù, bụ vụ, laùnh leừo, buoàn. - HS phaõn vai: Long, meù Long, caực baùn Long. - HS leõn ủoựng vai trửụực lụựp Khoõng vaõng lụứi meù daởn. Baứi vụỷ chửa hoùc xong, ngaứy mai leõn lụựp seừ bũ ủieồm keựm. Boỷ nhaứ ủi chụi coự theồ nhaứ bũ troọm, hoaởc baỷn thaõn bũ tai naùn treõn ủửụứng ủi chụi . Hoùc sinh tửù suy ngú traỷ lụứi. Luyện toỏn: Luyện tập phộp cộng trong phạm vi 4 I. Mục tiờu: Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “ Phộp cộng trong phạm vi 4”. Áp dụng làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc lại tờn bài học? - GV ghi lờn bảng : + + + + + Y/cầu HS làm vào bảng con. Kiểm tra nhận xột. II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Tớnh. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 + 1 = 2 + 2 = 2 = 1 + ... 2 + 1 = 3 + 1 = 3 = 2 + ... - Yờucầu HS làm vào bảng con Bài 2: Viết số. GV ghi bảng bài tập 2 Gọi HS lờn bảng thực hiện điền số vào ụ trống j +2 Ê l +1 Ê k +2 Ê Bài 3: Tớnh. Hướng dẫn HS cỏch tớnh (HS khỏ, giỏi) 1 + 1 + 2 = 2 + 1 + 1 = 1 + 1 + 1 = 2 + 0 + 1 = Bài 4: Nối. 1 + 1 1 + 2 2 + 1 k l m Chấm chữa bài III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột chung giờ học Xem bài sau: Luyện tập phộp cộng trong phạm vi 4 - Luyện tập. - Lớp làm trờn bảng con - Nhận xột - Lớp làm vào bảng con - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở HS khỏ làm vào vở - HS khỏ lờn nối - HS chữa bài Luyện Tiếng Việt: ễn bài 30: Ua – Ưa I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: ua, ưa. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa vần: ua, ưa. Làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn đọc ụn bài a. Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con, GV đọc: ua, ưa, cà chua, tre nứa. Cho HS viết bảng con - Tỡm vần: ua, ưa, trong cỏc tiếng sau: nhà vua, cửa sổ, ca mỳa, sữa bũ, vua chỳa, vữa lỳa, quả dưa, mua khế,lỳa mựa, ngựa tớa,.... Nhận xột HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập (trang 31) Bài 1: Nối từ. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xột Bài 2: Điền vần ua hay ưa? Gọi HS đọc y/cầu bài tập 2. Yờu cầu HS làm vào vở. Ca mỳa, bũ sữa, cửa sổ Bài 3: Viết: Cà chua, tre nứa: Mỗi từ một dũng. Trũ chơi: Đọc nhanh những từ cú chứa vần: ua, ưa Cỏch chơi: GV cầm trờn tay một số từ như: Ca mỳa, bú tre, con rựa, ...... GV giơ lờn bất kỳ chữ nào, yờu cầu HS đọc to chữ đú. Bạn nào đọc đỳng, nhanh, bạn đú sẽ thắng. - Nhận xột – Tuyờn dương III. Củng cố dặn dũ: Nhận xột chung giờ học - Xem trước bài 31: ễn tập ễn tập - Đọc cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tỡm – gạch chõn - Lớp làm vào vở Mẹ mua – dưa, quả khế – chua, bộ chưa – ngủ HS viết vào vở ụ ly HS tham gia trũ chơi Luyện đạo đức: ễn: Gia đỡnh em I. Mục tiờu: Giỳp HS biết kẻ tờn cỏc thành viờn trong gia đỡnh, và nghề nghiệp của mỗi người trong gia đỡnh. HS cú thỏi độ yờu quớ những người trong gia đỡnh II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: giới thiệu bài ... - Gọi HS nhắc lại tờn bài đó học? - GV: Nờu một số cõu hỏi – Gọi HS trả lời - Gia đỡnh em gồm cú những ai? Hóy kẻ tờn và núi về từng người? Bố mẹ em tờn là gỡ? Làm nghề gỡ? - Em cú yờu quớ gia đỡnh mỡnh khụng? Tại sao? Em cú cảm thấy sung sướng và hạnh phỳc với gia đỡnh mỡnh cú đầy đủ cả bố và mẹ khụng? - Em cú đồng cảm với một số bạn khi phải sống xa gia đỡnh khụng? Tại sao? Vậy em cần phải đối xử với cỏc bạn đú như thế nào? Chỳng ta phải đối xử với ụng, bà, cha, mẹ, anh, chị em như thế nào? Sống trong gđỡnh em được cha mẹ quan tõm như thế nào? - Em đó làm gỡ đểcha mẹ vui lũng? GV chốt nội dung: III. Dặn dũ: Thực hiện tốt cỏc điều đó học. - Chuẩn bị nội dung tuần sau. - Gia đỡnh em - HS tự kể - Thương yờu và chia ... I. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? - GV ghi lờn bảng: + + + + + + + - Y/cầu HS làm vào bảng con. Kiểm tra nhận xột. II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... Hướng dẫn HS làm vở bài tập Bài 1: Tớnh. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 + 1 = 2 + 2 = 4 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 3 + 2 = + + + + + + Yờucầu HS làm vào bảng con. Kiểm tra, nhận xột. Bài 2: Viết số. GV ghi bảng - Gọi HS lờn bảng thực hiện điền số vào ụ trống 3 1 +1 +1 1 2 +2 +3 + Bài 3: Tớnh. Hướng dẫn hs cỏch l 1 + 1 + 2 = 2 + 1 + 1 = - Chấm chữa bài III. Dặn dũ: Nhận xột chung giờ học - Xem bài sau: Số 0 trong phộp cộng. - Luyện tập. - Lớp làm trờn bảng con - Nhận xột - Lớp làm vào bảng con - 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở - Làm bảng con - Cả lớp làm vào vở Luyện Tiếng Việt: ễn: ễi – Ơi I. Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: ụi, ơi. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa vần: ụi, ơi. Làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: a. Đọc bài SGK Gọi HS nhắc lại tờn bài học? Cho HS mở sỏch đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con ra GV đọc: ụi, ơi, trỏi ổi, bơi lội. Cho HS viết bảng con - Tỡm vần: ụi, ơi trong cỏc tiếng sau: Cỏi chổi, trỏi ổi, ngúi mới, bơi lội, thổi cũi, đồ chơi, đi chơi, phố mới, đưa nụi, cỏi gối, bộ đội, xa xụi, cỏ dơi, lời lẽ, đợi chờ, tơi tả, .... Nhận xột HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 34 Bài 1: Nối từ với tranh. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS quan sỏt tranh trong vở bài tập và nối Kiểm tra. Nhận xột Bài 2: Nối từ tạo từ mới. Gọi HS đọc y/cầu bài tập. - Yờu cầu hS lờn bảng nối Bài 3: Viết. Cỏi chổi, ngúi mới: Mỗi từ một dũng. - Chấm chữa bài và nhận xột. Trũ chơi: Tỡm những từ cú chứa vần: ụi, ơi Cỏch chơi: Cỏc nhúm cử đại diện tham gia - GV y/cầu HS nờu từ như: Bơi lội, ngúi mới, cỏ dơi, thổi xụi, đưa nụi, ...... - HS nào nờu từ nào cú quyền được mời bạn nờu kế tiếp. HS nờu từ nào GV ghi từ đú lờn bảng. - Nhúm nào nờu đỳng, nhanh, nhúm đú sẽ thắng . - Nhận xột - Tuyờn dương III. Dặn dũ: Nhận xột giờ học. - ễn tập và tập viết bài vừa ụn - Xem trước bài tiếp theo: ui, ưi - ụi, ơi Đọc cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tỡm và gạch chõn - Lớp làm vào vở - HS nối: Bà nội – thổi xụi, bộ – chơi bi, bố gỗ – trụi đi - HS viết vào vở - HS tham gia trũ chơi Luyện thủ cụng: ễn: Xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản I. Mục tiờu: Giỳp HS biết cỏch xộ, dỏn thành thạo hỡnh cõy đơn giản. Giỏo dục HS giữ lớp sạch sau khi học. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn ụn tập - Gọi HS nhắc lại tờn bài đó học? GV gọi HS nhắc lai cỏch kẻ hỡnh cõy đơn giản. - GV vẽ lờn bảng hướng dẫn lại qui trỡnh xộ cõy đơn giản. Nhận xột HĐ2: Thực hành GV cho HS xộ dỏn theo nhúm Nhận xột cỏch xộ của HS - Hướng dẫn HS cỏch dỏn hỡnh: Bụi hồ sau mặt trỏi tờ giấy màu. Dỏn vào giấy rooc ky Chấm bài - nhận xột - Tuyờn dương HĐ3: Triển lóm - Cho cỏc nhúm lờn trưng bày sản phẩm của nhúm mỡnh - HS bỡnh chọn sản phẩm đẹp. Nhận xột, tuyờn dương III. Dặn dũ: Về nhà tập xộ, dỏn lại cỏc hỡnh đó học - Chuẩn bị cho tiết học sau. - Xộ, dỏn hỡnh cõy đơn giản - 4,5 HS nhắc lại - HS theo dừi - HS xộ hỡnh theo nhúm - Tự chọn màu xộ, dỏn. Cú thể cỏc em xộ, dỏn thành vườn cõy. - Cỏc nhúm trỡnh bày sản phẩm của mỡnh. - HS dỏn hỡnh trang trớ trờn 1 tờ giấy rooc ky - Cỏc nhúm thi đua Thứ 6 ngày 8 thỏng 10 năm 2010 Tiếng Việt: Bài 34: Ui – Ưi (2 tiết) I. Mục tiờu: Đọc được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư; từ và cõu ứng dụng. Viết được: ui, ưi, đồi nỳi, gửi thư. Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề: Đồi nỳi. II. Đồ dựng: Sử dụng bộ chữ học vần, tranh minh hoạ bài học, tranh trong SGK, SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc, viết: trái ổi, bơi lội. Nhận xét. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Dạy vần: ui Ghi bảng ui. Phát âm mẫu: ui - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần - Lệnh: Ghép vần ui. Đánh vần mẫu u – i – ui. - Đọc mẫu ui. - Lệnh: Lấy âm n đặt trước vần ui, dấu sắc đặt trên đầu âm u. Ghi bảng: núi. - Đánh vần mẫu: nờ - ui – nui – sắc – núi. - Đọc trơn núi - Giới thiệu từ khoá: Đồi núi(Tranh vẽ trong SGK) - Giải thích từ: Đồi núi. *Dạy vần ưi( cách tiến hành tương tự dạy vần ui ) HĐ2: Dạy từ ứng dụng: - Gắn từ ứng dụng lên bảng: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Yêu cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học. Gạch tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ. HĐ3: Hướng dẫn viết: Viết mẫu và nêu quy trình viết. Quan sát uốn nắn HS viết. Giải lao chuyển tiết Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: Giới thiệu câu ứng dụng: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá. Giới thiệu tranh SGK 2. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vào VTV Lưu ý: nét nối giữa các con chữ, thế ngồi viết. 3. Luyện nói: Theo chủ đề -Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp. - Nhận xét chốt lại ý chính. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. - Xem trước bài 35: uôi, ươi. -Viết mỗi tổ 1 từ vào bảng con. Đọc các từ trên và đọc bài trong SGK. - Quan sát - Phát âm (cá nhân, lớp, tổ) - Phân tích vần. Ghép vần ui - Đánh vần ui. Đọc ui - Ghép núi Đánh vần ( cá nhân, tổ, lớp) Đọc núi. - Quan sát - Đọc nhẩm - Thi tìm tiếng chứa vần mới - Đọc tiếng, đọc từ. - Quan sát -Viết vào bảng con. -Múa hát - Đọc bài trên bảng - Đọc câu. Quan sát và đọc bài trong SGK - Viết bài vào VTV Quan sát tranh làm việc theo cặp. Một số cặp lên trình bày trước lớp. Đọc lại toàn bài 1 lần. Toỏn: Số 0 trong phộp cộng I. Mục tiờu: Biết kết quả phộp cộng một số với số 0, biết số nào cộng với 0 cũng bằng chớnh nú; biết biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp tớnh thớch hợp. II. Đồ dựng: Bộ đồ dựng dạy toỏn, bảng con, SGK, VBT III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: -2 em đọc bảng cộng trong phạm vi 5. -HS nhận xột, GV nhận xột ghi điểm . II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Giới thiệu 1 số phộp cộng với 0 B1: Gthiệu cỏc phộp cộng :3 + 0 = 3 ,0 + 3 = 3 GV hdẫn HS quan sỏt tranh SGK. GV nờu bài toỏn: Lồng một cú 2 con chim, lồng 2 khụng cú con chim nào. Hỏi cả hai lồng cú mấy con chim? - 3 con chim thờm 0 con chim là mấy con chim? Ta làm phộp tớnh gỡ? Lấy mấy cộng với mấy? - 3 cộng 0 bằng mấy? Ghi bảng: 3 + 0 = 3 B2: Giới thiệu phộp cộng: 0 + 3 = 3 - GV đưa ra cỏi đĩa và hỏi: trong đĩa cú mấy quả tỏo? GV đưa ra đĩa cú 3 quả tỏo và hỏi: cú mấy quả tỏo? Muốn biết cả hai đĩa cú mấy quả tỏo ta làm phộp tớnh gỡ? Gọi HS nờu phộp tớnh: 0 + 3 = 3 GV ghi bảng, HS đọc lại B3: Cho HS lấy vớ dụ tương tự: 4 + 0 = 4; 0+ 4 = 4. Vậy: 4 + 0 = 0 + 4 Em cú Nxột gỡ về 1 số cộng với 0? HS nhắc lại HĐ2: Luyện tập Bài 1: Gọi HS đọc đề toỏn. HS làm bài, chữa bài Bài 2: HS nờu y/cầu bài toỏn. 2 em lờn bảng làm 5 3 0 0 + + + + 0 0 2 4 Bài 3: HS đọc đề, cho HS làm vào vở. III. Củng cố, dặn dũ: HS nhắc lại kết luận. - Nhận xột giờ học. - 3 con chim thờm 0 con chim là 3 con chim - Tớnh cộng. 3 + 0 = 3 - Bằng 3 - HS đọc lại -Trong đĩa khụng cú quả tỏo nào. Cú 3 quả tỏo - Tớnh cộng - HS đọc lại -Một số cộng với 0 bằng chớnh số đú - HS quan sỏt tranh nờu đề toỏn - HS làm bài vào vở, đổi vở cho nhau kiểm tra. Phụ đạo: Tiếng Việt I. Mục tiêu: Hướng dẫn HS đọc viết thành thạo các chữ vần đã học. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ôn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn ôn tập - Yêu cầu HS nhắc lại các chữ ghi vần đã học. Ghi bảng. Yêu cầu HS phát âm - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS Lưu ý: Đối với HS khá giỏi yêu cầu đọc trơn vần. Còn HS yếu cho đánh vần rồi yêu cầu đọc trơn vần. Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ chứa vần mới vừa ôn tập. - Ghi một số tiếng lên bảng: Yêu cầu HS đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng ) Lưu ý: đối với HS còn yếu cho đánh vần để củng cố âm vần rồi yêu cầu đọc trơn. Còn đối với HS khá giỏi đẩy nhanh tốc độ đọc. HĐ2: Hướng dẫn viết - Viết mẫu lên bảng: các vần trên và một số từ - Hướng dẫn viết vào vở ô li mỗi chữ 1 dòng. Lưu ý: Đối với HS yếu yêu cầu viết mỗi vần 2 dòng. Còn HS khá giỏi viết thên một số từ. - Thu vở chấm. Nhận xét sửa lỗi cho HS . III. Dặn dò: Nhận xét chung giờ học Ôn tập và xem trước bài tiếp theo. - Nhắc lại các âm đã học : ia, ua, ưa, oi, ai. - Phát âm ( cá nhân, tổ, lớp ). Nêu miệng: Lá mía, chia quà, thìa, bìa, búa, đua, chua, thua, dứa, chứa, chị gái, - Đọc phân tích một số tiếng. - Theo dõi . - Viết vào vở ô li. HS thực hiện theo yờu cầu Phụ đạo: Mụn toỏn I. Mục tiờu: Cũng cố, rốn luyện kĩ năng cộng trong phạm vi đó học. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: ễn kiến thức vừa học - GV ghi đề toỏn lờn bảng. HS làm miệng 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 6 = 9 + 0 = 0 + 0 = 4 + 0 = - Em cú nhận xột gỡ về 0 cộng với một số, một số cộng với 0? HĐ2: Thực hành vở BT toỏn Bài 1: HS nờu yờu cầu bài. (Tớnh) 0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 = 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = 0 + 5 = - Cho HS làm bảng con Bài 2: HS nờu yờu cầu bài. (Tớnh) -Yờu cầu HS làm bài. Gọi 4 em lờn bảng làm 3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 = 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 = - Hdẫn làm mẫu 1 trường hợp, cho làm vào vở - Em cú nhận xột gỡ về từng cặp phộp tớnh trờn? Bài 3: HS nờu yờu cầu bài. Điền dấu - Yờu cầu HS làm bài. 3 em lờn bảng làm 3 + 2 > 4 5 + 0 = 5 3 + 1 < 4 + 1 2 + 1 > 2 0 + 4 > 3 2 + 0 = 0 + 2 - GV nhận xột ghi điểm III. Củng cố dặn dũ: Nhận xột giờ học. - HS lờn bảng làm - HS làm bài, 4 em lờn bảng làm - Đổi chỗ cỏc số kết quả bằng nhau - HS làm bài vào vở - Cả lớp nhận xột ghi điểm Hoạt động tập thể: Sinh hoạt sao ( GV ra sõn quản lý HS cựng cỏc chị phụ trỏch sao ) Sinh hoạt theo chủ điểm
Tài liệu đính kèm: