Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần dạy 10

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần dạy 10

Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008

HỌC VẦN

 BÀI 39 :Vần au – âu

 TIẾT 77 -78

I/. MỤC TIÊU :

1/. Kiến thức : Học sinh đọc vần au – âu – cây cau – cái cầu. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:“Bà cháu”

2/. Kỹ năng :Học sinh đọc, viết đúng vần au – âu – cây cau – cái cầu. Nói tự nhiên theo chủ đề

3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt qua các hoạt động học .

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh minh họa , Mẫu vật,

2/. Học sinh: bộ thực hành, bảng con.

III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 28 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 410Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần dạy 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Báo giảng tuần 10 từ 10 -11 đến ngày 14 – 11 
THỨ
TIẾT
MÔN
 BÀI DẠY
 HAI
1
2
3
4
5
SHDC
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
TH CÔNG 
Bài 39; au –âu 
Bài 39 : au –âu 
Lễ phép với anh chị ,nhường nhịn em nhỏ
Xé dán hình con gà (t1)
BA
1
2
3
4
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
ATGT
Bài 40: iu –êu 
Bài 40: iu –êu 
Luyện tập
TƯ
1
2
3
HỌC VẦN 
HỌC VẦN TOÁN 
Bài :Ôn tập GHK I
Bài : Ôân tập GHK I
Phép trừ trong phạm vi 4
NĂM
1
2
3
4
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
TNXH
Kiểm tra định kì GHK I
Kiểm tra định kì GH K I
Luyện tập 
Ôn tập con người và sức khoẻ 
SÁU
1
2
3
 4
HỌC VẦN 
HỌC VẦN 
TOÁN
SHL
Bài 41: ưu ươu 
Bài 41: ưu ươu 
Phép trừ trong phạm vi 5
Tổng kết tuần 9
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008
HỌC VẦN 
 BÀI 39	:Vần au – âu 
 TIẾT 77 -78
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh đọc vần au – âu – cây cau – cái cầu. Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:“Bà cháu”
2/. Kỹ năng :Học sinh đọc, viết đúng vần au – âu – cây cau – cái cầu. Nói tự nhiên theo chủ đề 
3/. Thái độ : Giúp Học sinh yêu thích môn Tiếng việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa , Mẫu vật, 
2/. Học sinh: bộ thực hành, bảng con.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) eo – êu 
Học sinh đọc vần ;tiếng ,từ ứng dụng trên bảng con GV viết 
Đọc cả 2 trang trong bài 39
Đọc : mèo , sao .
à Nhận xét : Ghi điểm
3/. Bài mới ( 5 ‘)
Giới thiệu bài : Vần au – âu 
Hôm nay , chúng ta sẽ học hai vần mới au - âu 
Giáo viên ghi tựa .
a. Học vần au 
* Nhận diện chữ: au 
Giáo viên gắn chữ và đọc mẫu vần: au
Vần au được ghép bởi âm nào?( Ghép bởi âm : a – u)
So sánh au - ao có gì giống nhau, khác nhau ?(Giống: Vì có âm a 
Khác : a có o đứng sau)
Hãy tìm vần au trong bộ thực hành
à Nhận xét 
b- Đánh vần :
Giáo viên đọc mẫu : au 
Giáo viên yêu cầu HS: Nêu vị trí vần au
(Vần au có âm a đứng trước u đứng sau )
Học sinh đánh vần : a - u – au
Cô có vần au muốn có tiếng cau cô làm thế nào?(Thêm âm c trước vần au .)
Giáo viên đánh vần: c – au – cau 
*Cho HS yếu đọc nhiều 
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì?(Tranh vẽ cây cau.)
Đọc : cây cau.
*âHọc vần âu
Tương tự như au.
Lưu ý:
- Vần âu được ghép bởi hai con chữ â và u 
- So sánh : âu và au
*- Đánh vần :
HS đánh vần: â – u – âu
c – âu – câu – huyền - cầu – cái cầu
c Hướng dẫn viết bảng :
Hướng dẫn viết :
*- Giáo viên gắn mẫu : au . 
Vần au được tạo bởi những con chữ nào?
Giáo viên viết mẫu : vần au
Hướng dẫn cách viết : 
Giáo viên viết mẫu : cây cau
Hướng dẫn cách viết : 
àNhận xét : Chỉnh sửa .
Giáo viên viết mẫu : vần âu
Hướng dẫn cách viết : âu 
Giáo viên viết mẫu : cái cầu
Hướng dẫn cách viêt : 
*Quan sát giúp đỡ HS yếu 
è Nhận xét : Chỉnh sửa .
bĐọc từ ứng dụng 
Giáo viên ghi từ ứng dụng 
 Rau cải – châu chấu 
 Lau sậy – sáo sậu
Giáo viên giải thích từ .
è Nhận xét :
Thư giãn chuyển tiết 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát 
5 Học sinh đọc 
3 Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nhắc lại 
HS đọc cá nhân, 1/3 lớp.
Học sinh thi đua tìm 
Học sinh lắng nghe
Cá nhân, dãy bàn đông thanh.
HS ghép cau
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát 
cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không 
Học sinh viết bảng con
HS đọc thầm tìm tiếng có au .âu 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
LUYỆN TẬP (T2)
*/. Oån định (1’)
 a. luyện đọc
Cho HS đọc lại bài tiết 1
*Cho HS yếu đọc nhiều 
Cho HS QS tranh , Tranh vẽ gì ?
GVviết câu ứng dụng 
Luyện đọc câu ứng dụng :
è Nhận xét : Sửa sai. 
b. Luyện nói 
Giáo viên treo tranh: Tranh vẽ gì?(Tranh vẽ bà và cháu.)
Các em có sống cùng với ông bà không? Bà nội hay bà ngoại em , hãy kể về bà của mình ?
Bà đã thương yêu chăm sóc em nhe thế nào?
(Bà ru em ngủ,
Bà kể chuyện cho em nghe.
Bà dạy em học . . )
Em có yêu quý bà của mình không? Em sẽ làm gì để bà vui lòng ?(Em sẽ kính trọng bà , giúp đỡn bà làm các công việc nhỏ . . ). 
è Nhận xét 
c. Luyện viết 
*- Giáo viên nêu nội dung bài viết:
au – âu – cây cau – cái cầu 
 Hướng dẫn cách viết: 
à Nhận xét , chỉnh sửa.
4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ( (5’) :
Cho HS thi tìm tiếng ,từ có vần vừa học 
à Nhận xét : Trò chơi.
Đọc lại bài vừa học trên lớp, và ở SGK 
Chuẩn bị :Xem lại bài tiết theo
Nhận xét tiết học 
- Hát 
Cá 
nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh đđdọc thầm tìm tiếng cĩ vần vừa học 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng, cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh thi đua kể về bà của mình 
HS nêu
Học sinh quan sát
 Học sinh viết vào vở 
Học sinh thi tìm 
HS đọc 
RÚT KINH NGHIỆM
 ĐẠO ĐỨC 
 BÀI 	: LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHIN EM NHỎ 
 TIẾT 	: 10
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh hiểu được thế nào là lễ phép với anh chị nhưng nhường nhịn em nhỏ, hoà thuận với nhau để cha mẹ vui lòng
2/. Kỹ năng :
Học sinh biết cách cư sử lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
3/. Thái độ : 
Giáo dục Học sinh biết lễ phép với người lớn nhường nhịn chia sẻ với em 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh vẽ bài tập 1 + 2 
2/. Học sinh: - SGK. Vở bài tập 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Oån Định : (1’)
2/. Bài Cũ (5’)
GIA ĐÌNH EM.
Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào?
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng, 
Trẻ em có bổn phận gì ?
è Nhận xét :
3/. Bài Mới : (25’) 
Giáo viên đưa ra tình huống và hỏi?
+ Mẹ chia 2 quả cam, chị em hãy chia nhau. Người chị cho em 1 quả, người em cầm 2 tay và nói lời cảm ơn chị. Vậy ai là người lễ phép , ai biết nhường nhịn.?
+ Qua tình huống trên con biết thế nào là lễ phép , nhường nhịn em qua bài học hôm nay, cô muốn giới thiệu với các em bài lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ .
- Giáo viên ghi tựa :
HOẠT ĐỘNG 1 (10’) 
QUAN SÁT TRANH
Mục tiêu :Học sinh quan sát tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài 1.
*Dành cho HS yếu 
Tranh làm bài tập 1.
Giáo viên treo tranh cho Học sinh thảo luận nêu nội dung tranh.
Cho Học sinh nêu lại nội dung tranh.
“Anh cho em quả gì? Nét mặt của anh như thế nào ?
Em cầm bằng mấy tay? Em đã nói lời gì?
(Anh cho em quả cam. 
Nét mặt vui vẻ .
Em cầm 2 tay nó lời cảm ơn anh.)
ð Anh đưa em quả cam ăn , em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm, người em lễ phép với anh mình.
Giáo viên treo tranh 2 cho Học sinh thảo luận đóng vai?
+ Chị đã giúp em việc gì?
Hai chị em chơi với nhau như thế nào?
(Chị mặc đồ cho búp bê.
Hoà thuận , vui vẻ )
 Giáo viên cho từng cặp đóng vai theo tranh.
è Anh chị em trong gia đình phải thương yêu nhau và hoà thuận với nhau.
à Giáo viên nhận xét:
HOẠT ĐỘNG 2: 
Thảo luận phân tích tình huống tranh bài 3 
Mục tiêu : Học sinh biết sử lý các tình huống .
Học sinh mở sách trang 12 .
Tranh 1 vẽ gì ?
Giáo viên đăt câu hỏi gợi ý?
Lan nhận qùa và gửi tất cả lại cho mình .
Lan chia cho em quả bé, giữ lại quả to cho mình .
Lan chia cho em quả to, còn lại quả to cho mình 
Mỗi người 1 nửa quả bé và 1 nửa quả to.
Nhường cho em bé chọn trước .
Nếu em là Lan em chọn chác giải quyết như thế nào? Vì sao em chon cách giải quyết đó?
Giáo viên treo tranh 2 cho Học sinh thảo luận và chọn cách giải quyết ở tổ?
Đưa cho em mượn và để mặc em tự chơi.
Cho em mượn và hướmg dẫn cách chơi , cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng.
Nếu em là bạn Hùng em chọn cách giải quyết nào? Vì sao?
=> Giáo viên nhận xét :
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ(3’)
Anh chị phải như thế nào với em bé ?
Là anh, chị trong gia đình phải ra sao?
à Nhận xét 
Về nhà : Thực hiện các điều đã học
Chuẩn bị : tiết 2
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
Học sinh tự nêu
Người em lễ phép
Người chị biết nhường nhịn em 
Học sinh thảo luận từng cặp.
Học sinh tự nêu 
Học sinh tự nêu cách giải quyết
Học sinh nêu cách giải quyết 
HS nêu .
RÚT KINH NGHIỆM
	 THỦ CÔNG 
 BÀI :	XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ 
 TIẾT:	10
I- MỤC TIÊU:
1- Kiến thức: Hiểu được cách xé và dán con mèo.
2- Kỹ năng:Biết cách xé và dán hình con mèo đủ và đẹp .Dán cấn đối , phẳng.
3- Thái độ: Học sinh yêu thích đôïng vật, yêu lao động biết quý sản phẩm mình làm ra
II- CHUẨN BỊ:
1- Giáo viên : Bài mẫu hoàn chỉnh ,sáng tạo , các bước chuẩn bị .
2- Học sinh :Giấy thủ công màu, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Ổn Định: (1’)
Kiểm tra bài cuÕ: (2’) 
KT dụng cụ học tập của HS 
3Bài mới : (2’)
- Giới thiệu bài : 
Hôm nay, chúng ta làm quen với con vật mới đó là : 
“Xé, dán hình con gà”
Giáo viên ghi tựa:
Hát 
Tuyên dương những bài làm đẹp
Học sinh nhắc lại
HOẠT ĐỘNG 1: Quan sát (10’)
Mục tiêu: Biết quan sát nêu nhận xét về Mèo.
Mẫu xé con gà hoàn chỉnh .
Giáo viên treo mẫu vẽ con Mèo hoàn chỉnh:
Mèo gồm các bộ phận nào?
Hình dáng từng bộ phận ra sao?
Lông Mèo màu gì ?
(Đầu, thân, đuôi , chân, tai , mắt
Đầu, mắt tròn ... ác hại của những hành vi hoặc những trò chơi làm ảnh hưởng sấu cho cơ thể và giác quan. Vì vậy, để giúp các em biết giữ sạch thân thể, bảo vệ sức khoẻ của mình, Cô cùng các em sang hoạt động 2.
HOẠT ĐỘNG 2: NHỚ VÀKỂ TÊN CÁC VIỆC LÀM ĐỂ GIỮ VỆ SINH THÂN THỂ.(15’0.
Mục tiêu : Học sinh khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt. Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh , khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ.
Bước 1: Đặt câu hỏi .
+ Các em hãy nhớ và kể lại ( từ sáng đến khi đi ngủ) mình đã là những việc gì?
+ Buổi sáng em thức dậy lúc mấy giờ ?
+ Sau khi thức dậy , em thường làm gì ?
+ Buổi trưa, em thường ăn gì ? Em ăn có đủ no không?
+ Trước khi ăn em phải làm gì ?
 + Sau mỗi khi ăn cơm xong em thường làm gì?
+ Trước khi đi ngủ, em thường làm gì?
è Nhận xét: Các bộ phận , giác quan trong cơ thể rất quan trọng . Do đó các em phải năng làm vệ sinh cá nhân hàng ngày nhằm giữ sạch cơ thể, phòng ngừa bệnh tật để có sức khoẻ tốt , học tập và làm việc tốt hơn .
Củng cố dặn dò á: (4’)
 Nhận xét tiết học Chuẩn bị : Xem trước bài “Gia đình em “ 
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát
2 Học sinh kể .
Học sinh nhắc lại 
Học sinh quan sát 
Học sinh chỉ tranh và kể 
3 phần
Học sinh quan sát 
 H S trả lời 
Học sinh nhớ và kể lại các việc thường làm trong ngày .
RÚT KINH NGHIỆM
Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008
HỌC VẦN 
 BÀI 	: Vần iêu - yêu (T1)
 TIẾT 81 -82 
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết vần iêu - yêu – diều sáo – yêu quý. Đọc được từ và câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “bé tự giới thiệu”
2/. Kỹ năngï: Rèn Học sinh đọc ta , rõ ràng , mạch lạc. Viết đều nét , đẹp, đúng mẫu , khoảng cách . Tự tin luuyện đọc đúng chủ đề.
3/. Thái độ : Yêu ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu.
2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) 
Nhận xét bài kiểm tra GHKI
3/. BÀI MỚI (6 5 ‘)
Giới thiệu bài:
Hôm nay, chúng ta sẽ học 2 vần mới iêu - yêu
Giáo viên ghi tựa : 
a. Học vần iêu
*Nhận diện : Giáo viên gán vần iêu 
Vần iêu được mấy âm ghép lại? (Tạo bởi 3 âm : i - ê – u)
(So sánh iêu và iu
Giống : u đứng ở cuối 
Khác: iêu có âm ê)
Tìm và ghép vần iêu
à Nhận xét :
*Đánh vần :
Giáo viên đánh vần mẫu: i - ê - u - iêu
Có vần iêu muốn có tiếng diều cô thêm âm gì và dấu thanh gì?( Thêm âm d và thanh dấu huyền trên âm ê)
Giáo viên viết bảng : diều 
Giáo viên đọc mẫu: d – iêu – huyền - diều
Giáo viên treo tranh giới thiệu từ : diều sáo 
Có ống sáo trên đầu con diều.
Viết bảng : diều sáo 
. Đọc trơn : 
*Cho HS yếu đọc nhiều
*Học vần yêu 
 (Quy trình trường tự như iêu )
Yêu gồm 3 âm ghép lại: y – ê – u 
So sánh vần yêu và iêu
(Giống : đều có u đứng ở sau
Khác : yêu bắt đầu bằng y dài)
.b LUYỆN ĐỌC.
Buổi chiều - yêu cầu
Hiểu bài - gia yếu.
Yêu cầu đọc.
Giáo viên giải nghĩa từ :
Buổi chiều: từ 15 giờ à 18 giờ.
Hiểu bài : Trả lời được những câu hỏi của GV.
Yêu cầu: Bắt người khác làm gì?
Già yếu: Từ 60 tuổi trở lên, không làm việc được
c.Hướng dẫn viết bảng :
Giáo viên viết mẫu : chữ yêu
Hướng dẫn cách viết : 
Con chữ y cao mấy dòng li?
*- Giáo viên gắn mẫu :chữ yêu quý 
Giáo viên viết mẫu : chữ yêu quý
Hướng dẫn cách viết : 
àNhận xét : Chỉnh sửa .
*HD iêu, sáo diều ( tương tự như trên )
Thư giãn chuyển tiết
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
Học sinh quan sát trả lời 
HS tìm ghép trong bộ thực hành
Học sinh lắng nghe.
HS tìm ghép diều trong bộ thực hành
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
2 Học sinh nhắc lại 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
HS đọc thầm tìm tiếng có vần vừa học 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
LUYỆN TẬP (T2)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
a. Luyện đọc
-Cho HS đọc lại bài tiết 1
*HS yếu đọc nhiều 
ðNhận xét chỉnh sửa 
Giáo viên treo tranh giới thiệu câu ứng dụng :
“Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về”
Đọc mẫu:
Học sinh tìm tiếng có vần vừa học trong câu ?
è Nhận xét : Sửa sai
b. LUYỆN NÓI 
Tranh vẽ gì ?
Mỗi Học sinh lên tự giới thiệu về mình ?
Giáo viên gợi mở:
Em năm nay lên mấy tuổi?
Em học lớp nào ? Cô giáo nào đang dạy em ?
Nhà em ở đâu?
Gia đình em có mấy anh chị em?
Em thích học môn gì nhất ?
Em có biết hát và vẽ không?
Hãy hát cho cả lớp nghe 1 bài hát mà em thích?
è Giáo viên nhận xét:
C Luyện viết vở 
Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết:
iêu - yêu – diều sáo – yêu quý
(Quy trình viết giống như tiết 1)
Lưu ý:Nhắc Học sinh tư thế ngồi viết 
è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai
4/ CỦNG CO ÁDẶN DÒ (5’) 
Cho HS thi tím từ ,tiếng có iêu ,yêu 
HS đọc lại bài 
Chúng ta vừa học xong bài gì?
Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập .
Chuẩn bị : Xem trước bài mới.
- Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
 Hát
cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh
Học sinh tìm vần vừa học 
Học sinh tự nêu 
Học sinh tự kể về mình theo sự gợi mở của Giáo viên 
Học sinh quan sát
Học sinh viết vở 
HS thi tìm 
HS đọc lại bài 
 RÚT KINH NGHIỆM
 TOÁN
 BÀI 	: Phép trừ trong phạm vi 5
 TIẾT 40	
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Giúp Học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5. Tiếp tục củng có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép trừ và phép cộng 
2/. Kỹ năng : - Biết làm tính ttrừ trong phạm vi 5
3/. Thái độ :Giáo dục Học sinh tính cẩn thận, chính xác . Tích cực tham gia các hoạt động học toán
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh vẽ ( mẫu vật ) quả cam SGK, VBTT
2/. Học sinh : Bảng con , que tính , bộ chữ số và dấu .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’):Luyện tập
Giáo viên cho Học sinh làm baì:
4 -1 = 4- 3 = 4 - 2 
à Nhận xét : Ghi điểm 
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
Hát 
 1HS làm trên bảng Cả lớp thực hiện bảng con :
3/. Bài mới :Phép trừ trong phạm vi 5
Giới thiệu bài 
Tiết toán hôm nay, cô giới thiệu với các em bài: 
“Phép tính trừ trong phạm vi 5”
Giáo viên ghi tựa:
a. Giới thiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 5
*( Khuyến khích HS yếu trả lời )
*- Hướng dẫn Học sinh làm phép trừ : 5 – 1 = 4
Giáo viên gắn 5quả cam lên bảng và bớt 1 .quà Hỏi còn lại mấy quả ?
5 bớt 1 còn mấy ?
Cho Học sinh nêu phép tính 
Giáo viên ghi phép tính lên bảng :
5 – 1 = 4 
*-Hướng dẫn Học sinh làm phép tính trừ: 5–2 = 3 Cho Học sinh lấy 5 que tính và bớt đi 2 que tính . còn mấy que tính ?
Giáo viên cho Học sinh lập phép tính và đọc ?
Giáo viên ghi phép tính lên bảng :
5 – 2 = 3
*- Hướng dẫn Học sinh làm phép tính trừ:5–3 = 2
Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 5 – 3 = 2 .
Giáo viên gắn lên bảng 5 con vịt sau đó bớt 3con Hỏi còn lại mấy con .?
Giáo viên cho Học sinh lập phép tính và đọc :
 Giáo viên ghi phép tính lên bảng : 5 – 3 = 2
*- Hướng dẫn Học sinh làm phép tính : 5 – 4 = 1.
Cho Học sinh lấy 5 hính tam giác sau đó bớt 4 hính tam giác . Hỏi còn lại mấy hính tam giác 
Cho Học sinh lập phép tính và đọc :
Giáo viên ghi phép tính : 5 – 4 = 1 lên bảng 
Cho Học sinh đọc và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5 ( theo hình thức xoá dần )
*- Hướng dẫn Học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép công và phép trừ:
Giáo viên gắn sơ đồ hình vẽ chấm tròn .
 Cho Học sinh nêu nội dụng hình vẽ và các phép tính cộng, tương ứng .
+ Hình 1:
+ Hình 2: 
4 + 1 = 5
1 + 4 = 5
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 - 2 = 3
5 – 3 = 2
ð Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 
b. THỰC HÀNH 
Bài 1:Tính 
* Dành cho HS yếu 
HS làm bài 
2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 4 – 3 = 1
3 – 1 = 2 4 – 12 = 2 5 – 3 =2
Bài 3: Tính 
Cho HS nêu cách làm 
5 5 5 5 
3 2 1 4
2 3 4 1
à Nhận xét: Sửa sai.
Bài 4: Giáo viên treo tranh :
Yêu cầu: Học sinh đặt đề toán , nêu phép tính.
è Nhận xét : Sửa sai
5 
-
1
=
4
4: CỦNG CỐDẶN DÒ 
Đ0c5 lại phép trừ trong phạm vi 5 
- Bài về nhà: Làm các bài tập còn lại 
- Chuẩn bị:Luyện tập.
Nhận xét tiết học
HS quan sát trả lời 
Học sinh nhắc lại cá nhân , dãy bàn đồng thah 
Học sinh thực hiện và nêu còn 3 que tính 
Đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh nhắc lại 
Học sinh quan sát và nêu á 
Học sinh lập phép tính 
5 – 3 = 2 Học sinh đọc .
Cả lớp nhắc lại 
Học sinh thực hiện và nêu còn l 
Học sinh lập phép tính 5 – 4 = 1 
Học sinh nhắc lại cá nhân, nhóm .
Học sinh thực hiện yêu cầu của Giáo viên 
Học sinh quan sát .
Học sinh đọc toàn bộ phép tính trên bảng .
Học sinh nêu yêu cầu rồi tính :
Học sinh làm bài vào vở nêu miệng 
Hs nêu
Học sinh làm bài bảng con 3 HS lên bảng làm 
Các em tự đặt đề toán , thi đua lập phép tính trên bảng lớn .
2Học sinh đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
	 SINH HOẠT LỚP 
 ( Tổng kết tuần 10)
..
 HẾT TUẦN TUẦN 10

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 10 (tươi).doc