HỌC VẦN
Bài 60 : om – am
I- MỤC TIÊU:
- Đọc viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm ,các từ ngữ và câu ứng dụng:
-Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2 -4 cu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn
II- CHUẨN BỊ:
GV : Tranh minh họa ( SGK), bộ chữ
HS : bộ chữ
Báo giảng tuần 15 từ 7 -12 đến ngày 11 – 12 THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY THỜI GIAN HAI 1 2 3 4 5 SHDC HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC TH CÔNG Bài 60: om –am Bài 60: om –am Đi học đều và đúng giờ ( t2) Gấp cái quạt (t 1) 20 phút 55 phút 40 phút 25 phút 25 phút BA 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TNXH Bài 61: ăm –âm Bài 61: ăm –âm Luyện tập Lớp học 55 phút 40 phút 55 phút 25 phút TƯ 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài 62 : ôm – ơm Bài 62 : ôm – ơm Phép cộng trong phạm vi 10 55 phút 40 phút 55 phút NĂM 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài 63 : em – êm Bài 63 : em – êm Luyện tập 55 phút 40 phút 50 phút SÁU 1 2 3 4 TẬP VIẾT TẬP VIẾT TOÁN SHL Bài : Nhà trường , buôn làng Đỏ thăm ,mầm non .. Phép trừ trong phạm vi 10 Tổng kết tuần 15 45 phút 45 phút 55 phút 15 phút Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 HỌC VẦN Bài 60 : om – am I- MỤC TIÊU: - Đọc viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm ,các từ ngữ và câu ứng dụng: -Viết được : om, am, làng xóm, rừng tràm - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Nói lời cảm ơn II- CHUẨN BỊ: GV : Tranh minh họa ( SGK), bộ chữ HS : bộ chữ III- HOẠT ĐỘNG 1 Oån định 2. Bài cũ Cho HS đọc lại vần , từ của bài 59 Cho HS đọc cả bài 59 Đọc cho HS viết : bình minh, nhà rông 3. Bài mới *. Giới thiệu bài: om - am a.Nhận diện vần om Cho HS ghép vần om Cho HS nhận diện vần Đánh vần Gv đánh vần o - mờ – om So sánh om với on? Cho HS ghép tiếng xóm Gv đánh vần – đọc : Cho HS quan sát tranh . Tranh vẽ gì? GV đọc mẫu *Nhận diện vần am Quy trình tương tựnhư om Lưu ý : am được tạo nên từ : a và m So sánh am và om b. Đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam GV đọc mẫu , giải nghĩa từ Cho HS đọc c.Hướng dẫn viết: GV viết mẫu hướng dẫn cách viết : om, am, làng xóm , rừng tràm * Quan sát giúp HS yếu 6 HS nối tiếp đọc 2 HS đọc HS viết vào bảng con HS nhắc lại bài HS thực hành ghép Hs đánh vần o - mờ – om HS thực hành ghép HS đọc HS quan sát trả lời HS đọc HS yếu đọc nhiều HS trả lời HS đọc từ ứng dụng tìm tiếng có vần vừa học HS đọc HS quan sát Hs viết bảng con Tiết 2 a.Luyện đọc Cho học sinh đọc lại bài tiết 1 * Cho HS yếu đọc nhiều Cho HS quan sát tranh . Tranh vẽ gì? GV ghi câu ứng dụng: b. Luyện nói Trong tranh vẽ gì? Tại sao em bé lại cảm ơn chị? Em đã bao giờ nói “Em xin cảm ơn” chưa? Khi nào ta phải cảm ơn? c. Luyện viết Gv viết nêu yêu cầu viết : om ,am ,làng xóm , rừng tràm Quan sát giúp đỡ HS yếu 4.Củng cố dặn dò GV chỉ bảng HS đọc lại toàn bộ HS đọc bài trong SGk HS tìm tiếng chứa vần vừa học Học bài , xem trước bài sau HS đọc cá nhân, nhóm, lớp HS đọc trả lời HS đọc ,tìm tiếng có vần vừa học HS QS trả lời HS viết vở vào vở HS đọc HS đọc HS thi tìm RÚT KINH NGHIỆM ĐẠO ĐỨC BÀI 7: ĐI HỌC ĐỀU ĐÚNG GIỜ (Tiết 2) I- MỤC TIÊU - Biết lợi ích việc đi học đều đúng giờ là giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình. - Rèn học sinh có thói quen đi học đều và đúng giờ, biết ưng xử các tình huống trong vai trò đóng vai. - Có ý thức trách nhiệm việc đi học đúng giờ II- CHUẨN BỊ Gv : Tranh minh họa bài tập 4,5 Hs: Vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Oån định 2. Bài cũ Để đi học đều đúng giờ ta cần làm gì? 3. Bài mới * Giới thiệu bài: Đi học đều đúng giờ Hoạt động 1: Mục tiêu: Hs hiểu đi học đều, đúng giờ giúp các em hiểu bài đầy đủ - Gv cho HS QS tranh bài tập 4 - Gv chia nhóm phân công cho đóng vai bài tập 4 - Theo em, bạn nào thể hiện hành vi đúng và sai? - Gặp đồ chơi đẹp có đứng lại xem không? - Vậy đi học đều và đúng giờ có lợi gì? Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp các em được nghe giảng đầy đủ trong giờ học Hoạt động 2 Mục tiêu: Hs biết dù trời mưa hay nắng cũng phải vượt khó khăn đến lớp Gv cho HS QS tranh bài 5 - Tranh vẽ các bạn đang làm gì? - Tại sao các bạn mặc áo mưa? - Các bạn có nghỉ học không? - Em có những suy nghĩ gì về những bạn trong tranh? Kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ mặc áo mưa vượt khó khăn đi học Hoạt động 3: Mục tiêu: Hs biết được ích lợi của việc đi học đều. cần phải làm gì để đi học đều đúng giờ - Đi học đều có lợi ích gì? - Cần phải làm gì để đi học đều? - Chúng ta nghỉ học khi nào? Khi nghỉ ta cần làm gì? Kết luận: đi học đều, đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình 4. Củng cố dặn dò: - Hãy nêu những việc làm để giúp chúng ta đi học đều và đúng giờ? - Đi học đều và đúng giờ giúp ta thực hiện tốt quyền gì? - Thực hiện tốt việc đi học đều và đúng giờ. - Chuẩn bị: Trật tự trong trường học. - HS nêu Đóng vai theo cặp 2 bạn Hs đóng vai tình huống – nêu lợi ích của việc đi học đều – đúng giờ HS trình bày trước lớp HS trả lời HS tự nêu RÚT KINH NHGIỆM . THỦ CÔNG BÀI : GẤP CÁI QUẠT( TIẾT 1 ) I - MỤC TIÊU - Học sinh gấp được cái quạt bằng giấy trên giấy nháp. - Biết cách gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ. HS khéo tay: biết cách gấp và dán nối được cái quạt bằng giấy. Các nếp tương đối chắc chắn các nếp tương đối phẳng, thẳng theo đường kẻ. - Tập cho học sinh có tính tỉ mỉ khi làm bài, tôn trọng sản phẩm làm ra. II - CHUẨN BỊ: Gv: Quạt giấy mẫu,giấy màu,sợi chỉ. Hs: Giấy nháp,hồ ,chỉ. III - CÁC HOẠT ĐỘNG: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Oån định 2.Bài cũ: - Nhận xét bài gấp các đoạn thẳng cách đều -Kiểm tra giấy nháp. 3.Bài mới * Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét * GV đưa cái quạt và hỏi: - Trên tay cô cầm vật gì? Cái quạt dùng để làm gì? Cách gấp giống bài gì đã học rồi? Chỉ khác phần nào? Hoạt động 2:Hướng dẫn các bước gấp Gồm 3 bước: Bước 1: Thực hiện giống như bài các nếp gấp cách đều. Bước 2: Gấp đôi để lấy dấu giữa,sau đó lấy chỉ buộc chặt phần giữa rồi bôi hồ lên nếp gấp ngoài cùng. Bước 3: Dán hồ xong lấy tay ép chặt 2 phần mà đã bôi hồ cho dính sát nhau, hồ khô ta mở ra được cái quạt. Gv cho học sinh lấy giấy nháp thực hiện Theo dõi,uốn nắn học sinh Lưu ý: Khi gấp các nếp phải thẳng và đều thì cái quạt mới đẹp, đòi hỏi sự khéo léo,tỉ mỉ. Quan sát giúp đỡ HS yếu 4. Củng cố dặn dò Gấp quạt thực hiện mấy bước? Các quạt dùng để làm gì? Về tập làm lại cho đẹp hơn Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, sợi chỉ, kéo Nhận xét tết học HS quan sát trả lời - Quan sát ,chú ý nghe. - Thực hành gấp trên giấy nháp - HS nêu RÚT KINH NGHIỆM .. Thứ ba ngày 8tháng 12 năm 2009 HỌC VẦN BÀI : ăm- âm I/. MỤC TIÊU : Đọcø viết được vần ăm – âm – nuôi tằm – hái nấm, từ , âu ứng dụng . Vết được vần ăm – âm – nuôi tằm – hái nấm Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Thứ . ngày . tháng . năm II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh GK, bộ thực hành . 2/. Học sinh: bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Oån định 2/. Kiểm tra bài cũ Cho HS đọc lại vần , từ của bài 60 Cho HS đọc cả bài 60 Đọc cho HS viết : làng xóm , rừng tràm 3/. Bài mới Giới thiệu bài: a.Học vần ăm *Nhận diện : Tìm và ghép vần ăm? Giáo viên gắn vần ăm Vần ăm được tạo bởi những âm nào ? So sánh ăm và am *Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: ă - m - ăm Tìm và ghép tiếng tằm ? Giáo viên viết bảng : tằm GV đánh vần mẫu: t – ăm - dấu` – tằm Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ cái gì ? Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : nuôi tằm *Học vần âm ( Quy trình tương tự như ăm ) Lưu ý : Vần âm được tạo bởi những âm nào? So sánh âm và ăm b.Đọc từ ứng dụng GV ghi từ ứng dụng lên bảng tăm tre mầm non đỏ thắm đường hầ GV đọc mẫu ,giải nghĩa từ c. Hướng dẫn viết bảng Giáo viên viết mẫu : ăm – âm – nuôi tằm – hái nấm Quan sát giúp đỡ HS yếu * Cho HS đọc lại bài HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hát Học sinh nối tiếp đọc 2 Học sinh đọc cả bài HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh quán sát trả lời Học sinh lắng nghe. Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. HS trả lời Học sinh đọc cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh * HS yếu đọc nhiều Học trả lời Học sinh đọc HS đọc tìm tiếng có vần vừa học HS viết vào bảng con Học sinh đọc TIẾT 2 a. Luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 Giáo viên cho HS QS tranh tranh vẽ gì? Qua tranh cô có câu ứng dụng . Giáo viên đọc mẫu . b. Luyện nói Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ? ð Chủ đề hôm nay là : “ ngày . tháng . năm ” Hôm nay em học những môn gì ? Vậy hôm nay là thứ mấy trong tuần ? Ngày chủ nhật các em thường làm gì ? Em thích nhất ngày nào trong tuần? Vì sao? c. Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . Quan sát giúp đỡ HS yếu 4. Củng cố dặn dị Cho HS đọc lại bài Về nhà học bài , chuẩn ... , bàn đồng thanh Học sinh tự kể . Học sinh viết vào vở 2 HS đọc HS thi tìm III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP I . Mục tiêu: - Thực hiện được các phép cộng trong phạm vi 10 -Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh II . Chuẩn bị : GV: vật thật , Bài 3 viết sẵn vào bảng phụ HS : III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 Oån định 2 . Bài cũ : GV yêu cầu hs đọc phép cộng trong phạm vi 10 Điền số + 3 = 10 4 + = 10 8 - = 1 9 - = 2 GV chấm vở , nhận xét 3 . Bài mới : Tiết này các em luyện tập về phép cộng trong phạm vi 10 Bài 1 : nêu yêu cầu Cho HS làm bài ( dành cho HS yếu ) Khi thay đổi cho các số trong phép cộng thì kết quả có thay đổi không? Bài 2: GVnêu yêu cầu ? Cho học sinh làm Bài 4: Cho HS quan sát tranh Cho HS nêu đề toán và nêu phép tính thích hợp với nội dung tranh . 