Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 9, 10

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 9, 10

Bài 75, 76: uôi, ươi

A. Mục tiêu:

 - Giúp HS nhận biết được: uôi,ươi, nải chuối, múi bưởi.

 - Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

B. Đồ dùng:

 - Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.

 - Bộ đồ dùng dạy học âm vần.

C. Các hoạt động dạy học:

 I. ổn định tổ chức:

 II. Kiểm tra bài cũ:

 - Đọc: câu ứng dụng bài trước.

 - Viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà.

 

doc 34 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần 9, 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9
 Thứ hai ngày 12 tháng 10 năm 2009
Tiết 2,3: Tiếng việt
Bài 75, 76: uôi, ươi
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết được: uôi,ươi, nải chuối, múi bưởi.
	- Đọc được các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trước.
	- Viết: cái túi, vui vẻ, gửi quà.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần uôi.
a)Nhận diện vần uôi.
- GV ghi vần uôi lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần uôi gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: u - ô – i - uôi.
- GV ghi bảng tiếng chuối và đọc trơn tiếng.
? Tiếng chuối do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng chuối.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ nải chuối và giải nghĩa.
* Dạy vầ ươi tương tự uôi.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sgk
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Ba loại quả này em thích loại qủa nào nhất.
? Vườn nhà em trồng cây gì.
? Chuối chín có màu gì.
? Bưởi thường có nhiều vào mùa nào. 
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần uôi (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần uôi với ôi
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng : chuối (CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng chuối.
- HS đánh vần: ch- uôi - / - chuối. ( CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ nải chuối. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngược nội dung bài tiết 1 (CN- ĐT).
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn nội dung bài tiết 1(CN-ĐT)
- HS đọc lại toàn câu ứng dụng( CN-ĐT).
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trước lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
 -------------------------------------------------------------
Tiết 4 Toán
Bài 33: Luyện tập
A. Mục tiêu: 
	- Giúp học sinh củng cố về phép cộng một số với không.
	- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học 
	- Biết được tính chất của phép cộng khi đổi chỗ các số thì kết quả không đổi.
B. Đồ dùng:
	- Bảng phụ .
	- Que tính.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh làm bảng con:
 4 + 0 = 5 + 0 = 0 + 4 = 0 + 5 = 3 + 0 =
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài:
 Bài 1, 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con các phép tính.
 0 + 1 = 3 + 2 =
 1 + 0 = 2 + 3 =
 Bài 3. 
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính nhẩm kết quả của vế bên kia sau đó so sánh.
 Bài4.
- Giáo viên giới thiệu bảng tính.
+
1
2
3
4
1
2
3
4
5
2
3
4
5
3
4
5
4
5
- Giáo viên củng cố các phép tính cộng.
 IV. Củng cố dặn dò.
- Giáo viên tóm tắt nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài sau đó so sánh kết quả.
- Học sinh làm bài vào bảng con.
2 ... 2 + 3 5 ... 5 + 0
5 ... 2 + 1 0 ... 0 + 3
- Học sinh đọc các số ở cột ngang và cột dọc.
- Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả.
- Học sinh nhìn vào bảng tính và đọc lại bảng
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Tiết 1: Toán
Bài 34: Luyện tập chung
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh củng cố về bảng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
	- Làm được phép cọng một số với 0.
B. Đồ dùng:
	- Hìmh minh hoạ bài tập 4.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổchức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Học sinh làm bảng con: 4 + 1 = 0 + 2 =
 2 + 0 = 3 + 0 =
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
 Bài 1.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con và củng cố cộng với 0.
 Bài 2.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con theo cách: 2 + 1 = 3, 3 + 2 = 5.
 Bài 3.
- Giáo viên yêu cầu học sinh tính kết quả vế bên kia trước sau đó mới so sánh.
 Bài 4.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tranh vẽ đọc bài toán thành lời văn rồi giải bài toán đó.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên củng cố và nhận xét giờ học. 
- Học sinh nêu yêu càu và làm bài tập.
 2 4 1 3
+ 3 + 0 + 2 + 2
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 2 + 1 + 2 = 1 + 2 + 2 =
 3 + 1 + 1 = 4 + 0 + 1 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 2 + 3 ... 5 5 ... 4 + 1
 2 + 2 ... 5 5 ... 0 + 1
- Học sinh làm vào bảng con.
a. 2 + 1 = 4 + 1 =
b. 2 + 2 = 0 + 5 = 
--------------------------------------------------------------
Tiết 2: Tập viết
Bài 7: Xưa kia, mùa dưa
A. Muùc tieõu:
	- Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng: xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi.
	-Taọp vieỏt kú naờng noỏi chửừ caựi.
	- Kú naờng vieỏt lieàn maùch.
 	-Kú naờng vieỏt caực daỏu phuù, daỏu thanh ủuựng vũ trớ.
	-Thửùc hieọn toỏt caực neà neỏp : Ngoài vieỏt , caàm buựt, ủeồ vụỷ ủuựng tử theỏ.
 	-Vieỏt nhanh, vieỏt ủeùp.
B. ẹoà duứng daùy hoùc:
-GV: -Chửừ maóu caực tieỏng ủửụùc phoựng to . 
 -Vieỏt baỷng lụựp noọi dung vaứ caựch trỡnh baứy theo yeõu caàu baứi vieỏt.
-HS: -Vụỷ taọp vieỏt, baỷng con, phaỏn , khaờn lau baỷng.
C. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: 
 I. ổn ủũnh toồ chửực ( 1 phuựt )
 II.Kieồm tra baứi cuừ: ( 5 phuựt )
-Vieỏt baỷng con: nho khoõ, ngheự où, chuự yự, caự treõ ( 2 HS leõn baỷng lụựp, caỷ lụựp vieỏt baỷng con)
-Nhaọn xeựt , ghi ủieồm
-Nhaọn xeựt vụỷ Taọp vieỏt
 -Nhaọn xeựt kieồm tra baứi cuừ.
 III.Baứi mụựi :
1.Hoaùt ủoọng 1: Giụựi thieọu xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi 
+Muùc tieõu: Bieỏt teõn baứi taọp vieỏt hoõm nay 
 +Caựch tieỏn haứnh : Ghi ủeà baứi
 Baứi7: xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi 
 2.Hoaùt ủoọng 2 :Quan saựt chửừ maóu vaứ vieỏt baỷng con
 +Muùc tieõu: Cuỷng coỏ kú naờng vieỏt caực tửứ ửựng duùng : 
 “xửa kia, muứa dửa, ngaứ voi, gaứ maựi”
 +Caựch tieỏn haứnh :
 -GV ủửa chửừ maóu 
 -ẹoùc vaứphaõn tớch caỏu taùo tửứng tieỏng ?
 -Giaỷng tửứ khoự
 -Sửỷ duùng que chổ toõ chửừ maóu
 -GV vieỏt maóu ......................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................... 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 -Hửụựng daón vieỏt baỷng con:
 GV uoỏn naộn sửỷa sai cho
 3.Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh 
 +Muùc tieõu: Hửụựng daón HS vieỏt vaứo vụỷ taọp vieỏt
 +Caựch tieỏn haứnh : 
 -Hoỷi: Neõu yeõu caàu baứ ... .....................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa:
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu.
? Em năm nay lên mấy tuổi.
? Em đang học lớp nào, cô hoặc thầy nào dạy em.
? Nhà em ơ đâu.
? Em có biết hát hoặc vẽ không.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần iêu (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần iêu với êu
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng diều(CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng diều
- HS đánh vần: d – iêu- \ - diều (CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ diều sáo. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT)
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
-----------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009
Tiết 1,2: Tiếng việt
Bài 91,92: iêu, yêu
A. Mục tiêu:
	- Giúp HS nhận biết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu bé.
	- Đọc đợc các từ và câu ứng dụng trong bài.
	- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề trong bài.
B. Đồ dùng:
	- Tranh minh hoạ tiếng, từ, câu ứng dụng, phần luỵên nói trong SGK.
	- Bộ đồ dùng dạy học âm vần.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức:
	II. Kiểm tra bài cũ:
	- Đọc: câu ứng dụng bài trớc.
	- Viết: líu lo, chịu khó.
	III. Bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Dạy vần mới:
	* Dạy vần iêu.
a)Nhận diện vần iêu.
- GV ghi vần iêu lên bảng đọc mẫu và hỏi:
? Vần iêu gồm những âm nào ghép lại.
b) Phát âm đánh vần:
- GV phát âm mẫu vần: iê – u – iêu.
- GV ghi bảng tiếng diều và đọc trơn tiếng.
? Tiếng rìu do những âm gì ghép lại.
- GV đánh vần tiếng: d – iêu – \ - diều.
- GV giới thiệu tranh rút ra từ diều sáo và giải nghĩa.
* Dạy vần yêu tơng tự iêu.
c) Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng nội dung từ ứng dụng .
- GV gạch chân tiếng mới.
- GV giải nghĩa.
d) Viết bảng:
- GV viết mẫu và phân tích quy trình viết.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
....................................................................................................................
.....................................................................................................................
- Giáo viên lu ý cách viết của các chữ sao cho liền nét.
3) Luyện tập:
a) Luyện đọc:
 * Đọc bài tiết 1.
- GV chỉ ND bài học trên bảng lớp cho HS đọc trơn.
 * Đọc sách giáo khoa:
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc bài tiết 1 trong sách giáo khoa.
 * Đọc câu ứng dụng:
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- GV giải nghĩa câu ứng dụng.
b) luyện viết:
- GV hớng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- GV quan sát uấn lắn giúp HS hoàn hành bài viết.
- GV thu vài bài chấm, chữa những lỗi sai cơ bản lên bảng cho HS quan sát và sửa sai.
c) Luyện nói: 
- GV giới thiệu chủ đề luyện nói trong bài.
- GV hớng dẫn HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi:
? Trong tranh vẽ gì.
? Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu.
? Em năm nay lên mấy tuổi.
? Em đang học lớp nào, cô hoặc thầy nào dạy em.
? Nhà em ơ đâu.
? Em có biết hát hoặc vẽ không.
- GV- HS bình xét các nhóm, hỏi và trả lời hay.
- GV giải nghĩa nội dung phần luyện nói.
 IV. Củng cố- Dặn dò:
? Hôm nay học bài gì.
- GV nhận xét giờ học và nhắc chuẩn bị giờ sau.
- HS đọc vần iêu (CN- ĐT).
- HS trả lời và nêu cấu tạo vần.
- Học sinh so sánh sự giống và khác nhau của hai vần iêu với êu
- HS đọc đánh vần theo GV (CN- ĐT).
- HS đọc trơn tiếng diều(CN-ĐT).
- HS nêu cấu tạo tiếng diều
- HS đánh vần: d – iêu- \ - diều (CN-ĐT).
- HS đọc trơn từ diều sáo. (CN-ĐT).
- HS đọc lại nội dung bài trên bảng(CN-ĐT).
- HS nhẩm từ ứng dụng tìm tiếng mới 
(ĐV-ĐT).
- HS đánh vần đọc trơn tiếng mới.
- HS đọc lại toàn từ ứng dụng(CN-ĐT).
- HS tô gió.
- HS nêu độ cao và khoảng cách của từng con chữ.
- HS viết bảng con.
- HS đọc xuôi và ngợc nội dung bài tiết 1 trên bảng lớp. (CN- ĐT).
- Học sinh mở sách giáo khoa đọc trơn nội dung bài tiết 1 (CN - ĐT)
- HS nhẩm và tìm tiếng có âm mới( ĐV- ĐT) tiếng mới đó.
- HS đọc trơn câu ứng dụng (CN-ĐT)
- HS đọc nội dung bài viết, nêu độ cao khoảng cách các âm trong một con chữ và khoảng cách giữa các chữ sau đó viết bài.
- HS viết lại những lỗi sai vào bảng con.
- HS đọc tên chủ đề luyên nói trên bảng lớp.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
- HS hỏi và trả lời trong nhóm đôi theo nội dung câu hỏi của GV.
- HS các nhóm lên hỏi và trả lời thi trớc lớp.
- HS đọc lại nội dung bài trong SGK( CN- ĐT).
----------------------------------------------------
Tiết 3: toán
Bài 40: Phép trừ trong phạm vi 5
A. Mục tiêu:
	- Giúp học sinh tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng.
	- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
	- Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
B. Đồ dùng:
	- Các mô hình có 5 đồ vật cùng loại.
	- Bộ đồ dùng dạy học toán.
C. Các hoạt động dạy học:
	I. ổn định tổ chức.
	II. Kiểm tra bài cũ.
	- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
	- Làm bảng con: 4 – 1 =	4 – 2 =	
	 4 – 0 =	2 – 1 =
	III. Bài mới.
1) Giới thiệu bài.
2) Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ.
a) Hướng dẫn học sinh học phép tính trừ 
 5– 1 = 4
- Giáo viên giới thiệu tranh trong sách giáo khoa và đọc thành bài toán: “ Có 5 bông hoa cho đi 1 bông hoa.Hỏi còn lại mấy bông hoa”.
? Có mấy bông hoa.
? Cho đi mấy bông hoa.
? Còn lại mấy bông hoa.
? Muốn biết còn lại mấy bông hoa ta làm thế nào.
? Vậy 5 bớt 1 còn mấy.
- Giáo viên ghi phép tính 4 – 1 = 3.
- Giáo viên cho học sinh thao tác với nhiều vật mẫu để rút ra các phép tính tiếp theo:
 5 – 1 = 4
 5 – 2 = 3
 5 – 3 = 2
 5 – 4 = 1
b) Ghi nhớ bảng trừ.
- Giáo viên xoá dần kết quả và cho học sinh đọc thuộc bảng trừ.
- Giáo viên hỏi:
? 5 trừ 1 bằng mấy.
? 5 trừ 2 bằng mấy.
? 5 trừ 3 bằng mấy.
? 5 trừ 4 bằng mấy.
c) Nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ:
- Giáo viên thao tác với các chấm tròn rút ra các phép tính:
 4 + 1 = 5 5 – 1 = 4
 1 + 4 = 5 5 – 4 = 1
 3 + 2 = 5 5 – 2 = 3
 2 + 3 = 5 5 – 3 = 2
 3) Thực hành:
 Bài 1: 
- Giáo viên nêu yêu cầu, làm mẫu và cho học sinh làm bảng con.
 Bài 2:
- Giáo viên hướng dẫn và cho học sinh lên bảng làm.
 Bài 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bảng con.
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhìn vào tranh minh hoạ đọc thành bài toán, nêu phép tính và giải bài toán đó.
 IV. Củng cố dặn dò:
- Giáo viên tóm lại nội dung bài.
- Giáo viên nhận xét đánh giá giờ học.
- Học sinh quan sát tranh và đọc lại bài toán.
- Có 5 bông hoa
- Cho đi 1 bông hoa.
- Còn lại 4 bông hoa.
- Lấy 5 – 1 = 4
- 5 bớt 1 còn 4.
- Học sinh đọc: 5 trừ 1 bằng 4.
- Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ.
- 5 trừ 1 bằng 4
- 5 trừ 2 bằng 3
- 5 trừ 3 bằng 2
- 5 trừ 4 bằng 1
- Học sinh cùng thoa tát với giáo viên và đọc lại các công thức bên để thấy được mối quan hẹ giữa cộng và trừ.
 - Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
5 – 2 = 4 – 3 =
5 – 1 = 3 – 2 =
4 – 2 = 5 – 0 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
4 + 1 = 3 + 2 =
1 + 4 = 2 + 3 =
5 – 1 = 5 – 2 =
5 – 4 = 5 – 3 =
- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.
 5 5 4 3 5
- 3 - 2 +1 +2 - 0
- Học sinh đọc bài và làm vào vở.
 5 – 2 = 3
 5 – 1 = 4
- Học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 5
----------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9,10.doc