Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 19 năm 2010

Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 19 năm 2010

TUẦN 19

Thứ hai ngy 04 thng 01 năm 2010

Học vần : Tiết 165 , 166 /ct

Bi : ăc - c

I: MỤC TIÊU

 -Học sinh đọc ,viết được ăc , c , mắc o , quả gấc. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bi.

 -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt cc vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang

 -Học sinh ham thích tìm hiểu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 29 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy môn học lớp 1 - Tuần học 19 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19
Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2010
Học vần : Tiết 165 , 166 /ct
Bài : ăc - âc
I: MỤC TIÊU	
 -Học sinh đọc ,viết được ăc , âc , mắc áo , quả gấc. Đọc được từ ngữ ,câu ứng dụng trong bài.
 -Học sinh có kĩ năng đọc trơn lưu lốt các vần, tiếng, từ vừa học.Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Ruộng bậc thang
 -Học sinh ham thích tìm hiểu. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:Tranh ảnh phục vụ cho bài dạy.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Kiểm tra bài cũ:
Gọi hs đọc từ ứng dụng:
hạt thĩc , con cĩc, bản nhạc, con vạc.
Đọc bài ứng dụng trong sgk
-GV đọc từ cho hs viết vào bảng con: 
 hạt thĩc , bản nhạc, con vạc.
Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
Tiết 1
a. Giới thiệu bài : ăc - âc
b. Dạy vần:
*Hoạt động 1: Giới thiệu vần ,tiếng ,từ và luyện đọc
+ vần ăc: 
 Yêu cầu hs nêu cấu tạo và ghép vần : ăc
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
-HD ghép tiếng : mắc
Gọi hs đánh vần ,đọc trơn
Chỉnh sửa phát âm cho hs
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng: mắc áo
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu , giảng từ .
Gọi hs đọc lại bài : ắc
 mắc
mắc áo
Vần âc (tương tự) : âc
gấc
quả gấc
Gv đọc mẫu ,giảng từ , cho hs quan sát tranh. 
Gọi hs đọc lại toàn bài
- So sánh ăc - âc
*giải lao giữa tiết 
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng
Gv ghi từ ứng dụng lên bảng 
 màu sắc giấc ngủ
 ăn mặc nhấc chân
-Tiếng nào có vần ăc - âc ?
Gọi hs đọc từ 
Gv đọc mẫu và giảng từ 
Gọi hs đọc bài trên bảng
*Hoạt động 3 :Luyện viết
Gv nêu cấu tạo vần : ăc - âc ; Từ : mắc áo, quả gấc. Viết mẫu, nhắc lại quy trình viết.
 ăc mắc áo
 âc quả gấc
Yêu cầu hs viết vào bảng con, đọc lại bài vừa viết.
Nhận xét, sửa sai. 
Củng cố tiết 1
Yêu cầu hs nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ vừa học.
Gọi hs đọc lại bài 
Tiết 2
a. Hoạt động 1: Luyện đọc 
Tổ chức thi đọc bài ở bảng lớp và sgk.
Chỉnh sửa phát âm cho hs
* Đọc bài ứng dụng
Yêu cầu hs qs ,nhận xét nội dung tranh vẽ 
Giáo viên viết lên bảng bài ứng dụng :
Những đàn chim ngĩi
Mặc áo màu nâu
Đeo cườm ở cổ
Chân đất hồng hồng
Như nung qua lửa.
Yêu cầu hs tìm đọc tiếng có vần mới học 
Gọi hs đọc bài ứng dụng.
Gv đọc mẫu bài ứng dụng; giải nghĩa từ .
*Giải lao giữa tiết
b. Hoạt động 2:Luyện viết 
Gv hướng dẫn hs viết ở vở tập viết 
Gv theo dõi ,hd hs viết ; lưu ý hs nét nối , khoảng cách giữa các con chữ; Tư thế ngồi viết.
Chấm bài, nhận xét một số bài viết của hs
c. Hoạt động 3 : Luyện nói 
Gv ghi chủ đề luyện nói:
Ruộng bậc thang
Gọi hs đọc chủ đề luyện nói?
GV gợi ý cho hs nĩi về nội dung tranh ( từ 2 - 4 câu )
- Tranh vẽ gì ?
- Ruộng bậc thang thường cĩ ở vùng nào ?
- Vì sao phải làm ruộng bậc thang ?
*GV liên hệ, gdhs...
3. Củng cố, dặn dị :
Gọi hs đọc bài trong sgk 
Tổ chức cho các tổ thi đua tìm tiếng, từ cĩ vần mới học.
Nhận xét tiết học, dặn hs luyện đọc- viết ở nhà; chuẩn bị bài : uc - ưc.
HS đọc cn - đt
3 em đọc bài ứng dụng trong sgk
Lớp viết bảng con ; mỗi tổ viết 1 từ ; đọc lại bài viết.
HS nêu cấu tạo vần ăc : ă + c
Hs ghép bảng cài : ăc
Hs đánh vần ,đọc trơn cá nhân, đồng thanh : ă - cờ - ăc ; ăc
thêm âm m trước vần ăc; thanh sắc trên vần ăc.
Hs đánh vần ,đọc trơn ( cn-đt ): mắc 
Hs đọc cá nhân ,đt: mắc áo
HS nghe, quan sát
Hs đọc lại bài trên bảng lớp:
ắc - mắc - mắc áo.
Hs nêu cấu tạo và ghép vần : âc
 Hs đọc cá nhân,đồng thanh vần, tiếng , từ khố:
- âc - gấc - quả gấc
 HS nghe, quan sát tranh.
Hs đọc ( cn- nối tiếp - đt )
giống: đều kết thúc bằng âm c
khác âm đầu : ă - â
HS đọc thầm từ ứng dụng
Hs tìm tiếng cĩ vần ăc- âc ( đánh vần- đọc trơn )
Hs đọc cá nhân ,đồng thanh
Hs nghe
Hs đọc lại bài trên bảng.
HS theo dõi quy trình viết.
Hs viết ,đọc ở bảng con :
 ăc âc
 mắc áo quả gấc
Nhắc lại cấu tạo vần, tiếng, từ.
Hs đọc cá nhân - tổ - đt
Hs đọc cn -nhĩm - tổ - đt
Các tổ thi đọc bài trên bảng lớp và trong sgk
HS qs,nhận xét tranh vẽ.
HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần vừa học ( mặc )
Hs đọc nối tiếp ( cn- đt ) 
Hs nghe
Hs nghe ,quan sát
Viết bài vào vở TV:
 ăc 
 âc
 mắc áo 
 quả gấc
HS đọc cn
 HS luyện nĩi theo gợi ý:
-...Tranh vẽ ruộng bậc thang.
-... thường cĩ ở vùng đồi núi.
-... Vì vùng đồi núi dốc, khơng giữ được nước để trồng lúa nên phải làm ruộng bậc thang để giữ nước và phân bĩn cho lúa tốt.
-HS tự liên hệ.
Nghe , ghi nhớ.
HS đọc lại bài trong sgk ( cn - đt )
Thi đua tìm tiếng cĩ vần mới học :
- Các tổ thi đua ( đơng bắc, chắc chắn, đánh giặc, tấc đất, nấc thang, bậc thềm...)
-------------------------------------------------------------------
Tốn. Tiết 73 /ct
 Bài : MƯỜI MỘT- MƯỜI HAI
I. MỤC TIÊU : 
 	+ Giúp học sinh nhận biết :
 - Số mười một gồm một chục và một đơn vị 
 - Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị
 - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số 
	+ HS cĩ kỹ năng đọc - viết- phân tích	các số cĩ hai chữ số.
	+ Học sinh cẩn thận, sáng tạo trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Bó que tính và các que tính rời 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Kiểm tra bài cũ :
+ Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ?
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ?
+ Gọi 2 học sinh lên bảng viết tia số 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 2. Bài mới : 
a)Hoạt động 1 : Giới thiệu số 11 , 12
*- Giới thiệu số 11 : 
-Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời . Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và một que tính rời 
-Hỏi :Mười que tính và một que tính là mấy que tính ?
-Giáo viên lặp lại : Mười que tính và một que tính là mười một que tính 
-Giáo viên ghi bảng : 11
-Đọc là : mười một 
-Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau 
* Giới thiệu số 12 :
-Giáo viên gắn 1 chục que tính và 2 que tính rời 
-Hỏi : 10 que tính và 2 que tính là bao nhiêu que tính ? 
-Giáo viên viết : 12 
-Đọc là : mười hai 
- Số 12 gồm : 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải 
b) Hoạt động 2 : Thực hành 
-Bài 1 : Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống 
-Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh 
-Bài 2 : Yêu cầu HS làm vào vở bài tập
-Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị 
-Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị
Gọi 2 em lên bảng chữa bài.
-Bài 3 : Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông (Giáo viên có thể chỉ yêu cầu học sinh gạch chéo vào các hình cần tô màu ) 
-Bài 4 : Điền đủ các số vào dưới mỗi vạch của tia số 
-Giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu 
3.Củng cố dặn dò : 
Số 11 được viết như thế nào ? Số 12 được viết như thế nào ? 
Cho học sinh đọc : 11, 12 
Nhận xét, tiết học – Tuyên dương học sinh hoạt động tốt 
Dặn học sinh về nhà tập viết số 11, 12 và tia số từ 0 đến 12
Chuẩn bị bài hôm sau : 13 , 14 , 15 .
...cĩ 1 chục quả trứng
... 1 chục bằng 10 đơn vị
2 HS lên bảng viết số.
-Học sinh làm theo giáo viên 
-11 que tính 
-Học sinh lần lượt đọc số :
 mười một 
- Học sinh làm theo giáo viên 
-12 
-Học sinh lần lượt đọc số : 12 
-Học sinh tự làm bài 
-1 học sinh sửa bài trên bảng 
-Học sinh tự làm bài – chữa bài 
1 chục
1 đơn vị
1chục
2 đơn vị
 * *
 * *
 * *
 * *
 * *
 * *
 * *
 * *
 * *
 * *
-Học sinh làm bài, chữa bài .
-Học sinh tự làm bài – chữa bài trên bảng lớp 
----------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC Tiết 19/ ct.
Bài : LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO
I . MỤC TIÊU :
- Học sinh hiểu : Thầy giáo cô giáo là những người đã không quản khó nhọc , chăm sóc dạy dỗ em . Vì vậy các em cần lễ phép vâng lời thầy cô giáo .
- HS cĩ kỹ năng nhận biết hành vi đúng - sai.
- Học sinh biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Vở BTĐĐ . Bút chì màu . Tranh BT2 phóng to .
Điều 12 công ước QT về quyền trẻ em .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập. 
2.Kiểm tra bài cũ :
 H : Để trường, lớp luôn sạch đẹp ,em cần phải làm gì?
 Nhận xét. 
 3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Lễ phép vâng lời thầy giáo cơ giáo
b) Hoạt động chính:
TIẾT : 1
Hoạt động 1 : Đóng vai .
 Học sinh thể hiện đóng vai để tập xử lý các tình huống .
Giáo viên nêu ra tình huống , yêu cầu chia 2 nhóm đóng vai theo 2 tình huống khác nhau .
Em gặp thầy giáo , cô giáo trong trường .
Em đưa sách vở cho thầy cô giáo .
- Giáo viên hỏi : 
+ Qua việc đóng vai của các nhóm , em thấy nhóm nào đã thể hiện được lễ phép ,vâng lời thầy cô giáo ? Nhóm nào chưa?
Cần làm gì khi gặp thầy giáo cô giáo ?
Cần làm gì khi đưa và nhận sách vở từ tay thầy cô giáo ?
* Kết luận : Khi gặp thầy giáo , cô giáo cần chào hỏi lễ phép . Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô giáo cần phải cầm bằng 2 tay .
- Lời nói khi đưa : Thưa thầy ( cô ) đây ạ !
- Lời nói khi nhận : Em cảm ơn thầy (cô) !.
Hoạt động 2 : Làm BT2 
Cho Học sinh quan sát tranh BT2 , Gv nêu yêu cầu 
+ Quan sát tranh và cho biết việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo , cô giáo .
+ Cho Học sinh nêu hết những việc làm đúng sai của các bạn trong tranh .
* Giáo viên kết luận : Thầy giáo , cô giáo đã không quản khó nhọc , chăm sóc ,dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy cô giáo , các em cần lễ phép và làm theo lời thầy cô dạy bảo .
 ... viết số đó 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các bó chục que tính .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đọc các số 16, 17, 18 ( 2 em ) Liền sau 17 là số nào ?
+ Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
+ 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ?
+ 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 20 
Mt : Học sinh nhận biết số 20, biết đọc số, viết số. 20 còn gọi là hai chục 
-Giáo viên gắn lên bảng 1 bó chục que tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả bao nhiêu que tính 
-Giáo viên nói : hai mươi còn gọi là hai chục 
-Hướng dẫn viết bảng con : Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 
-Lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 
-Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị 
-Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0 
-Cho học sinh viết xong đọc lại số 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh làm được các bài tập ứng dụng trong SGK.
-Cho học sinh mở SGK.Giáo viên giới thiệu phần bài học.
-Bài tập 1 : học sinh viết các số từ 0 đến 20 
 -từ 20 đến 10 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh chữa bài trên bảng lớp 
-Bài 2 : Học sinh trả lời câu hỏi 
-Giáo viên nêu câu hỏi như bài tập 
-Ví dụ : số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị 
 Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị 
-Cho học sinh làm vào phiếu bài tập 
Bài 3 : 
-Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc cá số đó 
Bài 4 : 
-Học sinh viết theo mẫu : Số liền sau của 15 là 16 
-Giáo viên cho học sinh sửa bài trên bảng lớp.
.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài, hoàn thành vở bài tập .
- Chuẩn bị bài 14 + 3 .
-1 học sinh làm theo và nói :
 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính . 10 que tính thêm 10 que tính là hai mươi que tính 
-Học sinh lặp lại – 5 em 
-Học sinh viết vào bảng con 
-Học sinh mở SGK 
-Học sinh nêu yêu cầu bài tập 1 
-Học sinh tự làm bài 
-2 em lên bảng viết 
-Học sinh trả lời miệng 
-Học sinh tự làm bài rồi chữa bài 
-Học sinh tự làm bài 
-1 Học sinh lên bảng chữa bài 
-Cho học sinh tự làm bài 
----------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 08 tháng 01 năm 2010
Tập viết : Tiết 17 /ct
Bài 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc
	I.MỤC TIÊU: : 
	-Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,
 máy xúc
	-HS cĩ kỹ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết liền mạch. Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
	-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
	 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1.Kiểm tra bài cũ: 
 -Viết bảng con: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết
 ( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
-Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 17: Tập viết tuần 18: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc
 giấc ngủ, máy xúc
 b.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,máy xúc
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 tuốt lúa hạt thĩc
 màu sắc giấc ngủ
 máy xúc
 GV uốn nắn sửa sai cho HS.
 §Giải lao giữa tiết 
 c.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4. Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
tuốt lúa, hạt thóc 
màu sắc, giấc ngủ
máy xúc
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
---------------------------------------------------
TẬP VIẾT : Tiết 18 /ct.
Bài 18: 
	I.MỤC TIÊU: : 
	-Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: 
	-HS cĩ kỹ năng nối chữ cái. Kĩ năng viết liền mạch. Kĩ năng viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí.
	-Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết , cầm bút, để vở đúng tư thế.
 -Viết nhanh, viết đẹp.
	II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV: -Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 -Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
-HS: -Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
	 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1.Kiểm tra bài cũ: 
 -Yêu cầu HS viết bảng con: tuốt lúa, hạt thĩc, giấc ngủ, máy xúc 
Nhận xét , ghi điểm
-Nhận xét vở Tập viết
 -Nhận xét kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
a.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
 +Mục tiêu: Biết tên bài tập viết hôm nay 
 +Cách tiến hành : Ghi đề bài
 Bài 17: Tập viết tuần 18: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc
 giấc ngủ, máy xúc
 b.Hoạt động 2 :Quan sát chữ mẫu và viết bảng con
 +Mục tiêu: Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng :
 tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ,máy xúc
 +Cách tiến hành :
 -GV đưa chữ mẫu 
 -Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
 -Giảng từ khó
 -Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
 -GV viết mẫu 
 -Hướng dẫn viết bảng con:
 tuốt lúa hạt thĩc
 màu sắc giấc ngủ
 máy xúc
 GV uốn nắn sửa sai cho HS.
 §Giải lao giữa tiết 
 c.Hoạt động 3: Thực hành 
 +Mục tiêu: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết
 +Cách tiến hành : 
 -Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
 -Cho xem vở mẫu
 -Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
 -Hướng dẫn HS viết vở:
 Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết cần nối nét 
 với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu 
 kém.
 -Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn lại thu về
 nhà chấm)
 - Nhận xét kết quả bài chấm.
 4. Củng cố , dặn dò
 -Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết
 -Nhận xét giờ học
 -Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
 Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết 
 Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con:
tuốt lúa, hạt thóc 
màu sắc, giấc ngủ
máy xúc
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
------------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội. Tiết 19 /ct
Bài 19: Cuộc sống xung quanh
I. MỤC TIÊU:
 1. Kiến thức:	 HS quan sát và nói 1 số nét chính hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.
 2. Kỹ năng:	 
 3. Thái độ:	 Có ý thức gắn bó, yêu quý quê hương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:	 SGK, Tranh minh hoạ.
 - HS:	 
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
1.Kiểm tra bài cũ: GV nêu câu hỏi:	
 - Gia đình em ở Tổ dân phố mấy?	
 - Hằng ngày, em đi học trên con đường tên gì?	
 - Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài: Cuộc sống xung quanh (TT)
b) Hoạt động chính:
HĐ1: Hoạt động nhóm:
Bước 1: Hoạt động nhóm
 -GV nêu câu hỏi: Dân ở đây hay bố mẹ các em làm nghề gì?
 - Bố mẹ nhà bạn hàng xóm làm nghề gì?
 - Có giống nghề của bố mẹ em không?
Bước 2: Thảo luận chung
 - GV nêu yêu cầu câu hỏi như bước 1 và yêu cầu HS trả lời
 - GV nhận xét tuyên dương rút ra kết luận.
Kết luận: Đặc trưng nghề nghiệp của bố mẹ các con là đi biển đánh cá và buôn bán cá cùng với 1 số hàng hoá khác.
HĐ2: 
Hướng dẫn làm việc theo nhóm ở SGK
Mục tiêu: HS biết phân tích 2 bức tranh SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ cuộc sống nông thôn, bức tranh nào vẽ cuộc sống thành phố.
Cách tiến hành:
Bước 1:
 - Các con quan sát xem bức tranh vẽ gì?
 - GV hỏi: Bức tranh trang 38/39 vẽ về cuộc sống ở đâu?
 - Bức tranh trang 40/41 vẽ cuộc sống ở đâu?
 - GV đưa 1 số tranh HS và GV đã sưu tầm cho HS quan sát.
GV rút ra kết luận (SHDGV)
HĐ3: HĐ nối tiếp
Củng cố: Vừa rồi các con học bài gì?
 - Yêu cuộc sống, yêu quê hương các con phải làm gì?
Dặn dò
Để quê hương ngày càng tươi đẹp các con cần phải giữ gìn đường phố , nhà cửa, nơi công cộng luôn xanh sạch đẹp .
 - Nhận xét tiết học
HS tự trả lời.
- Hoạt động nhóm 4
- HS nói cho nhau nghe nghề của bố mẹ
-
 Làm việc theo nhóm
- HS đọc yêu cầu 2 em
- HS đọc yêu cầu câu hỏi SGK
- Nhà cửa mọc san sát
- Đường, xe, người, cây ở nông thôn
- Thành phố
- HS nhận biết tranh nông thôn hay thành phố

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 19 chuan(1).doc