4. Củng cố dặn dò Cho HS đọc lại bài 1 Ôn phép cộng trong phạm vi 10. Chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 10. Hát Hs đọc cá nhân : 4 HS HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm HS làm bài vào vởHS nối tiếp nêu kết quả Hs nêu û HS làm vào bảng con 3Hs lên bảng làm HS quan sát HS khá giỏi nêu Viết số thích hợp vào chỗ chấm Hs làm bài vào vở 1 HS lên bảng làm HS đọc RÚT KINH NGHIỆM TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : LỚP HỌC I . Mục tiêu: - Lớp học là nơi các em đến học hàng ngày . -Nói về các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học . Nói được tên lớp , cô chủ nhiệm và một số bạn học cùng lớp . -Giáo dục HS kính trọng thầy cô giáo , đoàn kết với bạn và yêu quí lớp học của mình II . Chuẩn bị : GV: Nhiều tấm bìa , mỗi tấm ghi tên một đồ dùng trong lớp học HS : III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Oån định 2 . Bài cũ : Có nên sử dụng dao hoặc các đồ vật sắc nhọn không ? vì sao ? Trường hợp trong nhà có lửa cháy em phải làm gì ? 3 . Bài mới: Hoạt động 1 : Biết các thành viên của lớp học và đồ dùng có trong lớp học Bước 1: Trong lớp học có những ai và những thứ gì? Lớp học của em giống lớp học nào trong hình ? Em thích lớp học nào trong hình ? Vì sao ? Kể tên cô và các bạn trong lớp ? Trong lớp , em chơi với ai? Trong lớp có những thứ gì ? Chúng dùng để dùng để làm gì? Chốt : Lớp học nào cũng có cô giáo và HS .Có bàn, ghế , tủ, bảng . Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp * (Khuyến khích HS yếu trình bày ) Bước 1: GV yêu cầu hs thảo luận về lớp học Bước 2: GV gọi 1 – 2 hs kể về trường, lớp của mình. Chốt : Cần nhớ tên lớp , tên trường .Các em phải biết yêu quý và giữ gìn lớp học của mình .Vì đó là nơi các em học hành ngày cùng các bạn . Hoạt động 3 : trò chơi : “ Ai nhanh – ai đúng “ GV phát cho mỗi nhĩm một bảng nhĩm HS ø ghi tên đồ dùng trong lớp có và đính lên bảng . Nhóm nào nhanh – Nhóm đó thắng GV nhận xét – tuyên dương 4 : củng cố dặn dò Em kể tên đồ dùng trong lớp. Cần làm gì để sử dụng chúng lâu dài ? Chuẩn bị bài sau HS trả lời Hs nêu cá nhân nhiều em Hs thảo luận Hs kể cho cả lớp nghe Hs ghi tên vào bảng nhĩm rồiø đính lên bảng HS tự kể RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 11tháng 12 năm 2009 TẬP VIẾT BÀI : (TUẦN 13 ) NHÀ TRƯỜNG , BUÔN LÀNG , HIỀN LÀNH ,ĐÌNH LÀNG , BỆNH VIỆN , ĐÓM ĐÓM I/. MỤC TIÊU : Học sinh viết đúng các chữ :” nhà trường - buôn làng - hiền lành – đình làng – bệnh viện – đóm đóm ”kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Giáo dục tính cẩn thận, đẹp , chính xác để thi đua vở sạch chữ đẹp lớp. II/. CHUẨN BỊ 1/. Giáo viên : Chữ mẫu, bảng phụ kẻ sẵn ô li. 2/. Học sinh: Vở tập viết , bảng con. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1/. Oån định : 2/. Kiểm tra bài Cũ: Cho HS viết từ : con ong , cây thông - Chấm một số vở 3/. Bài mới - Giới thiệu bài: a.HD HS viết bảng con Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: Hỏi : Bài viết thuộc kiểu chữ gì ?(Kiểu viết thường .) Nêu những con chữ cao 2 dòng li? Nêu những con chữ cao 3 dòng li ? Nêu những con chữ cao 4 dòng li? Nêu những con chữ cao 5 dòng li? Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? GV viết mẫu , hướng dẫn cách viết *- Viết bảng con : nhà trường , buôn làng , hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm *Quan sát giúp đỡ HS yếu è Nhận xét: b. Luyện viết vào vở Giáo viên nêu nội dung bài viết Hướng dẫn cách viết:lưy ý : Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh Đọc mẫu : Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh . è Nhận xét : Phần viết vở . *Giáo viên chấm vở : 5 bài 4 .Củng cố dặn dò Thi viết một số từ nhà trường , buôn làng đúng đẹp HS nào viết chưa xong về nhà viết bài hồn chỉnh Chuẩn bị : Bài tiếp theo HOẠT ĐỘNG CỦA HS Học sinh viết bài vào bảng con Học sinh quan sát Học sinh quan sát trả lời . Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con mỗi chữõ 1 lần Học sinh viết vở HS Khá giỏi viết đủ số dịng qui định HS thi viết vào bảng con RÚT KINH NGHIỆM TẬP VIẾT BÀI : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. I. Mục tiêu Học sinh viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.” kiểu chữ thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. Giáo dục tính cẩn thận, đẹp , chính xác để thi đua vở sạch chữ đẹp lớp. II. Chuẩn bị _Gv: Chữ mẫu,bảng kẻ sẵn ô ly _Hs: Bảng, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy học: 1 Oån định 2. Bài cũ; - Nhận xét bài trước. 3. Bài mới: Giới thiệu bài: a.HD HS VIẾT BẢNG CON. Giáo viên gắn mẫu chữ lên bảng: GV giải nghĩa 1 số từ Hỏi : Bài viết thuộc kiểu chữ gì Nêu những con chữ cao 2 li? Nêu những con chữ cao 3 li ? Nêu những con chữ cao 2,5 li ? Nêu những con chữ cao 4 li? Nêu những con chữ cao 5 li? Khoảng cách giữa các con chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa chữ với chữ là bao nhiêu? Khoảng cách giữa các từ với từ là bao nhiêu? GV viết mẫu Cho HS viết bảng con * Quan sát giúp đỡ Học sinh yếu è Nhận xét: b. LUYỆN VIẾT VỞ Giáo viên nêu nội dung bài viết Hướng dẫn cách viết:lưy ý : Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh Giáo viên chỉnh sửa tư thế ngồi viết cho Học sinh . *Giáo viên chấm vở : 5 bài 4 .Củng cố dặn dò Thi viết một số từ :đỏ thắm, mầm non. HS nào viết chưa xong về nhà viết bài hồn chỉnh Chuẩn bị : Bài tiếp theo - Lắng nghe Học sinh quan sát đọc Học sinh quan sát trả lời . Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con mỗi chữõ 1 lần Học sinh viết vở HS Khá giỏi viết đủ số dịng qui định HS thi viết vào bảng con - RÚT KINH NGHIỆM TOÁN PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I . Mục tiêu: - Làm được phép trừ trong phạm vi 10 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. -Giáo dục HS tính chính xác , khoa học II . Chuẩn bị : GV: mẫu vật có số lượng là 10 HS : III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Oån định 2 . Bài cũ : điền số vào chỗ chấm : 5 + = 10 6 - = 4 Yêu cầu HS đọc phép cộng trong phạm vi 10 3 . Bài mới Tiết này các em học phép trừ trong phạm vi 10 a. thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 GV gắn vật mẫu : Có 10 bông hoa bớt 1 bông hoa còn lại mấy bông hoa ? 10 bớt 1 còn mấy ? 10 trừ 1 bằng mấy ? - ghi 10 – 1= 9 - Có 10 bông hoa bớt 9 bông hoa còn lại mấy bông hoa ? 10 bớt 9 còn mấy ? 10 trừ 9 bằng mấy ? 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1 * Tương tự GV giới thiệu các phép trừ với các mẫu vật. Các em tự thành lập phép tính . GV ghi : 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 10 – 4 = 6 10 – 8 = 2 10 – 5 = 5 10 – 1 = 9 GV xóa bảng từ từ , khuyến khích hs học thuộc tại lớp b.Thực hành (15’) Bài 1: nêu yêu cầu .( dành cho HS yếu ) a. Nhắc lại cách đặt tính dọc b.cho HS làm bài Bài 4. Cho HS quan sát Yêu cầu HS đặt đề tóan, phép tính. 4.Củng cố dặn dò Tìm lại kết quả bảng cộng trừ trong phạm vi 10 Chuẩn bị : Luyện tập Nhận xét tiết học . HS làm vào bảng con 2 HS lên bảng làm 2 HS lên bảng làm HS quan sát trả lởi HS nhắc lại cá nhân, đồng thanh. HS đọc thuộc tại lớp Hs làm bài vào bảng con 3 HS lên bảng làm HS làm bài vào vở HS nối tiếp nêu miệng HS quan sát HS khá giỏi nêu đề toán HS làm bài vào bảng con 2HS lên bảng làm HS nối tiếp nêu RÚT KINH NGHIỆM SINH HOẠT LỚP ( Tổng kết tuần 15) .. HẾT TUẦN 15 ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .
Tài liệu đính kèm: