TIẾNG VIỆT
Tiết 65, 66: ua, ưa
A. Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.
- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.
B. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
- Viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.
Tuần 8 Thứ hai ngày 5 tháng10 năm 2009 Tiết 2,3: Tiếng việt Tiết 65, 66: ua, ưa A. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trước. - Viết: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần ua. a)Nhận diện vần ua. - GV ghi vần ua lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần ua gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: u – a - ua. - GV ghi bảng tiếng cua và đọc trơn tiếng. ? Tiếng cua do âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng cua. - GV giới thiệu tranh rút ra từ cua bể và giải nghĩa. * Dạy vầ ưa tương tự ua. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè. ? Giữa trưa là lúc mấy giờ. ? Buổi trưa mội người ở đây làm gì. ? Buổi trưa em thường làm gì. ? Tại sao trẻ em không nên chơi đùa vào buổi trưa. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần ua (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ua với ia - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng : cua (CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng cua. - HS đánh vần: c – ua - cua . ( CN-ĐT). - HS đọc trơn từ cua bể (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT). - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT) - HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT). - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). .. Tiết 4: Toán Tiết 29: Luyện tập A. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về phép cộng trong phạm vi 3 và 4. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 hoặc 2 phép tính thích hợp. B. Đồ dùng: - Tranh minh họa bài tập 3 và 4. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức. II. Kiểm tra bài cũ. - Học sinh làm bảng con: 1 + 3 = 3 + 1 = 2 + 2 = 1 + 3 = III. bài mới. 1) Giới thiệu bài. 2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 1: - Giáo viên yêu cầu học sinh tính và viết kết quả sao cho thẳng cột. Bài 2: - Giáo viên yêu cầu học sinh tính và điền số vào ô trống. Bài 3: - Yêu cầu học sinh quan sát tranh và tính ra kết quả. - Hướng dẫn học sinh tính: 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4 Bài 4: - Giáo viên hướng dẫn học sinh xem tranh và đặt câu hỏi: + Có mấy bạn cầm bóng? + Có mấy bạn vào chơi? + Muốn biết có tất cả bao nhiêu bạn ta làm thế nào? - Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng làm và đọc lại phép tính. - Giáo viên nhận xét bài làm. IV. Củng cố dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài. - Nhận xét giờ học. - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài. 3 2 1 2 + 1 + 1 + 2 + 2 - Học sinh nêu yêucầu và làm bài. 1 + 1 Ê 1 + 2 Ê 3 + 1 Ê 1 + 3 Ê - Học sinh quan sát giáo viên - Học sinh làm bài: 2 + 1 + 1 = 1 + 2 + 1 = - Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Có 1 bạn. - Có 3 bạn. - Học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào vở. 1 + 3 = 4 ... Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009 Tiết 1, 2: Tiếng việt Tiết 67, 68: Ôn tập A. Mục tiêu: - Giúp HS đọc, viết được các vần: ia, ua, ưa. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài ôn tập. - Nghe- hiểu- kể lại theo tranh câu chuyện: Khỉ và rùa. B. đồ dùng: - Bảng phụ ghi nội dung bài ôn tập. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần truyện kể. C. Các hoạt động dạy và học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: học sinh đọc câu ứng dụng bài trước. - Viết: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2)Dạy bài ôn tập: a) Ôn các vần mới học: - GV giới thiệu nội dung bảng phụ. b) Hướng dẫn HS ghép tiếng mới: - GV yêu cầu HS đọc các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc để ghép thành tiếng mới. - GV viết các tiếng mới vào hoàn thiện bảng ôn. - GV giải nghĩa các tiếng mới đó. c) Đọc từ ứng dụng. - GV viết nội dung từ ứng dụng lên bảng lớp. - GV giải nghĩa từ ứng dụng. - GV chỉ nội dung bài trên bảng cho HS đọc trơn. d) Hướng dẫn viết bảng. - GV viết mẫu và phân tích qui trình viết từng con chữ. ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 3) Luyện tập. a. Luyện đọc. * Đọc bài tiết 1: - Giáo viên chỉ nội dung bài tiết 1 cho HS đọc trơn. * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên viết nội dung câu ứng dụng lên bảng. - Giáo viên giải nghĩa câu ứng dụng. b. Luyện viết: - Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết. - Giáo viên thu vài bài chấm và nhận xét. - Giáo viên biểu dương những bài viết đẹp. c) Kể chuyện: - Giáo viên giới thiệu tên truyện kể, ghi bảng. Thỏ và sư tử - Giáo viên kể chuyện lần một cả câu truyện. - Giáo viên kể chuyện lần hai từng đoạn và kết hợp tranh minh hoạ. + Đoạn 1: Khỉ gặp Rùa. + Đoạn 2: Khỉ và Rùa kết bạn thân. + Đoạn 3: Rùa mời Khỉ đi chơi. + Đoạn 4:Rùa mưu mô diết Khỉ. + Đoạn 5: Khỉ thoát nạn. - Giáo viên cùng học sinh bình chọn nhóm, bạn kể hay. - Giáo viên tóm lại nội dung câu chuyện. IV.Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - Giáo viên nhận xét, đánh giá giờ học. - HS đọc các chữ ở cột hàng dọc và hàng ngang( CN-ĐT). - HS ghép các chữ ở cột hàng ngang và hàng dọc thành tiếng mới. - HS đọc trơn nội dung bảng ôn(CN-ĐT). - HS tìm tiếng có âm trong bài ôn(ĐV-ĐT). - HS đọc lại nội dung từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS đọc trơn toàn bộ nội dung bài(CN- ĐT). - HS quan sát GV viết mẫu và đọc lại nội dung viết. - HS nêu độ cao và khoảng cách của các âm trong mội chữ, khoảng cách của chữ trong một tiếng sau đó viết bài. . - Học sinh đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT). - Học sinh tìm tiếng mới trong câu ứng dụng và đánh vần và đọc trơn tiếng mới đó.(CN-ĐT). - Học sinh đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT). - Học sinh đọc nội dung bài viết,nêu độ cao, khoảnh cách và viết bài. - Học sinh đọc tên truyện: Khỉvà Rùa. - Học sinh nghe nhớ tên nhân vật trong truyện. - Học sinh nghe nhớ được nội dung từng đoạn truyện. - Học sinh kể chuyện trong nhóm. - Học sinh thi kể chuyện giữa các nhóm. - Học sinh thi kể chuyện cá nhân trước lớp. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh đọc lại toàn bài. .. Tiết 3: Đạo đức Tiết 8: Gia đình em A. Mục tiêu: - Giúp HS hiểu: Các ... sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). Tiết 3: Tự nhiên xã hội Tiết 8: Aấn uoỏng haứng ngaứy A. Mục tiêu: - HS hieồu: Keồ teõn nhửừng thửực aờn caàn trong ngaứy ủeồ mau lụựn vaứ khoeỷ - Noựi ủửụùc caàn phaỷi aờn uoỏng nhử theỏ naứo ủeồ coự ủửụùc sửực khoeỷ toỏt. - Coự yự thửực tửù giaực trong vieọc aờn uoỏng. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoaù C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ. - Tieỏt trửụực caực con hoùc baứi gỡ? (Thửùc haứnh ủaựnh raờng) - Moói ngaứy con ủaựnh raờng maỏy laàn? (Ít nhaỏt 2 laàn) - Khi ủaựnh raờng con ủaựnh nhử theỏ naứo? (Maởt trong, maởt ngoaứi, maởt nhai) - GV nhaọn xeựt ghi ủieồm A vaứ A+ III. Bài mới: 1) Giụựi thieọu baứi mụựi: 2) Hẹ1: Hửụựng daón HS chụi troứ “Con thoỷ uoỏng nửụực aờn coỷ vaứo hang” Muùc tieõu: Gaõy hửựng thuự cho HS. Caựch tieỏn haứnh: - GV vửứa hửụựng daón vửứa noựi: + Khi noựi: Con thoỷ ủeồ 2 tay leõn traựn vaứ vaóy vaóy tửụùng trửng cho tai thoỷ + Khi noựi: Aờn coỷ, 2 tay ủeồ xuoỏng chuùm 5 ngoựn tay cuỷa baứn tay phaỷi ủeồ vaứo loứng baứn tay traựi. + Khi noựi uoỏng nửụực, ủửa 5 ngoựn tay phaỷi ủang chuùm vaứo nhau leõn gaàn mieọng. + Khi noựi vaứo hang 2 tay chuùm caực ngoựn vaứo 2 loó tai - GV cho lụựp thửùc hieọn - GV hoõ baỏt kyứ kớ hieọu naứo nhửng HS phaỷi laứm ủuựng 3) Hẹ2: - Hoaùt ủoọng chung. Muùc tieõu: Nhaọn bieỏt vaứ keồ teõn nhửừng thửực aờn, ủoà uoỏng caực con thửụứng aờn uoỏng haứng ngaứy. Caựch tieỏn haứnh: - GV hoỷi haống ngaứy caực con thửụứng aờn nhửừng thửực aờn gỡ? - GV ghi teõn caực thửực aờn maứ HS neõu leõn baỷng - GV cho HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK Keỏt luaọn: Aờn nhieàu thửực aờn boồ dửụừng thỡ coự lụùi cho sửực khoeỷ , mau lụựn. 4) Hẹ3: Hửụựng daón HS quan saựt tranh SGK Muùc tieõu: HS giaỷi thớch taùi sao phaỷi aờn uoỏng haứng ngaứy Bửụực 1: Quan saựt vaứ hoỷi caực caõu hoỷi - Caực hỡnh naứo cho bieỏt sửù lụựn leõn cuỷa cụ theồ? - Caực hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn hoùc taọp toỏt? - Hỡnh naứo cho bieỏt caực baùn coự sửực khoeỷ toỏt? - Taùi sao chuựng ta caàn aờn uoỏng haứng ngaứy? GV cho lụựp thaỷo luaọn chung - 1 soỏ em ủửựng leõn traỷ lụứi. - GV tuyeõn dửụng nhửừng baùn traỷ lụứi ủuựng Keỏt luaọn: Haống ngaứy chuựng ta caàn aờn uoỏng ủaày ủuỷ chaỏt vaứ ủieàu ủoọ ủeồ mau lụựn. IV. Cuỷng coỏ baứi hoùc: Muùc tieõu: HS naộm ủửụùc noọi dung baứi hoùc Caựch tieỏn haứnh. - Haừy neõu teõn baứi hoùc hoõm nay? - Taùi sao ta caàn aờn uoỏng haứng ngaứy? - Moói ngaứy caực con aờn maỏy bửừa? - Veà nhaứ caực con caàn thửùc hieọn aờn uoỏng ủaày ủuỷ chaỏt vaứ ủuựng ủieàu ủoọ Nhaọn xeựt baứi hoùc. - HS coự theồ cuứng laứm theo coõ - HS thửùc hieọn 3, 4 laàn. HS neõu. - HS quan saựt caực hỡnh ụỷ SGK - ẹaựnh daỏu nhửừng thửực aờn maứ caực HS ủaừ aờn vaứ thớch aờn. - SGK - HS thaỷo luaọn nhoựm 2, 1 baùn hoỷi 1 baùn traỷ lụứi. - Lụựp theo doừi. HS traỷ lụứi Thứ sáu ngày 8 tháng 10 năm 2009 Tiết 1, 2: Tiếng việt Tiết 72,73: ui, ưu A. Mục tiêu: - Giúp HS nhận biết được: cái túi, bứu cổ. - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội. B. Đồ dùng: - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK. - Bộ đồ dùng dạy học âm vần. C. Các hoạt động dạy học: I. ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: câu ứng dụng bài trước. - Viết: ngà voi, cái vòi, gà mái. III. Bài mới: 1) Giới thiệu bài: 2) Dạy vần mới: * Dạy vần ôi. a)Nhận diện vần ôi. - GV ghi vần ôi lên bảng đọc mẫu và hỏi: ? Vần ôi gồm những âm nào ghép lại. b) Phát âm đánh vần: - GV phát âm mẫu vần: ô – i - ôi. - GV ghi bảng tiếng ổi và đọc trơn tiếng. ? Tiếng ổi do những âm gì ghép lại. - GV đánh vần tiếng ổi. - GV giới thiệu tranh rút ra từ trái ổi và giải nghĩa. * Dạy vầ oi tương tự ôi. c) Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng . - GV gạch chân tiếng mới. - GV giải nghĩa. d) Viết bảng: - GV viết mẫu và phân tích quy trình viết. ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... .................................................................................................................... ..................................................................................................................... 3) Luyện tập: a) Luyện đọc: * Đọc bài tiết 1. - GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn. * Đọc câu ứng dụng: - GV ghi câu ứng dụng lên bảng. - GV giải nghĩa câu ứng dụng. b) luyện viết: - GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết. - GV quan sát uốn lắn giúp HS hoàn hành bài viết. - GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai. c) Luyện nói: - GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi: ? Trong tranh vẽ gì. ? Tại sao em biết tranh vẽ lễ hội. ? Quê em có những lễ họi nào, lễ họi đó vào mùa nào. ? Lễ họi thường có những gì. ? Em được đi lễ hội bao giờ chưa. - GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay. - GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói. IV. Củng cố- Dặn dò: ? Hôm nay học bài gì. - GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau. - HS đọc vần ôi (CN- ĐT). - HS trả lời và nêu cấu tạo vần. - Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần ôi với oi - HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT). - HS đọc trơn tiếng : ổi (CN-ĐT). - HS nêu cấu tạo tiếng ngói. - HS đánh vần: ô - i - ôi - ? – ổi. ( CN-ĐT). - HS đọc trơn từ trái ổi. (CN-ĐT). - HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT). - HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới (ĐV-ĐT). - HS đánh vần đọc trơn tiếng mới. - HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT). - HS tô gió. - HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ. - HS viết bảng con. - HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT). - HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó. - HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT) - HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT). - HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài. - HS viết lại những lỗi sai vào bảng con. - HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp. - HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV. - HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp. - HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT). .. Tiết 3:Toán: Tiết:32 Số 0 trong phép cộng A. Mục tiêu: Sau bài học này HS biết: - Bước đâu thấy được một số cộng với số 0 hay 0 cộng với một số đều có kết quả là chính nó. - Biết thực hành phép tính cộng trong trường hợp này. - Nhìn tranh tập nói được đề toán và biểu thị bằng một phép tính cộng thích hợp. B. Đồ dùng dạy học. GV: - Phóng to tranh 1 trong SGK - 2 đĩa và 3 quả táo thật. HS: Bút, thước C. Hoạt động dạy học. I. KTBC: - Yêu cầu HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - Một số em đọc. - GV nhận xét cho điểm. II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. (linh hoạt) 2. Giới thiệu một số phép cộng với 0. a) Bước 1: Giới thiệu phép cộng: 3 + 0 = 3 0 + 3 = 3 - Treo tranh 1 lên bảng. - HS quan sát và nêu đề toán. Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai không có con chim nào. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim. - 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim? - Là 3 con chim. - Bài này ta phải làm tính gì? - Làm tính cộng. - Ta lấy bao nhiêu cộng với bao nhiêu? - Lấy 3 cộng với 0. - 3 cộng với 0 bằng mấy? - 3 cộng với 0 bằng 3. - GV ghi bảng: 3 + 0 = 3 - HS đọc 3 cộng 0 bằng 3. b) Giới thiệu phép cộng: 0 + 3 = 3 - GV cầm 1 cái đĩa không có quả táo nào và hỏi? + Trong đĩa này có mấy quả táo? - Không có quả táo nào. - GV cầm 1 cái đĩa có 3 quả táo và hỏi. + Trong đĩa có mấy quả táo? - Có 3 quả táo. - GV nêu: Đĩa thứ nhất có 0 quả táo, đĩa thứ 2 có 3 quả táo hỏi cả hai đĩa có mấy quả táo? - Muốn biết cả hai đĩa có mấy quả táo ta làm phép tính gì. - Phép cộng. - Lấy mấy cộng với mấy? - Lấy 0 + 3 = 3 - GV ghi bảng: 0 + 3 = 3 - Cho HS đọc: 3 + 0 = 3 - HS đọc. 0 + 3 = 3 c) Bước 3: Cho HS lấy VD khác tương tự. - HS tự nêu VD. - Nêu câu hỏi để giúp HS rút ra KL 4 + 0 = 4 và 0 + 4 = 4 - Em có nhận xét gì khi một số cộng với 0? (hay 0 cộng với một số?) - Một số cộng với 0 sẽ bằng chính nó. - 0 cộng với một số cũng bằng chính số đó. - Cho nhiều HS nhắc lại KL. 3. Luyện tập. Bài 2: Bảng con - Yêu cầu HS đặt tính, tính kết quả theo tổ. - HS làm bảng con. T1 T2 T3 5 3 0 0 1 2 0 0 2 4 0 0 Bài 1: Miệng - Tính. - Bài yêu cầu gì? - HS làm tính và nêu kết quả. - HD giao việc. - GV nhận xét và sửa sai. Bài 3: Sách - Bài yêu cầu gì? - Hãy điền vào chỗ chấm. - HD và giao việc. - HS làm bài, 3 HS lên bảng, lớp đổi bài KT chéo. 0 + 0 = 0 1 + 1 = 2 0 + 3 = 3 2 + 0 = 2 - GV nhận xét cho điểm. Bài 4: - Yêu cầu HS nhìn tranh, đặt đề toán và viết phép tính thích hợp. - HS làm bài theo yêu cầu. a - 3 + 2 = 5 b - 3 + 0 = 3 hoăch 0 + 3 = 3 - GV nhận xét cho điểm. 4. Củng cố dặn dò. - Cho HS nhắc lại KL: Một số cộng với 0 và 0 cộng với một số. - Nhận xét chung giờ học. * Làm BTVN. ..
Tài liệu đính kèm: