HỌC VẦN
BÀI : eng – iêng
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng, từ , câu ứng dụng .
- Viết đúng eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng
- Luyện nói từ 2- 4 cu theo chủ đề “Ao , hồ , giếng”
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành
2/. Học sinh: vở tập viết, bộ thực hành
Báo giảng tuần 14 từ 30 -11 đến ngày 4 – 12 THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY THỜI GIAN HAI 1 2 3 4 5 SHDC HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC TH CÔNG Chào cờ Bài 55: eng –iêng Bài 55: eng –iêng Đi học đều và đúng giờ (t1) Gấp các đoạn thẳng cách đều 20 phút 55 phút 40 phút 25 phút 27 phút BA 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài 56: uông – ương Bài 56: uông – ương Phép trừ trong phạm vi 8 55 phút 40 phút 55 phút 20 phút TƯ 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TNXH Bài 57: anng -anh Bài 57: ang –anh Luyện tập An toàn khi ở nhà 55 phút 40 phút 40 phút 30 phút NĂM 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài 58: inh –ênh Bài 58: inh –ênh Phép cộng trong phạm vi 9 55 phút 35 phút 50 phút SÁU 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN SHL Bài 59: Ôn tập Bài 59: Ôn tập Phép trừ trong phạm vi 9 Tổng kết tuần 14 48 phút 47 phút 55 phút 15 phút Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : eng – iêng I/. MỤC TIÊU : Học sinh đọc được eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng, từ , câu ứng dụng . - Viết đúng eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề “Ao , hồ , giếng” II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành 2/. Học sinh: vở tập viết, bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho HS đọc vần , tiếng ,từ ,câu trong bài 54 GV viết trên bảng phụ Học sinh đọc cả bài ? - Đọc , viết chính tả “Trung thu , củ gừng ” 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài: a. Học vần eng *Nhận diện : Yêu cầu Học sinh ghép trên bảng cài vần eng Giáo viên gắùn vần eng Vần eng được ghép bởi âm nào? So sánh vần eng và ong? Yêu cầu Học sinh ghép trên bảng cài xẻng à Giáo viên ghi bảng .eng - xẻng: * Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ cái gì ? Giáo viên giới thiệu từ : “lưỡi xẻng” Đọc mẫu : *Học vần iêng (Quy trình tương tự như eng ) Lưu ý: So sánh vần eng và iêng? b.Đọc câu ứng dụng Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng : Xà beng - củ riềng Cái kẻng – bay liệng Giáo viên giải nghĩa từ : Giáo viên đọc mẫu . Nêu các tiếng có vần vừa học trong các từ ngữ ứng dụng ? è Giáo viên nhận xét . c.Hướng dẫn viết: Giáo viên viết mẫu : eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng Cho HS đọc lại bài TIẾT 2 a.Luyện đọc Học sinhđọc lại bài tiết 1 Giáo viên nhận xét: Sửa sai Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Qua tranh cô giới thiệu câu : “Dù ai nói ngả nói nghiêng. Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân“ Giáo viên đọc mẫu : è Nhận xét : Sửa sai GDTT: Khi chưa học bài , làm bài thì các em không nền đi chơi . Chỉ đi chơi kghi đã hoàn thành nhiệm vụ học tập giống như câu : “ Chơi thuộc bài chưa đi ngủ. Chưa học bài đủ chưa đi chơi “. b.Luyện nói Cho HS quan sát tranh Tranh vẽ gì ? Chỉ đâu là cái giếng ? Những hình ảnh này đều nói về cái gì?Nơi em ở có ao , hồ, giếng không ? Ao , hồ, giếng có gì giống nhau? Khác nhau? Để giữ gìn vệ sinh an toàn cho nguồøn nước ăn . Em và các bạn phải làm gì ? è Giáo viên nhận xét: c.Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: Hướng dẫn cách viết : * Quan sát giúp đỡ HS yếu è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. 4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ - Cho HS đọc lại bài - Về nhà đọc lại bài vừa học Chuẩn bị : Bài uông - ương - Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh nối tiếp đọc 2 Học sinh đọc cả bài. Học sinh viết bảng con Học sinh nhắc lại nội dung bài HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh quan sát HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh lắng nghe Cá nhân, dãy bàn đồng thanh HS trả lời Cá nhân, dãy bàn đồng thanh * HS yếu đọc nhiều ù Học sinh quan sát trả lời Học sinh lắng nghe Học sinh tự nêu các từ ững ứng dụng có vần vừa học.Cá nhân,dãy bàn đồng thanh . Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con Đọc bài trên bảng Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh * HS yếu đọc nhiều Học sinh quan sát trả lời Hs tìm từ có tiếng có vần vừa học Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh quan sát trà lời Học sinh chỉ tranh Học sinh tự nêu theo gợi ý của GV Học sinh nói tự nhiên ngắn gọn Học sinh nêu tư thế ngồi viết . Học sinh viết vở theo sự hướng dẫn của Giáo viên Học sinh tham gia trò chơi Cá nhân RÚT KINH NGHIỆM . ĐẠO ĐỨC BÀI : ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ I/. MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu được đi học đều và đúng giờ. - Biết được ích lợi của viêc 5d9i học đều, đúng giờ giúp cho các em tiếp thu bài tốt hơn, nhờ đó mà kết quả học tập sẽ tiến bộ hơn . - Biết nhiệm vụ của học sinh đi học đều và đúng giờ .Thực hiện hàng ngày đi học đều và đúng giờ. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Tranh , thơ “ Thỏ và rùa đi học “ø 2/. Học sinh: Vở bài tập đạo đức. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Oån Định : 2/. Bài Cũ Khi chào cờ ta phải đứng như thế nào? Chào cờ nghiêm túc thể hiện điều gì? è Nhận xét : 3/. Bài Mới : (25’) Giới thiệu bài : HOẠT ĐỘNG 1 LÀM BÀI TẬP Giáo viên cho HS QS tranh : Nêu câu hỏi thảo luận Tranh vẽ sự việc gì ? Có những nhân vật nào ? Từng con vật đó đàng làm gì ? Rừa và Thỏ, bạn nào tiếp thu bài tốt hơn ? Vì sao? Em cần noi theo bạn nào? è Kết luận : Thỏ la cà dọc đường nên đến lớp muộn, Rùa chăm chỉ đi học đúng giờ . Rùa sữ tiếp thu bài tốt hơn , kết quả họctập tốt hơn . Em nên noi theo bạn Rùa . HOẠT ĐỘNG 2: THẢO LUẬN LỚP Giáo viên nêu câu hỏi :(dành cho HS yếu ) Đi học đều vàđúng giờ có lợi gì ? Nếu không đi học đều và đúng giờ có hại gì ? Làm thế nào để đi học cho đúng giờ ? à Giáo viên nhận xét : HOẠT ĐỘNG 3 Giáo viên giới thiệu tình huống theo tranh bài tập 2. Giáo viên yêu cầu Học sinh : MờiHọc sinh lên bảng trình bày Khi mẹ gọi dậy đi học, em phải nhanh nhẹn ra khỏi giường làm vệ sinh cá nhân và chuẩn bị đi học . è Nhận xét : Tuyên dương. 4- CỦNG CỐ DẶN DÒ Các em phải đi học thế nào? Đi học đều và đúng giờ có lợi gì ? Bài tập: Thực hiện việc đi học đều và đúng giờ . Chuẩn bị : Bài “Đi học đều , đúng giờ” (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA HSØ HS nêu Học sinh quan sát. Học sinh thảo luận theo yêu cầu của Giáo viên Học sinh trình bày trước lớp, bổ sung ý kiến cho nhau . Học sinh trình bày lần lượt các câu hỏi . Học sinh quan sát Từng cặp Học sinh thảo luận cách ứng xử , phân vai , chuẩn bị thể hiện . 3 à 4 cặp Học sinh lên trình bày HS nêu RÚT KINH NGHIỆM THỦ CÔNG GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I . Mục tiêu: - HS biết cách gấp và gấp các đoạn thẳng cách đều - Gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ.Các nếp gấp có thể chưa phẳng. Với HS khéo tay :Gấp được các đoạn thẳng cách đều.Các nếp gấp tương đối phẳng. - Giáo dục HS tính xác , khéo léo II . Chuẩn bị : GV: mẫu gấp các nếp gấp cách đều có kích thước lớn HS : giấy màu có kẻ ô III . Các hoạt động : 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS .1 Khởi động : 2 . Bài cũ : GV gắn các mẫu kí hiệu trên bảng – HS nêu tên các loại kí hiệu gấp.Nhận xét 3 . Bài mới : Tiết này các em học gấp các đoạn thẳng cách đều Hoạt động 1 : GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét GV cho hs quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều Nhận xét gì về các nếp gấp giấy ? Chốt : Các nếp gấp cách đều nhau , chúng có thể chồng khít lên nhau khi ta xếp chúng lại . Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu cách gấp Nếp gấp thứ nhất : GV ghim giấy màu lên bề mặt màu áp sát vào bảng . GV gấp giấy vào 1 ô theo đường dấu gấp . Nếp gấp thứ hai : GV ghim lại tờ giấy , mặt ngoài để nếp gấp thứ hai Nếp gấp thứ ba : GV lật tờ giấy và ghim mẫu gấp lên bảng , gấp vào 1 ô như hai nếp gấp . Những nếp gấp tiếp theo thực hiện tương tự Hoạt động 3 : thực hành GV nhắc lại cách gấp, cho hs gấp 2 ô GV theo dõi – giúp đỡ hs GV yêu cầu hs làm nháp , sau đó thực hiện trên giấy màu * Quan sát giúp đỡ HS yếu 4 :củng cố dặn dò Nhận xét bài gấp của HS. Chuẩn bị : gấp cái quạt Nhận xét tiết học . Quan sát Quan sát Hs nêu lại cách gấp Hs thực hiện trên giấy nháp , sau đó làm giấy màu Với HS khéo tay :Gấp được các đoạn thẳng cách đều.Các nếp gấp tương đối phẳng. RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 9 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN BÀI : uông – ương I/. MỤC TIÊU : - Học sinh đọc đúng uông - ương– quả chuông – con đường , từ , câu ứng dụng. - Viết đúng uông - ương– quả chuông – con đường - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “Đồng ruộng” II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, bộ thực hành 2/. Học sinh: ,bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Cho HS đọc vần , tiếng ,từ ,câu trên bảng Học sinh đọc cả bài ? - Đọc , viết chính tả : lưỡi xẻng , trống chiêng Nhận xét : Ghi điểm 3/.BÀI MỚI Giới thiệu bài: a.Học vần uông * Nhận diện : Tìm và ghép vần uông? Giáo viên ga ... Máy cày dùng để làm gì ?(Dùng để cày xới đất ) Em thường thấy ở đâu ?(Ơû nông thôn , trên cánh đồng ,ruộng) Máy may hay máy khâu dùng để làm gì ?Máy tính dùng để làm gì ? Con còn biết những máy gì nữa ? Hãykể tên ?: c.Luyện viết vở . Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: “inh – ênh - máy vi tính – dòng kênh Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . * Quan sát giúp đỡ HS yếu è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. 4/ CỦNG CỐ DẶN DÒ . Cho HS đọc lại bài Thi tìm tiếng có vần vừa học Về nhà : Đọc lại bài vừa học làm bài tập /SGK Chuẩn bị : Bài ôn tập Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . *HS yếu đọc nhiều HS nêu HS tìm tiếng có vần vừa học Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh HS quan sát và chỉ vào tranh . Học sinh tự nêu . Học sinh viết vào vở HS đọc trên bảng , trong SGK HS thi tìm RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9 I/. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 9. Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. - Biết viết phép tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu . - Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bôï thực hành, các mẫu vật. 2/. Học sinh : bộ thực hành , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ - tính 7 + 1 = 5 + 3 = 8 – 1 = 8 + 3 = - Nhận xét : Ghi điểm 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài : a.LẬP BẢNG CỘNG TRONG PHẠM VI 9 * lập công thức: 8 + 1= 9 ; 1 + 8 = 9 Giáo viên gắn mẫu vật : Giáo viên gắn bên trái 8 cái nón Gắn thêm 1.cái nón bên phải . Hỏi có mấy cái nón ? Vậy 8 + 1 bằng mấy ?( Giáo viên ghi bảng : 8 + 1 = 9 ð 1 + 8 bằng mấy? Vì sao ? (1 + 8 = 9 Nếu đổi vị trí 2 con số trong cùng phép cộng thì tổng của chúng không thay đổi .) Giáo viên ghi bảng 1 + 8 = 9 è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 7 + 2 = 9 ; 2 + 7 = 9 Giáo viên gắn 7 trái xoài Gắn thêm 2 trái xoài Hỏi tất cả có bao nhiêu trái xoài . ? ð 7 + 2 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 7 + 2 = 9 . ð 2 + 7 = mấy ?(2 + 7 = 9) Giáo viên ghi bảng : 2 + 7 = 9 . Bạn nào lập cho cô phép tính ngược ?(7 + 2 = 2 + 7 = 9 .) *- Lập công thức: 6 + 3 = 9 ; 3 + 6 = 9 *- Lập công thức: 5 + 4 = 9 ( Các bước như các phép tình trên ) *- Hình thành bảng cộng : 8 + 1 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 3 + 6 = 9 7 + 2 = 9 5 + 4 = 9 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 Giáo viên xoá dần à HS đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 b. THỰC HÀNH . Bài 1: Tính dọc: Tổ chức sửa bài trên bảng . à Nhận xét : sửa sai Bài 2 Tính.( cột 1,2,4 ) Học sinh tính từ trái sang phải . à Nhận xét : sửa sai Bài 3: Tính : (cột 1) Cho HS làm bài Bài 4: Cho HS quan sáttranh Nêu đề toán và nêu phép tính 4.CỦNG CỐ DẶN DÒ Cho HS thi đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 9 Chuẩn bị : Bài “ Phép trừ trong phạm vi 9” HOẠT ĐỘNG CỦA HS 2 Học sinh lên bảng làm cả lớp làm bảng con HS quan satù trả lời Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh HS quan satù trả lời Cá nhân, dãy bàn đồng thanh HS nêu Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh đọc bảng cộng . Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh thực hiện tính dọc vào bảng con 3 HS lên bảng làm Học sinh làm bài vào vở HS nối tiếp nêu miệng . Học sinh làm bài vào bảng con 1 HS lên làm HS khá ,giỏi nêu HS làm bài bảng con 2 HS lên bảng làm Học sinh thi đọc RÚT KINH NGHIỆM: . Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009 HỌC VẦN BÀI: ÔN TẬP I/. MỤC TIÊU : Học sinh đọc được các vần vừa học có kết thúc bằng âm ng – nh, các từ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 . Viết được vần các từ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 . Nghe hiểu và kể lại 1 đoạn trong truyện kể “à Quạ và công” HS khá giỏi kể 2 -3 đoạn truyện theo tranh. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành . 2/. Học sinh: , bộ thực hành. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : - Cho HS đọc lại vần , tiếng ,từ trên bảng con - Cho HS đọc cả bài -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: Máy vi tính ,dòng kênh ð Nhận xét : Ghi điểm 3/. BÀI MỚI Giới thiệu bài: a.Ôn các vần vừa học Học sinh nêu những âm nào ghép được với âm Giáo viên ghi bảng : è Nhận xét : Sửa sai b.Ghép âm thành vần Giáo viên ghép mẫu 1 vần. Lấy a ở cột dọc ghép với âm ng ở cộtngang ta được vần ang . Giáo viên nhận xét bổ sung thêm . Yêu cầu Học sinh đọc các vần đã ghép . Đọc các vần trên bảng . è Nhận xét : GV sửa sai cách phát âm của HS b.đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng Bình minh Nhà rôâng . Nắng chang chang GV giải nhgiã từ Học sinh đọc lại 3 từ ứng dụng trên . è Nhận xét : c. Viết Trên bảng con Giáo viên viết mẫu : chữ bình minh , nhà rông Cho HS đọc lại bài LUYỆN TẬP (T2) a. Luyện đọc Giáo viên yêu cầu : Học sinh lần lượt đọc lại bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng . Chỉnh sửa cách phát âm . Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc mẫu câu ứng dụng : Tìm tiếng nào mang vần có âm ng? Đọc lại câu ứng dụng trên ? b.Kể chuyện Giáo viên kể mẫu. Giáo viên kể lần 1 theo từng tranh với tốc độ chậm . Kể lần 2 với chỉ theo tranh minh hoạ Yêu cầu Học sinh thảo luận nhóm và thi kể Không yêu cầu Học sinh kể hết câu chuyện . è Rút ra ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì bao giờ cũng chẳng được việc è Nhận xét : Tuyên dương . c. Luyện viết Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: Lưu ý : GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS . è Nhận xét : Chấm bài – Sửa sai. 4.CỦNG CỐ DẶN DÒ - Cho HS đọc lại bài - Thi tìm tiếng có vần vừa học Về nhà : Đọc lại bài vừa học Chuẩn bị : Bài om – am HOẠT ĐỘNG CỦA HS Học sinh nối tiếp đọc 2 Học sinh đọc Học sinh viết bảng con . Học sinh nêu : Học sinh đọc . HS ghép các âm tạo thành vần HS đọc Cá nhân, dãy , bàn, nhóm đồng thanh đọc âm trên bảng * HS yếu đọc nhiều HS đọc tìm tiếng có vần vừa ôn HS đọc Cá nhân, dãy , bàn, nhóm Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con HS đọc Đọc Cá nhân, nhóm , dãy bàn đồng thanh . * HS yếu đọc nhiều HS trả lời HS tìm tiếng có ng Cá nhân , dãy bàn đồng thanh. Học sinh lắng nghe Học sinh thảo luận nhóm thi kể Kể lại 1 đoạn . HS khá giỏi kể 2 -3 đoạn truyện theo tranh. Học sinh quan sát . Học sinh viết vào vở : HS đọc Học sinh thi tìm RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : PHÉP TRƯ ØTRONG PHẠM VI 9 I/. MỤC TIÊU : - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 9. Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Biết viết phép tính cộng qua mô hình tranh, vật mẫu . - Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bôï thực hành, Tranh , các mẫu vật. 2/. Học sinh : bộ thực hành , SGK , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 9: Viết : 9 = 1 + 5 7 + 5 = 9 - Nhận xét : Ghi điểm 3/.BÀI MỚI Giới thiệu bài : Thành lập công thức: 9 - 1= 8 ; 9 – 8 = 1 Giáo viên gắn mẫu vật : Giáo viên gắn bên trái 9 quả xoài bớt đi 1quả xoài Hỏi còn lại mấy quả xoài ? Thay việc bớt cô làm phép tính gì ? (Cô làm phép tính trừ) Vậy 9 - 1 bằng mấy ? Giáo viên ghi bảng : 9 - 1 = 8 ð 9 - 8 bằng mấy? Giáo viên ghi bảng 9 - 8 = 1 è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 Giáo viên gắn bên trái 9 quả cam bớt đi 1quả cam Hỏi còn lại mấy quả cam ? Nhìn tranh lập phép tính :9 – 2 = 7 Giáo vien gợi ý cho Học sinh nêu đề toán ð 9 - 2 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 9 - 2 = 7. ð 9 - 7 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 9 - 7 = 2 . è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. *- Lập công thức: 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 . Lập công thức: 9 - 5 = 4 ; 9 – 4 = 5 ( Các bước tương tự như các phép tính trên ) * - Lập thành bảng trừ: 9 – 8 = 1 9 – 6 = 3 9 - 1 = 8 9 – 3 = 6 9 - 7 = 2 9 - 5 = 4 9 – 2 = 7 9 - 4 = 5 Giáo viên xoá dần à HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 9 è Nhận xét : Sửa sai. b. THỰC HÀNH . Bài 1: Tính dọc : Lưu ý: Số phải thẳng cột với nhau à Nhận xét : sửa sai Bài 2 Tính. ( CỘT 1,2,3) Giáo viên hướng dẫn : Tính từ trái qua phải . Bài 3 :Bảng 1 Hướng dẫn HS yếu làm bài Con hãy điền số vào ô trống sao cho có tổng là 9 . Bài 4 Cho HS quan sát tranh HS nêu đề toán 4.CỦNG CỐ DẶN DÒ Thi tìm kết quả phép tính trừ trong phạm vi 9 Về nhà : Làm lại các bài tập SGK . Chuẩn bị : Bài tiếp theo HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát 3 Học sinh đọc bảng cộng. Học sinh làm vào bảng Học sinh quan sát trả lời Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh quan sáttrả lời Cá nhân, dãy bàn đồng thanh thanh Học sinh đọc bảng trừ. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh làm bảng con 3 hS lên bảng làm cho HS yếu làm Học sinh lắng nghe HS làm vào vở HS nối tiếp nêu kết quả HS làm vào vở 1 HS lên bảng làm HS khá, giỏi nêu bài toán HS làm vào bảng HS lên bảng làm HS thi tìm RÚT KINH NGHIỆM: SINH HOẠT LỚP ( TỔNG KẾT TUẦN 14) HẾT TUẦN 14 . ..
Tài liệu đính kèm: