Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008
Học vần
BÀI 64` : im- um
TIẾT: 127 -128
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết được vần im – um – chim câu – chùm khăn. Đọc , viết được đúng từ ngữ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Xanh, đỏ, tím , vàng “
2/. Kỹ năng:Học sinh biết ghép vần tạo tiếng ,đánh vần tiếng có vần im – um. Viết đều nét, đẹp , đúng mẫu , đúng khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề. Rèn kỹ nâng giao tiếp.
3/. Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt thông qua các hoạt động học.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh SGK , chữ mẫu, bộ thực hành .
2/. Học sinh: bộ thực hành
Báo giảng tuần 16 từ 22 -12 đến ngày 26-12 THỨ TIẾT MÔN BÀI DẠY HAI 1 2 3 4 5 SHDC HỌC VẦN HỌC VẦN ĐẠO ĐỨC TH CÔNG Bài 64: im –um Bài 64: im –um Trật tự trong trường học ( t1) Gấp cái quạt (t 2) BA 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài 65: iêm –yêm Bài 65: iêm –yêm Luyện tập TƯ 1 2 3 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN Bài 66: uôm –ươm Bài 66: uôm –ươm Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 NĂM 1 2 3 4 HỌC VẦN HỌC VẦN TOÁN TNXH Bài 67 : Ôn tập Bài 67 : Ôn tập Luyện tập Hoạt động ở lớp SÁU 1 2 3 4 Tập viết Tập viết TOÁN SHL Bài 67: ot –at Bài 67: ot –at Luyện tập chung Tổng kết tuần 16 Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2008 Học vần BÀI 64` : im- um TIẾT: 127 -128 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết được vần im – um – chim câu – chùm khăn. Đọc , viết được đúng từ ngữ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Xanh, đỏ, tím , vàng “ 2/. Kỹ năngï:Học sinh biết ghép vần tạo tiếng ,đánh vần tiếng có vần im – um. Viết đều nét, đẹp , đúng mẫu , đúng khoảng cách. Phát triền lời nói tự nhiên theo chủ đề. Rèn kỹ nâng giao tiếp. 3/. Thái độ : Học sinh yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt thông qua các hoạt động học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh SGK , chữ mẫu, bộ thực hành . 2/. Học sinh: bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 1/. ỔN ĐỊNH (1’) 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ (4’) Cho HS đọc vần , tiếng ,từ giáo viên viết sẵn bảng phụ ( bài 63) - Đọc cả bài -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: Con tem ,sao đêm 3/. BÀI MỚI (6 5 ‘) Giới thiệu bài: Những bài học trước chúng ta đã được học 2 vần em – êm . Hôm nay, cô và các em sẽ học tiếp 2 vần mới đó là vần :im– um Giáo viên ghi tựa : a.Học vần im * Nhận diện : Tìm và ghép vần im? Giáo viên gắn vần im So sánh im và am (Giống : Có âm m Khác: im bắt đầu âm i) à Nhận xét : *Đánh vần : Giáo viên đánh vần mẫu: i - m - im Tìm và ghép tiếng chim? Giáo viên viết bảng : chim GV đánh vần mẫu: ch – i - m – chim Giáo viên treo tranh hỏi :Tranh vẽ con gì ? (con chim ) Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : con chim * (Cho HS yếu đọc nhiều ) è Nhận xét : Chỉnh sửa . *Học vần um ( Quy trình tương tự như im) Lưu ý : Vần um được tạo bởi những âm nào? So sánh um và im (Giống : đều cò âm m Khác : umbắt đầu âm u im bắt đầu âm i) b. Đọc từ ứng dụng Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng con nhím tủm tỉm Trốn tìm mũm mĩm GV đọc mẫu , giải nghiã từ è Nhận xét : c- Hướng dẫn viết bảng : Giáo viên viết mẫu : chữ im Hướng dẫn cách viết : Giáo viên viết mẫu : chữ con chim Hướng dẫn cách viết : Lưu ý: Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ. è Nhận xét : Giáo viên viết mẫu : chữ um Hướng dẫn cách viết : Giáo viên viết mẫu : chữ trùm khăn Lưu ý:Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh. * Quan sát giúp đỡ HS yếu àNhận xét : Chỉnh sửa . Thư giãn chuyển tiết. HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh nối tiếp đọc 2 Học sinh đọc Học sinh viết mỗi con chữ 1 lần Học sinh nhắc lại nội dung bài HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh quán sát trả lời Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. Học sinh đọc :Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh Học sinh quan sát tr3 lời Học sinh quan sát đọc HS đọc tìm tiếng có vần vừa học Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh quan sát HS viết bảng con Học sinh quan sát Học sinh viết bảngco LUYỆN TẬP (T2) HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY */. Oån định (1’) a. Luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 * Cho HS yếu đọc nhiều Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ?(Vẽ Mẹ và bé .) Qua tranh cô giới thiệu câu ứng dụng . Giáo viên ghi bảng và đọc mẫu . “ Khi đi con hỏi Khi về con chào Miệng em chúm chím Mẹ có yêu không nào “ Yêu cầu: è Nhận xét : Sửa sai . b.Luyện nói Giáo viên treo tranh Hỏi: Tranh vẽ gì ? ð Chủ đề hôm nay là : “ Xanh, đo,ûtím, vàng” Những vật nào có màu đỏ? Những vật nào có màu xanh? Những vật nào có màu tím ? Những vật nào có màu đen Em còn biết những màu nào nữa ? hãy kể tên? Tất cả các màu nói trên được gọi là gì? Hãy kể một vài quả có màu như chủ đề hôm nay? è Nhận xét : c. Luyện viết vở Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: “im – um – chim câu – trùm khăn “ Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh phải đúng quy định . Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. 4/CỦNG CỐ DẶN DÒ((5’) Cho HS đọc lại bài Thi tìm tiếng có vần vừa học è Nhận xét :Tuyên dương Về nhà : Đọc lại bài vừa học làm bài tập /SGK Chuẩn bị : Xem trước bài em – êm Nhận xét tiết học HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Hát Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . Học sinh lắng nghe HS đọc tìm tiếng có vần vừa học Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh nêu quy trình viết . Học sinh nêâu tư thế ngồi viết . Học sinh nêu khoảng cách giữa chữ với chữ ? Giữa từ với từ Học sinh viết vào vở . Học sinh quan sát tranh tự nêu Học sinh tự nêu ví dụ Học sinh tham gia trò chơi HS đọc HS thi tìm RÚT KINH NGHIỆM ĐẠO ĐỨC BÀI : TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( TIẾT 2 ) TIẾT :15 I . Mục tiêu: 1/ Kiến thức : hs hiểu : cần giữ trật tự trong giờ học , khi ra vào lớp 2/ Kĩ năng : giữ trật tự trong giờ học , khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập , quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em . 3/ Thái độ: giáo dục HS có ý thức giữ gìn trật tự khi ra , vào lớp và khi ngồi học II . Chuẩn bị : 1/ GV: tranh BT 3 , 4 ; Điều 28 quyền trẻ em 2/ HS : III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Oån định (1’) 2 . Bài cũ : (5’) - trong lớp em cần ngồi học như thế nào ? - Nhận xét bài cũ 3 . Bài mới (28’) - Tiết này các em tiếp tục học bài : Trật tự trong trường học Hoạt động 1 : Quan sát tranh bài tập 3 và thảo luận (7’) PP - GV cho HS quan sát tranh BT 3 và thảo luận : Các bạn trong tranh ngồi học như thế nào ? - Gọi đại diện HS trình bày trước lớp. - GV nhận xét – chốt : Các em cần trật tự khi ngồi học, không đùa nghịch, nói chuyện riêng, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Có như vậy chúng ta mới nghe giảng và hiểu bài được. Hoạt động 2 : Tô màu tranh BT 4 - GV cho HS quan sát tranh trong BT 4 – yêu cầu HS nêu nội dung của từng bức tranh. - GV nhận xét – yêu cầu HS tô màu vào những bạn biết giữ trật tự trong lớp học. + Vì sao lại tô màu vào bạn đó ? + Chúng ta có nên học tập theo bạn đó không ? Vì sao? - GV nhận xét – chốt : Các em cần phải học tập những điều hay, vì có như vậy các em mới tiến bộ được. Hát HS trả lời HS quan sát và thảo rồi nêu HS 5thực hành cá nhân Hoạt động 3 : HS làm BT 5 - - GV yêu cầu HS thảo luận BT 5 : + Việc làm của 2 bạn trong tranh đúng hay sai ?Vì sao? + Nếu gây mất trật tự trong lớp sẽ như thế nào ? - Gọi đại diện HS trình bày. - GV nhận xét – chốt : Nếu chúng ta làm mất trật tự trong giờ học sẽ làm ảnh hưởng đến người khác, bản thân mình sẽ không nghe được bài giảng, không hiểu bài, làm mất thời gian của cô. - GV cho HS đọc bài thơ trong SGK. - GV giáo dục : Khi xếp hàng ra vào lớp các em cần trật tự, đi ngay ngắn, không xô đẩy nhau, . Trong giờ học các em phải chú ý nghe cô giảng bài, giơ tay xin phép khi muốn phát biểu. Giữ trật tự trong lớp giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình. 4. Củng cố – dặn dò : (3’) - Yêu cầu HS thực hiện bài học ngay hôm nay. - Chuẩn bị : Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - Nhận xét tiết học . HS thảo luận Đại diện HS trình bày Đọc CN, lớp RÚT KINH NGHIỆM THỦ CÔNG BÀI : GẤP CÁI QUẠT ( TIẾT 2) I . Mục tiêu: Kiến thức : Hs nắm được cách gấp cái quạt Kĩ năng : HS gấp các nếp thẳng, đều, gấp được cái quạt Thái độ: giáo dục HS tính thẩm mỹ, khéo léo II . Chuẩn bị : GV: quạt gấp mẫu HS : giấy màu, chỉ, bút chì, hồ dán III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 . Oån định :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (3) GV kiểm tra ĐDHT 3 . Bài mới :(30’) Tiết này các em thực hành gấp cái quạt (tiết 2) Hoạt động 1 : Oân lại quy trình gấp cái quạt(5-7’) GV gắn quy trình -Sử dụng nếp gấp gì?(Gấp nếp thẳng, dán chặt hồ giữa 2 phần của quạt) - Nêu lại các bước gấp B1: Gấp các nếp thẳng B2: Gấp đôi, lấy dấu giữa, buộc chỉ len B3: Bôi hồ vào phần giữa, ép chặt - Cần lưu ý gì khi gấp ? Gv nhận xét Hoạt động 2 : Thực hành (15’) Hướng dẫn Hs gấp và dán vào vở thủ công GV quan sát giúp đỡ HS yếu Nhận xét Cho HS trưng bày dản phẩm GV đánh giá từng sản phẩm 4. Củng cố dặn dò ( 3’) Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau HS nêu 3 bước gấp HS thực hành gấp trên giấy RÚT KINH NGHIỆM ....................................................................................................................................................................... Thứ ba ngày 23 tháng 12 na ... m vi 10 3 + 4 + 2 = 4 + 3 + 3 = - GV chấm vở , nhận xét 3 . Bài mới :(30’) Tiết này các em tiếp tục luyện tập – ghi tựa + Bài 1 : Nêu yêu cầu ? - Cho HS làm bài ( dành cho HS yếu ) 1 + 9 = 10 2 + 8 =10 10 – 1= 9 10 – 2 = 8 6 + 4 =10 7 + 3 =10 10 – 6 =4 10 – 7 = 3 - GV nhận xét. + Bài 2: Nêu yêu cầu ? - GV hướng dẫn HS làm bài - cho hs thi đua tiếp sức + 2 - 7 - 3 + 8 10 Hát Hs đọc cá nhân HS làm bảng con 2 HS lên bảng làm Hs làm bài vào vở HS nối tiếp nêu kết quả Điền số Hs làm bài vào vở Đại diện các tổ thi đua 10 – + 5 GV nhận xét. + Bài 3: Nêu yêu cầu ? - GV hướng dẫn HS làm bài : Muốn điền dấu đúng ta làm như thế nào ? (Thực hiện các phép tính, ra kết quả rồi so sánh 2 số. - GV nhận xét – làm mẫu 1 bài : 10 > 3 +4 - GV gọi HS sửa bài. 10 > 3 + 4 8 <2 + 7 9 = 2 + 7 10 = 9 + 1 6 – 4 2 + 4 Nhận xét. + Bài 4: GV ghi tóm tắt lên bảng Cho HS nhìn tóm tắt nêu đề toán HS làm bài 6 +1 =10 HS làm bài vào vở 3 HS lên bảng làm Hs nêu HS làm vào bảng con 1 Hs lên bảng làm 4: Củng cố dặn dò (5’) Cho HS thi nêu lại phép cộng và trừ trong phạm vi 10 - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị : Luyện tập chung. 2 Hs nêu RÚT KINH NGIỆM TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP TIẾT : 16 I . Mục tiêu: 1/ Kiến thức : HS biết các hoạt động học tập ở lớp học. 2/ Kĩ năng : HS biết được mối quan hệ giữa GV – HS, HS – HS trong từng hoạt động học tập. 3/ Thái độ: HS có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học. Hợp tác, giúp đỡ, chia sẽ với các bạn trong lớp. II . Chuẩn bị : 1/ GV: Tranh minh hoa (Sgk) ï. 2/ HS : sgk III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Oån định :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (4’) + Kể tên một số đồ dùng có trong lớp học ? + Cô giáo dạy em tên gì ? - Nhận xét bài cũ 3 . Bài mới:(28’) - Tiết này các em học bài Lớp học a/ Hoạt động 1 : Quan sát tranh – biết được các hoạt động trong lớp và mối quan hệ giữa GV – HS , HS - HS (12’) - GV cho HS mở SGK – thảo luận về nội dung từng tranh. - Gọi HS trình bày. + Trong các hoạt động vừa nêu hoạt động nào được tổ chức ở trong lớp ? hoạt động nào được tổ chức ngoài sân trường ? + Trong các hoạt động trên, các em thấy GV làm những công việc gì ? HS làm những công việc gì ? - GV nhận xét – chốt : Ở lớp học có nhiều hoạt động học tập khác nhau, trong đó có những hoạt động được tổ chức trong lớp học, nhưng cũng có những hoạt động được tổ chức ngoài trời. Hoạt động 2 : Thảo luận theo cặp 5’ - GV cho HS nói về các hoạt động ở lớp học của mình? + Những hoạt động nào trong từng tranh ở bài 16/ SGK có mà ở lớp học của mình không có ? + Nêu các hoạt động mà em thích ? + Em đã làm gì để giúp các bạn trong lớp mình học tốt? - GV nhận xét – chốt : Các em phải biết hợp tác, giúp đỡ và chia sẽ với nhau trong các hoạt động học tập, có như vậy chúng ta mới tiết bộ và học giỏi được. 4 Củng cố dặn dò á ( 3’) - Gv cho HS hát lớp chúng ta đồn kết - Nhận xét tiết học HS trả lời Hs thảo luận Nhiều em trình bày Nhiều em nêu Cả lớp hát RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 26 tháng 12 năm 2008 HỌC VẦN BÀI 68: OT –AT TIẾT ;125 -126 I . Mục tiêu: Kiến thức :hs đọc và viết được : ot , at , tiếng hót , ca hát . Kĩ năng : đọc được câu ứng dụng : ai trồng cây người đó có tiếng hát Trên vòm cây chim hót lời mê say Thái độ: giáo dục HS phát triển lời nói theo chủ đề tự nhiên : gà gáy , chim hót , chúng em ca hát II . Chuẩn bị : GV: tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng , luyện nói ( trong SGK) HS : DDHT III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 .Oån định :(1’) 2 . Bài cũ : (4’) Cho HS đọc vần , từ ,tiếng của bài 67 ( gv ghi sẵn lên bảng ) Vài em đọc cả bài Viết bảng con : lưỡi liềm , xâu kim Nhận xét bài cũ 3 . Bài mới:(65’) Tiết này các em học bài vần ot , at a. Học vần ot Cho HS ghép vần ot Cho HS so sánh ot với o ? GV viết bảng : ot. Đánh vần o- t –ot Cho HS ghép tiếng hót Cho HS quan sát tranh . Tranh vẽ gì ? ( chim đang hót ) GV yêu cầu hs đánh vần – đọc trơn . *Học vần at ( tương tự như ot) Cho HS so sánh ot với at có gì giống và khác nhau ? ( giống đều có t ở cuối Khác ot có o at có a ) GV nhận xét , chỉnh sửa Hoạt động 3 : Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) GV viết bảng – đọc mẫu Bánh ngọt bãi cát Trái nhót chẻ lạt GV cho xem tranh bãi cát , trái nhót ( nếu có ) Chẻ lạt : chẻ tre, nứa thành những sợi nhỏ để cột. Nhận xét , chỉnh sửa. c. Luyện viết GV viết bảng : ot, tiếng hót . GV nhận xét , chỉnh sửa GV viết bảng : at, ca hát - Chuyển tiết Hát 5 HS đọc HS nhìn SGK đọc HS viết bảng con HS thực hành ghép trên bộ chữ HS nêu HS thực hành ghép trên bộ chữ HS quan sát trả lời HS đọc cá nhân ,đồng thanh HS đọc thầm, gạch chân tiếng có vần vừa học Hs đọc CN, đồng thanh. HS quan sát HS viết vào bảng con HS quan sát HS viết vào bảng con Tiết 2 Hoạt động của GV Hoạt động của HS * Oån định a. luyện đọc Cho HS đọc lại bài tiết 1 GV cho HS quan sát tranh 1 , 2, : tranh vẽ gì? Tứ tranh cô có câu ứng dụng Ai trồng cây Nguời đó có tiếng hát Trên vòm cây Chim hót lời mêsay Bạn nào đọc được câu ứng dụng? Nêu tiếng có vần mới học? b. Luyện nói GV cho HS quan sát tranh : tranh vẽ gì?(Vẽ gà đang gáy, chim đang hót , 2 em bé đang ca hát ) GV giới thiệu chủ đề: gà gáy,chim hót ,chúng em ca hát Chim hót như thế nào ? Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy ? Các em có thích ca hát không? Em biết những bài nào? Ở trường, em ca hát lúc nào? luyện viết GV yêu cầu HS nêu tư thế ngồi, cách để vở GV nêu nội dung viết : ot, at , tiếng hót , ca hát . GV theo dõi, uốn nắn . Nhận xét 4 củng cố dặn dò (4’) Cho HS đọc lại bài Cho HS ghép tiếng có vần vừa học Nhận xét – tuyên dương Học bài: ot – at Chuẩn bị : ăt – ât Hát Đọc cá nhân , nhóm , bàn. Hs quan sát trả lời Hs đọc thầm và tìm tiếng có vần vừa học Hs đọc trơn Hs nêu HS luyện nói nhiều em Hs nêu tư thế ngôì và cầm viết HS viết vào vở 2 HS đọc HS thi ghép RÚT KINH NGHIỆM TOÁN BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG TIẾT : 64 I . Mục tiêu: 1/ Kiến thức : Củng cố về số lượng trong phạm vi 10, thứ tự các số từ 1 đến 10, cộng trừ trong phạm vi 10. 2/ Kĩ năng : Củng cố kĩ năng làm tính. Giới thiệu bước đầu để chuẩn bị giải toán có lời văn. 3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , khoa học. II . Chuẩn bị : 1/ GV: bài 1 , 4viết sẵn trên bảng phụ 2/ HS : vở BTT III . Các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Oån định :(1’) 2 . Bài cũ : (5’) - Gọi HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. Tính 10 3 8 7 - GV nhận xét. 3 . Bài mới:(30’) Tiết này các em tiếp tục luyện tập về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10 + Bài 1 : GV nêu yêu cầu Cho HS làm bài. + Bài 2 Cho HS đọc + Bài 3 : - GV đọc phép tính 5 4 7 2 4 10 + - + + 2 6 1 2 4 0 7 10 8 4 8 10 - GV nhận xét. Bài 4 : số ? Cho HS làm bài Nhận xét + Bài 5a. : GV ghi tóm tắt lên bảng - GV hướng dẫn HS làm bài * Cho HS nê7u đề toán * Ta làm phép tính gì ? - GV cho HS làm bài - GV nhận xét. HS đọc HS làm bảng con2 HS lên bảng làm HS làm bài vào vở2 HS lên bảng làm HS đọc các số từ 0 đến 10 ,từ 10 đến 0 HS làm bảng con 4 HS lên bảng làm HS làm vào vở 2 HS lên bảng làm HS nêu HS làm bài vào bảng con 1 HS lên bảng làm 4.Củng cố dặn dò ( 5’) - Cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 - Chuẩn bị : Luyện tập chung. - Nhận xét tiết học . HS thi đọc RÚT KINH NGHIỆM SINH HOẠT LỚP (TỔNG KẾT TUẦN 16) HẾT TUẦN 16 ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: