Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 5 năm 2010

Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 5 năm 2010

A- Mục tiêu:

Sau bài học, học sinh có thể:

- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư

- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng

- Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô

B- Đồ dùng dạy - Học:

- Sách tiếng việt 1 tập 1

- Bộ ghép chữ

- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.

- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói

C- Các hoạt động dạy - học:

doc 38 trang Người đăng trvimsat Lượt xem 1161Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 1 - Tuần 5 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 5:
Ngày soạn: 17/9/2010
Ngày giảng:
Thứ hai ngày20 tháng 9 năm 2010
Tiết 1
Chào cờ
Tiết 2+3
Học vần
Bài 17: u - ư
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được: u, ư, nụ, thư
- Đọc được các tiếng và từ ứng dụng, câu ứng dụng
- Nhận các chữ u, ư trong các tiếng của một văn bản bất kỳ
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thủ đô
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Sách tiếng việt 1 tập 1
- Bộ ghép chữ
- 1 nụ hoa hồng, 1 lá thư.
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói
C- Các hoạt động dạy - học:
T.gian
Giáo viên
Học sinh
5 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc:
- Đọc câu ứng dụng trong SGK
- Nêu nhận xét sau KT
-Viết bảng con T1, T2, T3 mỗi tổ viết 1từ: tổ cò, lá mạ, thợ nề
- 2 - 3 HS đọc
9 phút
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
- HS đọc theo GV: u - ư
u:
a- Nhận diện chữ:
Ghi bảng chữ u và nói: Chữ u (in gồm 1 nét móc ngược và một nét sổ thẳng 
- Chữ u viết thường gồm 1 nét xiên phải và 2 nét móc ngược.? Chữ u gần giống với chữ gì em đã học ?
? So sánh chữ u và i ?
- HS theodõi
- Giống chữ n viết ngược
- Giống: cùng có nét xiên phải và nét móc ngược.
- Khác: Chữ u có 2 nét móc ngược chữ i có dấu chấm ở trên
b- Phát âm, ghép tiếng và đánh vần tiếng:
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c hs tìm và gài âm u vừa học
- Hãy tìm thêm chữ ghi âm n gài bên trái âm uvà thêm dấu ( . )
- Đọc tiếng em vừa ghép
- GV ghi bảng: nụ
? Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- HD đánh vần: nờ - u - nu - nặng - nụ
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: nụ (giải thích)
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nói quy trình viết
- GV nhận xét, chỉnh sửa
- HS phát âm CN, nhóm, lớp.
- HS thực hành trên bộ đồ dùng 
- 1 số em đọc
- Cả lớp đọc lại: nụ
- Tiếng nụ có n đứng trước u đứng sau dấu (.)
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS qs tranh
- Vẽ nụ hoa
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp
- HS viết trên không sau đó viết trên bảng con.
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk
ư: (quy trình tương tự)
Lưu ý:
+ Chữ ư viết như chữ u, nhưng thêm một nét râu trên nét sổ thứ 2
+ So sánh u với ư: giống: Viết như chữ u
	Khác: ư có thêm nét râu
+ Phát âm: Miệng mở hẹp nhưng thân lưỡi hơi nâng lên
+ Viết: nét nối giữa th và ư.
- HS làm theo HD
7 phút
d- Đọc tiếng và từ ứng dụng:
- Cho 1 HS lên bảng gạch dưới những tiếng có âm mới học.
- Cho HS phân tích các tiếng vừa gạch chân
- Cho HS đọc từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS gạch chân: thu, đu, đủ, thứ, tự, cử
- Một số HS phân tích
- 2 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
2phút
đ- Củng cố:
Trò chơi “Tìm tiếng có âm vừa học”
- Nhận xét chung giờ học
- Các nhóm cử đại diện lên chơi theo hướng dẫn
Tiết 2
T.gian
Giáo viên
Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: giới thiệu tranh
? Tranh vẽ gì ?
- Các bạn nhỏ này đang tham gia một cuộc thi vẽ, đó chính là nội dung của câu ứng dụng hôm nay.
- Bạn nào đọc câu ứng dụng cho cô
? Tìm tiếng có chứa âm mới học trong câu ứng dụng.
- Cho HS phân tích tiếng vừa tìm
- GV đọc mẫu
- GV chỉnh sửa phát âm và tốc độ đọc cho HS
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh minh hoạ
- Tranh vẽ các bạn nhỏ đang vẽ.
7 phút
b- Luyện viết:
- Hướng dẫn các viết vở
- Giáo viên cho HS xem bài viết mẫu
-GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- 1 HS đọc nội dung viết
- 1 HS nêu cách ngồi viết
- HS viết bài theo mẫu
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk
10 phút
c- Luyện nói: 
? Chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là gì ?
- HD và giao việc
- Thủ đô
- HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho
- Yêu cầu HS thảo luận
? Trong tranh cô giáo đưa ra đi thăm cảnh gì ?
? Chùa một cột ở đâu ?
? Hà nội được gọi là gì ?
? Mỗi nước có mấy thủ đô ?
? Em biết gì về thủ đô Hà Nội ?
nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
5phút
4- Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Cho HS đọc nối tiếp trong SGK
- Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học 
- NX chung giờ học
ờ: - Học lại bài
 - Xem trước bài 14
- HS đọc ĐT
- 2 học sinh đọc
- HS chơi theo HD
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 5
Toán: Đ 17: Số 7
A-Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh:
- Có khái niệm ban đầu về số 7
 - Biết đọc, viết số 7, so sánh các số trong phạm vi 7, nhận xét được các nhóm có 7 đồ vật
- Biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
B- Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 7 mẫu vật cùng loại
- Mẫu chữ số 7 in và viết
C- Các hoạt động dạy - Học:
T.gian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS nhận biết một nhóm đồ vật có số lượng là sáu 
- Y/c HS đếm từ 1 - 6 từ 6 - 1
- Cho HS nêu cấu tạo số 6
- Nêu NX sau kiểm tra.
- 1 HS lên bảng
- 1 số em đọc
- 1 vài em nêu
5 phút
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (Linh hoạt)
2- Lập số 7:
- GV treo tranh lên bảng
? Lúc đầu có mấy bạn chơi cầu trượt ?
? 6 bạn thêm 1 bạn là 7tất cả có 7 bạn.
- GV nêu:6 bạn thêm một bạn là bẩy tất cả có 7 bạn.
+ Y/c HS lấy 6 chấm tròn & đếm thêm 1 chấm tròn nữa trong bộ đồ dùng.
? Em có tất cả mấy chấm tròn ?
- Cho HS nhắc lại “Có 7 chấm tròn”
+ Troe hình 6 con tính, thêm 1 con tính hỏi 
? Hình vẽ trên cho biết những gì ?
- Cho HS nhắc lại
- HS quan sát tranh
- Có 6 bạn chơi, thêm 1 bạn 
- 7 bạn
- 1 số HS nhắc lại 
- Hs thực hiện theo HD
- 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 7 tất cả có 7 chấm tròn
- 1 vài em nhắc lại.
- Có 6 con tính thêm 1 con tính là 7. Tất cả có 7 con tính 
- 1 vài em 
+ GV KL: 7 HS, 7 chấm tròn, 7 con tính đều có số lượng là 7
3- Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết
- GV nêu: Để thể hiện số lượng là 7 như trên người ta dùng chữ số 7.
- Đây là chữ số 7 in (treo hình)
- Đây là chữ số 7 viết (troe hình)
- Chữ số 7 viết được viết như sau:
- GV nêu cách viết và viết mẫu:
- GV chỉ số 7 Y/c HS đọc
- HS quan sát và theo dõi
- HS tô trên không và viết bảng con 
- HS đọc: bảy
4- Thứ tự của số 7:
- Yêu cầu học sinh lấy 7 que tính và đếm theo que tính của mình từ 1 đến 7.
- Mời 1 HS lên bảng viết các số từ 1 đến 7
- HS đếm theo hướng dân
4 phút
- Theo đúng thứ thứ tự 
? Số 7 đứng liền sau số nào ?
? Số nào đứng liền trước số 7 ?
? Những số nào đứng trước số 7 ?
- Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- 1 HS lên bảng viết: 1,2,3,4,5,6,7
- Số 6
- Số 6
- 1,2,3,4,5,6
- HS đếm 1 số em
5 phút
- Nghỉ giải lao giữa tiết
- Lớp trưởng điều khiển
10Phút
5- Luyện tập:
Bài 1: - Nêu yêu cầu của bài
	- GV theo dõi, chỉnh sửa
Bài 2: 
? Bài yêu cầu gì ?
- Yêu cầu cả lớp làm bài rồi nêu miệng
- GV hỏi để HS rút ra cấu tạo số 7
Chẳng hạn hỏi:
? Tất cả có mấy chiếc bàn là ?
? Có mấy bàn là trắng? 
? Có mấy bàn là đen ?
GV nêu: Bảy bàn là gồm 5 bàn là trắng và 2 bàn là đen ta nói:
“Bảy gồm 5 và 2, gồm 2 và 5”
- Làm tương tự với các tranh khác để rút ra:
“Bảy gồm 1 và 6, gồm 6 và 1
Bảy gồm 4 và 3, gồm 3 và 4”
Bài 3:
? Nêu yêu cầu của bài?
- Hướng dẫn HS đếm số ô vuông rồi điền kết quả vào ô trống phía dưới, sau đó điền tiếp các số thứ tự.
? Số nào cho em biết cột đó có những ô vuông nhất.
- Viết chữ số 7
- HS viết theo hướng dẫn
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm bài tập và nêu miệng kết quả.
- 7 chiếc
- 5 chiếc
- 2 chiếc
- Một số HS nhắc lại
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- HS làm theo hướng dẫn
- Số 7
? Số 7 > những số nào ?
Bài 4:
- Cho HS nêu yêu cầu, làm bài tập và nêu miệng kết quả.
- 1,2,3,4,5,6
- Một số HS đọc kết quả
- HS làm bài tập, 2 HS lên bảng
- Lớp nhận xét sửa sai
6- Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi “Nhận biết số lượng để viết số”
- Cho HS đọc lại các số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Học lại bài 
- Xem trước bài số 8
- HS chơi theo tổ
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4
Đạo đức:
Đ 5 Giữ gìn sách vở - Đồ dùng học tập (T1)
A- Mục tiêu:
Giúp học sinh hiểu được:
1- Kiến thức: - Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn.
	- Để giữ sách vở đồ dùng học tập, cần sắp xếp chúng ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng chúng.
2- Kỹ năng: HSbiết bảo quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập hàng ngày.
3- Thái độ: HS có thái độ yêu quý sách vở, giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập.
B- Tài liệu - Phương tiện:
	- Vở bài tập đạo đức 1
	- Bút màu
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
T.gian
Giáo viên
Học sinh
3 phút
I- Kiểm tra bài cũ:
? Giờ trước chúng ta học bài gì ?
- Cho HS bình chọn những em tiến bộ, ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
- NX sau kiểm tra.
- Sạch sẽ gọn gàng
- HS nêu ý kiến
9 phút
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài (linh hoạt)
2- Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
+ Yêu cầu HS dùng bút màu tô vào những hoạt đồ dùng học tập trong tranh và gọi tên chúng.
+ Yêu cầu HS trao đổi kết quả cho nhau
+ Cho HS trình bày kq’ trước lớp
+ GV kết luận: Những đồ dùng học tập của các em trong tranh là SGK, bút, thước kẻ cặp sách, có chúng thì các em mới học tập tốt được. Vì vậy cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp, bền lâu.
- HS làm BTCN
-HS trao đổi kq’ BT theo cặp
- HS từng cặp so sánh, bổ sung kết quả cho nhau
- 1 số HS
- HS chú ý nghe
7phút
3- Hoạt động 2: Thảo luận theo lớp
+ GV nêu lần lượt các câu hỏi
? Các em cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập ?
? Để sách vở đồ dùng được bền đẹp cần tránh những việc gì ?
+ GV kết luận 
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập các em cần sử dụng chúng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp vào đúng nơi quy định, luôn giữ cho chúng được sạch sẽ.
 Không bôi bẩn, vẽ bậy, viết bậy vào sách vở, không làm sách nát, xé làm nhàu nát sách vở, không làm gãy làm hỏng đồ dùng.
- HS trả lời, bổ sung cho nhau
- HS chú ý nghe
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng đk
4- Hoạt động 3: Làm BT2
+ GV yêu cầu mỗi học sinh gt với bạn mình (theo cặp) 1 đồ dùng học tập của bản thân được giữ gìn tốt nhất.
- Tên đồ dùng đó là gì ?
- Nó được dùng để làm gì ?
- Em đã làm gì để giữ được nó tốt như vậy ?
+ Yêu cầu HS trình bày trước lớp 
+ GV nhận xét chung và khen ngợi những HS đã biết giữ gìn sách ...  trưởng đk
9phút
Kh: 
a- Nhận diện chữ:
- GV ghi bảng: kh
? Cho cô biết chữ kh được ghép bởi những con chữ nào ?
? Chữ k và h có gì giống và khác nhau
b- Phát âm, đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
- GV phát âm mẫu kh (khờ) (giải thích)
- GV theo dõi & chỉnh sửa cho HS
- Con chữ k và h
- Giống: đều có chữ k
- Khác: chữ kh có thêm con chữ h.
- HS đánh vần (CN, nhóm, lớp)
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/c HS tìm và gài: kh
- Cho HS tìm tiếp chữ ghi âm ê gài bên phải âm kh và dấu sắc trên ê.
? Hãy đọc tiếng em vừa ghép ?
- GV ghi bảng: khế
? Phân tích cho cô tiếng khế ?
? Hãy đánh vần tiếng khế ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Y/c đọc
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: khế (gt)
c- Hướng dẫn viết:
- Viết mẫu và nêu quy trình
- GV theo dõi, sửa sai
- HS tìm và vài: kh - khế
- Khế
- Cả lớp đọc lại
- Tiếng khế có am kh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu sắc trên ê.
- HS đánh vần (nhóm, CN, lớp) khờ-ê-khê-sắc-khế.
- Đọc trơn
- HS quan sát tranh vẽ
- Tranh vẽ rổ khế
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS viết chữ trên không sau đó viết bảng con
4 phút
d- Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV đọc mẫu
- 1 - 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
3 phút
đ- Củng cố:
Trò chơi: “Tìm chữ có âm vừa học”
- Cho cả lớp đọc lại bài
- NX giờ học
- HS chơi theo tổ
- 1 lần 
Tiết 2
T.gian
Giáo viên
Học sinh
8 phút
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc
+ Đọc lại bài tiết 1 (Bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng : (GT tranh)
? Tranh vẽ gì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
- Vẽ chi kha kẻ vở cho hai bé 
- 2 HS đọc trước
8 phút
- GV đọc mẫu
- GV nhận xét, sửa sai
b- Luyện viết:
- GV HD và giao việc
- GV lưu ý cho HS các nét nối
- Theo dõi và uốn nắn HS yếu
- NX bài viết.
- HS đọc CN, nhóm ,lớp 
- 1 số HS đọc lại 
- HS tập viết vở: k, kh, kẻ, khế
5phút
Nghỉ giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
9phút
c- Luyện nói:
? Đọc tên bài luyện nói ?
- GV hướng dẫn và giao việc
+ Y/c HS thảo luận
? Trong tranh vẽ gì 
? Các vật trong tranh có tiếng kêu ntn ?
? Các con có biết tiếng kêu khác của loài vật không ?
- 2 HS đọc
- HS thảo luận nhóm 2 theo tranh và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
? Có tiếng kêu nào làm cho người ta sợ ?
? Có tiếng kêu nào khi nghe làm cho người ta thích ?
- Cho HS bắt trước tiếng kêu của các loài vật trong tranh.
- HS làm theo hướng dẫn
III- Củng cố -dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết tiếng có âm và chữ vừa học vào bảng con
5phút
- Đọc lại bài trong SGK
- Đọc tiếng có âm k, kh vừa học
- NX chung giờ học
- HS chơi theo tổ
ờ: - Học lại bài
- 2 HS
- Xem trước bài: 21
- Một số HS đọc
Toán:
Tiết 20:	Số 0
A. Mục tiêu:
Sau bài học học sinh biết:
	- Khái niệm ban đầu về 0
	- Biết đọc, biết viết số 0
	- Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 - 9, biết so sánh số 0 với các số đã học
b. Đồ dùng dạy học:
	- GV chuẩn bị 4 tranh vẽ như sgk, phấn mầu.
	- HS: Bộ đồ dùng toán lớp 1, bút, thước kẻ, que tính.
C. Các hoạt động dạy học.
Thời gian
Giáo viên
Học sinh
I. KTBC:
- Cho HS nhận biết đồ vật có sô lượng là 9 ở trên bảng.
- 1 HS.
5 phút
- Cho HS đếm từ 1-9 và từ 9-1
- Một số HS.
- Cho HS nêu cấu tạo số 9
- 2 HS.
- Nêu NX sau KT.
II. Bài Mới:
1. Giới thiệu bài linh hoạt.
2. Lập số 0.
- Cho HS quan sát lần lượt các tranh vẽ và hỏi.
- HS quan sát.
- Lúc đầu trong bể có mấy con cá?
- 3 con cá.
Tranh 2:
- Lấy đi 1 con cá còn mấy con cá?
- 2 cón cá.
Tranh 3: 
- Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá?
- 1 con cá.
Tranh 3:
- Lấy đi 1 con cá nữa còn mấy con cá?
- không còn con nào.
- Tương tự HS thao tác bằng que tính.
- HS thực hiện.
3. Giới thiệu chữ số in và chữ số 0 viết.
- Để biểu diễn không có con cá nào trong nọ? Không có que tính nào trên tay người ta dùng chữ số 0.
- Đây là chữ số in (theo mẫu)
- HS đọc không.
- Đây là chữ số 0 viết mẫu.
Viết mẫu chữ số 0 và nêu quy trình viết.
- HS tô chữ trên không và viết vào bảng con.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
4. Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ số 0 - 9
- Cho HS xem hình vẽ trong sgk, chỉ vào từng ô và hỏi.
- Hãy đếm số chấm tròn trong từng ô vuông?
- không - một .. chín
- Cho HS đọc từ o đến 9 và từ 9 về 0.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp.
- Trong các số vừa học số nào là số lơn nhất, số nào là số bé nhất.
- Số 9 là số lớn nhất, số 0 là số bé nhất.
5 phút
Nghỉ giữa giờ
Lớp trưởng điều khiển
5. Luyện tập.
Bài 1: HS nêu yêu cầu bài toán
- Viết mẫu
- HD HS viết một dòng số 0.
- HS viết theo HD.
Bài 2: Nêu yêu cầu của bài tập
- Viết số thích hợp vào ô trống theo mẫu.
- GV HD HS viết theo mẫu sau đó đọc kết quả của từng hàng.
- Gọi HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm.
Bài 3: Bài yêu cầu gì.
- Điền số thích hợp vào chõ trống.
- HD HS cách tìm số liền trước rồi điền vào ô trống.
- Chẳng hạn: Số liền trước số 3 là số nào?
- Số 2.
- Vậy ta điền trước số 3 vào ô trống là số mấy?
- Cho HS làm tương tự.
- HS nêu kết quả và cách làm.
Bài 4: 
Bài 4 ta phải làm gì?
- Điền dấu , = vào ô trống.
- Muốn điền được dấu ta phải làm gì?
- So sánh số bên trái và số bên phải.
- Giao việc.
- HS làm BT 2
- Cho HS nhận xét, GV chữa bài.
6. Củng cố dặn dò.
- Cho HS đếm từ 0 - 9 và từ 9 - 0 để giúp các em nắm được thứ tự các số từ 0 - 9 và từ 9 - 0
- HS đọc theo HD.
-NX chung giờ học.
- Học lại bài.
- Xem trước bài số 10.
Ngày soạn: 21/9/2010
Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
Âm nhạc:
Tiết 5: 	Ôn tập hát bài hát
Quê hương tươi đẹp - mời bạn vui múa ca
Tiết 2+3
Học vần:
Bài 21: Ôn tập
A- Mục tiêu: 
Sau bài học, HS có thể:
- Đọc, viết và phát âm thành thạo các chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh
- Đọc đúng và trôi chảy các từ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và Sư tử
B- Đồ dùng dạy - Học:
- Bảng ôn trang 44 SGK
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần truyện kể
C- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
T.gian
Giáo viên
Học sinh
5phút
I - Kiểm tra bài cũ:
- Đọc và viết
- Đọc từ và câu ứng dụng
- Nêu NX sau KT
- HS viết bảng con: T1,T2,T3 mỗi tổ viết một từ: kẽ hở, kỳ cọ, cá kho
- 2 HS đọc
10phút
II- Dạy -Học bài với:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Ôn tập:
a- Các chữ và âm vừa học
- GV treo bảng ôn
- Cho HS đọc âm, 1 HS lên bảng chỉ chữ theo phát âm của bạn
- Cho HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc âm
b- Ghép chữ thành tiếng.
- Cho HS ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang để tạo thành tiếng và cho HS đọc
- GV làm mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Y/c HS ghép các tiếng ở cột dọc với các dấu thanh ở bảng 2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
? Hãy tìm cho cô những từ có tiếng: rù, rú, rũ, rủ, chà, chá, chả, chạ, chã, cha
- GV có thể giải thích qua những từ HS vừa tìm
- HS chỉ bảng và đọc các câu âm và chữ trong bảng ôn
- Một số HS
- HS ghép tiếng và đọc
- HS ghép theo HD và đọc
- HS tìm từ
5phút
Nghỉ giải lao giữa tiết
Lớp trưởng đk'
5phút
c- Đọc từ ứng dụng:
- Ghi từ ứng dụng lên bảng
- GV giải thích một số từ
xe chỉ: là xoắn các sợi nhỏ với nhau tạo thành sợi lớn.
Củ sả: Đưa chủ sả cho HS quan sát 
- GV đọc mẫu từ ứng dụng.
- HS nhẩm và đọc: CN, nhóm klớp
- HS chú ý nghe
- 4 -5 HS đọc lại.
5phút
d- Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- Lưu ý HS nét nối giữa các con chữ 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Cho HS viết từ: Xe chỉ vào vở
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS tô chữ trên không sau đó viết bảng con.
- HS tập viết trong vở tập viết từ "Xe chỉ" theo mẫu
5phút
đ- Củng cố:
- Trò chơi: Tìm tiếng có âm vừa ôn 
- Cho HS đọc lại các tiếng trong bảng ôn
- Cho HS đọc các từ ứng dụng (SGK)
- NX chung giờ học
- Các nhóm cử đại diện lên chơi
- HS đọc ĐT (1 lần)
- 2 HS đọc
Tiết 2
TG
Giáo viên
Học sinh
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài ôn ở tiết 1
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh
? Tranh vẽ gì ?
? Ai có thể đọc được cho cô câu ứng dụng này?
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Khuyến khích HS đọc trơn với tốc độ nhanh.
- HS đọc: CN, Nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
- Tranh vẽ con cá lái ôtô đưa khỉ và sư tử về sở thú
- HS đọc CN, nhóm, lớp
4phút
b- Luyện viết:
- HD và giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- NX bài viết
- HS tập viết tiếp những chữ còn lại trong vở tập viết
5phút
Nghỉ giảilao giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
14phút
c- Kể chuyện: Thỏ và sư tử
- Cho HS đọc tên truyện
+ GV kể diễn cảm hai lần (lần 2 kể = tranh
- GV nêu Y/c và giao việc: mỗi nhóm sẽ thảo luận và kể theo1 tranh.
- Nội dung từng tranh
Tranh 1: Thỏ đến gặp sư tử thật muộn
- 2 HS: thỏ và sư tử
- HS chú ý nghe
- HS thảo luận nhóm 4
N1: Tranh 1 N3: Tranh 3
N2: Tranh 2 N4: Tranh 4
Tranh 2: Đối đáp giữa thỏ và sư tử
Tranh 3: Thỏ dẫn sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đó thấy 1 con sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình.
Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống địnhcho sư tử kia một trận; sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước và chết.
+ Cho HS thi kể chuyện.
Kể thi CN theo đoạn
- GV theo dõi nhận xét và sửa sai.
- Kể thi giữa các nhóm
- Kể toàn chuyện, phân vai.
5 phút
4. Củng cố dặn dò:
- Trò chơi: "Thi tìm tiếng mới"
- GV đưa ra hai âm: e, i yêu cầu học sinh tìm tiếng mới
VD: e - Xe, kẻ, mẹ.
- HS chơi theo tổ, tổ nào tìm được nhiều tiếng mới hơn tổ đó thắng cuộc
- Cho HS đọc lại bài trong SGK.
- 2 HS đọc.
+ Tìm tiếng và chữ vừa học trong sachs, báo.
+ Học lại bài, chuẩn bị bài sau.
C. Đồ dùng dạy học.
Tiết 2:
Sinh hoạt lớp.
NHận xét tuần 5
A. Mục tiêu:
- HS nắm được các hoạt động diễn ra trong tuần.
- Thấy được những ưu khuyết điển trong tuần.
- Nắm được kế hoạch tuần 5
B. Lên lớp:
1. Ưu điểm:
- Đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp .
- Trang phục sạch sẽ gọn gàng.
 - Vệ sinh sạch sẽ, đúng giờ.
2. Tồn tại
- Chữ viết còn ẩu, xấu.
- Đọc yếu, lười học
- Một số hôm trực nhật còn bẩn.
- Chưa tự giác trong giờ truy bài.
II. Kết hoạch tuần 6:
- Khắc phục những tồn tại tuần 5.
- 100% HS đi học đầy đủ, đúng giờ.
- Rèn luyện và viết đúng tốc độ.
- Duy trì giờ truy bài tự giác và có hiệu quả.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 5(3).doc