Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần dạy 9

Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần dạy 9

 HỌC VẦN

 BÀI : uôi – uơi

I/. MỤC TIÊU :

- Đọc được vần uôi – ươi, nải chuối ,múi bưởi . Các tiếng từ ứng dụng câu ứng dụng .

+Viết được uôi – ươi, nải chuối ,múi bưởi. Các tiếng từ ứng dụng

 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề “ Chuối , bưởi, vú sữa ”

- Tự hào về sự phong phú của các loại trái cây Việt Nam.

II/. CHUẨN BỊ :

1/. Giáo viên: Tranh minh họa ,

2/. Học sinh: bộ thực hành.

III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

 

doc 20 trang Người đăng viethung99 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy khối 1 - Tuần dạy 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÁO GIẢNG TUẦN 9 TỪ NGÀY 26 -10 ĐẾN NGÀY 30 -10 -2009
THỨ
TIẾT
MÔN
 BÀI DẠY
T. GIAN 
HAI
1
2
3
4
5
CHÀO CỜ 
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
TH CÔNG 
Sinh hoạt dưới cờ
 Bài 35: uôi –ươi 
 Bài 35: uôi –ươi
 Lễ phép với anh chị.
 Xé hình cây đơn giản (2)
20 phút
55 phút
40 phút
25 phút
25 phút
BA
1
2
3
4
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
TNXH
 Bài 36 :ay –â ây 
 Bài 36: ay –â ây 
 Luyện tập
 Hoạt động và nghỉ ngơi
55phút
40 phút
35 phút
25 phút
TƯ
1
2
3
HỌC VẦN 
HỌC VẦN TOÁN 
 Bài 37 :Ôân tập 
 Bài 37 : Ôân tập
 Luyện tập chung 
55 phút
40 phút
35 phút
NĂM
1
2
3
4
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
Bài 38 ;eo –ao 
Bài 38 ;eo –ao 
Kiểm tra định kì GH K II
50 phút
35 phút
40 phút
SÁU
1
2
3
4
TẬP VIẾT
TẬP VIẾT
TOÁN
SHL
Bài : xưa kia ,mùa dưa 
Bài : đồ chơi , tươi cười 
Phép trừ trong phạm vi3
Tổng kết tuần 9
45 phút
45 phút
50 phút
20 phút
Thứ hai ngày 26 tháng 10 năm 2009
 HỌC VẦN 
 BÀI 	: uôi – uơi 
I/. MỤC TIÊU :
- Đọc được vần uôi – ươi, nải chuối ,múi bưởi . Các tiếng từ ứng dụng câu ứng dụng .
+Viết được uôi – ươi, nải chuối ,múi bưởi. Các tiếng từ ứng dụng
 - Luyện nói từ 2 -3 câu theo chủ đề “ Chuối , bưởi, vú sữa ”
- Tự hào về sự phong phú của các loại trái cây Việt Nam.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa , 
2/. Học sinh: bộ thực hành.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
`Cho Hs đọc bảng con : ui , ưi , đồi núi , gửi thư ,
HS đọc bài trong S G K
- Đọc “đồi núi , gửi thư”
3/. BÀI MỚI 
Hôm nay, chúng ta sẽ học vần uôi – ươi
Giáo viên ghi tựa :
a. Học vần uôi 
* Nhận diện chữ: ôi 
Giáo viên gắn chữ vần: uôi 
Vần uôi gồm mấy âm ghép lại? So sánh ; uôi - ôi
*- Đánh vần :
Giáo viên đọc mẫu : ôi 
Học sinh đánh vần : u – ô - i - uôi
Cho HS ghép chuối 
Giáo viên đọc mẫu :
chờ – uôi – chuôi – sắc - chuối
Treo tranh giới thiệu nải chuối.
*Học vần ươi ( như uôi) 
So sánh ; uôi – ươi
b. Đọc từ ứng dụng (10’) 
à Rút ra các từ ứng dụng :
Tìm các tiếng có vần vừa học trong từ ứng dụng .
c. . Hướng dẫn viết bảng 
Giáo viên viết mẫu 
Hướng dẫn cách viết : 
*Quan sát HD HS yếu
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hát 
3 Học sinh đọc 
3 Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
Học sinh tìm ghép tạo vần uôi
HS nêu 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh tìm ghép tạo vần chuối
HS nêu 
Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh
Đọc cá nhân, đồng thanh.
HS yếu đọc nhiều 
Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh
Đọc cá nhân, đồng thanh.
HS nêu 
HS khá giỏi giải nghĩa 1 số từ 
Học sinh viết bảng con 
 (TẾT 2)
Luyện đọc 
Cho HS đọc lại bài tiết 1
 Tranh minh họa như SGK. Tranh vẽ gì ? 
Giáo viên yêu cầu HS đọcùcâu ứng dụng
Nhận xét: Chỉnh sửa .
Giáo viên treo tranh , giới thiệu câu ứng dụng : 
Hãy tìm tiếng có vần chúng ta vừa học .
Luyện nói 
Cho HS quan sát tranh 
Tranh vẽ gì?
Chuối chính màu gì?
Em cảm thấy thế nào khi ăn vú sữa?
c. . Luyện viết 
Giáo viên nhắc nhở Học sinh tư thế ngôi viết .
* Quan sát giúp đỡ Hs yếu
à Nhận xét :
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Chúng ta vừa học xong bài gì?
-Cho HS đọc lại bài 
-Thi tìm tiếng uôi ươi 
- Chuẩn bị : Bài “ ay – â – ây”
Nhận xét tiết học 
Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh
HS yếu đọc nhiều 
HS quan sát trả lời 
Cá nhân, dãy bàn, nhóm đồng thanh
HS nêu 
HS quan sát thảo luận trả lời câu hỏi
Học sinh trả lời
Học sinh viết vở
1 Học sinh nhắc lại bài vừa học.
 HS đọc lại bài 
HS nêu 
RÚT KINH NGHIỆM 
................................................................................................
 ĐẠO ĐỨC 
 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ ,NHƯỜNG NHỊ EM NHỎ
I/. MỤC TIÊU :
 - Học sinh hiểu được thế nào là lễ phép với anh chị nhưng nhường nhịn em nhỏ
- Học sinh biết cách cư sử lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
- Biết cư sử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hàng ngày .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Tranh vẽ bài tập 1 + 2 
2/. Học sinh: Vở bài tập 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1.ỔN ĐỊNH 
2.KIỂM TRA 
Sống trong gia đình em được cha mẹ quan tâm như thế nào?
Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng, 
Trẻ em có bổn phận gì ?
è Nhận xét :
3.BÀI MỚI 
- Giáo viên ghi tựa :
HOẠT ĐỘNG 1 
QUAN SÁT TRANH
Mục tiêu :Học sinh quan sát tranh và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong bài 1.
* Giáo viên treo tranh cho Học sinh thảo luận nêu nội dung tranh.
Cho Học sinh nêu lại nội dung tranh.
“Anh cho em quả gì? Nét mặt của anh như thế nào ? 
Em cầm bằng mấy tay? Em đã nói lời gì?
ð Anh đưa em quả cam ăn , em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm, người em lễ phép với anh mình.
Giáo viên treo tranh 2 cho Học sinh thảo luận đóng vai?
+ Chị đã giúp em việc gì?.
Hai chị em chơi với nhau như thế nào
HOẠT ĐỘNG 2: 
Thảo luận phân tích tình huống tranh bài 3 
Mục tiêu : Học sinh biết sử lý các tình huống .
Học sinh mở sách trang 12 .
Tranh 1 vẽ gì ?
Giáo viên đăt câu hỏi gợi ý?
Lan nhận qùa và gửi tất cả lại cho mình .
Lan chia cho em quả bé, giữ lại quả to cho mình .
Lan chia cho em quả to, còn lại quả to cho mình 
Mỗi người 1 nửa quả bé và 1 nửa quả to.
Nhường cho em bé chọn trước .
Nếu em là Lan em chọn chác giải quyết như thế nào? Vì sao em chon cách giải quyết đó?
Giáo viên treo tranh 2 cho Học sinh thảo luận và chọn cách giải quyết ở tổ?
Đưa cho em mượn và để mặc em tự chơi.
Cho em mượn và hướmg dẫn cách chơi , cách giữ gìn đồ chơi khỏi hỏng.
Nếu em là bạn Hùng em chọn cách giải quyết nào? Vì sao?
Giáo viên nhận xét :
4. CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Anh chị phải như thế nào với em bé ?Là anh, chị trong gia đình phải ra sao? 
Về nhà : Thực hiện các điều đã học
Chuẩn bị : tiết 2
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hát 
Học sinh tự nêu
Học sinh thảo luận từng cặp.đại diện nhóm trả lời
Học sinh tự nêu cách giải quyết
Học sinh nêu cách giải quyết 
HS trả lời 
RÚT KINH NGHIỆM
 THỦ CÔNG
 BÀI : XÉ DÁN HÌNH ĐƠN GIẢN 
I/ MỤC TIÊU:
- Biết xé, dán hình cây đơn giản.
- Xé được hình tán cây, thân cây đường xé có thể bị răng cưa . Hìnhø dán tươngđối,phẳng. 
HS khá ,giỏi xé được hình tán cây, thân cây đường xé ít bị răng cưa . Hìnhø dán cân đối, phẳng.Có thể xé các hình dạng cây khác có kích thước khác nhau .
- Giáo dục HS yêu thích môn học, qúi trọng thành quả laođộng .
II/ CHUẨN BỊ:
 GV: bài mẫu xé, dán hình cây đơn giản. Giấy thủ công,hồ dán, 
HS: giấy thủ công, bút chì, hồ dán, khăn lau tay, vở thủ công.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1/ Oån Định:
2/ Bài cũ
- Kiểm tra dụng cụ học tập	_đặt dụng cụ học tập lên bàn	
 - Nhận xét chung	
3/ Bài mới: “Xé, dán hình cây đơn giản”
Giới thiệu bài: 	- Cây cao, cây thấp	cây to, cây nhỏ
ð Tiết học hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em xé, dán hình cây 
đơn giản – ghi tựa bài.
a. Hướng dẫn dán hình:
Dán phần thân với tán lá tròn.
Dán phần thân dài với tán lá dài.
Sau đó, cho hs quan sát hình cây đã dán xong.
Hoạt động 3: Thực hành.
+ Mục tiêu: xe,ù dán được hình cây đơn giản.
Cho hs quan sát mẫu gợi ý
Gv theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng.
Lưu ý:Nét xé phải thẳng, đường xé ít răng cưa. Trước khi dán cần sắp xếp vị trí hai cây cho cân đối. Chú ý bôi hồ đều, dán cho phẳng vào vở thủ công.
*Quan sát giúp đỡ HS yếu
4.Củng cố dặn dò
-Trưng bày sản phẩm 
Nhận xét bài làm của hs ( 5 bài).
Chuẩn bị bài “xé, dán hình con gả ø”
Nhận xét tiết học:
hát
HS quan sát Gv làm mẫu 
Hs thực hành xé dán vào vở thủ công.
HS khá ,giỏi xé được hình tán cây, thân cây đường xé ít bị răng cưa . Hìnhø dán cân đối, phẳng.Có thể xé các hình dạng cây khác có kích thước khác nhau .
-HS trưng bày sản phẩm 
RÚT KINH NGHIỆM
.
 Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009 
HỌC VẦN
BÀI 36: ay – â – ây 	
I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc được vần ay – a – ây, từ và câu ứng dụng 
- Viết được ay –ây – máy bay – nhảy dây
 Luyện nói 2 – 3 câu theo chủ đề : Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- Rèn Học sinh đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đều nét, đẹp, đúng mẫu , khoảng cách . Tự tin , luyện nói đúng chủ đề.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK.
2/. Học sinh: bộ đồ dùng 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ uôi – ươi
HS đọc bảng con uôi ,ươi chuối , bưởi HS đọc bài trong SGK 
- Đọc û “nải chuối, múi bưởi ”
Nhận xét : Ghi điểm
3/. Bài mới ( 77 ‘)
Giới thiệu bài:
Hôm nay, chúng ta sẽ học vần ay – âm â- vần ây
Giáo viên ghi tựa :
a. Học vần ay
* Nhận diện chư õay
So sánh vần : ay – y
Hãy ghép vần ay
*- Đánh vần :
Giáo viên đọc mẫu: ay 
HS ghép b trước ay 
Giáo viên đọc trơn: bay 
Cho HS quan sát tranh . Tranh vẽ gì ?
Cho HS đọc bài 
 *Học vần ây. 
* Qui trình như ay 
So sánh: ay - ây 
Đọc từ ứng dụng 
Giáo viên đọc mẫu à đánh vần mẫu à đọc từ ứng dụng 
Cho HS tìm tiếng có vần vừa học 
c- Hướng dẫn viết bảng (10’)
GV viết và HD HS viết : ay –ây – máy bay – nhảy dây
*Quan sát giúp đỡ HS yếu  ... - ao
 I/. MỤC TIÊU :
- Học sinh đọc và viết vần eo – ao – chú mèo – ngôi sao, từ và câu ứng dụng . 
- Viết vần eo – ao – chú mèo – ngôi sao
- Luyện nói 2 -3 câu theo chủ đề: Gio,ù mưa, bã ,lũ 
-Rèn Học sinh đọc to, rõ ràng, mạch lạc. Viết đều nét .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa SGK. Bộ chữ 
2/. Học sinh: Bộ chữ 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/. ỔN ĐỊNH 
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
Học sinh đọc tiếng ,từ ứng dụng GV ghi bảng con: ay ,ây uôi ươi ,ui ,ưi..,?
Học sinh đọc bài SGK ?
- Viết chính tả “đôi đũa – mây bay”
3/. BÀI MỚI 
Hôm nay, chúng ta sẽ học vần eo - ao : 
Giáo viên ghi tựa :
a. Học vần eo 
*- Nhận diện vần :
Giáo viên vần: eo 
So sánh vần : eo – e?
Hay tìm trong bộ thực hành vần e và o ghép lại thành vần eo
*- Đánh vần :
Giáo viên đọc mẫu: Vần eo eo – ao – chú mèo – ngôi sao
Cho HS ghép mèo
Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì
Học vần ao
Qui trình như eo 
-So sánh ao với eo
b: Đọc từ ứng dụng 
Giáo viên ghi bảng từ ứng dụng lên bảng 
Cho HS đọc từ ứng dụng 
è Giáo viên nhận xét: Tuyên dương bài viết đẹp
c. Hướng dẫn viết bảng 
 Giáo viên viết : eo – ao – chú mèo – ngôi sao
Hát 
 Học sinh đọc 
 2 Học sinh đọc 
Học sinh viết bảng con
1 Học sinh nhắc lại 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
 Học sinh tìm và ghép thành vần: eo
Học sinh lắng nghe.
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh ghép mèo
Đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
Học sinh quan sát ,nêu 
HS đọc cá nhân, dãy bàn đồng thanh 
* Cho HS yếu đọc nhiều
HS nêu 
HS đọc tìm tiếng có vần vừa học 
HS khá giỏi giải nghĩa từ 
Học sinh viết bảng con 
TIẾT .2
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
a. Luyện đọc
Học sinh đọc lại bài tiết 1
QS tranh : Tranh vẽ gì? 
Bạn ngồi ở bờ sông để làm gì?
Qua tranh cô có đoạn thơ 
Nhận xét: Chỉnh sửa .
b. Luyện nói 
Giáo viên gắn tranh và hỏi :
Tranh 1vẽ gì : Con diều đang bay chứng tỏ điều gì? 
Tranh thứ 2 vẽ gì: 
Giới thiệu chủ đề : gió , mây , mưa, bão ,lũ .
Bạn nào biết từng chủ đề hôm nay hãy kể cho các bạn cùng nghe ?
Bạn nào đã thấy những tranh này hãy kể cho cô và các bạn cùng nghe 
, lũ hãy kể ? Nêu ví dụ?
Em nào hãy nói về chủ đề hôm nay.
è Nhận xét :
c. Luyện viết vở
HD HS viết vào vở 
GV nhắc nhở bài viết của HS và tư thế ngôi viết .
à Nhận xét : Vở in
4/CỦNG CỐ DẶN DÒ 
Học sinh đọc lại bài
Cho HS thi tìm tiếng từ có vần eo ,ao 
Về nhà đọc thuộc bài trong SGK
Chuẩn bị : Xem bài tiếp theo 
- Nhận xét tiết học 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Học sinh đọc cá nhân, dãy bàn theo 
yêu cầu của Giáo viên.
HS yếu đọc nhiều 
HS qaun sát trả lời 
HS tìm tiếng có eo ,ao 
Đọc Cá nhân, dãy bàn đồng thanh
Học sinh quan sát 
HS nêu 
Học sinh tự kể 
Học sinh viết vở 
HS đọc 
HS thi tìm 
RÚT KINH NGHIỆM 
Toán
BÀI : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GH KÌ I
(Ban giám hiệu ra đề )
 Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009
 TẬP VIẾT
 Bài : xưa kia, mùa dưa, ngà voi
I Mục tiêu 
- H S viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi,gà mái ..kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết .HS khá , giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết 
- Rèn viết năn nót, sạch đẹp
- Giáo dục H S có ý thức rèn chữ giữ vở
II Chuẩn bị 
GV : Chữ mẫu
HS : Vở tập viết
III Hoạt động dạy học 
.1 Oån định 
2. Bài cũ 
Cho HS viết bảng con nghé ọ ,chú ý
Nhận xét bài cũ
3. Bài mới
* Giới thiệu bài
a. Quan sát, nhận xét mẫu
Gắn mẫu chữ luyện viết
Giải thích từ
Trong các từ luyện viết, những con chữ nào cao 2 dòng ly? Những chữ nào cao 5 dòng li?
Chữ d cao mấy dòng li?
Những con chữ nào được ghép bằng 2, 3 con chữ?
Khoảng cách giữa chữ và chữ là bao nhiêu, từ với từ là bao nhiêu?
b. HD viết 
GV viết mẫu HD cách viết 
HS viết bảng con
HS quan sát trả lời 
HS theo dõi
HS viết bảng con 
Cho HS viết bảng con 
* GV quan sát giúp HS yếu 
HD HS viết vào vở 
GV nêu lại tư thế viết cách cầm viết 
GV nêu yêu càâu HS viết vào tập 
đ Chấm chữa bài
Thu một số bài chấm 
4. Củng cố dặn dò 
Thi viết chữ đẹp
Tập viết nhiều lần
 Chuẩn bị : bài tập viết tuần 8
HS viết bảng con
HS viết vào vở 
HS khá , giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết 
2HS lên bảng viết cả lớp viết bảng con 
RÚT KINH NGHIỆM ..................................................................................................................................
.................................................................................................................................. 
TẬP VIẾT
 BÀI :Đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ 
I/. MỤC TIÊU :
- H S viết đúng các chữ : “Đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ” kiểu chữ thường cỡ vừa theo vở tập viết .HS khá , giỏi viết đủ số dòng qui định trong vở tập viết .
- Rèn Học sinh viết đúng, đẹp , đều nét .
- Giáo dục tính cẩn thận , kiên trì .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li.
2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. Oån Định : 
2/. Kiểm tra bài Cũ: 
Cho HS viết 
- “Xưa kia-mùa dưa-
- Nhận xét bảng con 
- Kiểm tra vở viết của HS 
3/. Bài Mới : 
- Giới thiệu bài: 
- Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em luyện viết bài 8 : “Đồ chơi – tươi cười – ngày hội – vui vẻ”
- Giáo viên ghi tựa
a. Quan sát nhận xét .
Giới thiệu mẫu chữ luyện viết.
Cho HS đọc , giải nghĩa từ 
Nêu tên các con chữ viết 2 dòng li ? Con chữ đ cao mấy dòng li? Con chữ h,g,y cao mấy dòng li? Con chữ t cao mấy dòng li? Nêu khoảng cách giữa chữ và chữ 
Nêu khoảng cách giữa từ và tư?ø 
b. Hướng dẫn cách viết
Viết mẫu trên dòng kẻ
Nối nét giữa các con chữ, khoảng cách và vị trí dấu thanh
à Nhận xét bảng con 
* Quan sát giúp HS yếu 
c.HD HS viết vào vở 
- Nêu tư thế ngồi viết , cách viết , cầm bút .
- Yêu cầu Học sinh viết vở theo hướng dẫn của Giáo viên .
đ .Chấm chữa bài 
Thu một số bài chấm 
4. Củng cố dặn dò 
Thi viết đúng, đẹp từ vừa viết 
Nhận xét vở
è Nhận xét chung.
Viết lại các chữ nhiều lần cho thành thạo
Chuẩn bị : Bài 10
HOẠT ĐỘNG CỦAHS 
Hát 
Học sinh viết bảng con 
Học sinh nêu 
HS nêu độ cao các con chữ
Học sinh quan sát .
- Học sinh viết bảng con
Học sinh viết vở 
Học sinh viết bảng con
RÚT KINH NGHIỆM 
TOÁN
 BÀI : Phép trừ trong phạm vi 3
I/. MỤC TIÊU :
 Có khái niệm ban đầu về phép trừ , mối quan hệ song song giữa phép trừ và phép cộng.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3 . Giảm được các bài toán đơn giản có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3.
- Rèn Học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. 
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Que tính, một số chấm tròn, các mẫu vật .
2/. Học sinh : Bộ đồ dụng toán lớp 
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN ĐỊNH (1’)
2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (5’): 
Giáo viên yêu cầu Học sinh làm các bài tập
1 + 2 = 
4 + 1 = 
5 + 0 = 
3 + 1 = 
2 + 0 = 
0 + 0 = 
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 
Hát 
2 Học sinh lên bảng làm 
số còn lại viết kết quả vào bảng con 
3/. BÀI MỚI : 
Giáo viên ghi tựa:
a. Giới thiệu khái niệm ban đầu về phép trừ 
*Hình thành khái niệm về phép trừ?
Gắên 2 quả cam lên bảng .
Cô có mấy quả cam ?
 Cô bớt 1 quả cam .Trên bảng còn mấy quả cam ?
2 bớt 1 còn mấy ?
Ta có thể nói như sau:
“Trừ một bằng một”
Giáo viên viết : 2 - 1 = 1 .
* HD làm phép tính trừ trong phạm vi 3.
Giáo viên gắn 3 cái mũ 
Cô có mấy cái mũ ?
Cô bớt đi 1 cái mũ cô còn lại mấy?
3 bớt 1 còn mấy ?
Giáo viên nhắc lại : 3 bớt 1 còn 2 .
Bạn nào có thẻ giới thiệu phép tính?
Viết : 3 – 1 = 2 .
Đọc: Ba trừ hai bằng một.
Giáo viên cho Học sinh đọc lại 2 phép tính 
Tương tự 3 -2 HD như trên 
Cho HS đọc
2 – 1 = 1
3 – 2 = 1 ; 3 – 1 = 2
* Cho HS yếu đọc nhiều
*Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Giáo viên 
Hỏi : có 2 chấm tròn thêm 1chấm tròn 
được mấy chấm tròn ? ð Viết : 2 + 1 =3.
Có 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn .Còn mấy chấm tròn? ( thao tác bớt)
ð Viết: 3 – 2 = 1 .
*- Tương tự: Với que tính Giáo viên giới thiệu phép tính :
1 + 2 = 3
3 – 2 = 1
Cuối cùng Giáo viên cho Học sinh đọc lại toàn bộ các phép tính 
è Đây chính là mỗi quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
b. THỰC HÀNH 
Bài 1: Tính ( dành cho HS yếu )
Cho HS làm bài 
è Nhân xét:
Bài 2:Yêu cầu Học sinh làm bài . 
Nhận xét 
Bài 3
Cho HS QS tranh 
Yêu cầuHọc sinh đặt đề toán , nêu phép tính.
4. Củng cố dặn dò 
Cho HS thi đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 3
- Bài về nhà: Làm lại các bài tập
 - Chuẩn bị : Luyện tập
Nhận xét tiết học
Học sinh nhắc lại
HS quan sát trả lời 
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh đọc
HS quan sát trả lời 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh đọc 
HS quan sát trả lời 
Đọc cá nhân,đồng thanh đồng thanh
HS quan sát trả lời 
Học sinh nêu yêu cầu 
Học sinh làm bài vào vở HS nêu miệng 
Học sinh làm bài vào bảng con 
3 HS sửa bài trên bảng 
Các em tự đặt đề toán , thi đua lập phép tính trên bảng lớn 
Học sinh tham gia thi đọc 
RÚT KINH NGHIỆM 
SINH HOẠT LỚP
.
HẾT TUẦN 9

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 9.doc