Tiếng Việt:
Bài 35: uôi – ươi (2 tiết)
I. Mục tiêu:
Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II. Đồ dùng:
Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. BĐD, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Tuần:9 Thứ 2 ngày 18 tháng 10 năm 2010 Chào cờ ---------------------------------------- Tiếng Việt: Bài 35: uụi – ươi (2 tiết) Mục tiêu: Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. Đồ dùng: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. BĐD, bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đọc: Cái túi, vui vẻ, gửi quà, ngửi mùi. Nhận xét ghi điểm. II. Bài mới: Giới thiệu bài... HĐ1: Dạy vần: uôi - Ghi bảng uôi. Phát âm mẫu: uôi - Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần. Lệnh: Ghép vần uôi. Đánh vần mẫu: uô – i – uôi – uôi. - Đọc mẫu uôi. Lệnh :Lấy âm ch đặt trước vần uôi - Ghi bảng: chuối. Đánh vần mẫu: Chờ – uôi – chuôi – sắc – chuối. - Giới thiệu từ khoá: Nải chuối. Giải thích từ: Nải chuối. Dạy vần ươi ( Tiến hành tương tự dạy vần uôi ) HĐ2: Dạy từ ứng dụng - Gắn từ ứng dụng lên bảng: Tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười. -Y/cầu HS tìm tiếng trong từ chứa vần vừa học - Gạch tiếng chứa vần mới. Giải nghĩa từ. HĐ3: Hướng dẫn viết Viết mẫu và nêu quy trình viết. Quan sát uốn nắn HS viết. Tiết 2: Luyện tập 1. Luyện đọc: - Giới thiệu câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò đố chữ. Giới thiệu tranh SGK 2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV Lưu ý: nét nối giữa các con chữ. Tư thế ngồi viết. 3. Luyện nói: Theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. -Yêu cầu HS quan sát tranh hỏi đáp theo cặp. - Nhận xét chốt lại ý chính. III. Củng cố bài: Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà. Xem trước bài 36: ay, â - ây. Viết mỗi tổ 1 từ vào bảng con - Đọc các từ trên và đọc bài trong SGK. Quan sát. Phát âm - Phân tích vần. Ghép vần uôi - Đánh vần uôi. Đọc uôi - Ghép chuối Đánh vần ( cá nhân, tổ, lớp ) - Quan sát - Đọc nhẩm - Thi tìm tiếng chứa vần mới - Đọc tiếng - đọc từ - Quan sát - Viết vào bảng con. - Múa hát - Đọc bài trên bảng - Đọc câu. - Quan sát và đọc bài trong SGK - Viết bài vào VTV - Quan sát tranh làm việc theo cặp. - Một số cặp lên trình bày trước lớp. --------------------------------------------------------- Toỏn: Luyện tập Mục tiờu: Biết phộp cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi cỏc số đó học. II. Đồ dựng: SGK, vở ụ li, bảng con III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Số 0 trong phộp cộng. 0 Cộng với bất cứ số nào hay số nào cộng với 0 thỡ sẽ như thế nào? 3 + 0 = 0 + 4 = 2 + 0 = 0 + 5 = - Cho Hs làm bảng con. Nhận xột chữa bài. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Tớnh. Bài tập yờu cầu làm gỡ? 0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 = 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 2 + 1 = 2 + 2 = 2 + 3 = 3 + 1 = 3 + 2 = 4 + 1 = - Kiểm tra nhận xột, xoỏ bảng cho HS yếu làm lại. Bài 2: Tớnh (tương tự Bài tập 1) 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = 0 + 5 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 5 + 0 = - Hướng dẫn nhận xột tớnh chất giao hoỏn trong phộp cộng. Bài 3: Bài yờu cầu làm gỡ? Để điền đỳng dấu chỳng ta cần làm gỡ? 2 ... 2 + 3 5 ... 5 + 0 2 + 3 ... 4 + 0 5 ... 2 + 1 0 + 3 ... 4 1 + 0 ... 0 + 1 Bài 4: Hdẫn thờm cho HS khỏ giỏi làm ở nhà. III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột chung giờ học - Dặn dũ về nhà làm VBT. Xem trước bài sau - HS làm bài và chữa bài - HS làm bảng con. - HS yếu làm vào vở. - HS làm bảng con 1 trường hợp. 1 em lờn bảng làm - HS làm vào vở. - HS làm vào vở - HS yếu khụng bắt buộc Buổi chiều Tiếng Việt(BS): ễn: uụi - uơi Mục tiờu: Củng cố cỏch đọc và viết: uụi, ươi. Tỡm đỳng tờn những đồ vật cú chứa vần: uụi, ươi. Làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài ... Hoạt động1: a. Đọc bài SGK - Gọi HS nhắc lại tờn bài học? - Cho HS mở sỏch đọc b. Hướng dẫn viết bảng con - GV cho HS lấy bảng con, GV đọc: uụi, ươi, nải chuối, mỳi bưởi. - Cho HS viết bảng con - Tỡm vần: uụi, ươi trong cỏc tiếng sau: tuổi thơ, tỳi lưới, buổi tối, tươi cười, đười ươi, lũ sưởi, buổi trưa, dưa muối, tuổi già, .... Nhận xột Hoạt động2: Hướng dẫn làm vở bài tập Bài 1: Nối từ. Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS quan sỏt tranh trong vở bài tập và nối. Kiểm tra - Nhận xột Bài 2: Nối từ tạo từ mới - Gọi HS đọc y/cầu bài tập 2 . - Yờu cầu hS lờn bảng nối Bài 3: Viết. Buổi tối, tỳi lưới: mỗi từ 1 dũng. - Chấm chữa bài và nhận xột. Trũ chơi: Tỡm những từ cú chứa vần: uụi, ươi Cỏch chơi: Cỏc nhúm cử đại diện tham gia - GV y/cầu HS nờu từ như: tuổi thơ, buổi tối, cười đựa, điểm mười, ...... HS nờu từ nào GV ghi từ đú lờn bảng. Nhúm nào nờu đỳng, nhanh, nhúm đú sẽ thắng. Nhận xột - Tuyờn dương III. Dặn dũ: Về nhà tập đọc lại bài : uụi, ươi. - Xem trước bài tiếp theo: ay, õ – õy. - uụi, ươi Đọc cỏ nhõn- đồng thanh - HS viết bảng con - HS tỡm - gạch chõn - Lớp làm vào vở - HS nối: Nhà bà nuụi – thỏ, mẹ muối – dưa, bố nứa trụi – xuụi. - HS viết vào vở - HS tham gia trũ chơi Nhận xột, đỏnh giỏ giữa cỏc tổ ---------------------------------------------------------- Đạo đức: Lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ ( Tiết 1) Mục tiờu: Biết: Đối với anh chị cần lễ phộp, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Yờu quý chị em trong gia đỡnh. Biết cư xử lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày. HS khỏ giỏi: Biết vỡ sao cần lễ phộp với anh chị em nhỏ. Biết phõn biệt cỏc hành vi, việc làm phự hợp và chưa phự hợp về lễ phộp với anh, nhường nhịn em nhỏ. Kĩ năng: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử với anh, chị em trong gia đỡnh. Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ. II. Đồ dựng: Sỏch giỏo khoa, vở bài tập Đạo đức 1. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Tuần qua cụ dạy cỏc em bài gỡ? Kể những người trong gia đỡnh mỡnh? Trong gia đỡnh đối với ụng, bà, cha, mẹ em phải thế nào? Nxột III. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Học sinh xem tranh và nhận xột về việc làm của cỏc bạn nhỏ trong bài tập 1. * KN: Rốn kĩ năng giao tiếp ứng xử với anh, chị em trong gia đỡnh. - Chia HS theo cặp - yờu cầu HS quan sỏt kể cho nhau nghe nội dung mỗi bức tranh - Gọi đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày T1: Anh đưa cam cho em ăn, em núi lời cỏm ơn anh T2: Hai chị em đang cựng nhau chơi đồ hàng. Chị giỳp em mặc ỏo cho bỳp bờ. Hai chị em chơi với nhau rất hoà thuận KL: Anh chị em trong gia đỡnh phải thương yờu và sống hoà thuận với nhau HĐ2: Thảo luận bài tập 2 * KN: Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề. - GV chia học sinh theo nhúm 4 - Cho HS phõn tớch tỡnh huống cú thể xảy ra trong bài tập - Cỏc nhúm trỡnh bày trước lớp. T1: Bạn Lan đang chơi với em thỡ được cụ cho quà T2: Bạn Hựng cú 1 chiếc ụtụ đồ chơi, nhưng em bộ nhỡn thấy và đũi chơi GV chốt lại 1 số cỏch: - Lan nhận quà và giữ tất cả lại cho mỡnh. - Lan chia cho bộ quả nhỏ và giữ cho mỡnh quả to. - Lan chia cho em quả to và mỡnh giữ quả nhỏ - Nhường cho em bộ chọn trước Nếu em là bạn Lan, em sẽ chọn cỏch giải quyết nào KL: Cỏch ứng xử nhường cho em chọn trước là đỏng khen, thể hiện chị yờu em nhất, biết nhường nhịn em nhỏ. III. Củng cố, dặn dũ: Hụm nay cỏc con được học bài gỡ?. - Thực hiện đỳng theo nội dung vừa học. - Gia đỡnh em - Học sinh trả lời - Hoạt động nhúm đụi. - Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày - Học sinh về nhúm (4 em) - HS thảo luận - HS nờu tất cả cỏc tỡnh huống cú thể xảy ra - Đại diện cỏc nhúm lờn trả lời - Cỏc nhúm bổ sung Toỏn(BS): ễn Số 0 trong phộp cộng I. Mục tiờu: Giỳp HS khắc sõu và làm thành thạo dạng toỏn “Số 0 trong phộp cộng” - Áp dụng làm tốt vở bài tập II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc lại tờn bài học? - GV ghi lờn bảng : 5 + 0 = 0 + 1 = 3 + 0 = 0 + 5 = 1 + 0 = 0 + 3 = - Cho HS làm vào bảng con. Kiểm tra, nhận xột. II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập Bài1: Tớnh -Gọi HS đọc y/cầu bài tập 1 - Yờu cầu HS làm bảng con 1 + 0 = 0 + 4 = 3 + 2 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 = 3 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = + + + + + + - Kiểm tra, nhận xột. Bài 2: Tớnh. GV ghi bảng bài tập 2 - Gọi HS lờn bảng thực hiện phộp tớnh 3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = Bài 3: Điền dấu , = Bài tập y/cầu làm gỡ? - Để điền đỳng dấu chỳng ta làm phải làm gỡ? - GV hướng dẫn làm mẫu một trường hợp. 3 + 2 ... 4 5 + 0 ... 5 3 + 1 ... 4 + 1 2 + 1 ... 2 0 + 4 ... 3 2 + 0 ... 0 + 2 - Gọi 2 hS thực hiện trờn bảng lớp - Chấm bài - Nhận xột III. Dặn dũ: - Xem và làm lại tất cả cỏc bài tập - Xem trước bài sau :Luyện tập chung - ễn số 0 trong phộp cộng - Lớp làm bảng con - Nhận xột - Lớp làm vào bảng con - 4 HS làm bảng lớp - Lớp làm vào vở ụ ly - Điền dấu >,<,= - So sỏnh. - Cả lớp làm vào vở ụ ly --------------------------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 19 thỏng 10 năm 2010 Âm NHẠC ôn bài hát: lý cây xanh Tập nói thơ theo tiết tấu của bài : lý cây xanh I.Mục tiêu - Hát đúng giai điệu lời ca, hát đồng đều hoà giọng - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. - Tập nói thơ theo âm hình tiết tấu của bài hát Lý cây xanh - Giáo dục thái độ H yêu quý và bảo vệ các làn điệu dân ca. II. chuẩn bị - Hát chính xác bài hát - Nhạc cụ quen dùng, đệm thành thạo ghi âm vào bộ nhớ. III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu 1/ ổn định lớp 2/ Kiểm tra lấy chứng cứ theo nhận xét 2 từ số TT 1 đến TT 5 3/ Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động 1: Ôn bài hát T cho H ôn bài hát cùng với nhạc đệm Kiểm tra một vài cá nhân, cho H nhận xét cách thể hiện bài hát của bạn, T nhận xét và đánh giá cho H. Chia nhóm cho H thi đua Cho H hát kết hợp gõ đệm theo tiết tấu Cho H biểu diễn bài hát với các hình thức: Đơn ca, song ca, tam ca Hoạt động 2: Đọc thơ theo tiết tấu T hướng dẫn cho H đọc một số câu thơ mỗi dòng 4 chữ theo tiết tấu của bài Lý cây xanh VD: Con cò bé bé Nó đậu cành tre Đi không hỏi mẹ Biết đi đường nào. Chia nhóm cho H ... II.Đồ dựng: Viết bảng lớp nội dung và cỏch trỡnh bày theo yờu cầu bài viết.Vở tập viết, bảng con. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Viết bảng con: Nho khụ, nghộ ọ, chỳ ý, cỏ trờ (2 HS lờn bảng lớp, cả lớp viết bảng con). Nhận xột, ghi điểm II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Quan sỏt chữ mẫu và viết bảng con - GV đưa chữ mẫu: Xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi. Đọc và phõn tớch cấu tạo từng tiếng? - Giảng từ khú. GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con - GV uốn nắn sửa sai cho HS HĐ2: Thực hành - Hỏi: Nờu yờu cầu bài viết? - Nhắc tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, để vở - Hướng dẫn HS viết vở Chỳ ý HS: Bài viết cú 4 dũng, khi viết cần nối nột với nhau ở cỏc con chữ. - GV theo dừi, uốn nắn, giỳp đỡ những HS yếu - Chấm bài HS đó viết xong (Số vở cũn lại thu về nhà chấm) Nhận xột kết quả bài chấm. III. Củng cố, dặn dũ: - Yờu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.Về luyện viết ở nhà + HS thực hiện theo yờu cầu nội dung KT của giỏo viờn HS quan sỏt xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi 4 HS đọc và phõn tớch HS quan sỏt xưa kia, mựa dưa, ngà voi, gà mỏi HS viết bảng con Học sinh trả lời yờu cầu bài - Sửa tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, để vở - HS viết vào vở ----------------------------------------- Tiếng Việt: Tập viết tuần 8: ĐỒ CHƠI,TƯƠI CƯƠI,NGÀY HỘI Mục tiờu: Viết đỳng cỏc chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ, kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. HS khỏ giỏi: Viết được đủ số dũng quy định trong vở tập viết 1, tập 1 II.Đồ dựng: Viết bảng lớp nội dung và cỏch trỡnh bày theo yờu cầu bài viết. Vở tập viết, bảng con. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Quan sỏt chữ mẫu và viết bảng con - GV đưa chữ mẫu: Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Đọc và phõn tớch cấu tạo từng tiếng? - Giảng từ khú. GV viết mẫu - Hướng dẫn viết bảng con - GV uốn nắn sửa sai cho HS HĐ2: Thực hành - Hỏi: Nờu yờu cầu bài viết? - Nhắc tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, để vở - Hướng dẫn HS viết vở Chỳ ý HS: Bài viết cú 4 dũng, khi viết cần nối nột với nhau ở cỏc con chữ. - GV theo dừi, uốn nắn, giỳp đỡ những HS yếu - Chấm bài HS đó viết xong (Số vở cũn lại thu về nhà chấm) Nhận xột kết quả bài chấm. III. Củng cố, dặn dũ: - Yờu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.Về luyện viết ở nhà HS thực hiện theo yờu cầu nội dung KT của giỏo viờn HS quan sỏt Đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. 4 HS đọc và phõn tớch HS quan sỏt HS viết bảng con Học sinh trả lời yờu cầu bài - Sửa tư thế ngồi, cỏch cầm bỳt, để vở - HS viết vào vở ------------------------------------------------------------------- Tiếng Việt(BS): Luyện đọc - viết cỏc vần đó học Mục đích: Học sinh được, viết thành thạo các vần đã học trong tuần. Biết tìm các tiếng mang chữ ghi âm đã học. II. Đồ dùng: Sử dụng bảng con, vở ô li. Sử dụng bộ chữ học vần 1 III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ôn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hướng dẫn đọc. - Yêu cầu HS nhắc lại các vần đã học trong tuần. - Ghi bảng: uôi, ươi, ay, ây, eo, ao - Phát âm mẫu. Cho HS phát âm - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Các âm này có điểm gì giống nhau? 2. Trò chơi: - Thi tìm tiếng chứa âm mới học - Ghi một số tiếng lên bảng: - Yêu cầu Hs đọc (kết hợp phân tích một số tiếng) HĐ2: Hướng dẫn viết. - GV đọc một số vần, tiếng yêu cầu HS viết vào bảng con - Hướng dẫn viết vào vở ô li mỗi chữ 2 dòng. Lưu ý: Tư thế ngồi viết, cách bút viết, các nét nỗi giữa các con chữ. - Nhận xét sửa lỗi cho HS. III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học - Nhắc lại các âm đã học: uôi, ươi, ay, ây, eo, ao. - Phát âm ( cá nhân, tổ, lớp ). - Nêu miệng. - Đọc phân tích một số tiếng. - Theo dõi. - Viết vào bảng con. - Viết vào vở ô li. ------------------------------------------------------------------ Thủ cụng: Xộ dỏn hỡnh cõy đơn giản ( Tiết 2 ) Mục tiờu: Biết cỏch xộ dỏn hỡnh cõy đơn giản . Xộ, dỏn được hỡnh cõy tỏn lỏ cõy, thõn cõy. Đường xộ cú thể bị răng cưa. Hỡnh xộ tương đối phắng, cõn đối. HS khộo tay: Xộ được hỡnh cõy đơn giản. đường xộ ớt răng cưa, hỡnh dỏn cõn đối phẳng. Cú thể xộ được thờm hỡnh cõy đơn giản cú hỡnh dạng kớch thước, màu sắc khỏc. II. Đồ dựng: Giấy thủ cụng, hồ dỏn, thước kẻ ... III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của HS II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: HDHS quan sát - GV cho HS xem bài mẫu - Nhắc lại hình dáng, màu sắc của các loại cây HĐ2: Thực hành: - GV HD lại từng thao tác, HS làm theo. - Cho HS thực hành xé dán trên giấy màu theo quy trình. - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. uốn nắn sửa sai cho HS HĐ3: Trưng bày sản phẩm. - Cho HS dán sản phẩm vào vở thực hành. - Nhắc HS dán hình cân đối, phẳng mặt. - Yêu cầu HS trưng bày sản phảm. - HS quan sát nhận xét đánh giá lẫn nhau. - Bình chọn sản phẩm xuất sắc. - GV nhận xét chung III. Củng cố, dặn dò: - Hôm nay các con học bài gì? - Nhận xét chung giờ học - Tập xé dán lại hình cây đợ giản - Cho HS thu dọn giấy vụn trên nền - Xem và chuẩn bị bài sau. Lắng nghe, rút kinh nghiệm Nêu tên đồ vật - Theo dõi, vẽ và xé hình vuông ở giấy nháp Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 Hình 5 Hình 6 - HS thực hành trên giấy màu theo quy trình. Ghép hình cây đơn giản ------------------------------------------------------------------------ Buổi chiều Toỏn: Phộp trừ trong phạm vi 3 Mục tiờu: Biết làm tớnh trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ, tập biệu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phộp trừ. II. Đồ dựng: Bộ đồ dựng học toỏn, bảng con, SGK III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Cho HS làm bảng con 2 + 3 5 2 + 2 1 + 2 1 + 4 4 + 1 2 + 2 5 2 + 1 1 + 2 5 + 0 2 + 3 II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hỡnh thành phộp trừ. a. Hướng dẫn HS học phộp trừ 2 – 1 = 1. - Hướng dẫn HS quan sỏt tranh: Lỳc đầu cú 2 con ong đậu trờn bụng hoa, sau đú 1 con ong bay đi. Hỏi cũn lại mấy con ong? - Gọi HS trả lời. - GV vừa chỉ vào hỡnh vẽ vừa nờu: Hai con ong bớt một con ong cũn lại một con ong. Hai bớt 1 cũn 1. Ta viết: Hai bớt một bằng một như sau: 2 – 1 = 1 ( dấu – đọc là “trừ”). Chỉ vào 2 – 1 = 1 đọc rồi chỉ cho HS đọc. Hỏi HS: “2 trừ 1bằng mấy?”. b. Hướng dẫn HS học phộp trừ: 3 - 1 = 2 và 3 – 2 =1 theo 3 bước tương tự như đối với 2 – 1 = 1. c. Hướng dẫn HS nhận biết bước đầu về mối quan hệ giữa cộng và trừ: - Cho HS xem sơ đồ, nờu cỏc cõu hỏi để HS trả lời và nhận biết: 2 chấm trũn thờm 1 chấm trũn thành 3 chấm trũn: 2 + 1 = 3; 1 chấm trũn thờm 2 chấm trũn bằng 3 chấm trũn: 1 + 2 = 3; 3 chấm trũn bớt 1 chấm trũn cũn 2 chấm trũn: 3 – 1 = 2; 3 chấm trũn bớt 2 chấm trũn cũn 1 chấm trũn: 3 – 2 = 1. ( GV thể hiện bằng thao tỏc trờn sơ đồ để HS nhận ra mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ từ bộ ba cỏc số 2, 1, 3). HĐ2: Thực hành. Bài1: Tớnh. Gọi HS đọc yờu cầu. - Hướng dẫn HS: GV chấm điểm, nhận xột bài làm của HS. Bài 2: 3HS làm bảng lớp, cả lớp bảng con. GV giới thiệu cỏch viết phộp cộng theo cột dọc, cỏch làm tớnh theo cột dọc (chỳ ý viết thẳng cột). Bài 3: Ghộp bỡa cài. GV nhận xột bài làm của HS. III. Củng cố, dặn dũ: Nhận xột giờ học - Xem và chuẩn bị cho tiết luyện tập Quan sỏt hỡnh vẽ trong bài học đề nờu bài toỏn “Hai trừ một bằng một. - Cỏ nhõn - đồng thanh - 2 trừ 1 bằng 1. HS đọc thuộc cỏc phộp trừ trờn bảng (Đọc CN- ĐT) - HS làm bảng con. - Làm bảng con. ----------------------------------------------------------- Toỏn(BS): ễn tập phộp cộng Mục tiờu: Cũng cố, rốn luyện kĩ năng cộng trong cỏc phạm vi đó học II. Đồ dựng: Bảng con, vở ụ li. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - GV ghi bảng. HS làm miệng 1 + 0 = 5 + 0 = 0 + 2 = 3 + 0 = 0 + 0 = 4 + 0 = - EM cú nhận xột gỡ về 0 cộng với một số, 1 số cộng với 0 II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... HĐ1: Thực hành. Bài 1: Tớnh. GV ghi bảng gọi HS nờu yờu cầu. 0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 = 1 + 1 = 1 + 2 = 1 + 3 = 1 + 4 = . . . . . . 2 + 3 = 4 + 1 = 3 + 2 = Bài 2: Tớnh. GV ghi gọi HS nờu y/c -Yờu cầu HS làm bài. 3 + 2 = 1 + 4 = 1 + 2 = 0 + 5 = 2 + 3 = 4 + 1 = 2 + 1 = 5 + 0 = - Cho HS làm vào vở, chấm chữa bài. - Em cú nhận xột gỡ về từng cặp phộp tớnh trờn? Bài 3: Điền dấu. GV nờu yờu cầu. - Hướng dẫn làm mẫu 1 – 2 trường hợp - Yờu cầu HS làm bài vào vở ụ li 3 + 2 ... 4 5 + 0 ... 5 3 + 1 ... 4 + 1 2 + 1 ... 2 0 + 4 ... 3 2 + 0 ... 0 + 2 - GV nhận xột ghi điểm III. Củng cố dặn dũ: - Nhận xột giờ học. - HS làm bảng con - Làm bảng con - HS làm vào vở ụ li - Đổi chỗ cỏc số kết quả bằng nhau -HS làm bài. 3 em lờn bảng làm - Cả lớp nhận xột ghi điểm --------------------------------------------------------- Sinh hoaùt lụựp: Nhaọn xeựt hoaùt ủoọng trong tuaàn I. Muùc tieõu: - Hoùc sinh nhaọn xeựt nhửừng vieọc ủaừ laứm trong tuaàn; ủoàng thụứi ủeà ra hửụựng khaộc phuùc nhửứng toàn taùi trong tuaàn. - Tieỏp tuùc oồn ủũnh neà neỏp lụựp. - Giaựo duùc cho hoùc sinh tỡnh yeõu trửụứng lụựp, bieỏt giửừ gỡn trửụứng lụựp saùch ủeùp. II. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng 1: Nhaọn xeựt tỡnh hỡnh hoùc taọp vaứ hoaùt ủoọng trong tuaàn. I. Caực toồ trửụỷng nhaọn xeựt tỡnh hỡnh hoùc taọp trong tuaàn. Lụựp trửụỷng boồ sung. Giaựo vieõn nhaọn xeựt. Hoùc taọp: Tuaàn vửứa qua ủa soỏ caực em ủi hoùc ủeàu, coự nhieàu baùn vửụn leõn trong hoùc taọp, caực em ủaừ bieỏt coỏ gaộng hoùc taọp, chuaồn bũ baứi toỏt trửụực khi ủeỏn lụựp; moọt soỏ em coứn boỷ queõn duùng cuù hoùc taọp. Caực em ủaừ bieỏt giupự ủụừ nhau trong hoùc taọp, nhieàu ủoõi baùn ủaừ vửụn leõn. Hoaùt ủoọng 2: Keỏ hoaùch tuaàn tụựi Tieỏp tuùc duy trỡ moùi neà neỏp Chaờm soực boàn hoa, caõy caỷnh. Toồ trửùc nhaọt nhaọn nhieọm vuù trửùc nhaọt. Chuaồn bũ tinh thaàn hoùc toỏt ủeồ tham gia caực tieỏt hoùc cho thaọt toỏt .
Tài liệu đính kèm: